Chuyên đề Quản trị mạng linux - Chương 3: Dịch vụ DNS

Cấu hình DNS Server: Lệnh dig: dig @nameserver domain Lệnh dnsquery: dnsquery -n nameserver host Lệnh host: host domain Lệnh nslookup: nslookup record [server] nslookup ipaddress

ppt28 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Quản trị mạng linux - Chương 3: Dịch vụ DNS, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC PHẦNQUẢN TRỊ MẠNG LINUX1DỊCH VỤ DNSTổng quan về DNSCách phân bố dữ liệu quản lý Domain NameCơ chế phân giải tên miềnPhân loại DNS ServerResource Recorde (RR)Cài đặt và cấu hình DNSChương 32Tổng quan về DNSKhắc phục tình trạng: không thể nhớ hết địa chỉ IP của máy tínhMáy tính được xác định bởi tên miền và IP. Con người dễ nhớ tên miền, khó nhớ địa chỉ IPTrong mạng ARPA Net, tên miền được lưu trữ trong file Host.txt (System\System32\driver\etc)Việc sử dụng tập tin Host có nhiều nhược điểm: thắt cổ chai, xung đột tên, không toàn vẹn dữ liệuDNS được mô tả trong RFC 882, 883, 1034, 1035DNS được replication và catching trên các hệ thốngVD tên miền DNS: Fed-srv01.quantrimang.com3Tổng quan về DNSTrong đó: .com là top-level domain.quantrimang là second-level domainMột số top-level domain chính:4Tổng quan về DNSMột số top-level domain mới:5Tổng quan về DNSMột số top-level domain theo quốc gia:6Tổng quan về DNSDNS trong Fedora:Dịch vụ DNS được hiện thực bằng phần mềm Berkely Internet Name Domain system (BIND).Phân loại:Primary DNS serverSecondary DNS serverCaching/ Forwarding DNS server7Cách phân bố dữ liệu quản lý Domain NameCác root name server dùng để quản lý các Top-level domain:8Cơ chế phân giải tên miềnCó 2 cơ chế phân giải sau:Phân giải tên thành IPPhân giải IP thành tên9Cơ chế phân giải tên miềnPhân giải tên thành IPRoot name server cung cấp Name server ở cấp Top-level domainName server ở Top-level domain cung cấp thông tin về Name server ở Second-level domainTương tự như vậy cho đến khi tìm được máy chủ phân giải tên miền chính của query10Cơ chế phân giải tên miềnPhân giải tên thành IP:11Cơ chế phân giải tên miềnPhân giải tên thành IP: có 2 loại truy vấn chínhTruy vấn đệ quy (Recursive query)12Cơ chế phân giải tên miềnPhân giải tên thành IP: có 2 loại truy vấn chínhTruy vấn tương tác (Iteractive query)13Cơ chế phân giải tên miềnPhân giải IP thành tên:Bổ sung vào không gian Name server phần không gian in-addr.arpa14Cơ chế phân giải tên miềnMột số khái niệm khác:Domain name và Zone:15Cơ chế phân giải tên miềnMột số khái niệm khác:FQDN (Full Qualified Domain Name): Fed-srv01.quantrimang.com.Delegation: Ủy quyềnForwarder: 16Cơ chế phân giải tên miềnMột số khái niệm khác:Primary ZoneSecondary ZoneStub Zone17Cơ chế phân giải tên miềnMột số khái niệm khác:Dynamic DNS:18Cơ chế phân giải tên miềnMột số khái niệm khác:Dynamic DNS:19Phân loại DNS ServerPrimary Name Server: Là máy chủ phân giải tên miền chính trên miềnSecondary Name Server: Là máy chủ phân giải tên miền phụ trên miền. Thay thế PNS khi PNS bị lỗi. Database của PNS  SNS20Phân loại DNS ServerCaching Name Server: 21Resource Recorde (RR)Là một bản ghi trong CSDL của DNS22Resource Recorde (RR)Start Of Authority (SOA): Là bản ghi dùng để chứng thực cho DNS ServerName Server (NS)A (Address) và CNAME (Canonical Name):A (Address): Cú pháp: [Tên-máy-tính] IN A [Địa-Chỉ-IP]VD: Fed-srv01 IN A 192.168.20.2CNAME (Canonical name):23Resource Recorde (RR)MX (Mail Exchange):MX là RR chỉ định vị trí của máy chủ mailMX = {MD, MF}, MD: Mail Destination, MF: Mail ForwarderCú pháp: [Miền] IN MX [Priority] [Host-Mail]VD: quantrimang.com. IN MX 100 Fed-srv01.quantrimang.com.24Cài đặt và cấu hình DNSCài đặt DNS Server:Cài đặt dịch vụ DNS bằng các gói bindbind-utils-[version]bind-libs-[version]bind-[version]File cấu hình chính của dịch vụ DNS:named.conf 25Cài đặt và cấu hình DNSCấu hình DNS Server: Option chungRoot serversĐịnh nghĩa domain26Cài đặt và cấu hình DNSCấu hình DNS Server: 27Cài đặt và cấu hình DNSCấu hình DNS Server: Lệnh dig:dig @nameserver domainLệnh dnsquery:dnsquery -n nameserver hostLệnh host:host domainLệnh nslookup:nslookup record [server]nslookup ipaddress28

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptlinuxnetworking_ch03_dns_12_09_2010_8142.ppt
Tài liệu liên quan