Chuyên đề Các chất phụ gia trong nuôi trồng thủy sản

Phân loại: 1.Chất kết dính 2.Chất chống oxy hóa 3.Chất kháng nấm 4.Sắc tố 5.Enzyme tiêu hóa 6.Chất tạo mùi(chất dẫn dụ) 7.Premix vitamin-khoáng 8.Hormone 9.Chế phẩm sinh học 10. Acid amin tổng hợp 11.Hoạt chất kích thích hệ miễn dịch

pdf27 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2091 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Các chất phụ gia trong nuôi trồng thủy sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr ng đ i h c B c Liêuườ ạ ọ ạ Khoa Nông nghi pệ L p 2NT1ớ Chuyên đ :ề CÁC CH T PH GIA TRONG NUÔI TR NG TH Y S NẤ Ụ Ồ Ủ Ả Gi ng viên h ng d n:ả ướ ẫ Nhóm th c hi n:ự ệ Tr n Th Béầ ị 1.Nguy n Tr Th ngễ ứ ố 2.Tr n Di m Trangầ ễ 3.Lê Minh Toàn 4.Đ Ng c Trungỗ ọ Khái ni mệ Các ch t ph gia là nh ng ch t không dinh d ng ấ ụ ữ ấ ưỡ đ c thêm vào th c ăn v i nhi u ch c năng khác ượ ứ ớ ề ứ nhau. Thông th ng các ch t này có hàm l ng th p ườ ấ ượ ấ dùng đ n đ nh th c ăn, t o mùi v , ngăn ng a s ể ổ ị ứ ạ ị ừ ự phân h y trong quá trình b o qu n, ho c đ c i thi n ủ ả ả ặ ể ả ệ s c kh e tôm cá, dinh d ng và ch t l ng s n ứ ỏ ưỡ ấ ượ ả ph m. Nói cách khác, ch t ph gia làm tăng kh năng ẩ ấ ụ ả s d ng th c ăn đ i v i th y s n nuôiử ụ ứ ố ớ ủ ả Phân lo i:ạ 1.Ch t k t dínhấ ế 2.Ch t ch ng oxy hóaấ ố 3.Ch t kháng n mấ ấ 4.S c tắ ố 5.Enzyme tiêu hóa 6.Ch t t o mùi(ch t d n d )ấ ạ ấ ẫ ụ 7.Premix vitamin-khoáng 8.Hormone 9.Ch ph m sinh h cế ẩ ọ 10. Acid amin t ng h pổ ợ 11.Ho t ch t kích thích h mi n d chạ ấ ệ ễ ị 1.Ch t k t dínhấ ế  Đ gia tăng đ k t dính c a th c ăn, ngoài tinh b t trong th c ể ộ ế ủ ứ ộ ứ ăn, trong ch bi n th c ăn cho th y s n còn s d ng m t s ế ế ứ ủ ả ử ụ ộ ố ch t k t dính. ấ ế  Giá tr c a ch t k t dính bao g m: đóng góp dinh d ng cho ị ủ ấ ế ồ ưỡ th c ăn, gi m s th t thoát các ch t dinh d ng, tăng đ b n ứ ả ự ấ ấ ưỡ ộ ề c a th c ăn trong môi tr ng n c, gi m b i trong quá trình ch ủ ứ ườ ướ ả ụ ế bi n th c ăn.ế ứ  Tuy nhiên m t s ch t k t dính có th làm nh h ng đ n đ ộ ố ấ ế ể ả ưở ế ộ tiêu hóa th c ăn. M t vài loài cá không ch p nh n th c ăn quá ứ ộ ấ ậ ứ c ng. Tinh b t đ c gelatine hóa là ch t k t dính t nhiên t t ứ ộ ượ ấ ế ự ố nh t cho đ ng v t th y s n, tuy nhiên đ tăng đ k t dính c a ấ ộ ậ ủ ả ể ộ ế ủ th c ăn ph i b sung thêm ch t k t dính.ứ ả ổ ấ ế M t s ch t k t dình th ng dùng trong ộ ố ấ ế ườ th c ăn th y s nứ ủ ả • Nhóm có ngu n g c t o bi n: agar, ồ ố ả ể aginate, carrgeenan… • Nhóm có ngu n g c t th c v t: tinh b t, ồ ố ừ ự ậ ộ gure gum, hemicellulose, carboxymethyl Cellulose-CMC (1-3%) • Nhóm có ngu n g c đ ng v t: gelatin, ồ ố ộ ậ collagen, chitosan… • Nhóm có ngu n g c vô c : bentoniteồ ố ơ • Các ch t t ng h p: urea formaldehydeấ ổ ợ • Hàm l ng ch t k t dính s d ng trong th c ượ ấ ế ử ụ ứ ăn ph thu c thành ph n nguyên li u ch bi n ụ ộ ầ ệ ế ế th c ăn và thi t b ch bi n. Khi s d ng thi t ứ ế ị ế ế ử ụ ế b th công thì ch t k t dính s d ng s nhi u ị ủ ấ ế ử ụ ẽ ề h n so v i h th ng thi t b ép viên hi n đ iơ ớ ệ ố ế ị ệ ạ • Các ch t k t dính b sung t 1-2%. Riêng v i ấ ế ổ ừ ớ th c ăn cho tôm, đ tăng đ b n trong n c ứ ể ộ ề ướ nên b sung thêm gluten b t mì, tinh b t b p ổ ộ ộ ắ và ch t k t dính t ng h pấ ế ổ ợ 2.Ch t ch ng oxy hóaấ ố • Th c ăn th y s n có hàm l ng ch t béo ứ ủ ả ượ ấ cao và thành ph n c a ch t béo ch a ầ ủ ấ ứ nhi u acid béo không no nên d b oxy ề ễ ị hóa trong ch bi n và b o qu nế ế ả ả • Khi b oxy hóa th c ăn s b hôi d u và ị ứ ẽ ị ầ m t đi các acid béo thi t y u, các vitamin ấ ế ế tan trong d u b phá h y làm giá tr dinh ầ ị ủ ị d ng c a th c ăn b gi m.ưỡ ủ ứ ị ả C n b sung ch t ch ng oxy hóaầ ổ ấ ố Các ch t ch ng oxy hóa th ng đ c ấ ố ườ ượ s d ng:ử ụ • BHT (Butylated hydroxy toluene): 200ppm • BHA (Butylated hydroxy Anisole): 200ppm • Ethoxyquin (1,2 dihydro-6ethoxy- 2,2,4trymethyl quinoline):150ppm Ch t ch ng oxy hóa ph i đ m b o ấ ố ả ả ả không đ c và có giá thành rộ ẻ 3.Ch t kháng n mấ ấ • Nhi t đ và đ m cao vùng nhi t đ i là ệ ộ ộ ẩ ở ệ ớ nguyên nhân làm cho th c ăn th y s n d ứ ủ ả ễ b n m m c phát tri n.ị ấ ố ể • Tr ng i chính cho vi c ch bi n th c ăn ở ạ ệ ế ế ứ th y s n là s phát tri n c a n m m c ủ ả ự ể ủ ấ ố Aspergillus flavus, n m m c này s n xu t ấ ố ả ấ ra đ c ch t Aflatoxin, m t lo i đ c t nguy ộ ấ ộ ạ ộ ố hi m cho đ ng v t thu s nể ộ ậ ỷ ả • Ch t kháng n m th ng đ c s d ng là m t ấ ấ ườ ượ ử ụ ộ hay h n h p các lo i acid h u c . ỗ ợ ạ ữ ơ • Trong th c ăn th y s n m t s ch t ch ng ứ ủ ả ộ ố ấ ố m c đ c s d ng là acid propionic, acid ố ượ ử ụ sorbic, sodium diacetate, acid phosphoric • Vi c s d ng ch t kháng n m ph i không làm ệ ử ụ ấ ấ ả nh h ng đ n đ ngon c a th c ăn đ i v i ả ưở ế ộ ủ ứ ố ớ đ ng v t th y s nộ ậ ủ ả 4.Ch t t o mùiấ ạ • Ch t d n d đóng vai trò quan tr ng, quy t đ nh ấ ẫ ụ ọ ế ị hi u qu s d ng th c ăn c a đ ng v t th y s n, ệ ả ử ụ ứ ủ ộ ậ ủ ả đ c bi t là tôm. ặ ệ • Trong môi tr ng n c, đ c m nh n đ c th c ườ ướ ể ả ậ ượ ứ ăn ch t d n d ph i hòa tan vào trong n c đ cá ấ ẫ ụ ả ướ ể tôm có th c m nh n đ cể ả ậ ượ • Tính ch t chung c a ch t d n d : không bay h i, ấ ủ ấ ẫ ụ ơ tr ng l ng phân t r t nh , là h p ch t h u c ọ ượ ử ấ ỏ ợ ấ ữ ơ ch a nit , d tan trong n c và b n nhi tứ ơ ễ ướ ề ệ • Các ch t d n d t nhiên: b t m c, b t ấ ẫ ụ ự ộ ự ộ nhuy n th , b t đ u tôm, giun nhi u t , nh ng ễ ể ộ ầ ề ơ ộ t m, d ch th y phân cá, tôm.ằ ị ủ • Các ch t d n d nhân t o: Các acid amin t ấ ẫ ụ ạ ự do (glycine, analine, glutamate) hay m t s ộ ố phân t peptide nh : betaneử ư • Hàm l ng ch t d n d thay đ i tùy theo loài ượ ấ ẫ ụ ổ t 1-5%. Ngoài ra d u m c, d u nhuy n th ừ ầ ự ầ ễ ể cũng đ c s d ng nh là ch t d n d trong ượ ử ụ ư ấ ẫ ụ th c ăn cho tôm.ứ 5.S c tắ ố • S c t đ c cho vào th c ăn th y s n đ t o ắ ố ượ ứ ủ ả ể ạ màu cho th t, tr ng.ị ứ • S c t ch y u đ c s d ng trong th c ăn là ắ ố ủ ế ượ ử ụ ứ carotenoids. Ch c năng chính c a s c t này ứ ủ ắ ố là: + Ti n ch t t o vitamin Aề ấ ạ + Thành ph n c a chromatophoreầ ủ + Liên quan đ n màu s c c a gi i tính ế ắ ủ ớ + T o màu đ trong m t s loài cáạ ỏ ộ ố + Màu c a tr ng tôm cáủ ứ Trong t nhiên ngu n cung c p ự ồ ấ caroteinoid chính là t o . Ngoài ra nhóm giáp ả xác chân chèo, m t s loài nhuy n th , tôm, ộ ố ễ ể cua cũng là ngu n cung c p caroteinoid. ồ ấ Astaxanthin là cũng s c t thu c h ắ ố ộ ọ carotenoid, b sung s c t astaxanthin v i ổ ắ ố ớ n ng đ 50ppm s t o màu s c t nhiên ồ ộ ẽ ạ ắ ự cho tôm nuôi. Công th c ứ Astaxanthin : C 40 H 52 O 4 6.Premix vitamin-khoáng • Ch c năng: dinh d ng cho ĐVTSứ ưỡ • M t s ch t khoáng đ c b sung vào th c ộ ố ấ ượ ổ ứ ăn đ cung c p phospho cho tôm: ể ấ monocalcium phosphate, dicalcium phosphate (DCP) • M c đ b sung: 0.5-2%, tùy thu c vào hàm ứ ộ ổ ộ l ng ch t khoáng và vitamin trong h n h p ượ ấ ỗ ợ và nhu c u c a đ i t ng nuôiầ ủ ố ượ 7.Enzyme (men) tiêu hóa • Đ tăng đ tiêu hóa th c ăn c a đ ng v t ể ộ ứ ủ ộ ậ th y s n có th b sung enzyme vào th c ủ ả ể ổ ứ ăn. • Các lo i enzyme th ng s d ng là: ạ ườ ử ụ cellulase, hemicellulase, pectinase, phytase, amylase, protease, xylase… Th ng ng i ta ph i nhi u lo i enzyme ườ ườ ố ề ạ đ b sung vào th c ăn cho ĐVTSể ổ ứ Kh năng ch u nhi t c a enzyme r t ả ị ệ ủ ấ kém vì v y trong s n xu t th c ăn ng i ậ ả ấ ứ ườ ta th ng s d ng enzyme d ng l ng và ườ ử ụ ạ ỏ phun vào th c ăn sau khi ép viênứ 8.Hormon • M c tiêu:ụ Làm chuy n hóa th c ăn và tăng ể ứ tr ngưở Tác đ ng đ n phát tri n sinh d cộ ế ể ụ Tác đ ng đ n đi u hòa áp su t th m ộ ế ề ấ ẩ th uấ • Hormon đã b c m s d ng t lâu m t s ị ấ ử ụ ừ ở ộ ố n c trên th gi i do ng i ta lo ng i vi c ướ ế ớ ườ ạ ệ t n l u trong th t c a đ ng v t nuôi, khi ồ ư ị ủ ộ ậ ng i s d ng s nh h ng đ n tuy n n i ườ ử ụ ẽ ả ưở ế ế ộ ti t, đ c bi t đ i v i hormon tăng tr ngế ặ ệ ố ớ ưở 9.Ch ph m sinh h cế ẩ ọ • Là sinh v t s ng đ c đ a vào th c ăn ậ ố ượ ư ứ nh m thúc đ y s tiêu hóa c a ĐVTS ằ ẩ ự ủ b ng vi c tác đ ng lên h vi sinh v t ằ ệ ộ ệ ậ trong h th ng tiêu hóaệ ố • Ch ph m sinh h c có th là m t loài ế ẩ ọ ể ộ ho c nhi u loàiặ ề • B sung h vi sinh v t có l i đ c nh ổ ệ ậ ợ ể ạ tranh v i nhóm vi sinh v t có h i, cân ớ ậ ạ b ng h vi sinh v t đ ng ru tằ ệ ậ ườ ộ • Ch ph m sinh h c ch đ c đ a vào th c ăn ế ẩ ọ ỉ ượ ư ứ sau khi ép viên. Vi sinh v t th ng đ c b ậ ườ ượ ổ sung vào th c ăn th y s n là nhóm Bacillus và ứ ủ ả Lactobacillus 10.Acid amin t ng h pổ ợ • M c đích: cân đ i acid amin thi t y u ụ ố ế ế trong công th c th c ănứ ứ • Acid amin t ng h p d i 2 d ng D và L, ổ ợ ướ ạ h u h t các loài đ ng v t s d ng t t các ầ ế ộ ậ ử ụ ố acid amin d ng Lạ • Các acid amin th ng s d ng: D, L-ườ ử ụ Methyonine, L-Lysine 11.Ho t ch t kích thích h mi n d chạ ấ ệ ễ ị • M c đích:Làm gia tăng s c đ kháng cho ụ ứ ề ĐVTS • Các h p ch t này th ng là các s n ợ ấ ườ ả ph m trích ly t n m men(glucan, ẩ ừ ấ nucleotide), t đ ng v t (peptide), t vi ừ ộ ậ ừ khu n, n m…ẩ ấ Tài Li u ThamKh oệ ả www.thuvien.com.vn www.phytochemicals.info www.wikipedia.org www.vietlinh.com.vn www.tailieu.com.vn Tr n Th Thanh Hi n, Nguy n Anh ầ ị ề ễ Tu n,2009. Dinh d ng và th c ăn th y ấ ưỡ ứ ủ s n.NXB Nông nghi pả ệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCác chất phụ gia trong nuôi trồng thủy sản.pdf
Tài liệu liên quan