Chương II. Cơ sở dữ liệu tập trung
Các mô hình kết nối
FileServer
File server - Quản lý các hoạt động file và
phục vụ các WS được kết nối trong mạng LAN
WS tham chiếu đến các file trên phần đĩa
tương ứng của FileServer bằng một đặc tả đường dẫn
Nhược điểm:
Dữ liệu di chuyển trên mạng quá nhiều
Việc kiểm soát dữ liệu là phi tập trung
Các máy trạm phải đủ mạnh
21 trang |
Chia sẻ: vutrong32 | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương II. Cơ sở dữ liệu tập trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
07/05/14
1
CHƢƠNG II. CƠ SỞ DỮ LIỆU
TẬP TRUNG
TRƯỜNG CAO ĐẰNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TP.HỒ CHÍ MINH
Giảng Viên: Th.S Lê Thị Minh Nguyện
Email: nguyenltm@hotmail.com
NỘI DUNG
Tổng quan về cơ sở dữ liệu
Các khái niệm cơ sở dữ liệu quan hệ
Chuẩn hóa dữ liệu
Các ràng buộc toàn vẹn
Các phép toán đại số quan hệ
Ngôn ngữ SQL
Tổng quan về mạng máy tính
Các loại mạng truyền thông
Các giao thức và phiên
Kiến trúc tham khảo ISO/OSI
2
07/05/14
2
NỘI DUNG
Tổng quan về cơ sở dữ liệu
Các khái niệm cơ sở dữ liệu quan hệ
Chuẩn hóa dữ liệu
Các ràng buộc toàn vẹn
Các phép toán đại số quan hệ
Ngôn ngữ SQL
3
Các khái niệm cơ sở dữ liệu quan hệ
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu là sự tập hợp có tổ chức các dữ
liệu có liên quan luận lý với nhau.
Dữ liệu (data)
Có tổ chức (organized)
Có liên quan luận lý (logically related)
Cơ sở dữ liệu quan hệ
CSDL quan hệ là CSDL mà dữ liệu được lưu
trữ trong các bảng.
4
07/05/14
3
Một số thuật ngữ
Miền (domain)
Thuộc tính (attribute)
Lược đồ quan hệ(relation schema).
Vị từ(predicate) của lược đồquan hệ.
• Là một phát biểu để chỉ ra ngữ nghĩa của lược đồ
quan hệ.
Bậc (degree) của lược đồ quan hệ.
Quan hệ(relation).
Thể hiện quan hệ(relation instance).
Bộ(tuple) của quan hệ
5
Các khái niệm cơ sở dữ liệu quan hệ
Một số thuật ngữ
Khóa (key).
Khóa dự tuyển (candidate key).
Khóa chính (primary key).
Khóa ngoại (foreign key).
Lược đồ cơ sở dữ liệu (database schema).
Chuẩn hóa
Ràng buộc toàn vẹn
6
Các khái niệm cơ sở dữ liệu quan hệ
07/05/14
4
Chuẩn hóa: loại bỏ các bất thƣờng của
một quan hệ để có đƣợc những quan
hệ tốt hơn
Bất thường do lặp lại
Bất thường khi cập nhật
Bất thường khi thêm vào
Bất thường khi loại bỏ
7
Chuẩn hóa dữ liệu
Xét ví dụ
SUPPLY
Bất thường do lặp lại
Lãng phí bộ nhớ
8
Chuẩn hóa dữ liệu
07/05/14
5
Bất thƣờng khi cập nhật
Thực hiện việc cập nhật lại gặp nhiều rắc rối. Nếu
thay đổi tên nhà cung cấp thì cần phải cập nhật
nhiều bộ.
Bất thƣờng khi thêm:
Khi có thông tin một nhà cung cấp mới thì thông
tin này không thể đưa vào quan hệ SUPPLY, vì
PNUM có giá trị null, PNUM là khóa nên không
thể được null
Bất thƣờng khi loại bỏ:
Nếu nhà cung cấp S3 không còn cung cấp mặt
hàng P3, việc xóa bộ này trong quan hệ SUPPLY
sẽ làm mất thông tin của nhà cung cấp S3
9
Chuẩn hóa dữ liệu
Dạng chuẩn 1NF
Dạng chuẩn 2 NF
Dạng chuẩn 3 NF
Codd đưa ra chuẩn 1-2-3
Dạng chuẩn Boyce-Codd
Do Boyce và Codd đưa ra
Dạng chuẩn 4 NF
Dạng chuẩn 5 NF
10
Chuẩn hóa dữ liệu
07/05/14
6
Cấu trúc phụ thuộc
Các dạng chuẩn dựa trên cấu trúc phụ thuộc
4NF dựa trên phụ thuộc đa trị
5NF dựa trên phụ thuộc chiếu – kết
11
Chuẩn hóa dữ liệu
Một số khái niệm về phụ thuộc hàm
Cho r(U), với r là quan hệ và U là tập thuộc
tính.
Phụ thuộc hàm: cho A,B U, phụ thuộc hàm
A B (A xác định B) được định nghĩa là: t,t’
r nếu t’.A = t.A thì t’.B=t.B (Ý nghĩa: nếu 2
bộ có cùng trị A thì có cùng trị B).
12
Chuẩn hóa dữ liệu
07/05/14
7
13
A B C D E
a1 b1 c1 d1 e1
a1 b2 c2 d2 e1
a2 b1 c3 d3 e1
a2 b1 c4 d3 e1
a3 b2 c3 d1 e1
-Những phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa r?
A D; AB D; E A; A E
Kết qủa: AB D; AE
Chuẩn hóa dữ liệu
14
A B C D
a1 b1 c1 d1
a1 b2 c1 d1
a1 b3 c2 d1
a2 b2 c2 d2
Phụ thuộc nào sau đây không thỏa
r? DA; ACD; CDA; DB
Cho lược đồ quan hệ Q(ABCD), r
là 1 quan hệ trên Q
Xét ví dụ
Chuẩn hóa dữ liệu
07/05/14
8
F1: {SNUM, PNUM} {SNAME, DEPTNUM, QUAN}
F2: SNUM SNAME
SNAME phụ thuộc hàm riêng phần vào {SNUM, PNUM}
DEPTNUM, QUAN phụ thuộc đầy đủ vào {SNUM, PNUM}
15
Chuẩn hóa dữ liệu
Cho X,Y,Z,W là các tập thuộc tính, A là
một thuộc tinh, và X Y, ký hiệu XY
XA là một phụ thuộc hàm đầy đủ nếu không
tồn tại Y X để cho Y A
XA là một phụ thuộc hàm bắc cầu nếu tồn
tại Y để cho X Y và YA, nhưng A XY
và không tồn tại YX
16
Chuẩn hóa dữ liệu
07/05/14
9
Hệ tiên đề Armstrong
F1. Phản xạ XX
F2. Thêm vào XY => XZY
F3. Hợp XY và XZ => XYZ
F4. Chiếu XYZ => XY
F5. Bắc cầu XY và YZ => XZ
Bắc cầu giả XY và YZW => XZ W
17
Chuẩn hóa dữ liệu
Các dạng chuẩn
Một lược đồ quan hệ R ở dạng chuẩn 1 nếu mọi
thuộc tính của R đều chứa các giá trị nguyên tố
Một lược đồ quan hệ R ở dạng chuẩn 2
• Quan hệ ở dạng chuẩn 1
• Mọi thuộc tính không khóa đều phụ thuộc đầy đủ vào
khóa của R (nghĩa là thuộc tính không khóa không
phụ thuộc vào một phần của khóa)
Một lược đồ quan hệ R ở dạng chuẩn 3
• Quan hệ ở dạng chuẩn 2
• Không có chứa các phụ thuộc hàm phụ thuộc bắc
cầu giữa các thuộc tính không khóa vào khóa của
quan hệ.
18
Chuẩn hóa dữ liệu
07/05/14
10
Các dạng chuẩn
Một lược đồ quan hệ R ở dạng chuẩn 3 NF
• Quan hệ ở dạng chuẩn 2
• Mọi phụ thuộc hàm XA với A X thì X là một
siêu khóa của R
19
Chuẩn hóa dữ liệu
Các ràng buộc toàn vẹn
Ràng buộc toàn vẹn dùng để định
nghĩa các trạng thái nhất quán của
CSDL
Ràng buộc cấu trúc
Ràng buộc hành vi
Ƣu đểm:
Cần được thẩm tra cho mỗi cập nhật CSDL,
bởi vì các cập nhật có thể dẫn đến các trạng
thái không nhất quán của CSDL
Khuyết điểm
Tốn kém về mặt tài nguyên hệ thống
20
07/05/14
11
Các phép toán đại số quan hệ
Những phép toán cơ bản
Phép chọn
Phép chiếu
Phép hợp
Phép hiệu
Phép tích Descartes
21
Các phép toán khác
Phép giao
Phép kết−θ
Phép kết tự nhiên
Phép kết ngoài
Phép nửa kết−θ
Phép nửa kết tự nhiên
Phép chia
22
Các phép toán đại số quan hệ
07/05/14
12
Ngôn ngữ SQL
Lệnh Mô tả
SELECT Đây là lệnh thường dùng nhất, nó
được dùng để lấy dữ liệu từ CSDL
INSERT
UPDATE
DELETE
Các lệnh của ngôn ngữ thao tác
dữ liệu
CREATE
ALTER
DROP
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
GRANT
REVOKE
Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu
23
Dùng để truy vấn dữ liệu của một
bảng hoặc nhiều bảng.
Lệnh SELECT thực hiện các phép toán
của đại sốquan hệ.
Phép tích
Phép kết
Phép chọn
Phép chiếu
24
Ngôn ngữ SQL
07/05/14
13
Cú pháp của lệnh SELECT:
SELECT [DISTINCT]
[INTO ]
FROM
[WHERE ]
[GROUP BY
[HAVING ]]
[ORDER BY ];
25
Ngôn ngữ SQL
Ngôn ngữ SQL
26
Thứ tự xử lý các
mệnh đề Select
07/05/14
14
Ngôn ngữ SQL
Hàm kết hợp(aggregate function) còn
đƣợc gọi là hàm nhóm (group function).
27
Ngôn ngữ SQL
Các phép toán trên tập hợp
Hai lệnh SELECT có thể được kết nối với
nhau bằng các phép toán tập hợp bao gồm
phép hợp (union), phép giao (intersection) và
phép hiệu (minus).
SELECTstatement_1
UNION [ALL] INTERSECT MINUS
SELECTstatement_2;
28
07/05/14
15
Truy vấn con
Làmột truy vấn (lệnh SELECT) nằm trong một
truy vấn khác.
Truy vấn ngoài (outer query)
Truy vấn trong (inner query)
Truy vấn chính (main query)
Xuất hiện
Trong điều kiện của mệnh đềWHERE.
Như là một bảng trong mệnh đề FROM.
Trong điều kiện của mệnh đềHAVING.
29
Ngôn ngữ SQL
Các loại truy vấn con
Truy vấn con lồng nhau (nested subquery)
Truy vấn con tương quan (correlated
subquery)
30
Ngôn ngữ SQL
07/05/14
16
NỘI DUNG
Tổng quan về mạng máy tính
Các loại mạng truyền thông
Các mô hình kết nối
Các giao thức và phiên
Kiến trúc tham khảo ISO/OSI
31
Các loại mạng truyền thông
Các máy tính có khả năng thực hiện công
việc một cách độc lập và được kết nối với
nhau bởi một mạng truyền thông
32
Nơi 1
(Máy chủ 1)
Nơi 2
(Máy chủ 2)
Nơi 3
(Máy chủ 3)
Mạng
truyền
thông
07/05/14
17
Các loại mạng truyền thông
Mạng hình sao (star)
Độ tin cậy thấp
Giao tiếp của hai máy tính
phụ thuộc vào máy tính
trung tâm
Tải trọng quá cao trên
máy tính trung tâm
Thường được dùng trong các
tổ chức có nhiều chi nhánh
nằm ở nhiều vùng khác nhau
Máy tính trung tâm được đặt
tại văn phòng chính hoặc tại
trung tâm vùng
33
Các loại mạng truyền thông
Mạng vòng (circle)
Vòng khép kín
Mỗi trạm – bộ chuyển tiếp
Dữ liệu truyền 1 chiều
theo vòng
Điều khiển tin bằng thẻ
điều khiển
Đường nối đứt – mạng
ngừng
Tải trọng đường truyền lớn
34
07/05/14
18
Các loại mạng truyền thông
Mạng Bus
35
Các loại mạng truyền thông
Mạng thảm (mesh)
Độ tin cậy cao
Khả năng hoạt động tốt
Cấu trúc này có chi phí cao. 36
07/05/14
19
Các loại mạng truyền thông
37
Các mô hình kết nối
peer-to-peer
Vai trò WorkStation (WS) là ngang nhau
WS tự quản lý và chia sẻ tài nguyên
Vừa là máy chủ (Server) vừa là máy khách
(Client)
Đây là mô hình mạng đơn giản, phù hợp với
những hệ thống mạng nhỏ không có yêu cầu
cao về bảo mật.
38
07/05/14
20
Các mô hình kết nối
FileServer
File server - Quản lý các hoạt động file và
phục vụ các WS được kết nối trong mạng
LAN
WS tham chiếu đến các file trên phần đĩa
tương ứng của FileServer bằng một đặc tả
đường dẫn
Nhược điểm:
Dữ liệu di chuyển trên mạng quá nhiều
Việc kiểm soát dữ liệu là phi tập trung
Các máy trạm phải đủ mạnh
39
Các mô hình kết nối
Client/Server
Server – điều khiển, lưu trữ CSDL, xử lý các
truy vấn và quản lý việc khai thác tài nguyên
trên mạng của các WS (Clients).
Client – Khai thác tài nguyên qua Server
40
07/05/14
21
41
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_2_co_so_du_lieu_tap_trung_8987.pdf