Chương 3 Bài toán ứng dụng - Hệ THống Quản Lí Vật Tư
LỜI MỞ ĐẦU
Quản lí kho trong doanh nghiệp là một việc rất quan trọng đòi hỏi bộ phận quản lí phải tiến hành nhiều nghiệp vụ phức tạp, các doanh nghiệp không chỉ có mô hình tập trung mà còn tổ chức mô hình kho phân tán trên nhiều địa điểm trong phạm vi vùng, quốc gia, quốc tế. Quản lí thống nhất mô hình này trong kho không phải là việc đơn giản nếu chỉ sử dụng phương pháp kho truyền thống.
Phần mềm quản lí vật tư là một giải pháp tiên tiến. Nó là một hệ thống quản lí đầy đủ các thông tin về kho, vật tư hàng hoá cũng như các nhiệm vụ nhập kho, xuất kho nội bộ, kiểm kê kho vật tư và điều chỉnh vật tư sau khi kiểm kê.
31 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2229 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3 Bài toán ứng dụng - Hệ THống Quản Lí Vật Tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
&KɉɇQJ III: Bài toán
ͩng dͥng
Hʃ TH͐NG
QUɟN LÝ VɩT
7Ɉ
2N͙i dung
1. Gi͛i thiʄu Vɇ Oɉͣc vɾ HTQL Vɪt Wɉ
2. Khɠo sát HTQL Vɪt Wɉ
3. Biʀu ÿ͓ phân cɢp chͩc QăQJ HTQL
Vɪt Wɉ
4. Biʀu ÿ͓ lu͓ng dͯ liʄu HTQL Vɪt Wɉ
31. Gi͛i thiʄXVɇOɉͣc vɾ HTQL VɪWWɉ
Công ty XYZ thͱc hiʄn các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh liên
quan t͛i mua bán vɪt Wɉ/nguyên vɪt liʄu. Các hoɞt
ÿ͙ng nghiʄp vͥ quɠn lý nguyên vɪt liʄu do các b͙
phɪn Gɉ͛i ÿk\ ÿɠm nhiʄm chính:
B͙ phɪn vɪt Wɉ:
Lɪp kɼ hoɞch cung ͩng vɪt Wɉ
Tìm và ÿánh giá nhà cung cɢp, khách hàng
Thͱc hiʄn mua, bán hàng
B͙ phɪn kho:
Quɠn lý vɾ s͑ Oɉͣng vɪt Wɉ.
Tình hình nhɪp, xuɢt vɪt Wɉ
Báo cáo t͓n kho vɪt Wɉ
41. Gi͛i thiʄXVɇOɉͣc vɾ HTQL VɪWWɉ
Kɼ toán nguyên vɪt liʄu:
Quɠn lý và theo dõi tình hình nhɪp, xuɢt
nguyên vɪt liʄu v͛i các hình thͩc thanh toán
khác nhau QKɉ thanh toán bɮng tiɾn mɴt,
chuyʀn khoɠn, trɠ chɪm. quɠn lý hàng t͓n
kho.
In báo cáo nhɪp, xuɢt chi tiɼt cŸng QKɉ t͕ng
hͣp, in báo cáo t͓n kho hàng hóa( s͑ Oɉͣng
t͓n và v͑n hàng t͓n), in thɸ kho…
52. Khɠo sát HTQL VɪWWɉ
Tính t͛i th͝i ÿLʀm hiʄn nay, công ty
FKɉD có bɢt kƒ hʄ th͑ng thông tin
quɠn lý vɪt Wɉ nào.
Hʄ th͑ng thông tin quɠn lý vɪt Wɉ m͛i
ÿɉͣc xây dͱng dͱa trên:
Khɠo sát vɾ các hoɞt ÿ͙ng nghiʄp vͥ
Các h͓ Vɇ, tài liʄu thu thɪp ÿɉͣc
Báo cáo t͕ng hͣp vɾ khó NKăQ và giɠi
pháp
6Các hoɞt ÿ͙ng nghiʄp vͥ
A. Mua NVL vɾ nhɪp kho
B. Xuɢt NVL
C. Báo cáo, t͕ng kɼt
7A. Mua NVL vɾ nhɪp kho
Các Eɉ͛c thͱc hiʄn :
1. BPVT ch͍n NCC theo tiêu chí ÿã ÿɴt ra, lɪp
phiɼu ÿánh giá NCC
2. Lͱa ch͍n NCC
3. Làm hͣp ÿ͓ng v͛i NCC
4. Lɪp ÿɇQ mua NVL
5. Khi ÿã có ÿͧ giɢy t͝ hͣp lʄ NCC sɺ cɢp hàng
cho BPVT
8A. Mua NVL vɾ nhɪp kho (2)
6. BPVT thông báo cho kho ÿʀ nhɪn NVL
7. Tɞi kho, thͧ kho sɺ kiʀm tra s͑ Oɉͣng, BPVT
kiʀm tra chɢt Oɉͣng NVL
8. Thͧ kho viɼt phiɼu nhɪp kho, r͓i viɼt vào thɸ
kho theo tͫng s͑ danh ÿLʀm vɪt Wɉ. Sau m͗i lɤn
nhɪp kho thͧ kho sɺ chuyʀn phiɼu nhɪp kho cho
kɼ toán
9. Khi nhɪn ÿɉͣc phiɼu nhɪp kho (do thͧ kho
chuyʀn vɾ) và hóa ÿɇQ (do BPVT chuyʀn vɾ), kɼ
toán viên sɺ FăQ cͩ vào ÿó ÿʀ thanh toán v͛i
NCC
9A. Mua NVL vɾ nhɪp kho (3)
Có 2 WUɉ͝ng hͣp xɠy ra:
Mua NVL vɾ và thanh toán ngay cho NCC
Hình thͩc thanh toán: bɮng tiɾn mɴt thông qua
phiɼu chi, chuyʀn khoɠn qua ngân hàng
Mua NVL vɾ nhɪp kho QKɉQJ còn nͣ tiɾn NCC.
Khi ÿó kɼ toán sɺ theo dõi nͣ v͛i NCC
10
B. Xuɢt nguyên vɪt liʄu
Xuɢt NVL cho sɠn xuɢt:
1. Khi b͙ phɪn sɠn xuɢt cɤn bao nhiêu NVL
sɺ báo vɾ cho BPVT
2. BPVT báo vɾ kho
3. Tɞi kho, thͧ kho xuɢt NVL theo s͑ Oɉͣng
mà bên vɪt Wɉ yêu cɤu và viɼt phiɼu xuɢt
kho sau ÿó chuyʀn vɾ cho kɼ toán
11
Xuɢt bán:
1. Khi khách hàng có nhu cɤu mua NVL, BPVT lɪp
ÿɇQ ÿɾ nghʈ xuɢt bán và thông báo cho kho
2. Tɞi kho, thͧ kho cŸng xuɢt NVL theo ÿúng s͑
Oɉͣng mà bên vɪt Wɉ yêu cɤu và viɼt phiɼu xuɢt
kho, viɼt vào thɸ kho, chuyʀn phiɼu xuɢt kho vɾ
cho kɼ toán
3. Kɼ toán viɼt hóa ÿɇQ cho khách hàng
4. Khách hàng sɺ FăQ cͩ vào ÿó ÿʀ thanh toán
B. Xuɢt nguyên vɪt liʄu (2)
12
Xuɢt bán:
Nɼu khách hàng thanh toán trͱc tiɼp bɮng tiɾn
mɴt kɼ toán sɺ viɼt phiɼu thu cho khách
Nɼu khách hàng thanh toán bɮng chuyʀn khoɠn
qua ngân hàng (bɮng91Ĉhoɴc ngoɞi tʄ). Nɼu
trɠ bɮng ngoɞi tʄ phɠi quy ÿ͕iVDQJ91Ĉ theo tͷ
giá thͱc tɼ
Nɼu khách hàng mua NVL QKɉQJ còn nͣ tiɾn.
Khi ÿó kɼ toán cŸng thͱc hiʄn viʄc theo dõi nͣ
cͧa khách
B. Xuɢt nguyên vɪt liʄu (3)
13
C. Báo cáo, t͕ng kɼt
Cu͑i m͗i kƒ BPVT cùng v͛i kɼ toán, thͧ
kho kiʀm kê lɞi NVL
Thͧ kho kiʀm kê vɾ s͑ Oɉͣng
B͙ phɪn vɪt Wɉ kiʀm tra vɾ chɢt Oɉͣng
Sau ÿó kɼ toán ÿánh giá lɞi giá trʈ vɪt Wɉ
Tɞi bɢt kƒ th͝i ÿLʀm nào, phɠi báo cáo
tình hình hàng hoá cͧa tͫng loɞi, tͫng
kho, tình hình công nͣ nɼu lãnh ÿɞo yêu
cɤu
14
Các h͓ Vɇ dͯ liʄu thu thɪp ÿɉͣc
ĈɇQ ÿɴt hàng
Phiɼu nhɪp kho
Phiɼu xuɢt kho
Phiɼu thu
Phiɼu chi
Thɸ kho
Hóa ÿɇQ thanh
toán
Phiɼu ÿánh giá
NCC
Hͣp ÿ͓ng kinh tɼ
ĈɇQ ÿɾ nghʈ xuɢt
bán
Báo cáo
15
Khó NKăQ và hɞn chɼ trong quɠn lý NVL
Các hoɞt ÿ͙ng nghiʄp vͥ còn khá ÿɇQ giɠn,
FKɉD có hʄ th͑ng theo dõi NVL m͙t cách chi
tiɼt
Nhɪp, xuɢt NVL ÿɉͣc thͱc hiʄn thͧ công
Viʄc quɠn lý khách hàng và NCC ÿɾu thͱc hiʄn
trên giɢy t͝, s͕ sách dɨn ÿɼn viʄc tìm kiɼm
thông tin rɢt khó NKăQ
Trong công tác kɼ toán viʄc sͭa chͯa trên giɢy
t͝ là rɢt phͩc tɞp vì phɠi làm lɞi tͫ ÿɤu do
nguyên tɬc không ÿɉͣc tɦy xóa
16
Viʄc quɠn lý hʄ th͑ng các ÿ͙i trͱc thu͙c,
các xí nghiʄp nh͏ là rɢt khó NKăQ do các b͙
phɪn phân b͑ rɠi rác, không tɪp trung
Viʄc t͕ng kɼt sau m͗i quý (niên ÿ͙) là
không thʀ theo dõi triʄt ÿʀ ÿʀ báo cáo v͛i
lãnh ÿɞo do ÿó khó ÿɉD ra chiɼn Oɉͣc hͣp lý
ÿʀ phát triʀn công ty
Khó NKăQ và hɞn chɼ trong quɠn lý NVL
17
Giɠi pháp khɬc phͥc
ͨng dͥng tin h͍c vào trong công tác quɠn lý ÿʀ
giɠi quyɼt nhͯng vɢn ÿɾ còn t͓n tɞi
Viʄc xây dͱng hʄ th͑ng quɠn lý NVL sɺ ÿHP lɞi
nhͯng hiʄu quɠ QKɉ sau:
B͙ phɪn vɪt Wɉ: Quɠn lý ÿɉͣc NVL, NCC, khách
hàng m͙t cách dʂ dàng.
B͙ phɪn kho: Quɠn lý vɾ s͑ Oɉͣng chͧng loɞi vɪt Wɉ
chính xác thuɪn tiʄn
B͙ phɪn kɼ toán: Viʄc thu thɪp và xͭ lý dͯ liʄu tͫ
các b͙ phɪn khác chuyʀn ÿɼn sɺ nhanh chóng
18
3. 6ɇ ÿ͓ phân rã chͩc QăQJ
Quҧn lý nguyên
vұt liӋu
1. Mua NVL 2. Nhұp NVL 3. Xuҩt NVL
4. Thӕng kê
báo cáo
19
3. 6ɇ ÿ͓ phân rã chͩc QăQJ
1. Mua NVL
1.2 Làm hӧSÿӗng vӟi NCC
1.3 LұSÿѫQÿһt hàng
1.4 Nhұn hóDÿѫQWKDQKWRán
1.5 Thanh toán vӟi NCC
1.6 Theo dõi nӧ NCC
1.1 Lұp phiӃXÿánh giá NCC
20
1. Mua NVL
Mô tɠ chi tiɼt chͩc QăQJ
1.1 Lɪp phiɼu ÿánh giá NCC: Sau khi ÿL tìm hiʀu
NCC, BPVT lɪp phiɼu ÿánh giá NCC theo tiêu chí
ÿánh giá cͧa ÿɇQ vʈ. Tiêu chí ÿánh giá QKɉ: loɞi hình
doanh nghiʄp, th͝i gian thành lɪp, QăQJ lͱc sɠn
xuɢt, QăQJ lͱc nhà [ɉ͟ng, qui mô…
1.2 Làm hͣp ÿ͓ng v͛i NCC: Nɼu lãnh ÿɞo ÿɇQ vʈ cho
phép lͱa ch͍n NCC BPVT sɺ làm hͣp ÿ͓ng v͛i NCC
và 2 bên phɠi tuân thͧ nhͯng quyɾn hɞn trong hͣp
ÿ͓ng
1.3 Lɪp ÿɇQ ÿɴt hàng: Khi lͱa ch͍n ÿɉͣc NCC theo
yêu cɤu BPVT lɪp ÿɇQ ÿɴt hàng v͛i NCC ÿʀ mua
hàng.
21
1. Mua NVL
Mô tɠ chi tiɼt chͩc QăQJ (2)
1.4 Nhɪn hóa ÿɇQ thanh toán: Nhà cung
cɢp giao hàng cho BPVT ÿ͓ng th͝i BPVT
nhɪn hóa ÿɇQ thanh toán
1.5 Thanh toán v͛i NCC: Sau khi mua
NVL BPVT chuyʀn hóa ÿɇQ thanh toán vɾ
cho kɼ toán. Hoɴc kɼ toán sɺ trͱc tiɼp
thanh toán v͛i NCC hoɴc thông qua BPVT
1.6 Theo dõi nͣ NCC: Trong WUɉ͝ng hͣp
mua NVL và nͣ lɞi tiɾn cͧa NCC kɼ toán sɺ
thͱc hiʄn theo dõi nͣ v͛i NCC
22
3. 6ɇ ÿ͓ phân rã chͩc QăQJ (2)
2. Nhұp NVL
2.2 ViӃt thҿ kho
2.1 ViӃt phiӃu nhұp kho
23
2. Nhɪp NVL (2)
Mô tɠ chi tiɼt chͩc QăQJ
2.1 Viɼt phiɼu nhɪp kho: Sau khi kiʀm
tra s͑ Oɉͣng, chɢt Oɉͣng NVL thͧ kho viɼt
phiɼu nhɪp kho ÿʀ nhɪp NVL vào kho
2.2 Viɼt thɸ kho: Sau ÿó thͧ kho viɼt
vào thɸ kho NVL vͫa nhɪp vɾ ÿʀ theo dõi
tình hình NVL
24
3. 6ɇ ÿ͓ phân rã chͩc QăQJ (3)
3. Xuҩt NVL
3.1 LұSÿѫQÿӅ nghӏ xuҩt bán
3.2 ViӃt phiӃu xuҩt kho
3.3 ViӃt hóDÿѫQWKDQKWRán
3.4 Thanh toán vӟi khách hàng
3.5 Theo dõi nӧ cӫa khách
25
3. Xuɢt NVL
Mô tɠ chi tiɼt chͩc QăQJ
3.1 Lɪp ÿɇQ ÿɾ nghʈ xuɢt bán: Trong
WUɉ͝ng hͣp khách hàng có nhu cɤu mua
hàng. B͙ phɪn vɪt Wɉ lɪp ÿɇQ ÿɾ nghʈ
xuɢt bán cho khách
3.2 Viɼt phiɼu xuɢt kho: Sau khi lɪp
ÿɇQ ÿɾ nghʈ xuɢt bán trong WUɉ͝ng hͣp
bán NVL. Thͧ kho viɼt phiɼu xuɢt kho
ÿʀ xuɢt NVL cho khách hàng. Hoɴc thͧ
kho viɼt phiɼu xuɢt kho trong WUɉ͝ng
hͣp b͙ phɪn sɠn xuɢt yêu cɤu.
26
3. Xuɢt NVL (2)
Mô tɠ chi tiɼt chͩc QăQJ
3.3 Viɼt hóa ÿɇQ thanh toán: Khi
khách hàng mua NVL kɼ toán sɺ viɼt hóa
ÿɇQ thanh toán cho khách hàng
3.4 Thanh toán v͛i khách hàng: Khách
hàng sɺ FăQ cͩ vào hóa ÿɇQ thanh toán
ÿʀ thanh toán v͛i ÿɇQ vʈ khi mua NVL
3.5 Theo dõi nͣ khách hàng: Nɼu
khách hàng mua NVL QKɉQJ nͣ tiɾn ÿɇQ
vʈ. Kɼ toán sɺ theo dõi nͣ cͧa khách
hàng.
27
4. 6ɇ ÿ͓ ngͯ cɠnh hʄ th͑ng
28
5. 6ɇ ÿ͓ lu͓ng dͯ liʄu
29
6ɇ ÿ͓ lu͓ng dͯ liʄu Mua NVL
30
6ɇ ÿ͓ lu͓ng dͯ liʄu Nhɪp NVL
31
6ɇ ÿ͓ lu͓ng dͯ liʄu Bán NVL
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài toán ứng dụng - Hệ THống Quản Lí Vật Tư.pdf