Chương 2: Mô tả toán học Phần tử và hệ thống liên tục
Một hệ thống có thể mô tả bằng 1 trong 3 dạng mô hình: Ph.trình vi phân, hàm truyền và ph.trình trạng thái. Ba dạng mô hình này có thể chuyển đổi qua lại.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2: Mô tả toán học Phần tử và hệ thống liên tục, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/4/2014 1
Chương 2: Mô tả toán học
Phần tử và hệ thống liên tục
2.1 Phương trình vi phân
2.2 Phép biến đổi Laplace
2.3 Hàm truyền
2.4 Sơ đồ khối
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
2.6 Graph tín hiệu
2.7 Phương trình trạng thái
9/4/2014 2
2.1 Phương trình vi phân
ai , bi : thông số của hệ thống (khối lượng, ma sát, R,L,C,…)
r(t) : tín hiệu vào
y(t) : tín hiệu ra
n = bậc của hệ thống = bậc ph.trình vi phân
Với hệ thống thực tế : m n (nguyên lý nhân quả)
1 1
1 0 1 01 1
n n m m
n n m mn n m m
d y d y d r d r
a a ... a y(t) b b ... b r(t)
dt dt dt dt
Tổng quát, quan hệ giữa tín hiệu vào, tín hiệu ra của một
hệ thống liên tục tuyến tính bất biến SISO có thể mô tả bằng
phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng:
9/4/2014 3
Ví dụ 2.1: Hệ khối lượng – lò xo – giảm chấn
m : khối lượng, [kg]
b : hệ số ma sát nhớt, [N.s/m]
k : độ cứng lo xo, [N/m]
Tín hiệu vào: lực tác dụng F(t), [N]
Tín hiệu ra: lượng di động y(t), [m]
2
2
i ms lx
d y
m F F(t) F F
dt
Áp dụng Định luật II Newton :
2
2
d y dy
m b ky(t) F(t)
dtdt
ms
dy
F b
dt
Lực giảm chấn :
lxF ky(t)Lực lò xo :
F(t)
FmsFlx
m
(+)
9/4/2014 4
Ví dụ 2.2: Mạch điện RLC nối tiếp
Theo định luật Kirchhoff :
Tín hiệu vào: điện áp u
Tín hiệu ra: điện áp uc
R L Cu u u u
L
di
u L
dt
1
Cu idtC
Ru Ri
2
2
C C
C
d u du
LC RC u u
dt dt
Trong đó:
C
du
i C
dt
C
du
RC
dt
2
2
C
d u
LC
dt
9/4/2014 5
Ví dụ 2.2b: Mạch điện RLC nối tiếp
Theo định luật Kirchhoff :
Tín hiệu vào: điện áp u
Tín hiệu ra: dòng điện i
R L Cu u u u
2
2
d i di du
LC RC i C
dt dt dt
1
di
Ri L idt u
dt C
Lấy đạo hàm hai vế:
di
RCi LC idt Cu
dt
9/4/2014 6
Ví dụ 2.3: Đặc tính động học vận tốc xe ôtô
dv
m bv(t) f(t)
dt
m : khối lượng xe
b : hệ số cản (ma sát nhớt)
Tín hiệu vào: Lực đẩy của động cơ, f(t)
Tín hiệu ra: vận tốc của xe , v(t)
f(t) b
v(t)
9/4/2014 7
Ví dụ 2.4: Bộ giảm chấn trong xe ôtô/ máy móc
m : khối lượng, [kg]
b : hệ số ma sát nhớt, [N.s/m]
k : độ cứng lo xo, [N/m]
Tín hiệu vào: lượng di động r(t), [m]
Tín hiệu ra: lượng di động y(t), [m]
2
2
d y dy dr
m b ky(t) b kr(t)
dt dtdt
9/4/2014 8
Bài tập: Viết ptvp mô tả mạch RLC
2
2
C C C
d u du
RLC L Ru Ru
dt dt
2
2
C C C
d u du du
RLC L Ru L
dt dt dt
i
i
Tín hiệu vào: điện áp u
Tín hiệu ra: điện áp uc
9/4/2014 9
2.2 Phép biến đổi Laplace
Nghieäm y(t)
Nghieäm Y(s)
9/4/2014 10
2.2 Phép biến đổi Laplace
2.2.1 Định nghĩa
Cho hàm thời gian f(t) xác định với mọi t0, biến đổi
Laplace của f(t) là:
s : biến Laplace (biến số phức)
L : toán tử biến đổi Laplace
F(s): biến đổi Laplce hay ảnh Laplace của f(t)
Biến đổi Laplace tồn tại khi tích phân trong biểu thức
định nghĩa trên là hội tụ (hữu hạn).
st
0
F(s) [f (t)] f (t)e dt
L
9/4/2014 11
2.2 Phép biến đổi Laplace
Cho hàm phức F(s), biến đổi Laplace ngược của F(s) là
một hàm thời gian f(t) xác định bởi:
Trong đó :
C là đường cong kín được lựa chọn trong miền s
j là số ảo đơn vị (j2 =-1)
1 ts
c
1
f (t) [F(s)] F(s)e ds
2 j
L t 0
f(t) F(s) f(t)
L L -1
9/4/2014 12
2.2.2 Tính chất
1) Tuyến tính
2) Ảnh của đạo hàm
2.2 Phép biến đổi Laplace
L [f1(t) f2(t)] = F1(s) F2(s)
L [kf(t)] = kF(s)
0y( ) là vận tốc ban đầu (tại t=0).
y(0) là vị trí ban đầu (tại t=0)
300 5 20 100 y(t) y(t) y(t)
Ví dụ : Giải ph.trình vi phân mô tả chuyển động bậc hai:
(n 1)f (0), f (0), f (0), ..., f (0)
Tổng quát: Giải PTVP bậc n cần n điều kiện đầu:
2 điều kiện đầu:
9/4/2014 13
2a) Nếu các điều kiện đầu khác 0
2.2 Phép biến đổi Laplace
( ) ( 1)
1
[ ( )] ( ) (0)
n
n n n i i
i
f t s F s s fL
2300 5 20 100s Y(s) sY(s) Y(s) R(s)
2300 5 20 100( s s )Y(s) R(s)
2[f (t)] s F(s) sf (0) f (0) L
(3) 3 2[f (t)] s F(s) s f (0) sf (0) f (0) L
300 5 20 100y(t) y(t) y(t) r(t)
Biến đổi Laplace 2 vế với ĐKĐ =0 ta được:
Ví dụ, xét ptvp:
( )[ ( )] ( )n nf t s F sL2b) Nếu các điều kiện đầu = 0
9/4/2014 14
3) Ảnh của tích phân
2.2 Phép biến đổi Laplace
0
( )
( )
t F s
f t dt
s
L
4) Ảnh của hàm trễ
f(t-T) = f(t) khi t T
= 0 khi t<T
Ts[f (t T)] e F(s) L
5) Ảnh của tích chập
t t
1 2 1 2 1 2
0 0
f (t)*f (t) f ( ). f (t )d f (t ). f ( )d
ÑN
1 2 1 2[f (t)*f (t)] F (s).F (s)L
9/4/2014 15
6) Nhân hàm f(t) với e-t
2.2 Phép biến đổi Laplace
0
[ ( )] ( ) [ ( )] ( )
t t ste f t e f t e dt f t F sL L
8) Định lý giá trị đầu
t 0 s
f (0) limf (t) lim [s.F(s)]
Nhân f(t) với e-t thay s bằng (s+) trong ảnh Laplace.
7) Định lý giá trị cuối
t s 0
f ( ) lim f (t) lim [s.F(s)]
9/4/2014 16
2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
1) Hàm bậc thang (hàm bước) đơn vị
2.2 Phép biến đổi Laplace
Xét hàm bậc thang K(t)=K.1(t):
[1(t)] L
[K.1(t)] L
st
0
e dt
st
0
1
.e
s
1 1
(0 1)
s s
K
K. [1(t)]
s
L
st
0
1(t).e dt
9/4/2014 17
2) Hàm xung đơn vị (xung Dirac)
2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
st
0
(t)e dt
3) Hàm mũ e -t ( >0)
t st
0
e e dt
(s )t
0
e
s
t[e ] L
[ (t)] L
t
(t)
0
t
0
1
a0
a
h
0 0
0
0 0
(t)e dt (t)dt
1
(s )t
0
e dt
1
s
9/4/2014 18
4) Hàm dốc đơn vị
2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
t
r(t) t.1(t)
0
khi t 0
khi t < 0
ste
u t ; v
s
2 2
st st
st
0
0 0
te e 1 1
[t.1(t)] te dt dt 0
s s s s
L
t
2
0
[1(t)] 1
[t.1(t)] 1(t)dt
s s
L
L L
Lấy tích phân từng phần
Cũng có thể dùng tính chất ảnh của tích phân:
udv uv vdu
Theo cách tương tự, ta tính được ảnh của t2, t3, tn …
t.1(t)
t0
9/4/2014 19
5) Hàm lượng giác sint, cost, …
2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
j t
j t
cos t jsin t e
cos t jsin t e
j t j t st
0
1
e e e dt[ t]
2
cos
L
Công thức Euler:
j t j t j t j t1 1cos t e e ; sin t e e
2 2j
1 1 1
...
2 j s
[sin
j s
t
j
]
L
1 1 1
2 s j s j
2 2
s
s
2 2s
s j t s j t
0
1
e e dt
2
9/4/2014 20
Một số biến đổi Laplace thường dùng (trang 20)
TT f(t) F(s)
1 1(t)
2
3
8
17
18
2 2
s
(s )
2 2(s )
te cos t
te sin t
1
s
2
1
(s )
1 / s
te
tte
1(t)
9/4/2014 21
Bài toán : Biết hàm Y(s) , tìm hàm thời gian y(t)=?
Y(s) thường có dạng tỉ số của hai đa thức:
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
m m 1
m m 1 0
n n 1
n n 1 0
b s b s ... bP(s)
Y(s)
Q(s) a s a s ... a
PP giải: Phân tích Y(s) thành tổng các phân thức
đơn giản, sau đó áp dụng các công thức cơ bản.
Cách phân tích Y(s) phụ thuộc vào loại nghiệm của
mẫu số Q(s) (nghiệm đơn/ bội/ phức).
n n
1 1
i i
i 1 i 1
y(t) [Y(s)] [Y (s)] y (t)
L L
(m<n)
9/4/2014 22
1) Mẫu số của Y(s) chỉ có nghiệm đơn
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
Các hệ số Ai (i=1,2,…,n) xác định bởi:
n 1 2 nQ(s) a (s s )(s s )...(s s )
1 2 i n
1 2 i n
A A A AP(s)
Y(s) ... ...
Q(s) s s s s s s s s
i
i i
s s
s s
i i i
s s
A lim [(s s ).Y(s)] [(s s ).Y(s)] Res [Y(s)]
i 1 2 n
n
s t s t s t s t
i 1 2 n
i 1
y(t) A e A e A e ... A e
Tra bảng ta có: i
1 i
i
i
s tA
A e
s s
L
Giả sử Q(s) có n nghiệm đơn s1 , s2 ,…, sn
Khi đó có thể phân tích :
9/4/2014 23
2
s 2
A lim [(s 2)Y(s)]
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
Ví dụ : Tìm y(t) biết
31 2
AA A5s 3
Y(s)
2s(s 2)(s 5) s s 2 s 5
1
s 0
A lim [s.Y(s)]
Giải. Mẫu số của Y(s) có 3 nghiệm đơn s1 =0, s2 =-2 , s3 =-5
và hệ số an=a3=2. Do đó có thể phân tích :
2
5s 3
Y(s)
s(2s 14s 20)
3
s 5
A lim [(s 5)Y(s)]
s 5
5s 3 22 11
lim
2s(s 2) 30 15
s 2
5s 3 7
lim
2s(s 5) 12
s 0
5s 3 3
lim
2(s 2)(s 5) 20
9/4/2014 24
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
3 7 11
Y(s)
20s 12(s 2) 15(s 5)
1 2t 5t3 7 11y(t) [Y(s)] .1(t) e e
20 12 15
L
t
y( ) lim[y(t)] 3 / 20
s 0
y( ) lim [s.Y(s)]
Nhận xét: Tìm giá trị xác lập y() ?
Cách 1:
Cách 2: Dùng định lý giá trị cuối
2s 0
5s 3 3
lim
202s 14s 20
2t 5t3 7 11e e
20 12 15
9/4/2014 25
2) Mẫu số của Y(s) có nghiệm bội
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
r
n 1 n r kQ(s) a (s s )...(s s )(s s )
1 n r r 2 1
r 2
1 n r kk k
A A B B B
Y(s) ... ...
s s s s s ss s s s
i
i i
s s
A lim [(s s ).Y(s)]
Giả sử Q(s) có (n-r) nghiệm đơn s1 , s2 ,…, sn-r
và một nghiệm bội sk lặp r lần
Khi đó có thể phân tích :
s sk
r i
r
i kr i
1 d
B lim (s s ) .Y(s)
(r i)! ds
( i=r,r-1,…,1)
( i=1,2,…,n-r)
9/4/2014 26
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
s sk
r i
r
i kr i
1 d
B lim (s s ) .Y(s)
(r i)! ds
2 2
2 k 1 k
s s s sk k
d
B lim (s s ) .Y(s) ; B lim (s s ) .Y(s)
ds
i k k k
r 1n r
s t s t s t s t
i r 2 1
i 1
t
y(t) A e B e ... B te B e
(r 1)!
1 n r r 2 1
r 2
1 n r kk k
A A B B B
Y(s) ... ...
s s s s s ss s s s
Nếu r =2 (nghiệm kép), cần tìm 2 hệ số B2 , B1
:
( i=r,r-1,…,1)
9/4/2014 27
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
Ví dụ : Tìm y(t) biết
1 2 2 1
22
A A B B5s 24
Y(s)
s(s 4)(s 3) s s 4 s 3s 3
1 2s 0 s 0
5s 24
A lim [s.Y(s)] lim
(s 4)(s 3)
Giải. Mẫu số của Y(s) có 2 nghiệm đơn s1=0 ; s2=-4
và một nghiệm kép sk =-3 nên có thể phân tích :
2
5s 24
Y(s)
s(s 4)(s 6s 9)
2 2s 4 s 4
5s 24
A lim [(s 4)Y(s)] lim
s(s 3)
2
2
s 3 s 3
5s 24
B lim [(s 3) Y(s)] lim
s(s 4)
24 2
36 3
4
1
4
9
3
3
9/4/2014 28
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
2
1
s 3 s 3
d d 5s 24
B lim [(s 3) Y(s)] lim
ds ds s(s 4)
1 2 2s 3
5s(s 4) (2s 4)(5s 24)
B lim
s (s 4)
2
2 1 3 1
Y(s)
3s s 4 3(s 3)s 3
1 4t 3t 3t2 1y(t) [Y(s)] e 3te e
3 3
L
2
'u u v v u
v v
Lưu ý:
3 1
9 3
9/4/2014 29
3) Mẫu số của Y(s) có nghiệm phức
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
n 1 n 2 1 2Q(s) a (s s )...(s s )(s p )(s p )
1 n 2 1 2
2 2
1 n 2
A A C (s a) C
Y(s) ...
s s s s s a
Giả sử Q(s) có (n-2) nghiệm đơn s1 , s2 ,…, sn-2
và 2 nghiệm phức p1,2 = a j
Khi đó có thể phân tích :
2 2
n 1 n 2Q(s) a (s s )...(s s )[(s a) ]
Các hệ số Ai , C1 ,C2 xác định bằng :
- Phương pháp đồng nhất hệ số đa thức,
- hoặc Tính theo công thức:
9/4/2014 30
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
i i
s si
A lim [(s s )Y(s)]
1 1 2 1s p
1
C Im (s p )(s p )Y(s)
2 1 2 1s p
1
C Re (s p )(s p )Y(s)
1 n 2 1 2
2 2
1 n 2
A A C (s a) C
Y(s) ...
s s s s s a
(i=1,…,n-2)
i
n 2
s t at at
i 1 2
i 1
y(t) A e C e cos t C e sin t
Biến đổi Laplace ngược hàm ảnh Y(s) ta được :
9/4/2014 31
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
Nhận xét : Có thể đưa kết quả về dạng hàm sin hay cos
của tổng/hiệu.
2 2
2 2 2 2
sin t cos t sin t cos t
2 2 sin t cos cos t sin
2 2 sin( t )
Trong đó :
2 2 2 2
arccos arcsin
9/4/2014 32
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
Ví dụ: Tìm y(t) biết
1 2
2 2
C (s 3) 4C2s 5 A
Y(s)
s(s 6s 25) s s 6s 25
Giải. Mẫu số của Y(s) có một nghiệm đơn s=0 và hai
nghiệm phức p1,2 =-34j nên có thể phân tích :
2
2s 5
Y(s)
s(s 6s 25)
1
2
21
2C 3 4(A )s (6A )s 25A
Y(s)
s(s 6s 25)
C C
25A 5
1A C 0
1 26A 3C 4C 2
A 1/ 5
1C 1/ 5
2C 7 / 20
So sánh với Y(s) đã cho, ta được:
9/4/2014 33
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
2 2 2 2 2
1 7 1 7
(s 3) (4) (s 3) ( )
1 15 20 5 20Y(s)
5s s 6s 25 5s (s 3) 4 (s 3)
4
4
1 3t 3t1 1 7y(t) [Y(s)] e cos4t e sin 4t
5 5 20
L
3t1 1 e (7sin 4t 4cos4t)
5 20
3t1 65 7 4e sin 4t cos4t
5 20 65 65
3t1 65 e sin(4t )
5 20
7 4
arccos arcsin
65 65
Vôùi
9/4/2014 34
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
20 0s s
2s 5 1
A lim [sY(s)] lim
5s 6s 25
1 2 3 4 j1s p s
2s 5
D (s p )(s p )Y(s)
s
1
1 1 4 1
C Im D
4 5 5
Cũng có thể tính A, C1 , C2 bằng công thức :
2
1 8j 3 4j1 8j 35 20j 7 4
D j
3 4j 25 5 59 16j
2
1 1 7 7
C Re D
4 5 20
9/4/2014 35
Bài tập: Cho Y(s), tìm y(t)=?
2
18s 126
Y(s)
s(s 23s 126)
2
s 20
Y(s)
s(2s 16s 30)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
2
3s 40
Y(s)
s(s 5)(s 3)
2
6s 15
Y(s)
s(s 1)(s 8s 16)
2
s 5
Y(s)
s(s 4s 5)
2
15s 225
Y(s)
s(s 18s 225)
9t 14t4 9y(t) 1 e e
5 5
9t 9t1y(t) 1 e cos12t e sin12t
2
-
2ty(t) 1 2e sin t
4
3t 5t2 17 3y(t) e e
3 12 4
t 4t 4t15 3 1y(t) e te e
16 4 16
- - +
5t 3t 3t8 5 31 13y(t) e te e
9 4 6 36
- -
9/4/2014 36
2.3 Hàm truyền
1) Định nghĩa: Hàm truyền của hệ thống là tỉ số giữa
ảnh Laplace của tín hiệu ra và ảnh Laplace của tín hiệu vào
khi các điều kiện đầu bằng 0.
Từ PTVP mô tả hệ thống tuyến tính bất biến liên tục :
n n 1 m m 1
n n 1 0 m m 1 0n n 1 m m 1
d y d y d r d r
a a ... a y(t) b b ... b r(t)
dt dt dt dt
Biến đổi Laplace hai vế với ĐKĐ =0 ta được :
n n 1 m m 1
n n 1 0 m m 1 0(a s a s ... a )Y(s) (b s b s ... b )R(s)
m m 1
m m 1 0
n n 1
n n 1 0
b s b s ... bY(s)
G(s)
R(s) a s a s ... a
Lập tỉ số Y(s)/ R(s) ta được hàm truyền G(s):
9/4/2014 37
2.3 Hàm truyền
Ví dụ: Tìm hàm truyền hệ lò xo-khối lượng-giảm chấn
2
2
d y dy
m b ky(t) F(t)
dtdt
Phương trình vi phân:
Biến đổi Laplace 2 vế với ĐKĐ =0:
2(ms bs k)Y(s) F(s)
Hàm truyền của hệ thống:
2
Y(s) 1
G(s)
F(s) ms bs k
- Tín hiệu vào: lực tác dụng F(t)
- Tín hiệu ra: lượng di động y(t)
9/4/2014 38
2) Nhận xét
Khái niệm hàm truyền chỉ dùng cho hệ thống
(hay phần tử) tuyến tính bất biến.
Hàm truyền chỉ phụ thuộc vào các thông số và bậc của
hệ thống mà không phụ thuộc vào loại và giá trị của tín
hiệu vào, tín hiệu ra.
Giả thiết các ĐKĐ =0 nhằm mục đích dùng hàm truyền
để nghiên cứu bản chất động học của hệ thống.
Dùng hàm truyền để mô tả và phân tích hệ thống thuận
lợi hơn PTVP vì hàm truyền là phân thức đại số.
Quan hệ vào-ra sẽ đơn giản là phương trình đại số:
2.3 Hàm truyền
G(s) Y(s) / R(s) Y(s) R(s).G(s)
Tín hiệu ra = tín hiệu vào * hàm truyền
9/4/2014 39
2.3 Hàm truyền
3) Đa thức đặc tính, Phương trình đặc tính
- Đa thức ở mẫu số của hàm truyền gọi là đa thức đặc tính:
Dựa vào các nghiệm hoặc hệ số của phương trình đặc
tính có thể xét tính ổn định của hệ thống (chương 4).
n n 1
n n 1 0A(s) a s a s ... a
n n 1
n n 1 0a s a s ... a 0
- Cho mẫu số hàm truyền =0 ta có phương trình đặc tính:
4) Mô tả hệ MIMO
Để mô tả hệ MIMO phải dùng ma trận các hàm truyền.
Mỗi hàm truyền chỉ ứng với một cặp tín hiệu vào, ra.
ij i jG Y / RHệ MIMO
1Y1R
3R 4Y
9/4/2014 40
2.3 Hàm truyền
5) Biểu diễn hàm truyền theo dạng zero-cực-độ lợi
Trong đó:
zi (i=1,2,…,m) _ là nghiệm đa thức tử số, gọi là các zero.
pi (i=1,2,…,n)_ là nghiệm đa thức mẫu số, gọi là các cực
(pole); pi cũng chính là nghiệm của phương trình đặc tính.
1 2 m
1 2 n
Y(s) (s z )(s z )...(s z )
G(s) K
R(s) (s p )(s p )...(s p )
m
n
b
K
a
_ là độ lợi (gain).
2
2
4s 28s 40 (s 2)(s 5)
G(s) 4
(s 3)(s 10)s 13s 30
Ví dụ:
9/4/2014 41
2.4 Sơ đồ khối
2.4.1 Các thành phần cơ bản
1) Khối chức năng : Tín hiệu ra = tín hiệu vào * hàm truyền
Y(s) = U(s)*G(s)G(s)
U(s) Y(s)
3) Điểm rẽ nhánh : Tín hiệu ở các nhánh là như nhau
u u
u
e= u1- u2u1
u2
2) Bộ tổng : Tín hiệu ra = tổng đại số các tín hiệu vào
u= u1+u3u1
u3
(Bộ so)
9/4/2014 42
2.4 Sơ đồ khối
Đại số sơ đồ khối là thuật toán biến đổi tương đương để
rút gọn các sơ đồ khối.
Hai sơ đồ khối là tương đương nếu chúng có cùng quan
hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra.
Với hệ thống có cấu trúc phức tạp, ta tìm cách:
1) Biến đổi SĐK để làm xuất hiện các kết nối cơ bản.
2) Lần lượt tính các hàm truyền tương đương theo
nguyên tắc rút gọn dần từ trong ra ngoài.
Sau đây là một số quy tắc biến đổi cơ bản:
2.4.2 Đại số sơ đồ khối
9/4/2014 43
2.4.2 Đại số sơ đồ khối
1) Hệ nối tiếp:
G1
U
G2
Y
Gn
Y1 Y2 Y
G
U
1 2 n 1 2 n
Y
U.G .G ...G Y G G .G ...G
U
1 2 nY U.G U.G ... U.G
1 2 n
Y
G G G ... G
U
2) Hệ song song:
Y
G
UU
G1
G2
Gn
Y
Y1
Y2
Yn
Hàm truyền chung G = tổng các Gi
U
U
U
Hàm truyền chung G = tích các Gi
9/4/2014 44
2.4.2 Đại số sơ đồ khối
3) Hệ hồi tiếp
Hệ hồi tiếp âm
k
Y G
( Y.H R)G Y G
R 1 G.H
YR
kG
k
Y G
(Y.H R)G Y G
R 1 G.H
R Y
G
H
Hệ hồi tiếp dương:
R Y
G
H
Y
Yht
E
YR
kG
9/4/2014 45
2.4.2 Đại số sơ đồ khối
YR
k
G
G
1 G
c
c k R
c
G .GY
( Y.H R)G G Y G G
R 1 G .G.H
Hệ hồi tiếp có nhiễu
Hệ hồi tiếp âm đơn vị (hàm truyền hồi tiếp H(s)=1 )
Xét riêng tác động của tín hiệu vào R (coi Z1& Z2=0):
R Y
G
Z2
R Y
Gc
H
G
Z1
9/4/2014 46
2.4.2 Đại số sơ đồ khối
1c 1 Z
1 c
Y G
[( Y.H.G ) Z ]G Y G
Z 1 G .G.H
2c 2 Z
2 c
Y 1
( Y.HG G) Z Y G
Z 1 G .G.H
c 1 2
i
c c c
G .G.R G.Z Z
Y Y
1 G .G.H 1 G .G.H 1 G .G.H
Đáp ứng tổng hợp: (áp dụng nguyên lý xếp chồng)
Xét riêng tác động của nhiễu Z2 :
Xét riêng tác động của nhiễu Z1 :
Z2
R Y
Gc
H
G
Z1
9/4/2014 47
2.4.2 Đại số sơ đồ khối
4) Chuyển điểm rẽ ra trước một khối: => Thêm khối G
Y
Y
U
G
Y
G
G
Y
U
5) Chuyển điểm rẽ ra sau một khối: => Thêm khối (1/G)
Y
G
U
U
Y
G
1/G
U
U
6) Chuyển bộ tổng ra trước một khối: => Thêm khối (1/G)
Y= U1G-U2U1
G
U2 1/G
U1
G
U2
Y= U1G-U2
U
Y
9/4/2014 48
2.4.2 Đại số sơ đồ khối
7) Chuyển bộ tổng ra sau một khối: => Thêm khối (G)
U1
G
U2
Y=(U1-U2 )G Y= U1G-U2GU1
G
U2
G
8) Đảo vị trí, tách, nhập hai bộ tổng liền nhau: được phép
U1
U2 U3
Y
U2
U1
U3
YU1
U3 U2
Y
Y=U1-U2+U3 Y=U1+U3-U2
9/4/2014 49
2.4.2 Đại số sơ đồ khối
Không được đảo vị trí điểm rẽ và bộ tổng.
U1
U2
U4=U1-U2
U3=U1
Không được đảo vị trí 2 bộ tổng nếu giữa hai bộ tổng có
điểm rẽ.
U1
U2 U3
U5
U4=U1-U2
U1
U3 U2
U4=U1+U3
U5
U1
U2
U4=U1-U2
U3=U1-U2=U4
Lưu ý :
9/4/2014 50
Ví dụ 2.8 Tìm hàm truyền tương đương
21 1 2
2 2 1 1 1 2 21
G G G G
G
1 G G K 1 G K G G K
tñ
tñ2
tñ
3 1 2 3
3 3 1 1 1 2 2 1 2 3 3
2
2
G G G G GY(s)
G (s)
R(s) 1 G G K 1 G K G G K G G G K
tñ
tñ
tñ
1
1 1
G
G
1 G K
tñ1
Gtđ1
Gtđ2
9/4/2014 51
Ví dụ 2.9_ Cách giải 1
2 3
2 3 5
G G
G
1 G G G
tñ1
1
1 3
G G
G
1 G G .(1/ G )
tñ1
tñ2
tñ1
4
4
G G
G
1 G G
tñ2
tñ
tñ2
Gtđ1
Gtđ2
G5
R A
G1 G2 G4G3 B
R Y
G1 G2 G4
G5
G3
1/G3
A
9/4/2014 52
Nhận xét: Biến đổi sau đây đúng hay sai, vì sao ?
R Y
G1 G2 G4
G5
G3
A
B
R Y
G1 G2 G4
G5
G3
B
G2
9/4/2014 53
Ví dụ 2.9_ Cách giải 2
Gtđ1
Gtđ2
R Y
G1 G2 G4
G5
G3
A
B
R Y
G1 G2 G4
G5
G3
G3
2
2 3 5
G
G
1 G G G
tñ1
1
1
G G
G
1 G G
tñ1
tñ2
tñ1
3 4
3 4
G G G
G
1 G G G
tñ2
tñ
tñ2
B
9/4/2014 54
Ví dụ 2.9_ Cách giải 3
Gtđ1
Gtđ2
R Y
G1 G2 G4
G5
G3
A
B
R Y
G2 G4
G5
G3
G3
G
G
1 G
tñ1
tñ2
tñ1
3 4
3 4
G G G
G
1 G G G
tñ2
tñ
tñ2
G1
1/G1
1 2
2 3 5
G G
G
1 G G G
tñ1
9/4/2014 55
Bài tập 1_ Tìm hàm truyền tương đương
Cách 1:
9/4/2014 56
Bài tập 1_
Gtđ1
Gtđ2
R Y
G1 G2
G2H1
G4
G3
H2
Cách 2:
1 2 3 1 4
1 2 3 1 4 2 1 2 3 2 4 2
G G G G G
G
1 G G G G G G H G G H G H
td
9/4/2014 57
Bài tập 2_ Tìm hàm truyền tương đương
1 2 3 1 4
1 2 3 1 4 1 2 1 2 3 2 4 2
G G G G G
G
1 G G G G G G G H G G H G H
td
9/4/2014 58
Bài tập 3_ Tìm hàm truyền tương đương
1 2 3 4
1 2 3 4 1 2 3 4 2 3 1
td
G G G G
G
1 G G G G G G G G G G H
R Y
G1 G2 G4
H1
G3
1/G41/G1
9/4/2014 59
Bài tập 12,13_ Tìm hàm truyền tương đương
R Y
G1 G2
G3
H1
R Y
G2G1
9/4/2014 60
Bài tập 14,15_ Tìm hàm truyền tương đương
9/4/2014 61
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
2.5.1 Phần tử cơ khí
Hệ lò xo-khối lượng-giảm chấn
2
2
d y dy
m b ky(t) F(t)
dtdt
Phương trình vi phân:
Biến đổi Laplace 2 vế với ĐKĐ =0 :
2(ms bs k)Y(s) F(s)
Hàm truyền bậc hai:
2
Y(s) 1
G(s)
F(s) ms bs k
- Tín hiệu vào: lực tác dụng F(t)
- Tín hiệu ra: lượng di động y(t)
9/4/2014 62
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
2.5.1 Phần tử cơ khí
Trục vít –đai ốc (bàn máy)
Phương trình chuyển động:
Biến đổi Laplace 2 vế :
Hàm truyền tích phân:
-Tín hiệu vào: vận tốc góc (t)
-Tín hiệu ra:lượng di động y(t)
n_số vòng quay/giây
P_bước ren vít
t t
0 0
P
y(t) P n(t)dt . (t)dt
2
P (s) K
Y(s) . (s)
2 s s
Y(s) K
(s) s
(K=P/2 : hệ số tích phân)
9/4/2014 63
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
Phương trình vi phân:
Biến đổi Laplace 2 vế với ĐKĐ =0 :
U(s) (Ls R)I(s)
Hàm truyền bậc nhất:
I(s) 1
G(s)
U(s) Ls R
2.5.2 Phần tử điện
Mạch RL nối tiếp -Tín hiệu vào: điện áp u(t)
-Tín hiệu ra: dòng điện i(t)
L R
di
u u u L Ri
dt
9/4/2014 64
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
Phương trình vi phân:
Biến đổi Laplace 2 vế với ĐKĐ =0 :
2
C(LCs RCs 1)U (s) U(s)
Hàm truyền bậc hai:
C
2
U (s) 1
G(s)
U(s) LCs RCs 1
2.5.2 Phần tử điện
Mạch RLC nối tiếp
Tín hiệu vào: điện áp u(t)
Tín hiệu ra: điện áp uc(t)
2
2
C C
C
d u du
LC RC u u
dt dt
9/4/2014 65
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
Mạch RLC nối tiếp & //
i
- Theo Kirchhoff :
C
C C C
du1
u i dt i C
C dt
L
C L L C
di 1
u u L i u dt
dt L
R L C
u Ri R i i( )
2
C
RLCs Ls R U s LsU s( ) ( ) ( )
- Hàm truyền: C
2
U s Ls
G s
U s RLCs Ls R
( )
( )
( )
R Cu u u (*)
- Lấy Laplace 2 vế, được:
C
C C
du R
RC u dt u u
dt L
-Tính uR rồi thế vào (*),
2
C C
C2
d u du du
RLC L Ru L
dt dt dt
- Lấy đạo hàm 2 vế rồi quy
đồng mẫu số, ta có ptvp:
9/4/2014 66
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
Khuếch đại thuật toán (op-amp)
0 2 1 1 2u K(u u ) K(u u )
- Op-amp thường được ghép nối thành các mạch khuếch
đại, mạch cảm biến, bộ lọc tín hiệu, bộ điều khiển.
- Tín hiệu ngõ ra u0 tỉ lệ với hiệu của hai tín hiệu vào.
- Hệ số khuếch đại K105106.
9/4/2014 67
Cảm biến
Các cảm biến thường có tín hiệu ra yht(t) tỉ lệ với tín
hiệu vào y(t). Ví dụ:
- Một cảm biến đo áp suất trong tầm 010 bar và
chuyển thành điện áp trong tầm 010V sẽ có hàm truyền
là H(s)=K =10/10 = 1 [V/bar]
- Một cảm biến nhiệt đo nhiệt độ trong tầm 0500C và
chuyển thành điện áp trong tầm 010V sẽ có hàm truyền
là H(s)=K =10/500 = 0,02 [V/C]
Nếu cảm biến có độ trễ đáng kể thì được mô tả bằng
hàm truyền bậc nhất.
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
9/4/2014 68
U(s) I(s)
(s)
2.5.3 Động cơ điện DC
Tín hiệu vào: điện áp u
Tín hiệu ra: vận tốc góc
R: điện trở phần ứng
L: điện cảm phần ứng
Ke: hằng số sức điện động
e=Ke: sức điện động ngược
Sử dụng 3 phương trình cơ bản:
1) Phương trình mạch điện phần ứng : e
di
u L Ri K
dt
eU(s) LsI(s) RI(s) K (s)
eU(s) K (s) Ls R I(s)
Biến đổi Laplace 2 vế: Sơ đồ khối (1):
1
Ls R
Ke
e
1
U(s) K (s) I(s)
Ls R
9/4/2014 69
2.5.3 Động cơ điện DC
2) Phương trình mômen điện từ:
mM(t) K i(t) mM(s) K I(s)
Km : hằng số mômen của động cơ
I(s) M(s)
Km
Sơ đồ khối (2):
t
d
J M(t) B (t) M (t)
dt
tM(s) M (s) Js (s) B (s)
3) Phương trình cân bằng mômen cơ:
tM(s) M (s) (Js B). (s)
J: mômen quán tính của đcơ
và tải quy về trục động cơ
B: hệ số ma sát của đcơ và
tải quy về trục động cơ
Mt : mômen phụ tải (nhiễu)
Sơ đồ khối (3):
M(s) (s)
Mt(s)
1
Js B
9/4/2014 70
2.5.3 Động cơ điện DC
Kết nối các SĐK (1),(2),(3) ta được SĐK chung của động cơ DC:
Dùng đại số SĐK tìm hàm truyền động cơ (coi nhiễu Mt=0):
Km
M(s) (s)
Mt(s)
1
Js B
U(s) I(s)
(s)
Ke
1
Ls R
m
m
m e m e
K
K(s) (Ls R)(Js B)
G(s)
K KU(s) (Ls R)(Js B) K K
1
(Ls R)(Js B)
m
2
m e
K(s)
G(s)
U(s) LJs (LB RJ)s K K RB
(2-47 tr.45)
9/4/2014 71
9/4/2014 72
9/4/2014 73
9/4/2014 74
2.5.3 Động cơ điện DC
Nếu đặt :
Thì hàm truyền có dạng:
e L / R _là hằng số thời gian điện
m J / B _là hằng số thời gian cơ
m m
2 m ee m m e
e m e m
K K / RB
G(s)
K KRB( s 1)( s 1) K K
s ( )s 1
RB
Nếu bỏ qua điện cảm:
m
m em
m e
m e
K
RB K K(s) K K
G(s)
RJU(s) RJs RB K K Ts 1
s 1
RB K K
Nhận xét : Tổng quát, động cơ DC điều khiển vận tốc được
mô tả bằng hàm truyền bậc hai, nếu bỏ qua điện cảm thì có
thể mô tả bằng hàm truyền bậc nhất.
(2-49)
(2-48 tr.46)
9/4/2014 75
2.5.3 Động cơ điện DC
Nếu động cơ được điều khiển góc quay (định vị); Do =d/dt
(s)=s.(s) nên sơ đồ khối có thêm khâu tích phân 1/s.
Hàm truyền:
Nếu bỏ qua điện cảm: m
m em
m e
m e
K
RB K K(s) K K
G(s)
U(s) s(RJs RB K K ) s(Ts 1)RJ
s s 1
RB K K
(2-50 tr.46)
Km
M(s) (s)
Mt(s)
1
Js B
U(s) I(s)
(s)
Ke
1
Ls R
1
s
(s)
m
m e
(s) K
G(s)
U(s) s[(Ls R)(Js B) K K )]
9/4/2014 76
2.6 Graph tín hiệu (sơ đồ dòng tín hiệu)
Đường tiến (path, P): gồm các nhánh liên tiếp nối từ nút
nguồn đến nút đích và chỉ đi qua mỗi nút một lần. Hàm truyền
của đường tiến bằng tích các hàm truyền của các nhánh trên
đường tiến đó.
2.6.1 Các thành phần của graph
Nút, nhánh:
- Mỗi nút là một điểm, biểu diễn một tín hiệu trong hệ thống.
- Nhánh là đường nối trực tiếp hai nút. Trên mỗi nhánh có vẽ
mũi tên chỉ hướng tín hiệu và ghi hàm truyền giữa hai nút.
- Nút nguồn chỉ có nhánh đi ra. Nút đích chỉ có nhánh đi vào.
X2=G.X1GX1
P1= G1G2 G3 G4
P2= G1G5 G4G4
G5
G1 G2 G3
G6
G1G2 G3, G2G3G4, G1G3 G4, G1G5G6G3 G4 có là đường tiến?
9/4/2014 77
2.6 Graph tín hiệu
Vòng kín (loop, L): là đường khép kín gồm các nhánh liên
tiếp và chỉ đi qua mỗi nút một lần. Hàm truyền của vòng kín
bằng tích các hàm truyền của các nhánh trong vòng kín đó.
L1 dính với L2 ở một nút;
L1 không dính với L3
L2 dính với L3 ở hai nút
L1 , L2 và L3 đều dính với đường tiến P1
P1= G1G2 G3G4
L1= -G1G2 H1
L2= G3G4 H2
L3= -G4 H3
G1 G2
-H1
G3 G4
H2
1
-H3
1
Dính (touching)= có ít nhất một nút chung.
Không dính (none-touching)= không có nút nào chung
9/4/2014 78
2.6 Graph tín hiệu
:Tổng hàm truyền của các vòng kín có trong graph.
:Tổng các tích hàm truyền của các cặp vòng kín không dính.
:Tổng các tích hàm truyền của các bộ ba vòng kín không dính.
: Định thức con thứ k, suy ra từ bằng cách bỏ đi các vòng kín có
dính với đường tiến thứ k.
Dính (touching)= có ít nhất một nút chung
Không dính (none-touching)= không có nút nào chung.
iL
i j mL L L
i jL L
k
2.6.2 Công thức Mason
k k
k
1
G P
G : Hàm truyền của hệ thống;
Pk : Hàm truyền của đường tiến thứ k;
: Định thức của graph tín hiệu.
i i j i j m
i i, j i, j,m
1 L L L L L L ...
9/4/2014 79
2.6 Graph tín hiệu
Nhận xét
Nếu các vòng kín và đường tiến có chung một nhánh Gi thì
chúng sẽ dính nhau. Trường hợp này chỉ cần kiểm tra các
hàm truyền L và P, không cần phải kiểm tra trên sơ đồ graph.
Các vòng kín và đường tiến không có nhánh Gi nào chung
vẫn có thể dính nhau, hoặc không dính. Khi đó phải kiểm tra
cụ thể trên sơ đồ graph.
-------------
Nếu hệ thống cho ở dạng sơ đồ khối, muốn áp dụng được
công thức Mason ta phải chuyển SĐK thành sơ đồ graph.
Khi chuyển cần lưu ý:
- Có thể gộp 2 bộ tổng hoặc 2 điểm rẽ liền nhau thành 1 nút
- Có thể gộp 1 bộ tổng và 1 điểm rẽ liền sau nó thành 1 nút.
- Không thể gộp 1 điểm rẽ và 1 bộ tổng liền sau nó thành 1 nút.
9/4/2014 80
Ví dụ 1_ứng dụng Graph tín hiệu
Sơ đồ khối
Graph tín hiệu
9/4/2014 81
Ví dụ 1_ứng dụng Graph tín hiệu
Các đường tiến:
P1= G1G2G3G4
Các vòng kín:
L1= -G1G2
L2= G2G3 H1
L3= -G3G4
Cả 3 vòng kín đều dính với P1 nên: 1 1
Áp dụng công thức Mason ta có hàm truyền của hệ :
L1 không dính với L3 nên: 1 2 1 331 (L L LL ) L
1 2 3 4td 1 1
1 2 2 3 1 3 4 1 2 3 4
G G G G1
G P
1 G G G G H G G G G G G
9/4/2014 82
Ví dụ 2_ứng dụng Graph tín hiệu
Graph tín hiệu
Sơ đồ khối
9/4/2014 83
Ví dụ 2_ứng dụng Graph tín hiệu
Các đường tiến:
P1= G1G2G3 ; P2= G1G4
Các vòng kín:
L1= -G1G2G3
L2= -G1G4
L3= -G2H1
L4= -G2G3H2
L5= -G4H2
Cả 5 vòng đều dính với P1, P2 nên: 1 2 1
1 2 3 1 41 1 2 2
td
1 2 3 1 4 2 1 2 3 2 4 2
G G G G GP P
G
1 G G G G G G H G G H G H
Hàm truyền của hệ tính theo công thức Mason:
1 2 3 4 51 (L L L L L ) Cả 5 vòng đều dính nhau nên:
9/4/2014 84
Ví dụ 3_ ứng dụng Graph tín hiệu
G1 G2 G3 G4 G5 1
G6
G7
-H2
-H1R Y
G7
R
G3 G4G1
H2
H1
G2 G5
G6
Y
9/4/2014 85
Ví dụ 3_ ứng dụng Graph tín hiệu ( = ví dụ 2.14 tr. 61)
Các đường tiến:
P1= G1G2G3G4G5
P2= G1G6G4G5
P3= G1G2G7
Các vòng kín:
L1= -G4H1 ; L2= -G2G7 H2 ; L3= -G2G3G4 G5H2 ; L4= -G6G4G5H2
L1 không dính với L2 nên = 1- (L1+L2 +L3+L4) +L1L2
Cả 4 vòng kín đều dính với P1 và P2 nên 1= 2 =1
L1 không dính với P3 nên 3= 1- L1
Hàm truyền của hệ :
1 2 3 4 5 1 6 4 5 1 2 7 4 1
4 1 2 7 2 6 5 4 2 2 3 4 5 2 4 1 2 7 2
G G G G G G G G G G G G (1 G H )
1 G H G G H G G G H G G G G H G H G G H
1 1 2 2 3 3
Y(s) 1
G(s) (P P P )
R(s)
G1 G2 G3 G4 G5 1
G6
G7
-H2
-H1R Y
9/4/2014 86
2.7 Mô hình phương trình trạng thái
2.7.1 Giới thiệu
Mô hình hàm truyền có một số điểm hạn chế:
- Chỉ áp dụng được với điều kiện đầu bằng 0.
- Chỉ mô tả được quan hệ tuyến tính một vào, một ra (SISO).
- Chỉ áp dụng được cho hệ tuyến tính bất biến, không dùng được
cho hệ phi tuyến hay hệ có thông số biến đổi theo thời gian.
Để khắc phục, người ta dùng mô hình phương trình trạng thái.
Trạng thái của hệ thống là tập hợp nhỏ nhất các biến (gọi là
biến trạng thái) mà nếu biết giá trị các biến này tại thời điểm
t=t0 và biết các tín hiệu vào ở t t0, ta hoàn toàn có thể xác định
được đáp ứng của hệ thống tại mọi thời điểm t t0. Với hệ tuyến
tính bất biến, thời điểm đầu thường được chọn là t0=0.
9/4/2014 87
2.7 Mô hình phương trình trạng thái
Để mô tả hệ thống bậc n cần dùng n biến trạng thái, hợp thành
véctơ cột gọi là véctơ trạng thái, ký hiệu là:
T
1 2 nx x x ... x
Sử dụng biến trạng thái ta có thể chuyển ph. trình vi phân bậc n
mô tả hệ thống thành hệ gồm n phương trình vi phân bậc nhất
viết dưới dạng ma trận như sau :
x(t) Ax(t) Br(t)
y(t) Cx(t) Dr(t)
Trong đó: x(t) là véctơ trạng thái
r(t) là tín hiệu vào, y(t) là tín hiệu ra của hệ.
Với hệ tuyến tính bất biến MIMO thì A, B, C, D là các ma trận hệ số.
Với hệ tuyến tính bất biến SISO thì A là ma trận, B là vectơ cột, C là
vectơ hàng, D là một hằng số.
: Phương trình trạng thái
: Phương trình ngõ ra
9/4/2014 88
2.7 Mô hình phương trình trạng thái
11 12 1n
21 22 2n
n1 n2 nn
a a ... a
a a ... a
A
... ... ... ...
a a ... a
n
1
2
b
b
B
b
1 2 nC c c ... c
1D d const.
Nếu hệ tuyến tính bất biến SISO có hàm truyền với bậc tử số
nhỏ hơn bậc mẫu số (gọi là hệ hợp thức chặt) thì D = 0.
Biến trạng thái không nhất thiết phải là các thông số đo được
(biến vật lý). Các biến không đại diện cho các đại lượng vật lý
(chỉ là biến toán học) cũng có thể chọn làm biến trạng thái.
Việc chọn biến trạng thái không phải chỉ theo một cánh duy nhất.
Do đó: Một hệ thống có thể mô tả bằng nhiều phương trình trạng
thái khác nhau, tuỳ thuộc vào cách chọn các biến trạng thái.
9/4/2014 89
Ví dụ : Lập ph.trình trạng thái mô tả động cơ DC
mM(t) K i(t)
d
M(t) J B (t)
dt
3 phương trình cơ bản:
-Phương trình điện :
e
di
u L Ri K
dt
-Ph. trình mômen điện từ:
-Phương trình cân bằng mômen cơ:
(để đơn giản, xem mômen tải =0)
(1)
(2)
(3)
(1)
di
dt
(2) và (3)
d
dt
d
J M(t) B (t)
dt
(4)
(5)
eKR 1i u
L L L
mK Bi
J J
9/4/2014 90
e1 1
2 2m
R / L K / Lx x 1/ L
u
x x 0K / J B / J
Ví dụ : Lập ph.trình trạng thái mô tả động cơ DC
e
1 1 2
KR 1
x x x u
L L L
m
2 1 2
K B
x x x
J J
Đặt 2 biến trạng thái 1 2x i ; x
(4) và (5)
1
2
x
0 1
x
e
m
R / L K / L
A
K / J B / J
1/ L
B
0
x Ax Bu
Cx Du
C 0 1 D 0
9/4/2014 91
Ví dụ 2.15 (trang 63) _Lập phương trình trạng thái
Các phương trình cân bằng lực:
2 2 1 2 2 1 2 2F b (y y ) k (y y ) m y
2 2 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1b y y k (y y ) b y k y m y
Đặt 4 biến trạng thái: 1 1 2 2 3 1 4 2x y ; x y ; x y ; x y
Ta viết được hệ phương trình trạng thái :
9/4/2014 92
1 3
2 4
x x
x x
2 1 2 2
3 1 1 2 1 2 3 4
1 1 1 1
k b b b1
x y (k k )x x x x
m m m m
2 2 2 2
4 2 1 2 3 4
2 2 2 2 2
k k b b 1
x y x x x x F(t)
m m m m m
1 1
1 2 2 1 2 22 2
1 1 1 13 3
4 42 2 2 2
2
2 2 2 2
0 0 1 0
0
0 0 0 1x x
0
k k k b b bx x
0. .F
m m m mx x
1
x xk k b b
m
m m m m
A x B rx
Ví dụ 2.15 (trang 63)
9/4/2014 93
1
1 2 1
2 3 2
4
x
y x x1 0 0 0
y x x0 1 0 0
x
Ví dụ 2.15 (trang 63)
C xy
x(t) Ax(t) B.F(t)
y(t) Cx(t) D.F(t)
Dạng tổng quát :
Trong đó A, B, C được xác định như trên. Hằng số D=0.
9/4/2014 94
2.7.2 Lập ph.trình trạng thái từ ph.trình vi phân
1) Ph.trình vi phân không chứa đạo hàm tín hiệu vào
Xét hệ thống tuyến tính SISO có ph.trình vi phân:
Áp dụng cách đặt biến như trên, ta sẽ tìm được phương trình
trạng thái mô tả hệ thống (trường hợp này có D=0):
n n 1
n 1 0 0n n 1
d y d y
a ... a y(t) b r(t)
dt dt
(Nếu an≠ 1 ta chia hai vế cho an để đưa về dạng trên)
Quy tắc đặt biến trạng thái:
-Biến thứ nhất bằng tín hiệu ra: x1 =y
-Biến sau bằng đạo hàm của biến trước: xi= xi-1 (i=2,..,n)
x Ax Br
y Cx
9/4/2014 95
2.7.2 Lập ph.trình trạng thái từ ph.trình vi phân
2) Ph.trình vi phân có chứa đạo hàm tín hiệu vào
Xét hệ thống tuyến tính SISO có ph.trình vi phân:
Áp dụng cách đặt biến như trên, ta sẽ xác định được các hệ số .
Từ đó lập được ph.trình trạng thái mô tả hệ thống, trong đó:
n n 1 n n 1
n 1 0 n n 1 0n n 1 n n 1
d y d y d r d r
a ... a y(t) b b ... b r(t)
dt dt dt dt
(Nếu an≠ 1 ta chia hai vế cho an để đưa về dạng trên)
Quy tắc đặt biến trạng thái:
- Nếu bậc vế phải < vế trái (tức bn=0), đặt x1 =y
Nếu bậc vế phải = vế trái (tức bn≠0), đặt x1 =y- 0r
- Đặt biến thứ i (i=2,3,…,n):
- Và đặt n n 1 n n 2 n 1 1 2 0 1 nx a x a x ... a x a x r
1 1i i ix x r
1 2 0[ ... ] ;
T
n nB D b
9/4/2014 96
2.7.2 Lập ph.trình trạng thái từ ph.trình vi phân
Ví dụ 1: Lập phương trình trạng thái của hệ có ph.trình vi phân:
Giải. Đặt hai biến trạng thái:
5y(t) 2y(t) 7y(t) r(t)
1 2 1x y ; x x
2x y
Phương trình trạng thái: 1 2
2 1 2
x x
7 2 1
x x x r
5 5 5
Viết theo dạng ma trận:
1 1
2 2
x x0 1 0
.r
x 7 / 5 2 / 5 x 1/ 5
1
2
x
y 1 0
x
x Ax Br
y Cx
9/4/2014 97
2.7.2 Lập ph.trình trạng thái từ ph.trình vi phân
Ví dụ 2: Lập phương trình trạng thái của hệ có ph.trình vi phân:
Giải. Đặt các biến trạng thái:
y 5y 6y 8y 8r 24r
1
2 1 1
3 2 2
x y
x x r
x x r
1
1 2 1
2 1 3 2 1
y x
y x x r
y x r x r r
Ta được:
3 2 1 2y x r r
3 2 1y 5y 6y 8y (x r r) 3 2 1(5x 5 r 5 r)
2 1 1(6x 6 r) 8x 3 3 2 1 3x 5x 6x 8x r
(Chọn đặt sao cho triệt tiêu được các thành phần xi )3x
Đặt
9/4/2014 98
2.7.2 Lập ph.trình trạng thái từ ph.trình vi phân
Hệ phương trình trạng thái của hệ thống là:
So sánh ph.trình trên với ph.trình đã cho, ta được:
Dạng ma trận:
1 2 1 3 2 1y 5y 6y 8y r ( 5 )r ( 5 6 )r
1
2 1 2
3 2 1 3 2 1
0
5 8 8
5 6 24 24 5 6 16
1 2 1 2
2 3 2 3
3 3 2 1 3 1 2 3
x x r x
x x r x 8r
x 5x 6x 8x r 8x 6x 5x 16r
1 1
2 2
3 3
x x 00 1 0
x 0 0 1 x 8 r
8 6 5 16x x
9/4/2014 99
2.7.2 Lập ph.trình trạng thái từ ph.trình vi phân
Ví dụ 3: Lập phương trình trạng thái của hệ có ph.trình vi phân:
Và đặt:
Giải. Đặt các biến trạng thái như sau:
y 7y 4y 2r 8r 3r
1 0
2 1 1
x y r
x x r
2 1 2 0 1 2 2 1 2x a x a x r 7x 4x r
1 0
1 0 2 1 0
2 1 0 2 1 2 1 07x 4x r r r
y x r
y x r x r r
y x r r
Ta được:
2 1 2 1 0y 7y 4y ( 7x 4x r r r)
2 1 0 1 0(7x 7 r 7 r) (4x 4 r)
Đáp ứng ngõ ra:
1
1 2
3
x
y x 1 0 0 x
x
9/4/2014 100
2.7.2 Lập ph.trình trạng thái từ ph.trình vi phân
Hệ phương trình trạng thái của hệ thống là:
Dạng ma trận:
0
1 0 1
2 1 0 2 1 0
2
7 8 6
7 4 3 3 7 4 37
1 1 0 2
2 2 1 2 1 2
x x r x 2
x 7x 4x r 4x 7x 37r
1 1
2 2
x x0 1 6
r
4 7x x 37
1
2
x
y 0 1 2r
x
So sánh ph.trình trên với ph.trình đã cho, ta được:
0 1 0 2 1 0y 7y 4y r ( 7 )r ( 7 4 )r
9/4/2014 101
2.7.3 Lập ph.trình trạng thái từ hàm truyền, sơ đồ khối
Cách 1: Hàm truyền ph.trình vi phân ph.trình trạng thái
(Xem cách giải ví dụ 2.19 trang 69 sách ĐKTĐ )
Ví dụ:
Cách 2: Đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ khối
Ví dụ:
y 5y 6y 8y 8r 24r
3 2
Y(s) 8s 24
G(s)
R(s) s 5s 6s 8
3 2(s 5s 6s 8).Y(s) (8s 24).R(s)
(tiếp tục giải như ở ví dụ 2 mục 2.7.2 )
Lấy Laplace ngược 2 vế
9/4/2014 102
2.7.4 Tìm hàm truyền từ phương trình trạng thái
Xét hệ thống tuyến tính SISO có ph.trình trạng thái:
- Để tránh phải tính ma trận nghịch đảo, có thể dùng công thức:
x Ax Br
y Cx Dr
Hệ thống sẽ có hàm truyền: 1Y(s)G(s) C(sI A) B D
R(s)
1 det(sI A BC)G(s) C(sI A) B D 1 D
det(sI A)
- Phương trình đặc tính của hệ thống:
det(sI A) 0
(xem chứng minh tr. 71_sách ĐKTĐ)
9/4/2014 103
2.7.4 Tìm hàm truyền từ phương trình trạng thái
Ví dụ 2.21 (trang 71) Xét hệ thống có ph.trình trạng thái:
1G(s) C(sI A) B D Cách 1: Hàm truyền
1 1
2 2
x (t) x5 1 2
r(t)
x (t) x1 0 0
1
2
x (t)
y(t) 1 0,5
x (t)
1 0 5 1 s 5 1
(sI A) s
0 1 1 0 1 s
1
1
a b d b1
M
c d c adet(M)
1
2
s 1 s 11 1
(sI A)
1 s 5 1 s 5det(sI A) s 5s 1
Hàm truyền
của hệ thống =?
9/4/2014 104
2.7.4 Tìm hàm truyền từ phương trình trạng thái
1
2
s 1 s 11 1
(sI A)
1 s 5 1 s 5det(sI A) s 5s 1
1
2 2
s 1 2 2s1 1
(sI A) B
1 s 5 0 2s 5s 1 s 5s 1
1 2 2
2s1 2s 1
C(sI A) B 1 0,5
2s 5s 1 s 5s 1
1
2
2s 1
G(s) C(sI A) B D
s 5s 1
9/4/2014 105
2.7.4 Tìm hàm truyền từ phương trình trạng thái
1 0 5 1 s 5 1
sI A s
0 1 1 0 1 s
s 5 1 2
sI A BC 1 0,5
1 s 0
1 det(sI A BC)G(s) C(sI A) B 1
det(sI A)
2
2 2
s 7s 2 2s 1
G(s) 1
s 5s 1 s 5s 1
Cách 2: Hàm truyền
s 5 1 2 1 s 7 2
1 s 0 0 1 s
9/4/2014 106
Tổng kết chương 2
Một hệ thống có thể mô tả bằng 1 trong 3 dạng mô hình:
Ph.trình vi phân, hàm truyền và ph.trình trạng thái.
Ba dạng mô hình này có thể chuyển đổi qua lại.
Ph.trình
vi phân
Hàm
truyền
Ph.trình
trạng thái
L -1
L Đặt x
1( ) ( ) G s C sI A B D
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dktd_chuong_2_9755.pdf