Chương 1: Giới thiệu phân tích và thiết kế hệ thống

Định nghĩa hệ thống. 􀂙Các đặc điểm và khái niệm của hệthống. 􀂙Các đặc điểm của hệthống hướng đối tượng. 􀂙Các thành phần của hệ thống thông tin. 􀂙Chu kỳphát phát triển hệthống (SDLC). 􀂙Các phương pháp luận phát triển hệthống. 􀂙Phân tích vàthiết kế hướng đối tượng dùng UML.

pdf50 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 3434 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 1: Giới thiệu phân tích và thiết kế hệ thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 1Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Chương 1 Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 2Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Nội dung ™ Định nghĩa hệ thống. ™ Các đặc điểm và khái niệm của hệ thống. ™ Các đặc điểm của hệ thống hướng đối tượng. ™ Các thành phần của hệ thống thông tin. ™ Chu kỳ phát phát triển hệ thống (SDLC). ™ Các phương pháp luận phát triển hệ thống. ™ Phân tích và thiết kế hướng đối tượng dùng UML. Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 3Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Nội dung ™ Các giai đoạn phát triển dùng OOSAD (Object-Oriented Systems Analysis and Design). ™ Phòng Hệ thống Thông tin. ™ Vai trò của người phân tích. Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 4Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Phân tích và thiết kế hệ thống ™ Nhiều hệ thống bị thất bị thất bại do người phân tích cố gắng xây dựng hệ thống nhưng không hiểu biết về công ty. ™ Mục tiêu chính là tạo các giá trị cho công ty. ™ Người phân tích hệ thống có vai trò chính trong việc phân tích nghiệp vụ, xác định các cơ hội để cải tiến và thiết kế hệ thống thông tin nhằm thực hiện các ý tưởng này. Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 5Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Phân tích và thiết kế hệ thống ™ Điều quan trọng để hiểu và xây dựng là thông qua việc rèn luyện các kỹ năng cần có để thiết kế và thực hiện thành công các hệ thống thông tin mới. Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 6Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Định nghĩa hệ thống ™ Hệ thống f system f Theo Webster’s New Collegiate Dictionary fMột nhóm các thành phần phụ thuộc lẫn nhau hoặc tương tác lẫn nhau tạo nên một thể hợp nhất (ví dụ HT tiêu hóa, HT mạng). fMột tập hợp các học thuyết, tư tưởng, nguyên lý để giải thích sự sắp xếp hoặc sự hoạt động của một thể có tính hệ thống (ví dụ HT định luật cơ học Newton). fMột cách thức để phân loại, ký hiệu hóa, khái quát hóa (ví dụ HT phân loại). Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 7Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các đặc điểm của hệ thống ™ Phạm vi f boundary, scope fGiới hạn của hệ thống với môi trường. ™ Dữ liệu nhập f input f Dữ liệu từ môi trường vào hệ thống. ™ Kết xuất f output f Dữ liệu từ hệ thống ra môi trường. Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 8Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các đặc điểm của hệ thống ™ Các thành phần f component f Các đối tượng tạo thành hệ thống. ™ Các mối liên kết tương quan f interrelationship f Các mối liên kết giữa các thành phần của hệ thống. ™ Các giao diện f interface f Cơ chế tương tác với một thành phần. Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 9Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các đặc điểm của hệ thống Seven characteristics of a system Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 10Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các khái niệm quan trọng của hệ thống ™ Sự phân rã f decomposition f Phân chia một hệ thống thành các thành phần nhỏ hơn. ™ Tính đơn thể fmodularity fMỗi thành phần của hệ thống là một hệ thống. ™ Tính kết nối f coupling f Các phụ thuộc giữa các hệ thống con. Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 11Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các khái niệm quan trọng của hệ thống ™ Tính kết dính f cohesion fMột hệ thống con chỉ thực hiện một chức năng. Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 12Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các đặc điểm của HT hướng đối tượng ™ Các khái niệm f Lớp (class) f Đối tượng (object) f Phương thức (method) f Thông điệp (message) Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 13Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các đặc điểm của HT hướng đối tượng ™ Tính bao đóng và sự che giấu thông tin f encapsulation and information hiding f Sự kết hợp dữ liệu và quá trình vào trong một đối tượng. ™ Tính thừa kế f inheritance f Lớp con có được các thuộc tính và các tác vụ của lớp cha. ™ Tính đa hình f polymorphism f Các đối tượng khác nhau đáp ứng các thông điệp giống nhau theo các cách khác nhau. Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 14Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các thành phần của hệ thống thông tin ™ Phần cứng f hardware ™ Phần mềm f software ™ Dữ liệu f data ™ Quá trình f process ™ Con người f people Five components of a system Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 15Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các tính chất chính của chu kỳ phát triển ™ Dự án f Diễn biến có hệ thống thông qua các giai đoạn mà mỗi giai đoạn có một tập các kết xuất chuẩn. f Tạo ra các kết xuất của dự án. f Sử dụng các kết xuất để thực hiện. f Kết quả là một hệ thống thông tin thực. f Sử dụng tinh chế dần từng bước (gradual refinement, stepwise refinement). Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 16Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Chu kỳ phát triển hệ thống (SDLC) ™ Giai đoạn 1. Lập kế hoạch và chọn hệ thống f Tại sao xây dựng hệ thống? ™ Giai đoạn 2. Phân tích hệ thống f Ai, cái gì, khi nào, ở đâu? ™ Giai đoạn 3. Thiết kế hệ thống f Hệ thống sẽ chạy như thế nào? ™ Giai đoạn 4. Thực hiện và vận hành hệ thống f Tạo ra hệ thống thực. Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 17Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Chu kỳ phát triển hệ thống (SDLC) A Systems Development Life Cycle Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 18Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Chu kỳ phát triển hệ thống (SDLC) ™ Giai đoạn 1. Lập kế hoạch và chọn hệ thống f Systems Planning and Selection, Inception fMục tiêu f Phân tích tính khả thi (feasibility analysis) f Lập kế hoạch phát triển phần mềm (software development plan). Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 19Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Chu kỳ phát triển hệ thống (SDLC) ™ Phân tích hệ thống f Systems Analysis fMục tiêu f Phân tích các yêu cầu hệ thống (system requirement). fMô hình hóa. f Sử dụng UML để mô hình hóa hệ thống (system modeling). Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 20Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Chu kỳ phát triển hệ thống (SDLC) ™ Thiết kế hệ thống f Systems Design fMục tiêu f Thiết kế luận lý (logical design) f Thiết kế vật lý (physical design) Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 21Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Chu kỳ phát triển hệ thống (SDLC) ™ Thực hiện và vận hành hệ thống f Systems Implementation and Operation fMục tiêu f Lập trình, kiểm tra và cài đặt hệ thống thông tin, sửa sai và mở rộng hệ thống. Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 22Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các phương pháp luận phát triển HT ™ Phương pháp luận là gì? fMột cách tiếp cận hình thức hóa (formalized approach) hoặc một chuỗi các bước. f Viết mã lệnh mà không có yêu cầu hệ thống tốt thì chỉ có thể dùng cho các chương trình nhỏ, ít khi dùng cho các chương trình lớn. Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 23Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các phương pháp luận phát triển HT ™ Phân tích và thiết kế có cấu trúc f structured analysis and design f Phương pháp thác nước (waterfall method) f Phát triển song song (parallel development) ™ Phương pháp luận hướng dữ liệu f data-oriented methodology ™ Phương pháp luận hướng đối tượng f object-oriented methodology ™ Phân tích và thiết kế có cấu trúc f structured analysis and design Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 24Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các phương pháp luận phát triển HT Waterfall Development Methodology Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 25Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các phương pháp luận phát triển HT Parallel-based Development Methodology Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 26Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các phương pháp luận phát triển HT Data Flow Diagram Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 27Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các phương pháp luận phát triển HT ™ Phương pháp luận hướng dữ liệu f data-oriented methodology f Sử dụng sơ đồ liên kết thực thể (ERD - Entity-Relationship Diagram). Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 28Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các phương pháp luận phát triển HT Entity-Relationship Diagram Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 29Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các phương pháp luận phát triển HT ™ Phương pháp luận hướng đối tượng f object-oriented methodology f Đối tượng (object): một thành phần của lớp. f Đối tượng có các thuộc tính (property). f Lớp (class): tập các đối tượng giống nhau. f Phương thức (method): thay đổi các thuộc tính của đối tượng và mô tả hành vi của đối tượng. f Thông điệp (message): được truyền giữa các đối tượng. f Sử dụng các sơ đồ của UML (Unified Modeling Language). Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 30Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các phương pháp luận phát triển HT The current trend is to use OOSAD, but many organizations are still using structured analysis and design Key differences between structured analysis and design and object-oriented analysis and design Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 31Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT PT và TK hướng đối tượng dùng UML Use-Case Diagram Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 32Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT PT và TK hướng đối tượng dùng UML Class Diagram Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 33Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT PT và TK hướng đối tượng dùng UML Object Diagram Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 34Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT PT và TK hướng đối tượng dùng UML Sequence Diagram Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 35Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các giai đoạn phát triển dùng OOSAD ™ Giai đoạn 1. Bắt đầu ™ Giai đoạn 2. Phát sinh ™ Giai đoạn 3. Xây dựng ™ Giai đoạn 4. Chuyển tiếp Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 36Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các giai đoạn phát triển dùng OOSAD Phases of OOSAD-based development Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 37Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các giai đoạn phát triển dùng OOSAD Iterative development: Mapping of phases to workflows Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 38Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các loại phát triển ứng dụng nhanh ™ Phát triển ứng dụng nhanh f RAD - Rapid Application Development f Các công cụ CASE. f Các buổi họp JAD. f Các ngôn ngữ lập trình trực quan thế hệ thứ 4 (4GL). f Các bộ tạo mã lệnh. ™ Phát triển theo giai đoạn f phased development f Chuỗi các phiên bản. Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 39Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các loại phát triển ứng dụng nhanh ™ Làm bản mẫu f prototyping f Làm bản mẫu của hệ thống. f Làm bản mẫu thông báo (throwaway prototyping). y Thiết kế bản mẫu. Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 40Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các loại phát triển ứng dụng nhanh Prototyping Methodology Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 41Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các loại phát triển ứng dụng nhanh Throwaway Prototyping Methodology Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 42Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Chọn phương pháp luận thích hợp ™ Sự rõ ràng của các yêu cầu hệ thống ™ Sự hiểu biết về công nghệ ™ Tính phức tạp của hệ thống ™ Tính tin cậy của hệ thống ™ Thời hạn ngắn ™ Tính rõ ràng của thời biểu Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 43Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Chọn phương pháp luận thích hợp Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 44Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Phòng Hệ thống Thông tin ™ Nhóm điều hành chịu trách nhiệm về các máy tính tập trung và xử lý. ™ Nhóm hỗ trợ kỹ thuật sẽ cài đặt và hỗ trợ phần mềm hệ thống, tư vấn và hỗ trợ về năng lực cho các nhóm khác trong Phòng HTTT. ™ Phát triển ứng dụng. ™ Hỗ trợ hệ thống. ™ Hỗ trợ người sử dụng. ™ Quản trị CSDL. ™ Quản trị mạng. ™ Hỗ trợWeb. Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 45Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Phòng Hệ thống Thông tin An organizational chart for a typical Information Systems Department Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 46Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Người phân tích hệ thống ™ Người phân tích hệ thống là: f Người tư vấn (consultant) f Chuyên gia (expert) f Tác nhân thay đổi (change agent). Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 47Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Người phân tích hệ thống ™ Các kỹ năng cần có: f Phân tích (analytical) f Kỹ thuật (technical) fQuản lý (managerial) fQuan hệ cá nhân (interpersonal) Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 48Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Người phân tích hệ thống Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 49Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Người phân tích hệ thống ™ Các vai trò trong nhóm dự án f project team f Người phân tích nghiệp vụ f Người phân tích hệ thống f Người phân tích cơ sở hạ tầng f Người phân tích quản lý thay đổi f Người quản lý dự án Chương 1. Giới thiệu Phân tích và Thiết kế Hệ thống 2006 50Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Người phân tích hệ thống

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfGiới thiệu Phân tích vàThiết kế Hệ thống.pdf