Chuỗi và phương trình vi phân cấp 1
Phương trình vi phân (thường): hàm ẩn y = y(x), biến x & các đạo hàm (hoặc vi phân) y(k), k = 0, 1 n
Phương trình vi phân cấp n: chứa đạo hàm cao nhất cấp n
Dạng tổng quát phương trình vi phân cấp 1: F(x,y(x),y'(x))=0
Dạng tổng quát cấp n: F(x,y(x),y'(x),y''(x) ,yn(x))=0
16 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3758 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuỗi và phương trình vi phân cấp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG -
ĐHBK
-------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN 4 –
HK2 0607
CHUỖI VÀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
•
BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
(SINH VIÊN)
•
TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (05/2007)
NỘI DUNG
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1 –
KHÁI NIỆM CƠ BẢN
2 –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN PHÂN LY BIẾN SỐ
3 –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TOÀN PHẦN
4 –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1 TUYẾN TÍNH
5 –
PT BERNULLI
TỰ ĐỌC: PT VI PHÂN KHÔNG GIẢI ĐƯỢC VỚI ĐẠO
HÀM & PT RICATTI (SGK, TRANG 135 → 139)
Phương trình vi phân (thường): hàm ẩn y = y(x), biến x
& các đạo hàm (hoặc vi phân) y(k), k = 0, 1 …
n
VD: 03' =+ xy ( ) xexyyy =++ 3'4'' ( ) ( ) 0=−−+ dyyxdxyx
1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 1
Phương trình vi phân cấp n: chứa đạo hàm cao nhất cấp n
Dạng tổng quát PT vi phân cấp 1:
( ) ( ) ( ) ( )( )( ) 0,,'',',, =xyxyxyxyxF nKDạng tổng quát cấp n:
( ) ( )( ) 0',, =xyxyxF
NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VD: ydx + xdy = 0: 2 dạng nghiệm hiện, ẩn VD: 21' yy −=
Nghiệm PTVP cấp n THÔNG THƯỜNG chứa n hằng số:
Đồ
thị
nghiệm: đường cong tích phân( ).,,, 1 nCCxy Kϕ=
(c) Dạng tham số
(a) Dạng hiện: y = f(x)
(b) Dạng ẩn: H(x, y) = 0
( )
( )⎩⎨
⎧
=
=
tyy
txx
Nghiệm PTVP:
Hàm số
y = y(x),
x ∈
khoảng I ⊂
R
VD: xey
dx
dy 2=−
Nghiệm riêng: xey 2=
Nghiệm: xx eCey 2+= nghiệm tổng quát
2. PHƯƠNG TRÌNH PHÂN LY BIẾN SỐ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phương pháp: Phân ly x & dx một vế, y & dy một vế.
Tích phân 2 vế
⇒ Nghiệm (nói chung dạng ẩn)
VD: Kiểm tra dạng phân ly của các ptrình xyya ='/
( ) ( ) 011/ 22 =−++ dyxydxyxb ( ) 04/ =++ dxxyxdyc
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )⎢⎢
⎢
⎣
⎡
=+
=+
===
0
0
',)('),('
2211 dyygxfdxygxf
dyygdxxf
ygxfyygyxfy3 dạng (hay gặp)
phương trình vi
phân phân ly biến số
Nhận dạng: Biến x và
y phân ly (separable)
→ Có
thể
tách rời mỗi vế
1 biến! VD: 02 =− dxyxdy
2. GIẢI PT VI PHÂN PHÂN LY BIẾN SỐ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VD (SGK, 23/tr190): Vận tốc nguội đi của vật tỷ
lệ
thuận với hiệu nhiệt độ
của vật và
nhiệt độ
không khí.
Biết nhiệt độ
không khí
là
20°C và
vật giảm nhiệt độ
từ
100°C xuống 60°C sau 20 phút. Hỏi sau bao lâu kể
từ
thời điểm đầu, nhiệt độ
của vật sẽ
là
30°C?
VD: xya 3sin'/ = yeyb ='/
x
yyc 2'/ =
VD: ( ) 05cos2/ 4 =++ dyydxxxa
( ) ( ) 0/ 2222 =−++ dyyxxdxxyyb xyxyyc 2'/ 2 =−
2. ĐỔI BIẾN ĐƯA VỀ PHÂN LY
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VD: (x2
+ y2)dx –
xydy = 0: Chú
ý
P(x, y) = (x2
+ y2), Q = xy!
Chứa tổng: y’
= f(ax + by + c) → Đổi biến: u = ax + by + c
VD: y’
= (2x + 3y + 1)2
–
2(2x + 3y + 1)
Tỷ
số: → Đổi biến:⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=
x
yfy' uxuyuxy
x
yu +=⇒=⇒= ''
Đặc biệt: P(x, y), Q(x, y) –
tổng xαyβ, α
+ β
= n ⇒
Phương trình đẳng cấp Pdx + Qdy = 0: Dạng y’
= f(y/x)!
VD:
xy
xyyyb 2'/
2 +=
x
yya +=1'/
3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TOÀN PHẦN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ph/trình vi phân cấp 1:
( ) ( ) 0,, =+ dyyxQdxyxP
( )
( ) ( )⎩⎨
⎧
=
=
2,'
1),('
yxQu
yxPu
y
x
1/ T/phân (1) theo x ( ) ( )3yCPdxu +=⇒ ∫
2/ Đ/hàm (3) theo y, phối hợp (2) ⇒ C(y)
Tìm u:
PT vi phân Pdx + Qdy = 0: toàn phần ⇔
Thứ
tự: Đạo hàm chéo: P(x, y)dx + Q(x, y)dy
( )*
y
P
∂
∂
x
Q
∂
∂ =
yx
x
Q
y
P ,∀∂
∂=∂
∂
Thoả
ĐK (*) ⇒ ∃u(x,y): du =
Pdx + Qdy ⇒ Nghiệm u = C
3. THỪA SỐ TÍCH PHÂN
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Pdx + Qdy = 0: không thoả
đ/kiện vi phân toàn phần ⇒ Tìm
μ(x, y) để
(μPdx+μQdy) vi phân tphần ⇔ ∂(μP)/∂y = ∂(μP)/∂y
VD: Tìm thừa số
tích
phân & Giải ptrình vphân
(x2
+ y2
+x)dx + xydy = 0
( ) ∫=⇒=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
∂
∂−∂
∂
dxxf
exxf
Q
x
Q
y
P
)(
)( μ
( ) ∫=⇒=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
∂
∂−∂
∂
− dyyg
eyyg
P
x
Q
y
P
)(
)( μ
VD: Giải ptrình vi phân
y(1 + xy)dx –
xdy = 0
VD: Giải (3e3xy –
2x)dx + (e3x + siny) dy = 0
SGK, trang 194: Ch/minh (tìm) μ
= μ(x2
+ y2): dạng cho trước!
4. PT VI PHÂN CẤP 1 TUYẾN TÍNH
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
y’
= a(x)y + b(x) (E): không thuần nhất (có
vế
phải) ⇒
PT thuần nhất (không vế
phải) tương ứng: y’
= a(x)y (E0
)
Nhận dạng: y’
= f(x, y): Vế
phải chỉ
chứa y bậc 1 (ở
tử
số)
y’
= f(x, y) = a(x)y + b(x): tuyến tính (bậc 1) theo y
Tuyến tính theo x = x(y)!
VD: Xác định phương trình tuyến tính:
xexyyc =+3'/
32'/ xy
x
ya =−
( ) 022/ 2 =−+ dyxyydxd32'/ xyeyb x =+
Không tuyến tính: Chứa y2, (y’)3
4. NGHIỆM TỔNG QUÁT THUẦN NHẤT
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VD: Giải các PTVP thuần nhất:
x
yya ='/ xyyb tg'/ ⋅=
PT cấp 1 tuyến tính thuần nhất: y’
+ a(x)y = 0 (E0
)
có
nghiệm tổng quát dạng: ( ) sốhằng:,0 CxCyy =
VD: Từ
nghiệm tổng quát các PT thuần nhất trên, tìm 1
nghiệm riêng (nghiệm đặc biệt) của PT không thuần nhất
33'/ x
x
yya +=
x
exyyb
x
cos
tg'/ +⋅=
N0 riêng yr
= C(x)y0
(x): biến thiên hằng số
ytq.tn
= Cy0
(x)
Thay yr
= C(x)y0
(x) vào (*) ⇒ ( ) ( ) ( )xbxyxC =0'
4. TỔNG KẾT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nghiệm tổng quát PT tuyến tính = Nghiệm tổng quát PT
thuần nhất (dễ)+ Nghiệm riêng PT không thuần nhất (khó)
PTVP cấp 1 t/tính (E):
2/ Biến thiên hằng số
C = C(x)
1/ PT thuần nhất:
3/ Nghiệm sau cùng:
( ) ( ) ( ) ( )xqyxpyxbyxay =++= '' hoặc
( ) ( ) ( )xCyyyxpyyxay 00'' =⇒=+= hoặc
( ) ( ) ∫=⇒=⇒ KxCxbyC 0'
( ) ( )xyxCy 0= (chứa hằng số
C: t/phân)
Công thức: ( ) ( ) ( )( )dxxy
xbxyCeyxbyxay
dxxa ∫⋅+∫=⇔+=
0
0
)(
)('
( )xy0
Ng/hàm không C
4. VÍ DỤ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VD: Giải ( ) ( )412'1 +=−+ xyyx
1/ Phương trình thuần nhất: ( )xCyyy
x
y 001
2' =⇒=+−
2/ Biến thiên hằng số: ( ) ( ) ( ) ( )xCxyxCxCC ⇒+=⇒= 30 1'
3/ Nghiệm sau cùng: ( ) ( )42 1
2
11 +++= xxCy
VD: Giải các phương trình
x
xy
x
ya sin1'/ =+
( ) yyxyb =+ 2'/
VD: Tính y(2) với hàm y thoả: ( ) 11,3' ==+ yx
x
yy
( )31
1
2' +=+−⇒ xyxy
5. PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI (PHI TUYẾN)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
y’
= p(x)y + q(x)yα
, α ≠ 0, 1: vế
phải chứa thừa số
yα
P/trình Bernoulli
( ) ( ) αyxqyxpy +='
Giải PT TTính ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )xyxuxquxpu ⇒⇒−+−= αα 11'
( ) ( ) '1' yyxu ⋅−= −αα αα −=⋅⇒ − 1
'' uyy
Thay vào phương trình đầu:
( ) ( ) utheotínhtuyến:
1
' xquxpu +=−α
Đổi biến: u(x) = y1 –
α
. Đạo hàm ⇒
Chia cho yα: ( ) ( ) ( ) ( )xqyxpyyxq
y
yxp
y
y +=⋅⇔+= −− αααα 1''
5. VÍ DỤ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải phương trình vi phân yxy
x
y =− 4'
1/ α
= ½.
Chia 2 vế
cho xy
xy
yy =⋅−⇒ 4'
2/ Đổi biến đưa về
PT vi phân cấp 1 ttính: yu =
3/ Giải phương trình:
Ngh. k0
thuần nhất: C = C(x) ⇒
utheotínhtuyến1cấpPt:4'2
2
'' x
x
uu
y
yu =−⇒=
2
2' x
x
uu =−
Ptrình thuần nhất: 2202' Cxu
x
dx
u
du
x
uu =⇒=⇔=−
( ) ( )xCxxxC ⇒=⋅
2
' 2
Nghiệm tổng quát: u = C(x).x2
⇒ y(x) = u2(x)
TỔNG KẾT PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phân ly: f1
(x)g1
(y)dx + f2
(x)g2
(y)dy = 0 ⇒ 1 vế: x, 1 vế: y
( ) cbyaxuxbyaxfy
x
yu
x
yfy ++=⇒++==⇒⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= ';'
Cấp 1 tuyến tính: y’
= a(x)y + b(x)
1/ Thuần nhất 2/ Biến thiên C = C(x)
Bernulli: y’
= a(x)y + b(x)yα
⇒ Chia yα
Vi phân toàn phần P(x, y)dx + Q(x, y)dy = 0. ĐK:
Nghiệm u(x, y) = C với u:
x
Q
y
P
∂
∂=∂
∂
⎩⎨
⎧
=
=
Qu
Pu
y
x
'
'
Thừa số
tphân μ
= μ(x) …
PTVPC1:
y’
= f(x, y)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuỗi và phương trình vi phân.pdf