Chiêu thức lập trình

Cuốn sách này là cuốn sách hoàn toàn miễn phí để chia sẽ trong cộng đồng lập trình nên nếu có ai múôn sử dụng để in sách thì cũng nên ghi rõ xuất sứ. Trong sách tôi xin chỉ rõ xuất xứ, mong rằng các ban cũng sẽ tôn trong tác giả không chỉnh sửa tác giả hay các xuất xứ Cuốn sách này đi theo định hướng là sử dụng các hàm API hoặc các lệnh đơn giản để tạo thành những thủ thuật và hạn chế tối đa phải sử dụng các công cụ hỗ trợ

doc47 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2287 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chiêu thức lập trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ring Dummy = vbmciSendString("set cdaudio door closed ", 0) End Sub Đôc chiêu 13 : Tạo một SystemTray cho ứng dụng của bạn home Xuất xứ : www.ttvnol.com Binh khí sử dụng : Tương đối nhiều Đoạn mã : PHẦN I _ Tạo một OCX đặt tên là cSysTray.ocx Bạn vào VB tạo một ActiveX Control, sau đó add một Module đặt tên là: mSysTray.bas và có nội dung như sau : --------- Module mSysTray.bas ---------- Option Explicit Public Declare Function CallWindowProc Lib "user32" Alias "CallWindowProcA" (ByVal lpPrevWndFunc As Long, ByVal hwnd As Long, ByVal MSG As Long, ByVal wParam As Long, ByVal lParam As Long) As Long Public Declare Function GetWindowLong Lib "user32" Alias "GetWindowLongA" (ByVal hwnd As Long, ByVal nIndex As Long) As Long Public Declare Function SetWindowLong Lib "user32" Alias "SetWindowLongA" (ByVal hwnd As Long, ByVal nIndex As Long, ByVal dwNewLong As Long) As Long Public Declare Function Shell_NotifyIcon Lib "shell32.dll" Alias "Shell_NotifyIconA" (ByVal dwMessage As Long, lpData As NOTIFYICONDATA) As Long Public Declare Sub CopyMemory Lib "kernel32" Alias "RtlMoveMemory" (pDest As Any, pSource As Any, ByVal ByteLen As Long) Public Declare Function DrawEdge Lib "user32" (ByVal hDC As Long, qrc As RECT, ByVal edge As Long, ByVal grfFlags As Long) As Boolean Public Const GWL_USERDATA = (-21&) Public Const GWL_WNDPROC = (-4&) Public Const WM_USER = &H400& Public Const TRAY_CALLBACK = (WM_USER + 101&) Public Const NIM_ADD = &H0& Public Const NIM_MODIFY = &H1& Public Const NIM_DELETE = &H2& Public Const NIF_MESSAGE = &H1& Public Const NIF_ICON = &H2& Public Const NIF_TIP = &H4& Public Const WM_MOUSEMOVE = &H200& Public Const WM_LBUTTONDOWN = &H201& Public Const WM_LBUTTONUP = &H202& Public Const WM_LBUTTONDBLCLK = &H203& Public Const WM_RBUTTONDOWN = &H204& Public Const WM_RBUTTONUP = &H205& Public Const WM_RBUTTONDBLCLK = &H206& Public Const BDR_RAISEDOUTER = &H1& Public Const BDR_RAISEDINNER = &H4& Public Const BF_LEFT = &H1& Public Const BF_TOP = &H2& Public Const BF_RIGHT = &H4& Public Const BF_BOTTOM = &H8& Public Const BF_RECT = BF_LEFT Or BF_TOP Or BF_RIGHT Or BF_BOTTOM Public Const BF_SOFT = &H1000& Public Type NOTIFYICONDATA cbSize As Long hwnd As Long uID As Long uFlags As Long uCallbackMessage As Long hIcon As Long szTip As String * 64 End Type Public Type RECT Left As Long Top As Long Right As Long Bottom As Long End Type Public PrevWndProc As Long '------------------------------------------------------------ Public Function SubWndProc(ByVal hwnd As Long, ByVal MSG As Long, ByVal wParam As Long, ByVal lParam As Long) As Long '------------------------------------------------------------ Dim SysTray As cSysTray Dim ClassAddr As Long '------------------------------------------------------------ Select Case MSG Case TRAY_CALLBACK ClassAddr = GetWindowLong(hwnd, GWL_USERDATA) CopyMemory SysTray, ClassAddr, 4 SysTray.SendEvent lParam, wParam CopyMemory SysTray, 0&, 4 End Select SubWndProc = CallWindowProc(PrevWndProc, hwnd, MSG, wParam, lParam) '------------------------------------------------------------ End Function '------------------------------------------------------------ --------- End mSysTray.bas ------------------- Sau khi bạn tạo module trên rồi, bạn tạo tiếp một cSysTray.ctl như sau: ----------------- cSysTray.ctl--------------------- Option Explicit Private gInTray As Boolean Private gTrayId As Long Private gTrayTip As String Private gTrayHwnd As Long Private gTrayIcon As StdPicture Private gAddedToTray As Boolean Const MAX_SIZE = 510 Private Const defInTray = False Private Const defTrayTip = "System Tray Control" & vbNullChar Private Const sInTray = "InTray" Private Const sTrayIcon = "TrayIcon" Private Const sTrayTip = "TrayTip" Public Event MouseMove(Id As Long) Public Event MouseDown(Button As Integer, Id As Long) Public Event MouseUp(Button As Integer, Id As Long) Public Event MouseDblClick(Button As Integer, Id As Long) '------------------------------------------------------- Private Sub UserControl_Initialize() '------------------------------------------------------- gInTray = defInTray gAddedToTray = False gTrayId = 0 gTrayHwnd = hwnd '------------------------------------------------------- End Sub '------------------------------------------------------- '------------------------------------------------------- Private Sub UserControl_InitProperties() '------------------------------------------------------- InTray = defInTray TrayTip = defTrayTip Set TrayIcon = Picture '------------------------------------------------------- End Sub '------------------------------------------------------- '------------------------------------------------------- Private Sub UserControl_Paint() '------------------------------------------------------- Dim edge As RECT '------------------------------------------------------- edge.Left = 0 edge.Top = 0 edge.Bottom = ScaleHeight edge.Right = ScaleWidth DrawEdge hDC, edge, BDR_RAISEDOUTER, BF_RECT Or BF_SOFT '------------------------------------------------------- End Sub '------------------------------------------------------- '------------------------------------------------------- Private Sub UserControl_ReadProperties(PropBag As PropertyBag) '------------------------------------------------------- With PropBag InTray = .ReadProperty(sInTray, defInTray) Set TrayIcon = .ReadProperty(sTrayIcon, Picture) TrayTip = .ReadProperty(sTrayTip, defTrayTip) End With '------------------------------------------------------- End Sub '------------------------------------------------------- '------------------------------------------------------- Private Sub UserControl_WriteProperties(PropBag As PropertyBag) '------------------------------------------------------- With PropBag .WriteProperty sInTray, gInTray .WriteProperty sTrayIcon, gTrayIcon .WriteProperty sTrayTip, gTrayTip End With '------------------------------------------------------- End Sub '------------------------------------------------------- '------------------------------------------------------- Private Sub UserControl_Resize() '------------------------------------------------------- Height = MAX_SIZE Width = MAX_SIZE '------------------------------------------------------- End Sub '------------------------------------------------------- '------------------------------------------------------- Private Sub UserControl_Terminate() '------------------------------------------------------- If InTray Then InTray = False End If '------------------------------------------------------- End Sub '------------------------------------------------------- '------------------------------------------------------- Public Property Set TrayIcon(Icon As StdPicture) '------------------------------------------------------- Dim Tray As NOTIFYICONDATA Dim rc As Long '------------------------------------------------------- If Not (Icon Is Nothing) Then If (Icon.Type = vbPicTypeIcon) Then If gAddedToTray Then Tray.uID = gTrayId Tray.hwnd = gTrayHwnd Tray.hIcon = Icon.Handle Tray.uFlags = NIF_ICON Tray.cbSize = Len(Tray) rc = Shell_NotifyIcon(NIM_MODIFY, Tray) End If Set gTrayIcon = Icon Set Picture = Icon PropertyChanged sTrayIcon End If End If '------------------------------------------------------- End Property '------------------------------------------------------- '------------------------------------------------------- Public Property Get TrayIcon() As StdPicture '------------------------------------------------------- Set TrayIcon = gTrayIcon '------------------------------------------------------- End Property '------------------------------------------------------- '------------------------------------------------------- Public Property Let TrayTip(Tip As String) '------------------------------------------------------- Dim Tray As NOTIFYICONDATA Dim rc As Long '------------------------------------------------------- If gAddedToTray Then Tray.uID = gTrayId Tray.hwnd = gTrayHwnd Tray.szTip = Tip & vbNullChar Tray.uFlags = NIF_TIP Tray.cbSize = Len(Tray) rc = Shell_NotifyIcon(NIM_MODIFY, Tray) End If gTrayTip = Tip PropertyChanged sTrayTip '------------------------------------------------------- End Property '------------------------------------------------------- '------------------------------------------------------- Public Property Get TrayTip() As String '------------------------------------------------------- TrayTip = gTrayTip '------------------------------------------------------- End Property '------------------------------------------------------- '------------------------------------------------------- Public Property Let InTray(Show As Boolean) '------------------------------------------------------- Dim ClassAddr As Long '------------------------------------------------------- If (Show gInTray) Then If Show Then If Ambient.UserMode Then PrevWndProc = SetWindowLong(gTrayHwnd, GWL_WNDPROC, AddressOf SubWndProc) SetWindowLong gTrayHwnd, GWL_USERDATA, ObjPtr(Me) AddIcon gTrayHwnd, gTrayId, TrayTip, TrayIcon gAddedToTray = True End If Else If gAddedToTray Then DeleteIcon gTrayHwnd, gTrayId SetWindowLong gTrayHwnd, GWL_WNDPROC, PrevWndProc gAddedToTray = False End If End If gInTray = Show PropertyChanged sInTray End If '------------------------------------------------------- End Property '------------------------------------------------------- '------------------------------------------------------- Public Property Get InTray() As Boolean '------------------------------------------------------- InTray = gInTray '------------------------------------------------------- End Property '------------------------------------------------------- '------------------------------------------------------- Private Sub AddIcon(hwnd As Long, Id As Long, Tip As String, Icon As StdPicture) '------------------------------------------------------- Dim Tray As NOTIFYICONDATA Dim tFlags As Long Dim rc As Long '------------------------------------------------------- Tray.uID = Id Tray.hwnd = hwnd If Not (Icon Is Nothing) Then Tray.hIcon = Icon.Handle Tray.uFlags = Tray.uFlags Or NIF_ICON Set gTrayIcon = Icon End If If (Tip "") Then Tray.szTip = Tip & vbNullChar Tray.uFlags = Tray.uFlags Or NIF_TIP gTrayTip = Tip End If Tray.uCallbackMessage = TRAY_CALLBACK Tray.uFlags = Tray.uFlags Or NIF_MESSAGE Tray.cbSize = Len(Tray) rc = Shell_NotifyIcon(NIM_ADD, Tray) '------------------------------------------------------- End Sub '------------------------------------------------------- '------------------------------------------------------- Private Sub DeleteIcon(hwnd As Long, Id As Long) '------------------------------------------------------- Dim Tray As NOTIFYICONDATA Dim rc As Long '------------------------------------------------------- Tray.uID = Id Tray.hwnd = hwnd Tray.uFlags = 0& Tray.cbSize = Len(Tray) rc = Shell_NotifyIcon(NIM_DELETE, Tray) '------------------------------------------------------- End Sub '------------------------------------------------------- '------------------------------------------------------- Friend Sub SendEvent(MouseEvent As Long, Id As Long) '------------------------------------------------------- Select Case MouseEvent Case WM_MOUSEMOVE RaiseEvent MouseMove(Id) Case WM_LBUTTONDOWN RaiseEvent MouseDown(vbLeftButton, Id) Case WM_LBUTTONUP RaiseEvent MouseUp(vbLeftButton, Id) Case WM_LBUTTONDBLCLK RaiseEvent MouseDblClick(vbLeftButton, Id) Case WM_RBUTTONDOWN RaiseEvent MouseDown(vbRightButton, Id) Case WM_RBUTTONUP RaiseEvent MouseUp(vbRightButton, Id) Case WM_RBUTTONDBLCLK RaiseEvent MouseDblClick(vbRightButton, Id) End Select '------------------------------------------------------- End Sub '------------------------------------------------------- -----------------End cSysTray.ctl------------------------ Sau khi tạo xong hai phần trên, bạn biên dịch nó thành một Control OCX và đặt tên là cSysTray.ocx... Vậy là bạn đã xong phần thứ nhất PHẦN II: tạo một project mới để dùng OCX cSysTray.ocx Bạn nhập đoạn mã sau vào : Private Sub cSysTray1_MouseUp(Button As Integer, Id As Long) 'Nếu bạn nhấn chuột phải lên systray Icon Select Case Button Case vbRightButton PopupMenu MainMenu End Select End Sub Private Sub Form_Load() Me.Visible=False cSysTray1.InTray=True cSysTray1.TrayTip=" End Sub Đôc chiêu 14 : Thay đổi Font tiếng việt cho Menu của Window home Xuất xứ : www.pcworld.com.vn Binh khí sử dụng : Không Đoạn mã : 'Các hằng được dùng cho các hàm API Private Const LF_FaceSize=32 Private Type LOGFONT lfHeight As Long lfWidth As Long lfEscapement As Long lfOrientation As Long lfWeight As Long lfItalic As Byte lfUnderline As Byte lfStrikeOut As Byte lfCharset As Byte lfOutPrecision As Byte lfClipPrecision As Byte lfQuality As Byte lfPitchAndFamily As Byte lfFaceName(1 To LF_FaceSize) As Byte End Type Private Type NONCLIENTMETRICS cbSize As Long iBorderWidth As Long iScrollWidth As Long iScoolHeight As Long iCaptionWidth As Long iCaptionHeight As Long iSMCaptionWidth As Long iSMCaptionHeight As Long lfCaptionFont As LOGFONT iMenuWidth As Long iMenuHeight As Long lfMenuFont As LOGFONT lfStatusFont As LOGFONT lfMessageFont As LOGFONT End Type Const SPI_SetNonClientMetrics = 42 Const SPI_GettNonClientMetrics = 41 'Các hàm API cần thiết 'Hàm SystemParametersInfo sẽ gọi lại tất cả thông tin các tham số ngoài hệ thống. Nó còn có khả năng cập nhật những thông tin do người dùng tự phát triển. Chính vì thế bạn dùng nó để thay đổi Font là rất hợp lí Private Declare Function SystemParametersInfo Lib "user32" Alias "SystemParametersInfoA" (ByVal uAction As Long, Byval uParam As Long, ByRef lpvParam As Any, ByVal fuWinIni As Long) As Long Private Const REF_StructureSize = 340 ` Sizeof( NONCLIENTMETRICS) Private Const VNI_FontHeight = -13 Private Const VNI_FontWeight = 700 Private Const VNI_FontName = "VNI-Palatin" Private Const VNI_FontLen = 11 `Len(VNI_FontName) Private FontMetric As NONCLIENTMETRICS Private OldFontMetric As NONCLIENTMETRICS 'Thủ tục này dùng để thay đổi Font của Menu Private Sub ChangeFont() Dim I As Integer Dim VarGT As Long Dim VarHeight As Long Dim VarWeight As Long Dim VarStr As String FontMetric.cbSize = REG_StructureSize VarGT = SystemParametersInfo(SPI_GetNonClientMetrics,REG_StructureSize, FontMetric, 0) OldFontMetric =FontMetric FontMetric.lfCaptionFont.lfHeight = VNI_FontHeight FontMetric.lfCaptionFont.lfWeight = VNI_FontWeight VarStr = VNI_FontName For I=1 To LF_FaceSize If I <= VNI_FontLen Then FontMetric.lfCaptionFont.lfFaceName(I)= CByte(Asc(Mid(VarStr,I,1))) FontMetric.lfMenuFont.lfFaceName(I)= CByte(Asc(Mid(VarStr,I,1))) Else FontMetric.lfCaptionFont.lfFaceName(I) = 0 FontMetric.lfMenuFont.lfFaceName(I) = 0 End If Next I VarGT= SystemParametersInfo (SPI_SetNonClientMetrics, REG_StructureSize, FontMetric,0) End Sub 'THủ tục để phục hồi lại font cho menu Private Sub RestoreFont() Dim VarGT As Long VarGT= SystemParametersInfo (SPI_SetNonClientMetrics, REG_StructureSize, OldFontMetric,0) End Sub 'Khi form được khởi tạo thì đổi Font Private Sub Form_Load() ChangeFont End Sub 'Khi form thoát thì khởi tạo lại font mặc định cho hệ thống bước này quan trọng vì nếu bạn không phục hồi lại font hệ thống thì các menu khác trong Window sẽ nhảy lộn xộn cả lên Private Sub Form_UnLoad(Cancel As Integer) RestoreFont End End Sub Đôc chiêu 14 : Hiện Icon đại diện cho một loại file home Xuất xứ : www.ttvnol.com Binh khí sử dụng : 1 Module Đoạn mã : 'Bạn tạo một module mới và dán đoạn mã này vào 'Các hàm API cần thiết Private Declare Function RegCreateKey Lib "advapi32.dll" _ Alias "RegCreateKeyA" (ByVal hKey As Long, _ ByVal lpSubKey As String, _ phkResult As Long) As Long Private Declare Function RegSetValue Lib "advapi32.dll" _ Alias "RegSetValueA" (ByVal hKey As Long, _ ByVal lpSubKey As String, _ ByVal dwType As Long, _ ByVal lpData As String, _ ByVal cbData As Long) As Long 'Thực chất của việc tạo Icon riêng cho ứng dụng là việc bạn đăng kí cho Registry của Window biết là bạn đã đăng nhập vào "quốc gia" của họ 'Các hằng số mang giá trị phản hồi từ Registry Const ERROR_SUCCESS = 0& Const ERROR_BADDB = 1& Const ERROR_BADKEY = 2& Const ERROR_CANTOPEN = 3& Const ERROR_CANTREAD = 4& Const ERROR_CANTWRITE = 5& Const ERROR_OUTOFMEMORY = 6& Const ERROR_INVALID_PARAMETER = 7& Const ERROR_ACCESS_DENIED = 8& Private Const HKEY_CLASSES_ROOT = &H80000000 Private Const MAX_PATH = 260& Private Const REG_SZ = 1 'Hàm API cần thiết Private Declare Sub SHChangeNotify Lib "shell32.dll" _ (ByVal wEventId As Long, _ ByVal uFlags As Long, _ dwItem1 As Any, _ dwItem2 As Any) Const SHCNE_ASSOCCHANGED = &H8000000 Const SHCNF_IDLIST = &H0& 'THủ tục dùng để đăng kí Icon cho chương trình Public Sub Tao_File_He_Thong() 'Giả sử rằng chương trình của bạn sẽ đăng kí ch việc thay đổi các tập tin có phần mở rộng là "*.mp3". Dim sKeyName As String 'Nắm tên khoá trong Reg Dim sKeyValue As String ''Nắm một giá trị của khoá trong Reg Dim Ret& Dim lphKey& Dim Path As String Path = App.Path If Right(Path, 1) "\" Then Path = Path & "\" End If 'Đăng kí cho một giá trị khoá gốc là tên ứng dụng của bạn. Ví dụ, bạn đặt tên cho chương trình là "Khunglongbeo.exe" thì giá trị của nó là "Khunglongbeo" và khi hoàn tất, tập tin sẽ có thuộc tính là "Khunglongbeo's File " (một hàng chữ mờ mờ bên dưới các file mà bạn thương gặp) sKeyName = "Khunglongbeo" sKeyValue = "Khunglongbeo's File" Ret& = RegCreateKey&(HKEY_CLASSES_ROOT, sKeyName, lphKey&) Ret& = RegSetValue&(lphKey&, "", REG_SZ, sKeyValue, 0&) 'Đăng kí phần mở rộng "*.mp3" liên kết với ứng dụng mang tên "khunglongbeo" của bạn sKeyName = ".mp3" sKeyValue = "Khunglongbeo" Ret& = RegCreateKey&(HKEY_CLASSES_ROOT, sKeyName, lphKey&) Ret& = RegSetValue&(lphKey&, "", REG_SZ, sKeyValue, 0&) sKeyName = "Khunglongbeo" sKeyValue = Path & "Khunglongbeo.exe %1" Ret& = RegCreateKey&(HKEY_CLASSES_ROOT, sKeyName, lphKey&) Ret& = RegSetValue&(lphKey&, "shell\open\command", REG_SZ, _ sKeyValue, MAX_PATH) 'Lấy một Icon làm ảnh đại diện sKeyName = "Khunglongbeo" 'Bạn hãy tìm một file .Ico bất kì và lưu vào đường dẫn sẽ qui định bên dưới (đường dẫn này tuỳ bạn qui định) sKeyValue = Path & "KLB.ico" Ret& = RegCreateKey&(HKEY_CLASSES_ROOT, sKeyName, lphKey&) Ret& = RegSetValue&(lphKey&, "DefaultIcon", REG_SZ, _ sKeyValue, MAX_PATH) 'Đổi Icon SHChangeNotify SHCNE_ASSOCCHANGED, SHCNF_IDLIST, 0, 0 End Sub '************************** 'Phần mã này bạn hãy nhập vào Form1 Private Sub Form_Load() Tao_File_He_Thong End Sub Đôc chiêu 15 : So sánh hai ảnh home Xuất xứ : www.ttvnol.com Binh khí sử dụng : Bạn vẽ lên form1 các control sau : 2 picture box (picture1 và picture2) 2 label edit (label1 và label2) 1 command button (command1) Bạn trang trí form như hình sau: Đoạn mã : ''Mã nguồn so sánh hai hình ảnh có định dạng bất kì Được viết bởi khunglongbeo Email Address: khunglongbeo@hotmail.com Ngày viết : 11/06/2003 ‘ Do tôn trọng tác giả n ên tôi xin đ ược giữ nguyên phần này ''Cac ham API can thiet Private Declare Function GetPixel Lib "gdi32" (ByVal hdc As Long, ByVal X As Long, ByVal Y As Long) As Long Private Declare Function SetPixel Lib "gdi32" (ByVal hdc As Long, ByVal X As Long, ByVal Y As Long, ByVal crColor As Long) As Long '--------------------------------------------------------------------------------- ''Ham dung de so sanh xem hai hinh co giong nhau khong ? Private Sub So_Sanh(lpHinh1 As PictureBox, lpHinh2 As PictureBox) Dim i As Long Dim j As Long Dim Mang1() As Long Dim Mang2() As Long Dim Co As Integer ''Chuyen tung anh sang che do pixels lpHinh1.ScaleMode = vbPixels lpHinh2.ScaleMode = vbPixels Co = 0 ''Duyet gia tri cho tung pixel anh ReDim Mang1(lpHinh1.Width, lpHinh1.Height) As Long For i = 0 To lpHinh1.Width - 1 For j = 0 To lpHinh1.Height - 1 ''Luu tung gia tri pixel vao trong Mang1 Mang1(i, j) = GetPixel(lpHinh1.hdc, i, j) ''Tao thanh truot gia dinh dang quet tung pixel SetPixel lpHinh1.hdc, i, j, vbRed SetPixel lpHinh1.hdc, i - 1, j, Mang1(i, j) lpHinh1.Refresh ''Dinh vi tri pixel hien hanh lbl1.Caption = "X : Y = " & i & ":" & j DoEvents Next j Next i ''Doan ma nay giong ma tren dung de xu li anh 2 ReDim Mang2(lpHinh2.Width, lpHinh2.Height) As Long For i = 0 To lpHinh2.Width - 1 For j = 0 To lpHinh2.Height - 1 Mang2(i, j) = GetPixel(lpHinh2.hdc, i, j) SetPixel lpHinh2.hdc, i, j, vbRed SetPixel lpHinh2.hdc, i - 1, j, Mang2(i, j) lpHinh2.Refresh lbl2.Caption = "X : Y = " & i & ":" & j DoEvents Next j Next i ''So sanh tung pixel tu hai mang trung gian On Error Resume Next If (lpHinh1.Width * lpHinh1.Height) >= (lpHinh2.Width * lpHinh2.Height) Then For i = 0 To lpHinh1.Width - 1 For j = 0 To lpHinh1.Height - 1 If Mang1(i, j) Mang2(i, j) Then Co = Co + 1 MsgBox "The nay ma bao giong nhau a ???" Exit Sub End If Next j Next i If Co = 0 Then MsgBox "Hai hinh nay giong y nhau ta oi !" End If Else For i = 0 To lpHinh2.Width - 1 For j = 0 To lpHinh2.Height - 1 If Mang1(i, j) Mang2(i, j) Then Co = Co + 1 MsgBox "The nay ma bao giong nhau a ???" Exit Sub End If Next j Next i If Co = 0 Then MsgBox "Hai hinh nay giong y nhau ta oi!" End If End If End Sub Private Sub CmdSS_Click() Call So_Sanh(Pic1, Pic2) End Sub Private Sub Form_Load() On Error Resume Next 'Doi voi picture1 Picture1.Name = "Pic1" Picture1.AutoRedraw = True Picture1.AutoSize = True Picture1.Appearance = True Picture1.BorderStyle = 0 ''Doi voi picture2 Picture2.Name = "Pic2" Picture2.AutoRedraw = True Picture2.AutoSize = True Picture2.Appearance = True Picture2.BorderStyle = 0 ''Doi voi cac label Label1.Name = "lbl1" Label2.Name = "lbl2" ''Doi voi command button Command1.Name = "CmdSS" Command1.Font = "VNI-Palatin" Command1.Caption = "So sánh" ''Doi voi form Me.AutoRedraw = True Me.ScaleMode = vbPixels End Sub Lời kết Bạn chạy thử và xem điều gì sẽ xảy ra. Chương trình sẽ chạy rất chậm nếu như hình có kích thước lớn. Tuy nhiên, kết quả cũng không tệ... Đối với những hình có độ nhoè, bạn có thể qui định bằng cách thêm một số nguyên trong hàm để qui định phần trăm độ nhoè.... Kĩ thuật nhận dạng giới hạn độ nhoè cho phép bảo mật bằng sinh trắc học thực ra cũng không khó về thuật toán. Chỉ cần có máy móc kĩ thuật cao một tí là các bạn có thể làm mọi thứ mình cần Đôc chiêu 16 : Liệt kê danh sách các thành phần phần cứng trong máy home Xuất xứ : www.ttvnol.com Binh khí sử dụng : Không Đoạn mã : Dim Ports(0 To 100) As PORT_INFO_2 Const KT_TYPE = 0 Const PRINTER_ENUM_LOCAL = &H2 Private Type PRINTER_INFO_1 flags As Long pDescription As String pName As String pComment As String End Type Private Type DISPLAY_DEVICE cb As Long DeviceName As String * 32 DeviceString As String * 128 StateFlags As Long DeviceID As String * 128 DeviceKey As String * 128 End Type Private Declare Sub GetSystemInfo Lib "kernel32" (lpSystemInfo As SYSTEM_INFO) Private Type SYSTEM_INFO dwOemID As Long dwPageSize As Long lpMinimumApplicationAddress As Long lpMaximumApplicationAddress As Long dwActiveProcessorMask As Long dwNumberOrfProcessors As Long dwProcessorType As Long dwAllocationGranularity As Long dwReserved As Long End Type Private Type PORT_INFO_2 pPortName As String pMonitorName As String pDescription As String fPortType As Long Reserved As Long End Type Private Type API_PORT_INFO_2 pPortName As Long pMonitorName As Long pDescription As Long fPortType As Long Reserved As Long End Type Const MAX_HOSTNAME_LEN = 132 Const MAX_DOMAIN_NAME_LEN = 132 Const MAX_SCOPE_ID_LEN = 260 Const MAX_ADAPTER_NAME_LENGTH = 260 Const MAX_ADAPTER_ADDRESS_LENGTH = 8 Const MAX_ADAPTER_DESCRIPTION_LENGTH = 132 Const ERROR_BUFFER_OVERFLOW = 111 Const MIB_IF_TYPE_ETHERNET = 1 Const MIB_IF_TYPE_TOKENRING = 2 Const MIB_IF_TYPE_FDDI = 3 Const MIB_IF_TYPE_PPP = 4 Const MIB_IF_TYPE_LOOPBACK = 5 Const MIB_IF_TYPE_SLIP = 6 Private Type IP_ADDR_STRING Next As Long IpAddress As String * 16 IpMask As String * 16 Context As Long End Type Private Type IP_ADAPTER_INFO Next As Long ComboIndex As Long AdapterName As String * MAX_ADAPTER_NAME_LENGTH Description As String * MAX_ADAPTER_DESCRIPTION_LENGTH AddressLength As Long Address(MAX_ADAPTER_ADDRESS_LENGTH - 1) As Byte Index As Long Type As Long DhcpEnabled As Long CurrentIpAddress As Long IpAddressList As IP_ADDR_STRING GatewayList As IP_ADDR_STRING DhcpServer As IP_ADDR_STRING HaveWins As Boolean PrimaryWinsServer As IP_ADDR_STRING SecondaryWinsServer As IP_ADDR_STRING LeaseObtained As Long LeaseExpires As Long End Type Private Type FIXED_INFO HostName As String * MAX_HOSTNAME_LEN DomainName As String * MAX_DOMAIN_NAME_LEN CurrentDnsServer As Long DnsServerList As IP_ADDR_STRING NodeType As Long ScopeId As String * MAX_SCOPE_ID_LEN EnableRouting As Long EnableProxy As Long EnableDns As Long End Type Private Declare Function GetNetworkParams Lib "IPHlpApi" (FixedInfo As Any, pOutBufLen As Long) As Long Private Declare Function GetAdaptersInfo Lib "IPHlpApi" (IpAdapterInfo As Any, pOutBufLen As Long) As Long Private Declare Sub CopyMemory Lib "kernel32" Alias "RtlMoveMemory" (Destination As Any, Source As Any, ByVal Length As Long) Private Declare Function EnumPorts Lib "winspool.drv" Alias "EnumPortsA" (ByVal pName As String, ByVal Level As Long, ByVal lpbPorts As Long, ByVal cbBuf As Long, pcbNeeded As Long, pcReturned As Long) As Long Private Declare Function lstrlenW Lib "kernel32" (ByVal lpString As Long) As Long Private Declare Sub CopyMem Lib "kernel32" Alias "RtlMoveMemory" (pTo As Any, uFrom As Any, ByVal lSize As Long) Private Declare Function HeapAlloc Lib "kernel32" (ByVal hHeap As Long, ByVal dwFlags As Long, ByVal dwBytes As Long) As Long Private Declare Function GetProcessHeap Lib "kernel32" () As Long Private Declare Function HeapFree Lib "kernel32" (ByVal hHeap As Long, ByVal dwFlags As Long, lpMem As Any) As Long Private Declare Function EnumDisplayDevices Lib "user32" Alias "EnumDisplayDevicesA" (Unused As Any, ByVal iDevNum As Long, lpDisplayDevice As DISPLAY_DEVICE, ByVal dwFlags As Long) As Boolean Private Declare Function EnumPrinters Lib "winspool.drv" Alias "EnumPrintersA" (ByVal flags As Long, ByVal name As String, ByVal Level As Long, pPrinterEnum As Long, ByVal cdBuf As Long, pcbNeeded As Long, pcReturned As Long) As Long Private Declare Function lstrcpy Lib "kernel32.dll" Alias "lstrcpyA" (ByVal lpString1 As String, ByVal lpString2 As Long) As Long Private Declare Function lstrlen Lib "kernel32.dll" Alias "lstrlenA" (ByVal lpString As Long) As Long Private Declare Function GetKeyboardType Lib "user32" (ByVal nTypeFlag As Long) As Long '*********************************************************************'Liệt kê tên của Card Màn hình Private Sub Ten_Card_ManHinh() Dim DD As DISPLAY_DEVICE DD.cb = Len(DD) If EnumDisplayDevices(ByVal 0&, 0, DD, ByVal 0&) Then Me.Print "Teân cuûa card maøn hình : " + Left$(DD.DeviceString, InStr(1, DD.DeviceString, Chr$(0)) - 1) Else Me.Print "Khoâng thaáy card maøn hình" End If End Sub '*********************************************************************'LIệt kê danh sách tên máy in Private Sub Ten_Cac_May_In() Dim longbuffer() As Long Dim printinfo() As PRINTER_INFO_1 Dim numbytes As Long Dim numneeded As Long Dim numprinters As Long Dim c As Integer, retval As Long numbytes = 3076 ReDim longbuffer(0 To numbytes / 4) As Long retval = EnumPrinters(PRINTER_ENUM_LOCAL, "", 1, longbuffer(0), numbytes, numneeded, numprinters) If retval = 0 Then numbytes = numneeded ReDim longbuffer(0 To numbytes / 4) As Long retval = EnumPrinters(PRINTER_ENUM_LOCAL, "", 1, longbuffer(0), numbytes, numneeded, numprinters) If retval = 0 Then Debug.Print "Could not successfully enumerate the printes." End End If End If If numprinters 0 Then ReDim printinfo(0 To numprinters - 1) As PRINTER_INFO_1 For c = 0 To numprinters - 1 printinfo(c).flags = longbuffer(4 * c) printinfo(c).pDescription = Space(lstrlen(longbuffer(4 * c + 1))) retval = lstrcpy(printinfo(c).pDescription, longbuffer(4 * c + 1)) printinfo(c).pName = Space(lstrlen(longbuffer(4 * c + 2))) retval = lstrcpy(printinfo(c).pName, longbuffer(4 * c + 2)) printinfo(c).pComment = Space(lstrlen(longbuffer(4 * c + 3))) retval = lstrcpy(printinfo(c).pComment, longbuffer(4 * c + 3)) Next c For c = 0 To numprinters - 1 Me.Print "Teân cuûa maùy in thöù "; c + 1; " laø : "; printinfo(c).pName Next c End Sub '*********************************************************************'Hàm dùng để kiểu bàn phím Private Sub Ban_Phim() Select Case GetKeyboardType(KT_TYPE) Case 1 Me.Print "Keyboard type: IBM PC/XT or compatible (83-key) keyboard" Case 2 Me.Print "Keyboard type: Olivetti “ICO” (102-key) keyboard" Case 3 Me.Print "Keyboard type: IBM PC/AT (84-key) or similar keyboard" Case 4 Me.Print "Keyboard type: IBM enhanced (101- or 102-key) keyboard" Case 5 Me.Print "Keyboard type: Nokia 1050 and similar keyboards" Case 6 Me.Print "Keyboard type: Nokia 9140 and similar keyboards" Case 7 Me.Print "Keyboard type: Japanese keyboard" Case Else Me.Print "Keyboard type: Unknown" End Select End Sub '********************************************************************* 'Hàm lấy số serial và hiệu của CPU Private Sub Lay_CPU() Dim SInfo As SYSTEM_INFO GetSystemInfo SInfo Me.Print "soá löôïng CPU : " + Str$(SInfo.dwNumberOrfProcessors) Me.Print "Ñôøi CPU : " + Str$(SInfo.dwProcessorType) Me.Print "Ñòa chæ boä nhôù döôùi : " + Str$(SInfo.lpMinimumApplicationAddress) Me.Print "Ñòa chæ boä nhôù treân : " + Str$(SInfo.lpMaximumApplicationAddress) End Sub '*********************************************************************'Danh sách các Ports trong máy Public Function TrimStr(strName As String) As String Dim x As Integer x = InStr(strName, vbNullChar) If x > 0 Then TrimStr = Left(strName, x - 1) Else TrimStr = strName End Function Public Function LPSTRtoSTRING(ByVal lngPointer As Long) As String Dim lngLength As Long lngLength = lstrlenW(lngPointer) * 2 LPSTRtoSTRING = String(lngLength, 0) CopyMem ByVal StrPtr(LPSTRtoSTRING), ByVal lngPointer, lngLength LPSTRtoSTRING = TrimStr(StrConv(LPSTRtoSTRING, vbUnicode)) End Function Public Function GetAvailablePorts(ServerName As String) As Long Dim ret As Long Dim PortsStruct(0 To 100) As API_PORT_INFO_2 Dim pcbNeeded As Long Dim pcReturned As Long Dim TempBuff As Long Dim i As Integer ret = EnumPorts(ServerName, 2, TempBuff, 0, pcbNeeded, pcReturned) TempBuff = HeapAlloc(GetProcessHeap(), 0, pcbNeeded) ret = EnumPorts(ServerName, 2, TempBuff, pcbNeeded, pcbNeeded, pcReturned) If ret Then CopyMem PortsStruct(0), ByVal TempBuff, pcbNeeded For i = 0 To pcReturned - 1 Ports(i).pDescription = LPSTRtoSTRING(PortsStruct(i).pDescription) Ports(i).pPortName = LPSTRtoSTRING(PortsStruct(i).pPortName) Ports(i).pMonitorName = LPSTRtoSTRING(PortsStruct(i).pMonitorName) Ports(i).fPortType = PortsStruct(i).fPortType Next End If GetAvailablePorts = pcReturned If TempBuff Then HeapFree GetProcessHeap(), 0, TempBuff End Function Private Sub Lay_Ports() Dim NumPorts As Long Dim i As Integer NumPorts = GetAvailablePorts("") Me.Print "Daùnh saùch caùc Port hieän taïi" For i = 0 To NumPorts - 1 Me.Print Ports(i).pPortName Next End Sub '*********************************************************************'Thôngt tin về tình trạng mạng và thông số card mạng Private Sub Lay_Adepter() Dim error As Long Dim FixedInfoSize As Long Dim AdapterInfoSize As Long Dim i As Integer Dim PhysicalAddress As String Dim NewTime As Date Dim AdapterInfo As IP_ADAPTER_INFO Dim Adapt As IP_ADAPTER_INFO Dim AddrStr As IP_ADDR_STRING Dim FixedInfo As FIXED_INFO Dim Buffer As IP_ADDR_STRING Dim pAddrStr As Long Dim pAdapt As Long Dim Buffer2 As IP_ADAPTER_INFO Dim FixedInfoBuffer() As Byte Dim AdapterInfoBuffer() As Byte FixedInfoSize = 0 error = GetNetworkParams(ByVal 0&, FixedInfoSize) If error 0 Then If error ERROR_BUFFER_OVERFLOW Then Me.Print "GetNetworkParams sizing failed with error " & error Exit Sub End If End If ReDim FixedInfoBuffer(FixedInfoSize - 1) error = GetNetworkParams(FixedInfoBuffer(0), FixedInfoSize) If error = 0 Then CopyMemory FixedInfo, FixedInfoBuffer(0), Len(FixedInfo) Me.Print "Host Name: " & FixedInfo.HostName 'host name Me.Print "DNS Servers: " & FixedInfo.DnsServerList.IpAddress 'dns server IP pAddrStr = FixedInfo.DnsServerList.Next Do While pAddrStr 0 CopyMemory Buffer, ByVal pAddrStr, Len(Buffer) Me.Print "DNS Servers: " & Buffer.IpAddress 'dns server IP pAddrStr = Buffer.Next Loop Select Case FixedInfo.NodeType 'node type Case 1 Me.Print "Node type: Broadcast" Case 2 Me.Print "Node type: Peer to peer" Case 4 Me.Print "Node type: Mixed" Case 8 Me.Print "Node type: Hybrid" Case Else Me.Print "Unknown node type" End Select Me.Print "NetBIOS Scope ID: " & FixedInfo.ScopeId 'scope ID 'routing If FixedInfo.EnableRouting Then Me.Print "IP Routing Enabled " Else Me.Print "IP Routing not enabled" End If ' proxy If FixedInfo.EnableProxy Then Me.Print "WINS Proxy Enabled " Else Me.Print "WINS Proxy not Enabled " End If ' netbios If FixedInfo.EnableDns Then Me.Print "NetBIOS Resolution Uses DNS " Else Me.Print "NetBIOS Resolution Does not use DNS " End If Else Me.Print "GetNetworkParams failed with error " & error Exit Sub End If AdapterInfoSize = 0 error = GetAdaptersInfo(ByVal 0&, AdapterInfoSize) If error 0 Then If error ERROR_BUFFER_OVERFLOW Then Me.Print "GetAdaptersInfo sizing failed with error " & error Exit Sub End If End If ReDim AdapterInfoBuffer(AdapterInfoSize - 1) error = GetAdaptersInfo(AdapterInfoBuffer(0), AdapterInfoSize) If error 0 Then Me.Print "GetAdaptersInfo failed with error " & error Exit Sub End If CopyMemory AdapterInfo, AdapterInfoBuffer(0), Len(AdapterInfo) pAdapt = AdapterInfo.Next Do While pAdapt 0 CopyMemory Buffer2, AdapterInfo, Len(Buffer2) Select Case Buffer2.Type Case MIB_IF_TYPE_ETHERNET Me.Print "Ethernet adapter " Case MIB_IF_TYPE_TOKENRING Me.Print "Token Ring adapter " Case MIB_IF_TYPE_FDDI Me.Print "FDDI adapter " Case MIB_IF_TYPE_PPP Me.Print "PPP adapter" Case MIB_IF_TYPE_LOOPBACK Me.Print "Loopback adapter " Case MIB_IF_TYPE_SLIP Me.Print "Slip adapter " Case Else Me.Print "Other adapter " End Select Me.Print " AdapterName: " & Buffer2.AdapterName Me.Print "AdapterDescription: " & Buffer2.Description 'adatpter name For i = 0 To Buffer2.AddressLength - 1 PhysicalAddress = PhysicalAddress & Hex(Buffer2.Address(i)) If i < Buffer2.AddressLength - 1 Then PhysicalAddress = PhysicalAddress & "-" End If Next Me.Print "Physical Address: " & PhysicalAddress 'mac address If Buffer2.DhcpEnabled Then Me.Print "DHCP Enabled " Else Me.Print "DHCP disabled" End If pAddrStr = Buffer2.IpAddressList.Next Do While pAddrStr 0 CopyMemory Buffer, Buffer2.IpAddressList, LenB(Buffer) Me.Print "IP Address: " & Buffer.IpAddress Me.Print "Subnet Mask: " & Buffer.IpMask pAddrStr = Buffer.Next If pAddrStr 0 Then CopyMemory Buffer2.IpAddressList, ByVal pAddrStr, Len(Buffer2.IpAddressList) End If Loop Me.Print "Default Gateway: " & Buffer2.GatewayList.IpAddress pAddrStr = Buffer2.GatewayList.Next Do While pAddrStr 0 CopyMemory Buffer, Buffer2.GatewayList, Len(Buffer) Me.Print "IP Address: " & Buffer.IpAddress pAddrStr = Buffer.Next If pAddrStr 0 Then CopyMemory Buffer2.GatewayList, ByVal pAddrStr, Len(Buffer2.GatewayList) End If Loop Me.Print "DHCP Server: " & Buffer2.DhcpServer.IpAddress Me.Print "Primary WINS Server: " & Buffer2.PrimaryWinsServer.IpAddress Me.Print "Secondary WINS Server: " & Buffer2.SecondaryWinsServer.IpAddress NewTime = CDate(Adapt.LeaseObtained) Me.Print "Lease Obtained: " & CStr(NewTime) NewTime = CDate(Adapt.LeaseExpires) Me.Print "Lease Expires : " & CStr(NewTime) pAdapt = Buffer2.Next If pAdapt 0 Then CopyMemory AdapterInfo, ByVal pAdapt, Len(AdapterInfo) End If Loop End Sub Private Sub Form_Load() Me.Font = "VNI-Palatin" Me.AutoRedraw = True Ten_Card_ManHinh Ten_Cac_May_In Ban_Phim Lay_CPU Lay_Ports Lay_Adepter End Sub Đôc chiêu 17 : Chương trình khởi động cùng với Windowns home Xuất xứ : www.pscode.com Binh khí sử dụng : Một Module Đoạn mã : Module : Option Explicit Public Const HKEY_CLASSES_ROOT = &H80000000 Public Const HKEY_LOCAL_MACHINE = &H80000002 Public Const ERROR_SUCCESS = 0& Public Const HKEY_CURRENT_USER = &H80000001 Declare Function RegCloseKey Lib "advapi32.dll" (ByVal hKey As Long) As Long Declare Function RegCreateKey Lib "advapi32.dll" Alias "RegCreateKeyA" (ByVal hKey As Long, ByVal lpSubKey As String, phkResult As Long) As Long Declare Function RegOpenKey Lib "advapi32.dll" Alias "RegOpenKeyA" (ByVal hKey As Long, ByVal lpSubKey As String, phkResult As Long) As Long Declare Function RegQueryValueEx Lib "advapi32.dll" Alias "RegQueryValueExA" (ByVal hKey As Long, ByVal lpValueName As String, ByVal lpReserved As Long, lpType As Long, lpData As Any, lpcbData As Long) As Long Declare Function RegSetValueEx Lib "advapi32.dll" Alias "RegSetValueExA" (ByVal hKey As Long, ByVal lpValueName As String, ByVal Reserved As Long, ByVal dwType As Long, lpData As Any, ByVal cbData As Long) As Long Public Const REG_SZ = 1 ' Unicode nul terminated String Public Function ReplaceChars(ByVal Text As String, ByVal Char As String, ReplaceChar As String) As String Dim counter As Integer counter = 1 Do counter = InStr(counter, Text, Char) If counter 0 Then Mid(Text, counter, Len(ReplaceChar)) = ReplaceChar Else ReplaceChars = Text Exit Do End If Loop ReplaceChars = Text End Function Public Function GetString(hKey As Long, strPath As String, strValue As String, DefaultStr As Long) As String 'EXAMPLE: ' 'text1.text = getstring(HKEY_CURRENT_USE ' R, "Software\VBW\Registry", "String") ' Dim keyhand As Long Dim lResult As Long Dim strBuf As String Dim lDataBufSize As Long Dim intZeroPos As Integer Dim lValueType As Long RegOpenKey hKey, strPath, keyhand lResult = RegQueryValueEx(keyhand, strValue, 0&, lValueType, ByVal 0&, lDataBufSize) If lValueType = REG_SZ Then strBuf = String(lDataBufSize, " ") lResult = RegQueryValueEx(keyhand, strValue, 0&, 0&, ByVal strBuf, lDataBufSize) If lResult = ERROR_SUCCESS Then intZeroPos = InStr(strBuf, Chr$(0)) If intZeroPos > 0 Then GetString = Left$(strBuf, intZeroPos - 1) Else GetString = strBuf End If End If End If If strBuf = "" Then GetString = DefaultStr End Function Public Sub SaveString(hKey As Long, strPath As String, strValue As String, strdata As String) Dim keyhand As Long keyhand = 0 RegOpenKey hKey, strPath, keyhand If keyhand = 0 Then RegCreateKey hKey, strPath, keyhand RegSetValueEx keyhand, strValue, 0, REG_SZ, ByVal strdata, Len(strdata) RegCloseKey keyhand End Sub Form : Function Khoidong() If GetSetting("dungcoi", "dung", "Path") App.Path & "\" & App.EXEName & ".exe" Then SaveString HKEY_CLASSES_ROOT, "Folder\shell\Khoi dong Virus\command", "", App.Path & "\" & App.EXEName & ".exe" & " /ADDDRV %1" SaveString HKEY_CURRENT_USER, "Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Run", "dungcoi", App.Path & "\" & App.EXEName & ".exe" & " /STARTUP" SaveSetting "dungcoi", "dung", "Path", App.Path & "\" & App.EXEName & ".exe" End If End Function Private Sub Form_Load() Khoidong End Sub Đôc chiêu 18 : Play một file nhạc Midi home Xuất xứ : Lê Nguyên Dũng (dungcoi2005) sửa lại từ www.allapi.net Binh khí sử dụng : Một Module, 2 nút ấn (CommandButton) Đoạn mã : Module : Declare Function mciSendString Lib "winmm.dll" Alias "mciSendStringA" (ByVal lpstrCommand As String, ByVal lpstrReturnString As String, ByVal uReturnLength As Long, ByVal hwndCallback As Long) As Long Form : Private Sub Form_Load() Command1.Caption = "Play" Command2.Caption = "Stop" End Sub Private Sub Command1_Click() result = mciSendString("open d:\Nhac.mid type sequencer alias canyon", 0&, 0, 0) result = mciSendString("play canyon", 0&, 0, 0) End Sub Private Sub Command2_Click() result = mciSendString("close all", 0&, 0, 0) End Sub Đôc chiêu 19 : Khoá một file ảnh định dạng .bmp home Xuất xứ : Lê Nguyên Dũng (dungcoi2005) sửa lại từ www.pscode.com Binh khí sử dụng : 2 nút ấn (CommandButton) Nói qua : Chiêu này rất hay các bạn ạ nó giúp bạn không cho người khác xem những tấm ảnh bạn muốn và quan trọng hơn bạn có thể dễ dành viết một phần mềm bảo mật ảnh. Đoạn mã : Function MoKhoa(File) A = FreeFile Open File For Binary As #A B$ = Chr(0) Put #A, 17, B$ Close #A End Function Function KhoaAnh(File) A = FreeFile Open File For Binary As #A B$ = "X" Put #A, 17, B$ Close #A End Function Private Sub Command1_Click() KhoaAnh ("d:\hinh anh.bmp") End Sub Private Sub Command2_Click() MoKhoa ("d:\hinh anh.bmp") End Sub Private Sub Form_Load() Command1.Caption = " Khoa file anh" Command2.Caption = " Mo khoa file anh" End Sub Đôc chiêu 20 : Để form của bạn ở chế độ “Luôn nổi” home Xuất xứ : Lê Nguyên Dũng (dungcoi2005) sửa lại từ www.allapi.net Binh khí sử dụng : 1 Timer có giá trị Interval = 50 hoặc gì gì đó nhưng đừng lớn quá chương trình kém “Nhạy” đừng nhỏ quá chương trình “Giật giật” Đoạn mã : Const HWND_TOPMOST = -1 Const HWND_NOTOPMOST = -2 Const SWP_NOSIZE = &H1 Const SWP_NOMOVE = &H2 Const SWP_NOACTIVATE = &H10 Const SWP_SHOWWINDOW = &H40 Private Declare Sub SetWindowPos Lib "User32" (ByVal hWnd As Long, ByVal hWndInsertAfter As Long, ByVal X As Long, ByVal Y As Long, ByVal cx As Long, ByVal cy As Long, ByVal wFlags As Long) Private Sub Timer1_Timer() SetWindowPos Me.hWnd, HWND_TOPMOST, 0, 0, 0, 0, SWP_NOACTIVATE Or SWP_SHOWWINDOW Or SWP_NOMOVE Or SWP_NOSIZE End Sub Đôc chiêu 21 : TextBox chỉ “Chịu” nhận số home Xuất xứ : www.allapi.net Binh khí sử dụng : 1 TextBox và 1 Module Đoạn mã : Module Const Number$ = "0123456789." ' Chỉ nhận các ký tự này Form : Private Sub Text1_KeyPress(KeyAscii As Integer) If IsNumeric(Chr(KeyAscii)) True Then KeyAscii = 0 End Sub Đôc chiêu 22 : Để form trở nên trong suốt home Xuất xứ : www.allapi.net Binh khí sử dụng : Không Đoạn mã : Const LWA_COLORKEY = &H1 Const LWA_ALPHA = &H2 Const GWL_EXSTYLE = (-20) Const WS_EX_LAYERED = &H80000 Private Declare Function GetWindowLong Lib "user32" Alias "GetWindowLongA" (ByVal hWnd As Long, ByVal nIndex As Long) As Long Private Declare Function SetWindowLong Lib "user32" Alias "SetWindowLongA" (ByVal hWnd As Long, ByVal nIndex As Long, ByVal dwNewLong As Long) As Long Private Declare Function SetLayeredWindowAttributes Lib "user32" (ByVal hWnd As Long, ByVal crKey As Long, ByVal bAlpha As Byte, ByVal dwFlags As Long) As Long Private Sub Form_Load() Dim Ret As Long Ret = GetWindowLong(Me.hWnd, GWL_EXSTYLE) Ret = Ret Or WS_EX_LAYERED SetWindowLong Me.hWnd, GWL_EXSTYLE, Ret SetLayeredWindowAttributes Me.hWnd, 0, 128, LWA_ALPHA End Sub ‘ Chú ý số 128 : Chính là số chỉ định độ trong suốt (Số này từ 0->255) Đôc chiêu 23 : Lấy tên người sử dung của Windowns home Xuất xứ : www.allapi.net Binh khí sử dụng : 1 Module Đoạn mã : Module : Declare Function GetUserName Lib "advapi32.dll" Alias "GetUserNameA" (ByVal lpBuffer As String, nSize As Long) As Long Form : Sub Get_User_Name() Dim lpBuff As String * 25 Dim ret As Long, UserName As String ret = GetUserName(lpBuff, 25) UserName = Left(lpBuff, InStr(lpBuff, Chr(0)) - 1) MsgBox UserName End Sub Private Sub Form_Load() Get_User_Name End Sub Đôc chiêu 24 : Chép cả màn hình làm việc vào một Picture home Xuất xứ : www.ttvnol.com Binh khí sử dụng : 1 Picture và một nút ấn Đoạn mã : Private Declare Function GetDC Lib "user32" (ByVal hwnd As Long) As Long Private Declare Function StretchBlt Lib "gdi32" (ByVal hdc As Long, ByVal x As Long, ByVal y As Long, ByVal nWidth As Long, ByVal nHeight As Long, ByVal hSrcDC As Long, ByVal xSrc As Long, ByVal ySrc As Long, ByVal nSrcWidth As Long, ByVal nSrcHeight As Long, ByVal dwRop As Long) As Long Private Sub Command1_Click() Dim wScreen As Long Dim hScreen As Long Dim w As Long Dim h As Long Picture1.Cls wScreen = Screen.Width \ Screen.TwipsPerPixelX hScreen = Screen.Height \ Screen.TwipsPerPixelY Picture1.ScaleMode = vbPixels w = Picture1.ScaleWidth h = Picture1.ScaleHeight hdcScreen = GetDC(0) r = StretchBlt(Picture1.hdc, 0, 0, w, h, hdcScreen, 0, 0, wScreen, hScreen, vbSrcCopy) End Sub Đôc chiêu 25 : Dấu dữ liệu dạng text vào 1 file bất kỳ home Xuất xứ : www.ttvnol.com Binh khí sử dụng : Hai textbox đặt tên lần lượt là txtPath và txtContains. Hai command button đặt tên lần lượt là CmdEncrypt và CmdDecrypt Đoạn mã : (Khi Runtime nhớ nhập đường dẫn và nội dung) Public Function Dat_Thong_Diep(DuongDan As String, ThongDiep As String) As String Open DuongDan For Binary As #1 Dim BoDem As String BoDem = Space(LOF(1)) Get #1, , BoDem Close #1 Dim Message As String Open DuongDan For Binary As #2 Message = BoDem & ThongDiep & Chr(Len(ThongDiep)) Put #2, , Message End Function Public Function Lay_Thong_Diep(DuongDan As String) As String Open DuongDan For Binary As #1 Dim BoDem As String BoDem = Space(LOF(1)) Get #1, , BoDem Close #1 Dim Message As String Dim LuuC As String LuuC = Right(BoDem, 1) Message = Right(BoDem, Asc(LuuC) + 1) Message = Left(Message, Len(Message) - 1) Lay_Thong_Diep = Message End Function Private Sub CmdEncrypt_Click() If txtPath "" And txtContains "" Then Dat_Thong_Diep Trim$(txtPath), Trim$(txtContains) End If End Sub Private Sub CmdDecrypt_Click() txtContains = "" If txtPath "" Then txtContains = Lay_Thong_Diep(Trim$(txtPath)) End If End Sub Đôc chiêu 26 : Mở từng hộp thoại trong Control Panel home Xuất xứ : www.pscode.com Binh khí sử dụng : Không Đoạn mã : ( Do có nhiều phần nên tôi chỉ đưa ra Code cơ bản) 'Hộp thoại System Properties Dim dblReturn As Double dblReturn = Shell("rundll32.exe shell32.dll,Control_RunDLL sysdm.cpl @1", 5) ‘Hộp thoại Add/Remove Programs Dim dblReturn As Double dblReturn = Shell("rundll32.exe shell32.dll,Control_RunDLL appwiz.cpl,,1", 5) ' Hộp thoại Date/Time Properties Dim dblReturn As Double dblReturn = Shell("rundll32.exe shell32.dll,Control_RunDLL timedate.cpl", 5) ' Hộp thoại Display Properties Dim dblReturn As Double dblReturn = Shell("rundll32.exe shell32.dll,Control_RunDLL desk.cpl,,0", 5) ' Hộp thoại Game Controllers Dim dblReturn As Double dblReturn = Shell("rundll32.exe shell32.dll,Control_RunDLL joy.cpl", 5) ' Hộp thoại Internet Properties Dim dblReturn As Double dblReturn = Shell("rundll32.exe shell32.dll,Control_RunDLL inetcpl.cpl,,0", 5) ' Hộp thoại Keyboard Properties Dim dblReturn As Double dblReturn = Shell("rundll32.exe shell32.dll,Control_RunDLL main.cpl @1", 5) ' Hộp thoại Modem Properties Dim dblReturn As Double dblReturn = Shell("rundll32.exe shell32.dll,Control_RunDLL modem.cpl", 5) ' Hộp thoại Mouse Properties Dim dblReturn As Double dblReturn = Shell("rundll32.exe shell32.dll,Control_RunDLL main.cpl @0", 5) ' Hộp thoại Multimedia Properties Dim dblReturn As Double dblReturn = Shell("rundll32.exe shell32.dll,Control_RunDLL mmsys.cpl,,0", 5) ' Hộp thoại Network Dim dblReturn As Double dblReturn = Shell("rundll32.exe shell32.dll,Control_RunDLL netcpl.cpl", 5) ' Hộp thoại Regional Settings Dim dblReturn As Double dblReturn = Shell("rundll32.exe shell32.dll,Control_RunDLL intl.cpl,,0", 5) ' Hộp thoại Sounds Properties Dim dblReturn As Double dblReturn = Shell("rundll32.exe shell32.dll,Control_RunDLL mmsys.cpl @1", 5) Đôc chiêu 27 : Mã hoá dữ liệu dạng text home Nói qua : Phần này rất hay các bạn nên chú ý trong thực tế ứng dụng nên sử dụng một file trung gian để chứa dữ liệu được mã hoá Xuất xứ : www.vbcode.com Đây là Demo của tôi nè, rất ấn tượng phải không ai muốn có Source cứ mail cho tôi Binh khí sử dụng : 2 Nút ấn với tên lần lượt là cmdEncode và cmdDecode, 3 TextBox với tên lần lượt là txtDulieu , txtKetQua và txtGiaiMa (Đ ể test thì vậy là đủ còn tôi tất nhiên phải “Màu mè” hơn rồi) Đoạn mã : Public Function Encode(Data As String, Optional Depth As Integer) As String Dim TempChar As String Dim TempAsc As Integer Dim NewData As String Dim vChar As Integer For vChar = 1 To Len(Data) TempChar = Mid$(Data, vChar, 1) TempAsc = Asc(TempChar) If Depth = 0 Then Depth = 40 If Depth > 254 Then Depth = 254 TempAsc = TempAsc + Depth If TempAsc > 255 Then TempAsc = TempAsc - 255 TempChar = Chr(TempAsc) NewData = NewData & TempChar Next vChar Encode = NewData End Function Public Function Decode(Data As String, Optional Depth As Integer) As String Dim TempChar As String Dim TempAsc As Integer Dim NewData As String Dim vChar As Integer For vChar = 1 To Len(Data) TempChar = Mid$(Data, vChar, 1) TempAsc = Asc(TempChar) If Depth = 0 Then Depth = 40 If Depth > 254 Then Depth = 254 TempAsc = TempAsc - Depth If TempAsc < 0 Then TempAsc = TempAsc + 255 TempChar = Chr(TempAsc) NewData = NewData & TempChar Next vChar Decode = NewData End Function Private Sub CmdEncode_Click() TxtKetqua.Text = Encode(txtDulieu.Text, 9) End Sub Private Sub cmdDecode_Click() txtGiaiMa.Text = Decode(TxtKetqua.Text, 9) End Sub ‘ Chú ý : Ở chỗ số 9 chính là số ta cần để lựa chọn kiểu Mã hoá hay Giải mã Lời kết : Chao ôi mệt quá qua 1 buổi lối ngày 10 tháng 11 và cả một ngày 11 tháng 11 đã hoàn thành 14 Chiêu thức, hình như hơi chậm thì phải các bạn, do phải “Lục tung” hết cái máy lên mới tìm thấy những chiêu “Tâm đắt” để viết sách, nhất là chiêu Mã hoá dữ liệu dạng text đã làm mình mất hơn 1 buổi tối mới tìm ra, kiểu này thì phải nhờ các bạn nếu có Chiêu thức nào hay thì gửi Email cho mình để tổng hợp và nâng cấp cho cuốn sách lần sau (An tâm đi mình sẽ ghi nhận các bạn trong cuốn sách từ trang bìa đến xuất xứ của chiêu thức đó), một mình làm chán quá các bạn ạ. Mà mình cũng hết Chiêu thức để viết tiếp rồi. Chiêu thức lập trình phiên bản 2 tới đây là hết mong các bạn đóng góp ý kiến để phiên bản sau hoàn thiện hơn Lê Nguyên Dũng lớp 11C1 trường THPT Đăk Nông ( Thị xã Gia Nghĩa tỉnh Đăk Nông) Ngày “Xuất bản” : 10h sáng ngày 12 tháng 11 năm 2005

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChiêu thức lập trình.doc
Tài liệu liên quan