Chiến lược phát triển kinh tế - Xã hội 2011 - 2020

Theo www.anninhthudo.vn – 5 tháng trước (ANTĐ) - Đại hội Đảng lần thứ XI quyết định Chiến lược tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển nhanh, bền vững; phát huy sức mạnh toàn dân tộc, xây dựng nước ta trở thành nước công nghiệp theo định hướng xã hội chủ nghĩa. 9. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đổi mới toàn diện và phát triển nhanh giáo dục và đào tạo Phát triển và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao là một đột phá chiến lược, là yếu tố quyết định quá trình cơ cấu lại nền kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng và là lợi thế cạnh tranh dài hạn, bảo đảm kinh tế - xã hội phát triển nhanh, hiệu quả, bền vững. Đặc biệt coi trọng phát triển đội ngũ cán bộ lãnh đạo quản lý giỏi, đội ngũ chuyên gia, quản trị doanh nghiệp giỏi, lao động lành nghề và cán bộ khoa học, công nghệ đầu đàn. Đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu đa dạng, đa tầng của công nghệ và trình độ phát triển của các lĩnh vực, ngành nghề. Thực hiện liên kết chặt chẽ giữa các doanh nghiệp, cơ sở sử dụng lao động, cơ sở đào tạo và Nhà nước để phát triển nguồn nhân lực theo nhu cầu xã hội. Thực hiện các chương trình, đề án đào tạo nhân lực chất lượng cao đối với các ngành, lĩnh vực chủ yếu, mũi nhọn. Chú trọng phát hiện, bồi dưỡng, phát huy nhân tài; đào tạo nhân lực cho phát triển kinh tế tri thức. Phát triển giáo dục phải thực sự là quốc sách hàng đầu. Tập trung nâng cao chất lượng giáo dục, đào tạo, coi trọng giáo dục đạo đức, lối sống, năng lực sáng tạo, kỹ năng thực hành, khả năng lập nghiệp. Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam theo hướng chuẩn hoá, hiện đại hoá, xã hội hoá và hội nhập quốc tế, trong đó, đổi mới cơ chế quản lý giáo dục, phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý là khâu then chốt. Đổi mới cơ chế tài chính; thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục, đào tạo ở tất cả các bậc học. Xây dựng môi trường giáo dục lành mạnh, kết hợp chặt chẽ giữa nhà trường với gia đình và xã hội. Mở rộng giáo dục mầm non, hoàn thành phổ cập mầm non 5 tuổi. Thực hiện

pdf6 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1982 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chiến lược phát triển kinh tế - Xã hội 2011 - 2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chi n l c phát tri n kinh t - xã h i 2011 -ế ượ ể ế ộ 2020 Theo www.anninhthudo.vn – 5 tháng tr cướ (ANTĐ) - Đ i h i Đ ng l n th XI quy t đ nh Chi n l c ti p t c đ y m nh công nghi pạ ộ ả ầ ứ ế ị ế ượ ế ụ ẩ ạ ệ hoá, hi n đ i hoá và phát tri n nhanh, b n v ng; phát huy s c m nh toàn dân t c, xây d ngệ ạ ể ề ữ ứ ạ ộ ự n c ta tr thành n c công nghi p theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa.ướ ở ướ ệ ị ướ ộ ủ 9. Nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, đ i m i toàn di n và phát tri n nhanh giáo d c vàấ ượ ồ ự ổ ớ ệ ể ụ đào t oạ Phát tri n và nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, nh t là ngu n nhân l c ch t l ng cao làể ấ ượ ồ ự ấ ồ ự ấ ượ m t đ t phá chi n l c, là y u t quy t đ nh quá trình c c u l i n n kinh t , chuy n đ i môộ ộ ế ượ ế ố ế ị ơ ấ ạ ề ế ể ổ hình tăng tr ng và là l i th c nh tranh dài h n, b o đ m kinh t - xã h i phát tri n nhanh,ưở ợ ế ạ ạ ả ả ế ộ ể hi u qu , b n v ng. Đ c bi t coi tr ng phát tri n đ i ngũ cán b lãnh đ o qu n lý gi i, đ iệ ả ề ữ ặ ệ ọ ể ộ ộ ạ ả ỏ ộ ngũ chuyên gia, qu n tr doanh nghi p gi i, lao đ ng lành ngh và cán b khoa h c, côngả ị ệ ỏ ộ ề ộ ọ ngh đ u đàn. Đào t o ngu n nhân l c đáp ng yêu c u đa d ng, đa t ng c a công ngh vàệ ầ ạ ồ ự ứ ầ ạ ầ ủ ệ trình đ phát tri n c a các lĩnh v c, ngành ngh . Th c hi n liên k t ch t ch gi a các doanhộ ể ủ ự ề ự ệ ế ặ ẽ ữ nghi p, c s s d ng lao đ ng, c s đào t o và Nhà n c đ phát tri n ngu n nhân l cệ ơ ở ử ụ ộ ơ ở ạ ướ ể ể ồ ự theo nhu c u xã h i. Th c hi n các ch ng trình, đ án đào t o nhân l c ch t l ng cao đ iầ ộ ự ệ ươ ề ạ ự ấ ượ ố v i các ngành, lĩnh v c ch y u, mũi nh n. Chú tr ng phát hi n, b i d ng, phát huy nhân tài;ớ ự ủ ế ọ ọ ệ ồ ưỡ đào t o nhân l c cho phát tri n kinh t tri th c.ạ ự ể ế ứ Phát tri n giáo d c ph i th c s là qu c sách hàng đ u. T p trung nâng cao ch t l ng giáoể ụ ả ự ự ố ầ ậ ấ ượ d c, đào t o, coi tr ng giáo d c đ o đ c, l i s ng, năng l c sáng t o, k năng th c hành, khụ ạ ọ ụ ạ ứ ố ố ự ạ ỹ ự ả năng l p nghi p. Đ i m i căn b n, toàn di n n n giáo d c Vi t Nam theo h ng chu n hoá,ậ ệ ổ ớ ả ệ ề ụ ệ ướ ẩ hi n đ i hoá, xã h i hoá và h i nh p qu c t , trong đó, đ i m i c ch qu n lý giáo d c, phátệ ạ ộ ộ ậ ố ế ổ ớ ơ ế ả ụ tri n đ i ngũ ể ộ giáo viên và cán b qu n lý là khâu then ch t. Đ i m i c ch tài chính; th cộ ả ố ổ ớ ơ ế ự hi n ki m đ nh ch t l ng giáo d c, đào t o t t c các b c h c. Xây d ng môi tr ng giáoệ ể ị ấ ượ ụ ạ ở ấ ả ậ ọ ự ườ d c lành m nh, k t h p ch t ch gi a nhà tr ng v i gia đình và xã h i.ụ ạ ế ợ ặ ẽ ữ ườ ớ ộ M r ng giáo d c m m non, hoàn thành ph c p m m non 5 tu i. Th c hi n ph c p giáoở ộ ụ ầ ổ ậ ầ ổ ự ệ ổ ậ d c ti u h c và trung h c c s v i ch t l ng ngày càng cao. Phát tri n m nh và nâng caoụ ể ọ ọ ơ ở ớ ấ ượ ể ạ ch t l ng d y ngh và giáo d c chuyên nghi p. Rà soát, hoàn thi n quy ho ch và th c hi nấ ượ ạ ề ụ ệ ệ ạ ự ệ quy ho ch m ng l i tr ng đ i h c và cao đ ng trong c n c. Th c hi n đ ng b các gi iạ ạ ướ ườ ạ ọ ẳ ả ướ ự ệ ồ ộ ả pháp đ nâng cao ch t l ng giáo d c đ i h c, b o đ m c ch t ch g n v i nâng caoể ấ ượ ụ ạ ọ ả ả ơ ế ự ủ ắ ớ trách nhi m xã h i c a các c s giáo d c đào t o. T p trung đ u t xây d ng m t s tr ng,ệ ộ ủ ơ ở ụ ạ ậ ầ ư ự ộ ố ườ khoa, chuyên ngành mũi nh n, ch t l ng cao. ọ ấ ượ Đ i m i m nh m n i dung, ch ng trình, ph ng pháp d y và h c t t c các c p, b cổ ớ ạ ẽ ộ ươ ươ ạ ọ ở ấ ả ấ ậ h c. Tích c c chu n b đ t sau năm 2015 th c hi n ch ng trình giáo d c ph thông m i.ọ ự ẩ ị ể ừ ự ệ ươ ụ ổ ớ M r ng và nâng cao ch t l ng đào t o ngo i ng . Nhà n c tăng đ u t , đ ng th i đ yở ộ ấ ượ ạ ạ ữ ướ ầ ư ồ ờ ẩ m nh xã h i hoá, huy đ ng toàn xã h i chăm lo phát tri n giáo d c. Phát tri n nhanh và nângạ ộ ộ ộ ể ụ ể cao ch t l ng giáo d c vùng khó khăn, vùng núi, vùng đ ng bào dân t c. Đ y m nh phongấ ượ ụ ở ồ ộ ẩ ạ trào khuy n h c, khuy n tài, xây d ng xã h i h c t p; m r ng các ph ng th c đào t o tế ọ ế ự ộ ọ ậ ở ộ ươ ứ ạ ừ xa và h th ng các trung tâm h c t p c ng đ ng. Th c hi n t t bình đ ng v c h i h c t pệ ố ọ ậ ộ ồ ự ệ ố ẳ ề ơ ộ ọ ậ và các chính sách xã h i trong giáo d c.ộ ụ Quy ho ch phát tri n c a Vi n Khoa h c xãạ ể ủ ệ ọ h i Vi t Nam đ n năm 2010 và đ nh h ngộ ệ ế ị ướ đ n năm 2020ế B. V CÔNG TÁC T CH C, ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N NGU N NHÂN L CỀ Ổ Ứ Ạ Ể Ồ Ự 1. Ki n toàn và phát tri n h th ng t ch cệ ể ệ ố ổ ứ a) T năm 2005 đ n năm 2010, ti p t c phát tri n và ki n toàn c c u t ch c c a Vi n Khoa h c xã h i Vi từ ế ế ụ ể ệ ơ ấ ổ ứ ủ ệ ọ ộ ệ Nam theo Ngh đ nh s 26/2004/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2004 c a Chính ph , trong đó c n t p trung u tiênị ị ố ủ ủ ầ ậ ư đ i v i nh ng vi n nghiên c u m i đ c thành l p, thí đi m t ch c đào t o và c p b ng th c sĩ.ố ớ ữ ệ ứ ớ ượ ậ ể ổ ứ ạ ấ ằ ạ b) T năm 2010 đ n năm 2020, t p trung đ u t chi u sâu, nâng cao ch t l ng c a đ i ngũ cán b , công ch c,ừ ế ậ ầ ư ề ấ ượ ủ ộ ộ ứ viên ch c, nghiên c u đ xu t đ án thành l p m t s Vi n Khoa h c xã h i vùng m i.ứ ứ ề ấ ề ậ ộ ố ệ ọ ộ ớ 2. Công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l cạ ể ồ ự a) T năm 2005 đ n năm 2010, xây d ng đ i ngũ cán b khoa h c xã h i đ v s l ng, h p lý v c c u lĩnhừ ế ự ộ ộ ọ ộ ủ ề ố ượ ợ ề ơ ấ v c, ngành ngh , có ph m ch t chính tr , đ o đ c, s c kho t t, có t l h c v , h c hàm cao, có đ năng l cự ề ẩ ấ ị ạ ứ ứ ẻ ố ỷ ệ ọ ị ọ ủ ự nghiên c u gi i đáp nh ng v n đ lý lu n và th c ti n c a đ t n c. T năm 2010 đ n năm 2020, t p trung xâyứ ả ữ ấ ề ậ ự ễ ủ ấ ướ ừ ế ậ d ng m t s vi n nghiên c u tr ng đi m thu c Vi n Khoa h c xã h i Vi t Nam thành vi n qu c gia đ u ngành,ự ộ ố ệ ứ ọ ể ộ ệ ọ ộ ệ ệ ố ầ h i nh p t t v i khu v c và qu c t .ộ ậ ố ớ ự ố ế b) u tiên tăng c ng và phát tri n ngu n nhân l c cho nh ng vi n m i thành l p; nh ng vi n nghiên c u tr ngƯ ườ ể ồ ự ữ ệ ớ ậ ữ ệ ứ ọ đi m có liên quan tr c ti p đ n nh ng v n đ phát tri n kinh t - xã h i; nh ng Vi n Khoa h c xã h i vùng vàể ự ế ế ữ ấ ề ể ế ộ ữ ệ ọ ộ m t s vi n nghiên c u có tính ch t đ c thù.ộ ố ệ ứ ấ ặ c) V a t p trung xây d ng đ i ngũ cán b nghiên c u khoa h c chuyên ngành, v a chú tr ng đào t o cán b làmừ ậ ự ộ ộ ứ ọ ừ ọ ạ ộ công tác ph c v nghiên c u, nh t là đ i ngũ k thu t viên gi i, có tay ngh cao, tr c ti p v n hành nh ng trangụ ụ ứ ấ ộ ỹ ậ ỏ ề ự ế ậ ữ thi t b k thu t hi n đ i c a các phòng th c nghi m ho c các trang thi t b chuyên d ng ph c v cho ho t đ ngế ị ỹ ậ ệ ạ ủ ự ệ ặ ế ị ụ ụ ụ ạ ộ nghiên c u.ứ d) Làm t t công tác quy ho ch cán b và t ch c s p x p cán b nghiên c u nh ng cho nh ng vi n Khoa h c xãố ạ ộ ổ ứ ắ ế ộ ứ ữ ữ ệ ọ h i vùng theo h ng huy đ ng t i đa s tham gia c a cán b nghiên c u và gi ng d y t i đ a ph ng; xây d ngộ ướ ộ ố ự ủ ộ ứ ả ạ ạ ị ươ ự đ i ngũ cán b khoa h c xã h i là ng i đ a ph ng, các dân t c thi u s làm vi c trong các vi n khoa h c xã h iộ ộ ọ ộ ườ ị ươ ộ ể ố ệ ệ ọ ộ vùng. M t s đ nh h ng l n và khâu đ t phá v phát tri n kinh t - xã h i trong giaiộ ố ị ướ ớ ộ ề ể ế ộ đo n 2010-2015ạ M t s đ nh h ng l n:ộ ố ị ướ ớ 1- Đ i m i cách th c tăng tr ng theo h ng huy đ ng t i đa và nâng cao hi u qu s d ng các ngu nổ ớ ứ ưở ướ ộ ố ệ ả ử ụ ồ l c đ đ u t phát tri n, nâng cao năng su t, hi u qu , tính b n v ng c a s tăng tr ng và nâng caoự ể ầ ư ể ấ ệ ả ề ữ ủ ự ưở kh năng c nh tranh c a kinh t thành ph . Tr c h t là đi u ch nh c c u ngành công nghi p và m tả ạ ủ ế ố ướ ế ề ỉ ơ ấ ệ ộ s ngành thu c lĩnh v c kinh t d ch v ; chú tr ng phát tri n m t s ngành, s n ph m công nghi p, d chố ộ ự ế ị ụ ọ ể ộ ố ả ẩ ệ ị v nhi u l i th , có kh năng xu t kh u và t o giá tr gia tăng cao, đóng góp l n cho ngân sách thànhụ ề ợ ế ả ấ ẩ ạ ị ớ ph ; khai thác toàn di n l i th v bi n đ phát tri n m nh các lĩnh v c kinh t bi n, nh t là các d ch vố ệ ợ ế ề ể ể ể ạ ự ế ể ấ ị ụ v n t i, c ng bi n, kho bãi, hàng h i, th ng m i, vi n thông, du l ch… ậ ả ả ể ả ươ ạ ễ ị 2- Ti p t c phát tri n kinh t theo h ng ch đ ng h i nh p kinh t qu c t và đ nh h ng xu t kh u,ế ụ ể ế ướ ủ ộ ộ ậ ế ố ế ị ướ ấ ẩ k t n i có hi u qu v i th tr ng th gi i. M r ng và phát tri n không gian kinh t , tăng c ng h p tácế ố ệ ả ớ ị ườ ế ớ ở ộ ể ế ườ ợ phát tri n v i các đ a ph ng trong và ngoài n c, nh t là v i khu v c B c b và trên hai hành lang- m tể ớ ị ươ ướ ấ ớ ự ắ ộ ộ vành đai h p tác kinh t Vi t Nam- Trung Qu c.ợ ế ệ ố 3- T p trung huy đ ng các ngu n l c đ u t phát tri n và qu n lý đô th , b o đ m đ t các tiêu chí đô thậ ộ ồ ự ầ ư ể ả ị ả ả ạ ị lo i 1 tr c thu c Trung ng, x ng đáng là đô th trung tâm c p qu c gia; t ng b c xây d ng theoạ ự ộ ươ ứ ị ấ ố ừ ướ ự h ng tr thành thành ph qu c t .ướ ở ố ố ế 4- Đ y m nh toàn di n quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn. Phát tri nẩ ạ ệ ệ ệ ạ ệ ể m nh h th ng giao thông và t ng b c hi n đ i hóa h th ng đi n nông thôn, nh m t o s liên k t,ạ ệ ố ừ ướ ệ ạ ệ ố ệ ằ ạ ự ế ph i h p gi a các xã, huy n và khu v c đô th , phát huy đ c ti m năng, th m nh c a t ng đ aố ợ ữ ệ ự ị ượ ề ế ạ ủ ừ ị ph ng, t o ti n đ th c hi n chuy n d ch c c u kinh t , thúc đ y nông nghi p, nông thôn phát tri nươ ạ ề ề ự ệ ể ị ơ ấ ế ẩ ệ ể nhanh theo h ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa.ướ ệ ệ ạ 5- Ti p t c xây d ng và phát tri n m nh lĩnh v c văn hóa, tr c h t t o chuy n bi n rõ v t t ngế ụ ự ể ạ ự ướ ế ạ ể ế ề ư ưở chính tr , đ o đ c, l i s ng; tăng c ng đ u t xây d ng h th ng thi t ch văn hóa; xây d ng môiị ạ ứ ố ố ườ ầ ư ự ệ ố ế ế ự tr ng văn hóa lành m nh; b o t n, phát huy và phát tri n các giá tr văn hóa c a dân t c.ườ ạ ả ồ ể ị ủ ộ 6- Th c hi n ti n b và công b ng xã h i b ng c ch , chính sách b o đ m an sinh xã h i; gi m nhanhự ệ ế ộ ằ ộ ằ ơ ế ả ả ộ ả t l h nghèo, t o vi c làm và h tr ng i m t vi c làm.ỷ ệ ộ ạ ệ ỗ ợ ườ ấ ệ 7- Tăng c ng đ u t , nâng cao ti m l c qu c phòng- an ninh; k t h p ch t ch gi a phát tri n kinh t -ườ ầ ư ề ự ố ế ợ ặ ẽ ữ ể ế xã h i v i qu c phòng- an ninh, đ i ngo i. ộ ớ ố ố ạ Các khâu đ t pháộ 1- T p trung xây d ng, t o s phát tri n đ t phá v k t c u h t ng kinh t - xã h i, nh t là h t ng giaoậ ự ạ ự ể ộ ề ế ấ ạ ầ ế ộ ấ ạ ầ thông, đô th . Ch đ ng, tích c c ph i h p v i các b , ngành, c quan Trung ng, ch đ u t d án đị ủ ộ ự ố ợ ớ ộ ơ ươ ủ ầ ư ự ể đ y nhanh vi c th c hi n các d án l n, tr ng đi m, có tác đ ng quan tr ng trong vi c thúc đ y phátẩ ệ ự ệ ự ớ ọ ể ộ ọ ệ ẩ tri n thành ph .ể ố 2- u tiên t p trung phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao và khoa h c công ngh đáp ng yêu c uƯ ậ ể ồ ự ấ ượ ọ ệ ứ ầ phát tri n c a thành ph c tr c m t và lâu dài theo h ng nhanh, b n v ng.ể ủ ố ả ướ ắ ướ ề ữ 3- Đ y m nh th c hi n c i cách hành chính, g n ch t và đ ng b v i tăng c ng nâng cao hi u quẩ ạ ự ệ ả ắ ặ ồ ộ ớ ườ ệ ả công tác phòng, ch ng tham nhũng, lãng phí, th c hi n dân ch c s , đ c xác đ nh là quy t tâmố ự ệ ủ ở ơ ở ượ ị ế chính tr c a h th ng chính tr , t o đ ng l c thúc đ y th c hi n nhi m v phát tri n kinh t - xã h i.ị ủ ệ ố ị ạ ộ ự ẩ ự ệ ệ ụ ể ế ộ (Trích Báo cáo Chính tr c a Ban Ch p hành Đ ng b thành ph khóa 13, trình Đ i h i đ i bi uị ủ ấ ả ộ ố ạ ộ ạ ể Đ ng b thành ph khóa 14)ả ộ ố Ph ng h ng và gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao đáp ng yêu c u h iươ ướ ả ể ồ ự ấ ượ ứ ầ ộ nh p và phát tri n ậ ể  In bài này   Chuyên đ :ề Nghiên c u - trao đ iứ ổ T p chí s :ạ ố T p chí S 2ạ ố (S 442)ố Năm xu t b n:ấ ả 2009 Ngu n nhân l c là nhân t quy t đ nh đ n s phát tri n và h ng th nh c a đ t n c. Đ c bi t,ồ ự ố ế ị ế ự ể ư ị ủ ấ ướ ặ ệ đ i ngũ ngu n nhân l c ch t l ng cao, t p trung nh ng ng i tinh tú nh t c a các nhómộ ồ ự ấ ượ ậ ữ ườ ấ ủ ngu n nhân l c bao gi cũng là h t nhân quy t đ nh. M i qu c gia đ u ph i có chính sách uồ ự ờ ạ ế ị ỗ ố ề ả ư tiên trong vi c xây d ng và phát tri n đ i ngũ ngu n nhân l c ch t l ng cao, đ c bi t trongệ ự ể ộ ồ ự ấ ượ ặ ệ quá trình phát tri n và h i nh p qu c t sâu r ng h n.ể ộ ậ ố ế ộ ơ Nguồn nhân lực là nhân tố quyết định sự phát triển của đất nước Trong nh ng năm qua, m c dù có s quan tâm c a Đ ng, Nhà n c đ n vi c xây d ng và phát tri nữ ặ ự ủ ả ướ ế ệ ự ể đ i ngũ ngu n nhân l c ch t l ng cao, song cho đ n nay, so v i yêu c u phát tri n kinh t , xã h i vàộ ồ ự ấ ượ ế ớ ầ ể ế ộ phát tri n ngu n nhân l c, đ i ngũ ngu n nhân l c ch t l ng cao Vi t Nam còn ít v s l ng vàể ồ ự ộ ồ ự ấ ượ ở ệ ề ố ượ ch t l ng ch a đáp ng yêu c u phát tri n và trong so sánh qu c t . Vì v y, vi c ph i nhanh chóngấ ượ ư ứ ầ ể ố ế ậ ệ ả xây d ng và phát tri n đ i ngũ ngu n nhân l c ch t l ng cao có đ năng l c gi i quy t các v n đự ể ộ ồ ự ấ ượ ủ ự ả ế ấ ề phát tri n c a đ t n c trong b i c nh c n ph i đ y nhanh t c đ tăng tr ng kinh t và h i nh p qu cể ủ ấ ướ ố ả ầ ả ẩ ố ộ ưở ế ộ ậ ố t càng tr nên c p bách. Ngu n nhân l c ch t l ng cao đ c hình thành và phát tri n thông qua quáế ở ấ ồ ự ấ ượ ượ ể trình đào t o, tích lu ki n th c, k năng, kinh nghi m và th c t s d ng, đãi ng , tr ng d ng. Đó làạ ỹ ế ứ ỹ ệ ự ế ử ụ ộ ọ ụ m t quá trình liên t c c n đ c theo dõi ch t ch và m i giai đo n có nh ng gi i pháp thích h p. N uộ ụ ầ ượ ặ ẽ ở ỗ ạ ữ ả ợ ế ch chú tr ng đ n khâu đào t o, mà không có gi i pháp h u hi u đ s d ng, phát huy tài năng thìỉ ọ ế ạ ả ữ ệ ể ử ụ nh ng k t qu t o đ c trong quá trình đào t o s mai m t và ng c l i, n u không quan tâm đ n đàoữ ế ả ạ ượ ạ ẽ ộ ượ ạ ế ế t o thì không th ch đ ng xây d ng và phát tri n đ c đ i ngũ ngu n nhân l c ch t l ng cao. ạ ể ủ ộ ự ể ượ ộ ồ ự ấ ượ Ph ng h ng phát tri n ươ ướ ể Ph ng h ng chung xây d ng và phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao c a Vi t Nam là ươ ướ ự ể ồ ự ấ ượ ủ ệ có đ cượ đ i ngũ nhân l c th l c t t, t m vóc c ng tráng, phát tri n toàn di n v trí tu , ý chí, năng l c t duyộ ự ể ự ố ầ ườ ể ệ ề ệ ự ư sáng t o và đ o đ c t t; có năng l c t h c, t đào t o, có b n lĩnh, t tin, năng đ ng, ch đ ng, sángạ ạ ứ ố ự ự ọ ự ạ ả ự ộ ủ ộ t o; có tri th c và k năng ngh nghi p cao, có kh năng thích ng và đ i phó nhanh chóng v i môiạ ứ ỹ ề ệ ả ứ ố ớ tr ng s ng và làm vi c không ng ng bi n đ i; thích ng v i trình đ phát tri n Vi t Nam năm 2020 làườ ố ệ ừ ế ổ ứ ớ ộ ể ệ n c công nghi p theo h ng hi n đ i và h i nh p qu c t . ướ ệ ướ ệ ạ ộ ậ ố ế Cùng v i ph ng h ng chung trên đây, xây d ng và phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao c aớ ươ ướ ự ể ồ ự ấ ượ ủ n c ta trong nh ng năm t i c n t p trung vào nh ng nhóm ngu n nhân l c c t y u sau:ướ ữ ớ ầ ậ ữ ồ ự ố ế Th nh t, ứ ấ nhân l c lãnh đ o và qu n lý hành chính nhà n c chuyên nghi p đáp ng nh ng yêu c u vự ạ ả ướ ệ ứ ữ ầ ề vai trò và ch c năng c a Nhà n c pháp quy n XHCN, trong đi u ki n dân ch r ng m và h i nh pứ ủ ướ ề ề ệ ủ ộ ở ộ ậ qu c t ngày càng sâu r ng. ố ế ộ Th hai, ứ đ i ngũ giáo viên các c p t ph thông cho đ n đ i h c trình đ chuyên môn cao, đ o đ cộ ấ ừ ổ ế ạ ọ ộ ạ ứ ngh nghi p trong sáng có đ năng l c giáo d c và đào t o con ng i Vi t Nam phát tri n toàn di n, cóề ệ ủ ự ụ ạ ườ ệ ể ệ ki n th c và k năng làm vi c ti p c n v i trình đ qu c t . ế ứ ỹ ệ ế ậ ớ ộ ố ế Th ba,ứ nhân l c khoa h c-công ngh đông đ o, trong đó có nhóm chuyên gia đ u ngành có trình đự ọ ệ ả ầ ộ chuyên môn-k thu t t ng đ ng các n c tiên ti n trong khu v c Đông á, có đ năng l c nghiên c u,ỹ ậ ươ ươ ướ ế ự ủ ự ứ ti p nh n, chuy n giao và đ xu t nh ng gi i pháp khoa h c, công ngh , gi i quy t v c b n nh ngế ậ ể ề ấ ữ ả ọ ệ ả ế ề ơ ả ữ v n đ phát tri n c a đ t n c và h i nh p v i các xu h ng phát tri n khoa h c t nhiên, khoa h c xãấ ề ể ủ ấ ướ ộ ậ ớ ướ ể ọ ự ọ h i và công ngh trên th gi i. ộ ệ ế ớ Th t ,ứ ư đ i ngũ doanh nhân, chuyên gia qu n tr doanh nghi p chuyên nghi p, có b n lĩnh, thông th oộ ả ị ệ ệ ả ạ k năng qu n lý, kinh doanh trong n c và qu c t , có đ y đ kh năng th c hi n vai trò đ ng l c, d nỹ ả ướ ố ế ầ ủ ả ự ệ ộ ự ẫ d t đ nâng cao v th , năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p Vi t Nam và n n kinh t Vi t Namắ ể ị ế ự ạ ủ ệ ệ ề ế ệ trong n n kinh t th gi i; ề ế ế ớ Th năm,ứ l c l ng công nhân k thu t lành ngh , đ c bi t là trong các ngành, lĩnh v c mũi nh n đápự ượ ỹ ậ ề ặ ệ ự ọ ng yêu c u c a xã h i và các nhà đ u t . ứ ầ ủ ộ ầ ư Gi i pháp th c hi n ả ự ệ Đ xây d ng và phát tri n đ i ngũ ngu n nhân l c ch t l ng cao, c n t p trung th c hi n các nhómể ự ể ộ ồ ự ấ ượ ầ ậ ự ệ gi i pháp c b n sau: ả ơ ả M t là, ộ đ i m i t ch c đào t o ngu n nhân l c theo h ng t p trung nâng cao ch t l ng đào t o, g nổ ớ ổ ứ ạ ồ ự ướ ậ ấ ượ ạ ắ đào t o v i nhu c u th c ti n s d ng và u tiên t p trung b i d ng nhân tài. ạ ớ ầ ự ễ ử ụ ư ậ ồ ưỡ C i cách căn b n và sâu s c h th ng giáo d c qu c gia hi n hành. Xây d ng h th ng giáo d c qu cả ả ắ ệ ố ụ ố ệ ự ệ ố ụ ố gia m i tiên ti n, hi n đ i (v t ch c, c s v t ch t-k thu t, đ i ngũ giáo viên, n i dung ch ng trìnhớ ế ệ ạ ề ổ ứ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ộ ộ ươ và ph ng pháp d y, h c) phù h p v i các tiêu chí, chu n m c qu c t đ m b o s liên thông gi a giáoươ ạ ọ ợ ớ ẩ ự ố ế ả ả ự ữ d c và đào t o, gi a các c p b c đào t o t d y ngh đ n sau đ i h c, gi a các nhóm ngành ngh đàoụ ạ ữ ấ ậ ạ ừ ạ ề ế ạ ọ ữ ề t o và liên thông h th ng giáo d c qu c gia c a Vi t Nam v i qu c t . ạ ệ ố ụ ố ủ ệ ớ ố ế Xây d ng đ c h th ng các c s đào t o nhân l c tiên ti n, hi n đ i, đa d ng, c c u ngành nghự ượ ệ ố ơ ở ạ ự ế ệ ạ ạ ơ ấ ề đ ng b , đa c p, năng đ ng, liên thông gi a các c p và các ngành đào t o trong n c và qu c t .ồ ộ ấ ộ ữ ấ ạ ướ ố ế Nhanh chóng hình thành và phát tri n xã h i h c t p đ đ m b o t t c ng i dân có c h i h c t pể ộ ọ ậ ể ả ả ấ ả ườ ơ ộ ọ ậ su t đ i. T p trung xây d ng và phát tri n các c s đào t o ngh ch t l ng cao đ t trình đ (tr cố ờ ậ ự ể ơ ở ạ ề ấ ượ ạ ộ ướ h t là các ngành ngh tr ng đi m mũi nh n đáp ng yêu c u đ y nhanh s nghi p CNH, HĐH đ t n cế ề ọ ể ọ ứ ầ ẩ ự ệ ấ ướ và nhu c u xu t kh u lao đ ng). ầ ấ ẩ ộ Xây d ng và tri n khai th c hi n ch ng trình b i d ng và đào t o nhân tài, đ c bi t là hình thành vàự ể ự ệ ươ ồ ưỡ ạ ặ ệ phát tri n đ i ngũ chuyên gia đ u ngành trong các lĩnh v c qu n lý hành chính, ngo i giao và kinh t đ iể ộ ầ ự ả ạ ế ố ngo i, qu n tr kinh doanh, giáo d c-đào t o, ho t đ ng khoa h c-công ngh , t v n ho ch đ nh chínhạ ả ị ụ ạ ạ ộ ọ ệ ư ấ ạ ị sách, pháp lý, y h c, văn hoá-ngh thu t. ọ ệ ậ Đào t o, xây d ng và phát tri n các nhóm nhân l c c t y u trong các ngành ngh tr ng đi m: côngạ ự ể ự ố ế ề ọ ể ngh thông tin, c khí-t đ ng hoá, v t li u m i, công ngh bi n, công ngh sinh h c, y h c, năngệ ơ ự ộ ậ ệ ớ ệ ể ệ ọ ọ l ng, công ngh môi tr ng và công ngh vũ tr . ượ ệ ườ ệ ụ Hai là, tăng c ng th l c và nâng cao t m vóc con ng i Vi t Nam ườ ể ự ầ ườ ệ M c tiêu c b n là c i thi n m t cách b n v ng t m vóc c a ng i Vi t Nam, th hi n b ng vi c tăngụ ơ ả ả ệ ộ ề ữ ầ ủ ườ ệ ể ệ ằ ệ chi u cao trung bình c a thanh niên trong th i kỳ trung h n lên ngang b ng v i thanh niên các n cề ủ ờ ạ ằ ớ ướ trong khu v c Đông á (c th là ng i Trung Qu c) và trong th i kỳ dài h n lên ngang b ng v i chu nự ụ ể ườ ố ờ ạ ằ ớ ẩ qu c t c a T ch c y t th gi i. Đ ng th i, c i thi n th tr ng ng i Vi t Nam đ đ m b o s phátố ế ủ ổ ứ ế ế ớ ồ ờ ả ệ ể ạ ườ ệ ể ả ả ự tri n hài hoà gi a chi u cao đ ng và tr ng l ng c th , tăng c ng th l c, đ c bi t là s phát tri nể ữ ề ứ ọ ượ ơ ể ườ ể ự ặ ệ ự ể hài hoà v các t ch t th l c c n thi t (s c b n, s c m nh, s c nhanh, m m d o, khéo léo...) đ m b oề ố ấ ể ự ầ ế ứ ề ứ ạ ứ ề ẻ ả ả th c hi n lao đ ng, h c t p, sáng t o và các ho t đ ng bình th ng khác c a m i ng i. Nh ng gi iự ệ ộ ọ ậ ạ ạ ộ ườ ủ ỗ ườ ữ ả pháp c b n, mang tính quy t đ nh là: ơ ả ế ị Tăng kh u ph n ăn đ tăng c ng l ng calo ti p th và c i thi n c c u dinh d ng b a ăn. Đ m b oẩ ầ ể ườ ượ ế ụ ả ệ ơ ấ ưỡ ữ ả ả v sinh, an toàn th c ph m; ệ ự ẩ Nâng cao ch t l ng, k t qu ho t đ ng c a Ch ng trình phòng ch ng suy dinh d ng tr em. Th cấ ượ ế ả ạ ộ ủ ươ ố ưỡ ẻ ự hi n Ch ng trình t ng h p chăm sóc, b o v và nâng cao th l c cho ph n ; ệ ươ ổ ợ ả ệ ể ự ụ ữ M r ng các ho t đ ng t v n v s c kho sinh s n, v h n ch sinh đ đ i v i nh ng tr ng h p đ cở ộ ạ ộ ư ấ ề ứ ẻ ả ề ạ ế ẻ ố ớ ữ ườ ợ ặ bi t liên quan đ n s c kho và b nh t t c a nh ng ng i làm cha, làm m . Th c hi n ch ng trìnhệ ế ứ ẻ ệ ậ ủ ữ ườ ẹ ự ệ ươ sàng l c tr tr c sinh và s sinh đ phòng, ch ng b nh t t và nâng cao đ c th l c cho tr em trongọ ẻ ướ ơ ể ố ệ ậ ượ ể ự ẻ t ng lai; ươ Coi tr ng và đ i m i vi c t ch c giáo d c th ch t trong nhà tr ng và đ y m nh phong trào toàn dânọ ổ ớ ệ ổ ứ ụ ể ấ ườ ẩ ạ t p th d c, rèn luy n thân th trong xã h i; ậ ể ụ ệ ể ộ Phát tri n y t d phòng. Xây d ng đ c h th ng y t d phòng r ng kh p và hi u qu . Đ y m nh cácể ế ự ự ượ ệ ố ế ự ộ ắ ệ ả ẩ ạ ho t đ ng v sinh môi tr ng, cung c p n c s ch và đ m b o v sinh an toàn th c ph m cho ng iạ ộ ệ ườ ấ ướ ạ ả ả ệ ự ẩ ườ dân; Nâng cao ch t l ng d ch v khám, ch a b nh cho ng i dân. Đ m b o t t c m i ng i dân đ cấ ượ ị ụ ữ ệ ườ ả ả ấ ả ọ ườ ượ khám ch a b nh công b ng và hi u qu . ữ ệ ằ ệ ả Ba là, đ i m i chính sách s d ng nhân l c đ t o đ ng l c kích thích và gi i phóng s c sáng t o c aổ ớ ử ụ ự ể ạ ộ ự ả ứ ạ ủ con ng i ườ Ti p t c xây d ng và hoàn thi n h th ng khung kh pháp lý phát tri n và s d ng nhân l c phù h pế ụ ự ệ ệ ố ổ ể ử ụ ự ợ v i c ch và th ch kinh t th tr ng.ớ ơ ế ể ế ế ị ườ Xây d ng h th ng tiêu chí, tiêu chu n qu c gia v trình đ phát tri n nhân l c, nh ng đi u ki n phátự ệ ố ẩ ố ề ộ ể ự ữ ề ệ tri n nhân l c, h th ng tiêu chu n qu c gia v năng l c ngh nghi p c a nhân l c và v yêu c u ch tể ự ệ ố ẩ ố ề ự ề ệ ủ ự ề ầ ấ l ng đ i v i các c p, b c, ngành ngh đào t o đáp ng yêu c u phát tri n kinh t , xã h i, đ m b o anượ ố ớ ấ ậ ề ạ ứ ầ ể ế ộ ả ả ninh-qu c phòng và h i nh p qu c t . ố ộ ậ ố ế Đ i m i chính sách s d ng nhân l c căn c vào nh ng nguyên t c hi u qu c a n n kinh t thổ ớ ử ụ ự ứ ữ ắ ệ ả ủ ề ế ị tr ng, phù h p v i ti n trình hình thành và phát tri n th tr ng lao đ ng. Phát tri n th tr ng lao đ ng,ườ ợ ớ ế ể ị ườ ộ ể ị ườ ộ xây d ng nh ng c ch và công c thích h p đ s d ng nhân l c có hi u qu , t o đ ng l c cho sự ữ ơ ế ụ ợ ể ử ụ ự ệ ả ạ ộ ự ự phát tri n c a chính b n thân ngu n nhân l c. ể ủ ả ồ ự Đ i m i căn b n và toàn di n chính sách v s d ng nhân l c trong khu v c nhà n c phù h p v i cổ ớ ả ệ ề ử ụ ự ự ướ ợ ớ ơ ch kinh t th tr ng, g m t khâu tuy n d ng (t ch c thi tuy n khách quan và m r ng các đ i t ngế ế ị ườ ồ ừ ể ụ ổ ứ ể ở ộ ố ượ đ c tuy n d ng theo hình th c ký H p đ ng lao đ ng), b trí công vi c, tr công lao đ ng, thăng ti nượ ể ụ ứ ợ ồ ộ ố ệ ả ộ ế ngh nghi p và không ng ng c i thi n đi u ki n, môi tr ng lao đ ng đ t o đ ng l c, kích thích,ề ệ ừ ả ệ ề ệ ườ ộ ể ạ ộ ự khuy n khích làm vi c sáng t o và có hi u qu cao. ế ệ ạ ệ ả Th c hi n vi c tách b ch, phân bi t rõ nh ng khác bi t trong qu n lý, s d ng nhân l c gi a c quanự ệ ệ ạ ệ ữ ệ ả ử ụ ự ữ ơ hành chính nhà n c (cán b , công ch c nhà n c) và các đ n v s nghi p công l p (viên ch c). Trênướ ộ ứ ướ ơ ị ự ệ ậ ứ c s đó, đ y m nh quá trình trao quy n t ch , t ch u trách nhi m cho các đ n v , t ch c s nghi pơ ở ẩ ạ ề ự ủ ự ị ệ ơ ị ổ ứ ự ệ công l p trong qu n lý, s d ng nhân l c. ậ ả ử ụ ự Trao quy n t ch , t quy t đ nh và t ch u trách nhi m cho t t c các doanh nghi p, t ch c thu c cácề ự ủ ự ế ị ự ị ệ ấ ả ệ ổ ứ ộ thành ph n kinh t trong vi c qu n lý, s d ng nhân l c theo nh ng quy đ nh c a pháp lu t và tác đ ngầ ế ệ ả ử ụ ự ữ ị ủ ậ ộ c a c ch th tr ng. ủ ơ ế ị ườ Xây d ng quy ch (c ch và chính sách) giao nhi m v theo các hình th c khoán, đ u th u, h p đ ngự ế ơ ế ệ ụ ứ ấ ầ ợ ồ trách nhi m, thi tuy n... g n v i đãi ng d a trên năng su t lao đ ng và k t qu cu i cùng đ t o đ ngệ ể ắ ớ ộ ự ấ ộ ế ả ố ể ạ ộ l c cho làm vi c có năng su t cao và khuy n khích sáng t o. ự ệ ấ ế ạ Xây d ng quy ch (tiêu chu n và quy trình) đánh giá nhân l c d a trên c s năng l c th c t , k t qu ,ự ế ẩ ự ự ơ ở ự ự ế ế ả hi u su t, năng su t lao đ ng th c t và đãi ng t ng x ng v i trình đ năng l c và k t qu côngệ ấ ấ ộ ự ế ộ ươ ứ ớ ộ ự ế ả vi c.ệ Xây d ng và th c hi n các chính sách tr ng d ng và phát huy nhân tài: Hình thành và phát tri n hự ự ệ ọ ụ ể ệ th ng t ch c phát tri n nhân tài t khâu phát hi n, b i d ng, đào t o và phát tri n nhân tài g m cácố ổ ứ ể ừ ệ ồ ưỡ ạ ể ồ tr ng, l p giáo d c năng khi u tr em, phát hi n tài năng tr , đào t o đ i h c, trên đ i h c và quá trìnhườ ớ ụ ế ẻ ệ ẻ ạ ạ ọ ạ ọ s d ng, đãi ng (ch đ tr l ng, th ng, b nhi m gi các ch c v lãnh đ o và nh ng chính sáchử ụ ộ ế ộ ả ươ ưở ổ ệ ữ ứ ụ ạ ữ khuy n khích v v t ch t và tinh th n); Xây d ng và th c hi n c ch , chính sách đ c thù đ t o môiế ề ậ ấ ầ ự ự ệ ơ ế ặ ể ạ tr ng làm vi c, khuy n khích, kích thích phát huy tài năng đóng góp cho công cu c h ng th nh đ tườ ệ ế ộ ư ị ấ n c (đ i v i c ng i Vi t Nam và ng i n c ngoài có công v i s nghi p xây d ng và phát tri n đ tướ ố ớ ả ườ ệ ườ ướ ớ ự ệ ự ể ấ n c Vi t Nam); Xây d ng c s d li u v nhân tài c a Vi t Nam (t khâu phát hi n, đào t o, b iướ ệ ự ơ ở ữ ệ ề ủ ệ ừ ệ ạ ồ d ng, s d ng, thăng ti n...). ưỡ ử ụ ế B n là,ố tăng c ng, m r ng h p tác qu c t đ phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao ườ ở ộ ợ ố ế ể ể ồ ự ấ ượ Ti p t c đ i m i và hoàn thi n môi tr ng pháp lý đ m r ng và tăng c ng h p tác qu c t trong đàoế ụ ổ ớ ệ ườ ể ở ộ ườ ợ ố ế t o ngu n nhân l c ch t l ng cao. ạ ồ ự ấ ượ Khuy n khích m r ng và tăng c ng các quan h giao l u và h p tác song ph ng và đa ph ng gi aế ở ộ ườ ệ ư ợ ươ ươ ữ các t ch c và ng i dân Vi t Nam v i các t ch c qu c t và công dân n c ngoài. Tăng c ng thuổ ứ ườ ệ ớ ổ ứ ố ế ướ ườ hút chuyên gia qu c t gi i và Vi t Ki u gi i vào làm vi c Vi t Nam trong các lĩnh v c giáo d c, đàoố ế ỏ ệ ề ỏ ệ ở ệ ự ụ t o, y t , ho t đ ng khoa h c-công ngh , t v n thi t k , qu n lý và kinh doanh... đ nâng cao ch tạ ế ạ ộ ọ ệ ư ấ ế ế ả ể ấ l ng phát tri n con ng i và đào t o ngu n nhân l c ch t l ng cao. T o đi u ki n thu n l i, thôngượ ể ườ ạ ồ ự ấ ượ ạ ề ệ ậ ợ thoáng đ tăng thêm đ c nhi u ng i Vi t Nam đi h c t p và làm vi c n c ngoài. ể ượ ề ườ ệ ọ ậ ệ ở ướ T p trung tăng c ng và m r ng h p tác qu c t đ phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao trongậ ườ ở ộ ợ ố ế ể ể ồ ự ấ ượ các lĩnh v c u tiên sau: b o v s c kho và nâng cao th l c con ng i; nhân l c qu n lý hành chínhự ư ả ệ ứ ẻ ể ự ườ ự ả nhà n c, chuyên gia kinh t , qu n tr kinh doanh và doanh nhân; đào t o nhân l c trình đ cao trongướ ế ả ị ạ ự ộ các lĩnh v c khoa h c - công ngh mũi nh n (đ hình thành và phát tri n đ i ngũ trí th c đ u ngành)... ự ọ ệ ọ ể ể ộ ứ ầ Đ vi c xây d ng và th c hi n có hi u qu nh ng chính sách trên, tr c h t c n ph i đ i m i t duy vể ệ ự ự ệ ệ ả ữ ướ ế ầ ả ổ ớ ư ề phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao và chính sách nhân tài, theo h ng c i m và khách quan. ể ồ ự ấ ượ ướ ở ở Vi c th c hi n đ ng th i, đ ng b nh ng nhóm gi i pháp xây d ng và phát tri n ngu n nhân l c ch tệ ự ệ ồ ờ ồ ộ ữ ả ự ể ồ ự ấ l ng cao ch c ch n s thúc đ y phát tri n ngu n nhân l c n c ta lên nh ng t m cao m i, th c s làượ ắ ắ ẽ ẩ ể ồ ự ướ ữ ầ ớ ự ự nhân t quy t đ nh đ n s thành đ t c a công cu c xây d ng và phát tri n đ t n c./.ố ế ị ế ự ạ ủ ộ ự ể ấ ướ TS. Nguy n Văn Thànhễ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfChiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011 - 2020.pdf