Chiến lược bảo vệ môi trường

a) định nghĩa ô nhiễm môi trường nước Ô nhiễm nước là sự thay đổi theo chiều xấu đi các tính chất vật lý - hoá học - sinh học của nước, với sự xuất hiện các chất lạ ở thể lỏng, rắn làm cho nguồn nước trở nên độc hại với con người và sinh vật. Làm giảm độ đa dạng sinh vật trong nước. b) Nguyên nhân Hiện tượng ô nhiễm nước xảy ra khi các loại hoá chất độc hại, các loại vi khuẩn gây bệnh, virut, kí sinh trùng phát sinh từ các nguồn thải khác nhau như chất thải công nghiệp từ các nhà máy sản xuất, các loại rác thải của các bệnh viện, các loại rác thải sinh hoạt bình thường của con người hay hoá chất, thuốc trừ sâu, phân bón hữu cơ . sử dụng trong sản xuất nông nghiệp được đẩy ra các ao, hồ, sông, suối hoặc ngấm xuống nước dưới đất mà không qua xử lí hoặc với khối lượng quá lớn vượt quá khả năng tự điều chỉnh và tự làm sạch của các loại ao, hồ, sông,suối

pdf72 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2272 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chiến lược bảo vệ môi trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHIÊN L C BAO ́ ƯỢ ̉́ ̣ ̉ VÊ MÔI TR NG̣ ƯỢ̀ ̀ 1. Ô NHIÊM MÔI TR NG N C, HÂU QUA VA GIAI PHAP̃ ƯỜ ƯỚ ̣ ̉ ̀ ̉ ́̃ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ 1.1 Ô NHIÊM MÔI TR NG N C̃ ƯỜ ƯỚ a) Đinh nghia ô nhiêm n c̣ ̃ ̃ ướ Ô nhi m n c là s thay đ i theo chi u x u đi các tính ch t v t lý - hoá ễ ướ ự ổ ề ấ ấ ậ h c - sinh h c c a n c, v i s xu t hi n các ch t l th l ng, ọ ọ ủ ướ ớ ự ấ ệ ấ ạ ở ể ỏ r n làm cho ngu n n c tr nên đ c h i v i con ng i và sinh v t. ắ ồ ướ ở ộ ạ ớ ườ ậ Làm gi m đ đa d ng sinh v t trong n c.ả ộ ạ ậ ướ b) Nguyên nhân Hi n t ng ô nhi m n c x y ra khi các lo i hoá ch t đ c h i, các lo i ệ ượ ễ ướ ả ạ ấ ộ ạ ạ vi khu n gây b nh, virut, kí sinh trùng phát sinh t các ngu n th i ẩ ệ ừ ồ ả khác nhau nh ch t th i công nghi p t các nhà máy s n xu t, ư ấ ả ệ ừ ả ấ các lo i rác th i c a các b nh vi n, các lo i rác th i sinh ho t bình ạ ả ủ ệ ệ ạ ả ạ th ng c a con ng i hay hoá ch t, thu c tr sâu, phân bón h u ườ ủ ườ ấ ố ừ ữ c ... s d ng trong s n xu t nông nghi p đ c đ y ra các ao, h , ơ ử ụ ả ấ ệ ượ ẩ ồ sông, su i ho c ng m xu ng n c d i đ t mà không qua x lí ố ặ ấ ố ướ ướ ấ ử ho c v i kh i l ng quá l n v t quá kh năng t đi u ch nh và ặ ớ ố ượ ớ ượ ả ự ề ỉ t làm s ch c a các lo i ao, h , sông,su iự ạ ủ ạ ồ ố c) Hiên trang ô nhiêm n c n c tạ ̣ ̃ ướ ở ướ Nguôn n c cua chung ta đang bi ô nhiêm rât trâm trong.̀ ướ ̉ ́ ̣ ̃ ́ ̀ ̣ Ô nhiêm n c do chât thai t cac khu công nghiêp̃ ướ ́ ̉ ừ ́ ̣ Nguôn n c ngâm bi o nhiêm do n c thai công nghiêp̀ ướ ̀ ̣ ̃ ướ ̉ ̣ Ô nhiêm n c thanh thĩ ướ ở ̀ ̣ Ô nhiêm n c do rac thai sinh hoat̃ ướ ́ ̉ ̣ Môt khuc sông bi ô nhiêm trâm trong̣ ́ ̣ ̃ ̀ ̣ 1.2. HÂU QUẠ ̉ a) Anh h ng đên môi tr ng̉ ưở ́ ườ Gây ô nhiêm nguôn n c ngâm, tân n c măt, anh h ng đên ̃ ̀ ướ ̀ ̀ ướ ̣ ̉ ưở ́ cac loai sinh vât trong n c. Ca,tôm… chêt hang loat.́ ̀ ̣ ướ ́ ́ ̀ ̣ Ô nhiêm n c gây anh h ng không nho đên đai d ng, lam cho ̃ ướ ̉ ưở ̉ ́ ̣ ươ ̀ cac loai sinh vât trong đai d ng không con n i sinh sông, chêt ́ ̀ ̣ ̣ ươ ̀ ơ ́ ́ va gay nhiêu hiên t ng la nh : thuy triêu đen va thuy triêu đo.̀ ̀ ̣ ượ ̣ ư ̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ̉ Ngoai nh ng anh h ng đên nguôn n c va cac loai sinh vât ̀ ữ ̉ ưở ́ ̀ ướ ̀ ́ ̀ ̣ trong n c thi ô nhiêm n c con gây nên tinh trang ô nhiêm ướ ̀ ̃ ướ ̀ ̀ ̣ ̃ đât,không khi.́ ́ Khi n c bi ô nhiêm, n c mang theo cac h p chât vô c , h u c ướ ̣ ̃ ướ ́ ợ ́ ơ ữ ơ thâm vao đât lam đât bi ô nhiêm trâm trong.́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̃ ̀ ̣ Cac h p chât vô c , h u c đôc hai trong n c thai ́ ợ ́ ơ ữ ơ ̣ ̣ ướ ̉ thông qua vong tuân hoan n c, theo h i n c ̀ ̀ ̀ ướ ơ ướ vao không khi làm cho m t đ b i bân trong ̀ ́ ậ ộ ụ ̃ không khí tăng lên. Không nh ng v y, các h i ữ ậ ơ n c này còn là giá bám cho các vi sinh v t và ướ ậ các lo i khí b n công nghi p đ c h i khác. ạ ẩ ệ ộ ạ M t s ch t khí đ c hình thành do quá trình phân ộ ố ấ ượ h y các h p ch t h u c trong n c th i nh ủ ợ ấ ữ ơ ướ ả ư SO2, CO2, CO,… nh h ng nghiêm tr ng đ n ả ưở ọ ế môi tr ng khí quy n và con ng i, gây ra các ườ ể ườ căn b nh liên quan đ n đ ng hô h p.ệ ế ườ ấ b) Anh h ng đên con ng ỉ ưở ́ ườ - Anh h ng đên s c khoe con ng ỉ ưở ́ ứ ̉ ườ Bênh do nhiêm đôc thuy ngâṇ ̃ ̣ ̉ - Anh h ng đên cuôc sông cua con ng i.̉ ưở ́ ̣ ́ ̉ ườ N c ô nhi m nh h ng r t l n đ n sinh ho t c a ng i dân, làm ướ ễ ả ưở ấ ớ ế ạ ủ ườ xáo tr n ộ cu c s ng và sinh ho t hàng ngày.ộ ố ạ N c th i ô nhi m nh h ng r t l n đ n ho t đ ng s n xu t, đ c ướ ả ễ ả ưở ấ ớ ế ạ ộ ả ấ ặ bi t t i các thành th l n n i có hàm l ng ch t ô nhi m cao. ệ ạ ị ớ ơ ượ ấ ễ • Nâng cao ý th c b o v môi tr ng, nâng cao trình đ ứ ả ệ ườ ộ dân trí cho m i ng i nh t là dân trí v môi tr ng. ọ ườ ấ ề ườ • Có qui đ nh v i t t c xí nghi p ph i x lý n c th i ị ớ ấ ả ệ ả ử ướ ả ch t th i tr c khi d n ra kênh ho c sông r ch. ấ ả ướ ẫ ặ ạ • Có các bi n pháp ki m soát ô nhi m t vùng nông thôn ệ ể ễ ừ và mi n núi, Nh ng vùng b m n phèn thì nên đ xu t ề ữ ị ặ ề ấ h ng qu n tr đ ch ng ô nhi m ngu n n c. ướ ả ị ể ố ễ ồ ướ • Nghiên c u ch t l ng môi tr ng n c ph i đ ng b ứ ấ ượ ườ ướ ả ồ ộ và t ng h p, nh t là nghiên c u ch t l ng n c không ổ ợ ấ ứ ấ ượ ướ th tách r i v i ch t l ng môi tr ng đ t. ể ờ ớ ấ ượ ườ ấ • Qu n lý ch t th i theo nguyên t c tránh th i, gi m th i, ả ấ ả ắ ả ả ả tái s d ng, tái ch , x lý và th i b .ử ụ ế ử ả ỏ 3. Giai phap̉ ́ S đô quan ly chât thaiơ ̀ ̉ ́ ́ ̉ - S dung va tai s dung nguôn n c.ử ̣ ̀ ́ ử ̣ ̀ ướ - Xây d ng cac hê thông s ly chât thaiự ́ ̣ ́ ử ́ ́ ̉ 2. Ô NHIÊM KHÔNG KHI, TH C TRANG ANH ̃ ́ Ự ̣ ̉̃ ́ ̣ ̣ ̉ H NG VA GIAI PHAPƯỞ ̀ ̉ ́̉ ̀ ̉ ́ 2.1 Ô Nhiêm Không Khĩ ́ Ô nhi m không khí là s có m t m t ch t l ễ ự ặ ộ ấ ạ ho c m t s bi n đ i quan tr ng trong ặ ộ ự ế ổ ọ thành ph n không khí, làm cho không ầ khí không s ch ho c gây ra s to mùi, ạ ặ ự ả có mùi khó ch u, gi m t m nhìn xa (do ị ả ầ b i)ụ ** Nguyên nhân Nui l a, chay r ng, qua trinh đôt nhiên liêu ́ ử ́ ừ ́ ̀ ́ ̣ cua cac nha may,do sp thai cua cac nha ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̀ may hoa chât, chê biên,…́ ́ ́ ́ ́ Các quá trình phân hu , th i r a xác đ ng, ỷ ố ữ ộ th c v t t nhiên cũng phát th i nhi u ự ậ ự ả ề ch t khí, các ph n ng hoá h c gi a ấ ả ứ ọ ữ nh ng khí t nhiên hình thành các khí ữ ự sunfua, nitrit, các lo i mu i v.v... ạ ố 2.2 Th c trang anh h ngự ̣ ̉ ưở a) nh h ng ô nhi m không khí trên th i ti t khí Ả ưở ễ ờ ế h u.ậ b) Tác đ ng đ n s c kh e con ng i ộ ế ứ ỏ ườ c) Tác đ ng đ n s c kh e con ng i ộ ế ứ ỏ ườ d) Tác h i trên công trình xây d ng, nguyên v t ạ ự ậ li u ệ e) Tác h i trên tài nguyên r ng ạ ừ f) Gây hi u ng nhà kínhệ ứ g) Thung tâng ôzôn̉ ̀ 2.3. Giai phap̉ ́ • Ph i tăng c ng ki m soát và đánh giá tác h i c a vi c th i các ch t đ c ả ườ ể ạ ủ ệ ả ấ ộ h i gây ô nhi m b u không khí.ạ ễ ầ • Ph i có bi n pháp ch ng , ti n t i ch m d t vi c th i khói, b i, ch t đ c ả ệ ế ự ế ớ ấ ứ ệ ả ụ ấ ộ c a các ngành công nghi p, giao thông v n t i, nông nghi p vào môi ủ ệ ậ ả ệ tr ng. Trong nh ng bi n pháp đó, ngày nay ng i ta đòi h i ph i áp d ng ườ ữ ệ ườ ỏ ả ụ "công ngh s ch" trong công nghi p; nguyên li u "s ch" trong công nghi p; ệ ạ ệ ệ ạ ệ nguyên li u "s ch" cho ph ng ti n v n t i; h n ch vi c s d ng thu c ệ ạ ươ ệ ậ ả ạ ế ệ ử ụ ố tr sâu, phân bón hóa h c mà áp d ng các ph ng pháp vi sinh trong nông ừ ọ ụ ươ nghi p...ệ • Ngăn ch n n n đ t r ng, khai thác r ng b a bãi, xây d ng các vành đai ặ ạ ố ừ ừ ừ ự r ng, vành đai xanh đ ngăn ch n cát bay, ch n b i.ừ ể ặ ắ ụ • Ti p t c hoàn thi n các văn b n pháp lu t v b o v môi tr ng.ế ụ ệ ả ậ ề ả ệ ườ • Tăng c ng tuyên truy n, giáo d c m i ng i có ý th c h n ch vi c x ườ ề ụ ọ ườ ứ ạ ế ệ ả th i các ch t ô nhi m t sinh ho t vào b u khí quy n.ả ấ ễ ừ ạ ầ ể Các thành ph n chính ầ c a đ t là ch t khoáng, ủ ấ ấ n c, không khí, mùn ướ và các lo i sinh v t t vi ạ ậ ừ sinh v t cho đ n côn ậ ế trùng, chân đ t v.v... ố Đ t hay th nh ng là l p ngoài cùng c a th ch quy n b bi n ấ ổ ưỡ ớ ủ ạ ể ị ế đ i t nhiên d i tác đ ng t ng h p c a n c, không khí, sinh ổ ự ướ ộ ổ ợ ủ ướ v t.ậ 3.1. Khái ni m đ tệ ấ 3. Môi tr ng đ tườ ấ 3.2. Ô nhi m đ tễ ấ Ô nhi m môi tr ng đ t đ c xem là t t c các hi n t ng làm ễ ườ ấ ượ ấ ả ệ ượ nhi m b n môi tr ng đ t b i các tác nhân ô nhi m. ễ ẩ ườ ấ ở ễ  T nhiên: ự chi m t l nh , mang tính khu v cế ỉ ệ ỏ ự 3.2.1. Nguyên nhân và th c tr ngự ạ 0 10 20 30 40 50 60 Đ mạ Lân Kali N c vùng ôn đ iướ ở ớ Vi t Namệ Hình . Hệ  s ố  s  dụ ng  c h ấ t d inh  dưỡng  c a  p h â n b ó nử ủ % Lo i phânạ Nông nghi pệ Theo báo cáo c a C c Môi tr ng năm 2002, l ng rác th i :ủ ụ ườ ượ ả ở - Vùng Kinh t tr ng đi m phía B c : 28.739 (t n/năm).ế ọ ể ắ ấ - Vùng Kinh t tr ng đi m phía Trung: 4.117 (t n/năm)ế ọ ể ấ - Vùng Kinh t tr ng đi m phía Nam : 80.332(t n/năm)ế ọ ể ấ => T ng : 113.188(t n/năm)ổ ấ Công nghi pệ  Nhân t o: ạ là nguyên nhân ch y u gây ô nhi m đ tủ ế ễ ấ 0,8-1,2 kg/ngày/ng i đô th l n VNườ ở ị ớ 0,5-0,7 kg/ngày/ng i đô th nh VNườ ở ị ỏ Sinh ho tạ Nh v y đ t Vi t Nam nhìn chung đã b thoái hóa trên 3 m t:ư ậ ấ ở ệ ị ặ  Thoái hóa hóa h cọ : Đ t tr nên chua d n, hàm l ng ấ ở ầ ượ h u c và lân d tiêu th p, nghèo các ion ki m nh : Caữ ơ ễ ấ ề ư 2+ và Mg2+.  Thoái hóa v t lýậ : t ng đ t m ng d n, m t c u trúc ho c ầ ấ ỏ ầ ấ ấ ặ c u trúc kém, s c th m n c kém, đ t ch t không thu n ấ ứ ấ ướ ấ ặ ậ l i cho b r nh ng cây tr ng ng n ngày phát tri n.ợ ộ ễ ữ ồ ắ ể  Thoái hóa sinh h cọ : ho t tính sinh h c c a đ t kém do ạ ọ ủ ấ thi u ch t h u c , đ t chua và nhi u đ c t .ế ấ ữ ơ ấ ề ộ ố 3.2.2. Gi i phápả H n ch s d ng phân hóa h c, thu c b o v th c v tạ ế ử ụ ọ ố ả ệ ự ậ S d ng phân bón đúng cáchử ụ - Bón phân theo k t qu ế ả phân tích môi tr ngườ - S d ng gi ng cây tr ng ử ụ ố ồ thích h pợ - Bón phân cân đ i (N:P:K ố và h u c )ữ ơ - S l n bón phù h p, đ c ố ầ ợ ặ bi t là phân đ mệ ạ - Qu n lý n c thích h p ả ướ ợ H th ng x lí n c th i t p trung ệ ố ử ướ ả ậ t i khu công nghi p tp. HCMạ ệ ở Mô hình x lí n c th i t p trung ử ướ ả ậ cho khu công nghi pệ Đ u t xây d ng h th ng thu gom, phân lo i, x lý rác th iầ ư ự ệ ố ạ ử ả Tuyên truy n b o v môi tr ngề ả ệ ườ Nâng cao c ch qu n lý môi tr ng và x ph t m nh đ i ơ ế ả ườ ử ạ ạ ố v i tr ng h p vi ph mớ ườ ợ ạ Ði u 184 (BLHS). T i gây ô nhi m đ t ề ộ ễ ấ - Ng i nào chôn vùi ho c th i vào đ t các ch t đ c h i quá tiêu ườ ặ ả ấ ấ ộ ạ chu n cho phép, đã b x ph t hành chính mà c tình không ẩ ị ử ạ ố th c hi n các bi n pháp kh c ph c theo quy t đ nh c a c quan ự ệ ệ ắ ụ ế ị ủ ơ có th m quy n gây h u qu nghiêm tr ng, thì b ph t ti n t m i ẩ ề ậ ả ọ ị ạ ề ừ ườ tri u đ ng đ n m t trăm tri u đ ng, c i t o không giam gi đ n ệ ồ ế ộ ệ ồ ả ạ ữ ế ba năm ho c ph t tù t sáu tháng đ n ba năm. ặ ạ ừ ế - Ph m t i gây h u qu r t nghiêm tr ng thì b ph t tù t hai năm ạ ộ ậ ả ấ ọ ị ạ ừ đ n b y năm. ế ả -Ph m t i gây h u qu đ c bi t nghiêm tr ng thì b ph t tù t ạ ộ ậ ả ặ ệ ọ ị ạ ừ năm năm đ n m i năm. Ng i ph m t i còn có th b ph t ti n ế ườ ườ ạ ộ ể ị ạ ề t năm tri u đ ng đ n năm m i tri u đ ng, c m đ m nhi m ch c ừ ệ ồ ế ươ ệ ồ ấ ả ệ ứ v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh t m t năm đ n ụ ấ ề ặ ệ ấ ị ừ ộ ế năm năm 4.Sinh thái và h sinh tháiệ 4.1 Đ nh nghĩa và đ c đi mị ặ ể H sinh thái có th hi u nó bao g m ệ ể ể ồ qu nầ xã sinh v tậ (đ ngộ v tậ , th cự v tậ , vi sinh v tậ ) và môi tr ng vô sinh (ườ ánh sáng, nhi tệ độ, ch tấ vô cơ...) H sinh thái có kh năng t đi u ch nh đ duy trì tr ng thái cân b ng, n u ệ ả ự ề ỉ ể ạ ằ ế m t thành ph n thay đ i thì các thành ph n khác cũng thay đ i theo m c ộ ầ ổ ầ ổ ở ứ đ nào đó đ duy trì cân b ng, n u bi n đ i quá nhi u thì s b phá v ộ ể ằ ế ế ổ ề ẽ ị ỡ cân b ngằ sinh thái. 4.2 M t s h sinh thái trên trái đ tộ ố ệ ấ H sinh thái r ngệ ừ H sinh thái bi nệ ể H sinh thái sa m cệ ạ 4.3 S tác đ ng c a con ng i đ i v i h sinh tháiự ộ ủ ườ ố ớ ệ - Tác đ ng vào c ch t n đ nh, t cân b ng c a h sinh ộ ơ ế ự ổ ị ự ằ ủ ệ thái. - Tác đ ng vào các chu trình sinh đ a hoá t nhiên. ộ ị ự - Tác đ ng vào các đi u ki n môi tr ng c a h sinh thái: Khí ộ ề ệ ườ ủ ệ h u, thu đi n v.v... ậ ỷ ệ - Tác đ ng vào cân b ng sinh thái. ộ ằ - Tác đ ng vào c ch t n đ nh, t cân b ng c a h sinh ộ ơ ế ự ổ ị ự ằ ủ ệ thái 5.NĂNG L NGƯỢ̣ • Năng l ng là d ng v t ch t đ c bi t và thành ph n ượ ạ ậ ấ ặ ệ ầ không th thi u và cũng không th thay th đ c trong ể ế ể ế ượ h sinh thái. Năng l ng có tác d ng t o nên các ho t ệ ượ ụ ạ ạ đ ng s ng, và đ ng th i bi n đ i cùng v i chu i th c ộ ố ồ ờ ế ổ ớ ỗ ứ ăn và tu n hoàn v t ch t. Năng l ng có th bi n đ i ầ ậ ấ ượ ể ế ổ t d ng này sang d ng khác và không h m t đi.ừ ạ ạ ề ấ • Tuy v y s d ng năng l ng cũng là ngu n gây ô ậ ử ụ ượ ồ nhi m môi tr ng h u h t các n c. Năng l ng ễ ườ ở ầ ế ướ ượ cũng là m t tiêu chu n đ đo s tăng tr ng c a các ộ ẩ ể ự ưở ủ n cướ 5.1 Cac Dang Năng L nǵ ̣ ượ a. Năng l ng hoa thach:ượ ́ ̣ + Dâu hoa: ̀ ̉ là m t ch t nhão, màu đen, h n h p nhi u ộ ấ ỗ ợ ề cacbua hydro + Khi t nhiên:́ ự là h n h p các cacbua hydro nh , ỗ ợ ẹ trong đó methan chi m ph n l n, có th dùng làm nhiên ế ầ ớ ể li u cho sinh ho t, công nghi p và nguyên li u cho m t s ệ ạ ệ ệ ộ ố ngành công nghi p hóa ch t.ệ ấ + Than đa:́ Là nham th ch tr m tích, thành ph n ch ạ ầ ầ ủ y u là cacbon. Than đá đ c hình thành qua nhi u th i kỳ ế ượ ề ờ đ a ch t.ị ấ Tuy nhiên vi c s d ng năng l ng hoa thach ệ ử ụ ượ ́ ̣ làm nhiên li u có nh ng tác đ ng l n t i môi ệ ữ ộ ớ ớ tr ng nh gây thi t h i t i tài nguyên đ t, tài ườ ư ệ ạ ớ ấ nguyên r ng, tai nguyên biên. Ngoài ra vi c ừ ̀ ̉ ệ khai thác than th ng gây ra nhi u s c v ườ ề ự ố ề môi tr ng và làm ô nhi m môi tr ng không ườ ễ ườ khí. Đê giam thiêu vân đê ô nhiêm môi tr ng do s ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ̃ ườ ử dung va khai thac cac dang năng l ng hoa ̣ ̀ ́ ́ ̣ ượ ́ thach gây ra, con ng i đa tim ra cac dang ̣ ườ ̃ ̀ ́ ̣ năng l ng sach đê thay thê đo la cac dang ượ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ năng l ng:ượ + Năng l ng măt tr iượ ̣ ờ + Năng l ng t s c gioượ ừ ứ ́ + Thuy điên̉ ̣ + Năng l ng t th c vâtượ ừ ự ̣ + Năng l ng t rac thaiượ ừ ́ ̉ + Năng l ng măt tr i:ượ ̣ ờ ngu n năng l ng này r t ồ ượ ấ l n tuy nhiên s khai thác và s d ng còn r t h n chớ ự ử ụ ấ ạ ế + Năng l ng t s c gio:ượ ừ ứ ́ Ngu n năng l ng này chi ồ ượ phí th p nh t và th ng thì nh ng thi t h i v m t môi ấ ấ ườ ữ ệ ạ ề ặ tr ng là không đáng k .ườ ể + Thuy điên: ̉ ̣ Ngăn sông b ng các con đê l n ch a n c ằ ớ ứ ướ đ dùng s c n c t o ra dòng đi n và đ c xem là d ng ể ứ ướ ạ ệ ượ ạ năng l ng s ch, không th i ra ch t gây ô nhi m.ượ ạ ả ấ ễ + Năng l ng t th c vât: ượ ừ ự ̣ C i, r m, lá cây khô, ủ ơ nh ng v t r i r ng và phân bò là ngu n năng l ng r ti n ữ ậ ơ ụ ồ ượ ẻ ề và d ki m nh t. Vi c tr ng các cây năng l ng cũng c n ễ ế ấ ệ ồ ượ ầ đ c chú ý nhi u h n nh t là các lo i cây có hàm l ng ượ ề ơ ấ ạ ượ tinh d u cao, và năng l ng cao nh mía đ ngầ ượ ư ườ + Năng l ng t rac thai:ượ ừ ́ ̉ + Ngoai ra con co năng l ng hat nhân:̀ ̀ ́ ượ ̣ s d ng năng l ng gi i phóng trong quá trình ph n ng dây ử ụ ượ ả ả ứ chuy n phá v (fission reaction) nguyên t Uranium 235 b ng ề ỡ ử ằ các Neutron và d ng s d ng năng l ng gi i phóng trong ạ ử ụ ượ ả ph n ng k t h p (fusion reaction).ả ứ ế ợ 5.2 S d ng năng l ng và các v n đ ử ụ ượ ấ ề môi tr ngườ Vi c s d ng năng l ng là thi t y u nh ng nó x y ra r t ệ ử ụ ượ ế ế ư ả ấ nhi u s c v các v n đ môi tr ng trong hi n t i và ề ự ố ề ấ ề ườ ệ ạ t ng lai:ươ Khai thác d u: làm m t di n tích đ t, rò r t các ng d n ầ ấ ệ ấ ỉ ừ ố ẫ d u gây ô nhi m các con sông và ô nhi m bi nầ ễ ễ ể Khai thác than đá s gây ô nhi m môi tr ng không khí, ô ẽ ễ ườ nhi m đ t và s c s p đ đ t trong quá trình khai thác, ễ ấ ự ố ụ ỗ ấ gi m đa d ng sinh h c.ả ạ ọ Khi s d ng đi n gây ra ô nhi m nhi t tr m tr ng cho các ử ụ ệ ễ ệ ầ ọ ngu n ch a n c t các nhà máy và s ô nhi m này ồ ứ ướ ừ ự ễ gây r i lo n sinh lý cá có th gây cho cá b s c, r i lo n ố ạ ể ị ố ố ạ th n kinh và tr m tr ng h n là ch t.ầ ầ ọ ơ ế các nhà máy nhi t đi n ngoài ô nhi m nhi t t Ở ệ ệ ễ ệ ừ nhà máy còn có s ô nhi m các ch t khác nh t ự ễ ấ ấ là các kim lo i n ng trong quá trình t o nhi t. ạ ặ ạ ệ Năng l ng h t nhân là c n thi t nh ng h u qu ượ ạ ầ ế ư ậ ả c a các v n hay rò r t các lò ph n ng h t ủ ụ ổ ỉ ừ ả ứ ạ nhân thì vô cùng kh ng khi p. Gây ch t ng i ủ ế ế ườ và hàng ngàn ng i b ung th . H u qu c a ườ ị ư ậ ả ủ vi c này thì kéo dài đ n hàng ch c năm.ệ ế ụ + Các ho t đ ng u tiên trong phát tri n ạ ộ ư ể năng l ng Vi t Nam: ượ ở ệ Tăng c ng c s pháp lu t cho các ho t ườ ơ ở ậ ạ đ ng s n xu t kinh doanh, tiêu th năng ộ ả ấ ụ l ng và b o v môi tr ng.ượ ả ệ ườ H tr công tác nghiên c u, phát tri n, ỗ ợ ứ ể chuy n giao và ng d ng các h th ng ể ứ ụ ệ ố năng l ng không gây h i cho môi tr ngượ ạ ườ C n có các gi i pháp c th v công ngh ầ ả ụ ể ề ệ và t ch c qu n lý cho t ng phân ngành ổ ứ ả ừ năng l ng nh m th c hi n các ch ng ượ ằ ự ệ ươ trình, d án làm gi m tác đ ng tiêu c c ự ả ộ ự đ i v i môi tr ng trong các ho t đ ng ố ớ ườ ạ ộ s n xu t, kinh doanh và s d ng năng ả ấ ử ụ l ng.ượ L a ch n công ngh s n xu t và s d ng ự ọ ệ ả ấ ử ụ t i u các lo i hình năng l ngố ư ạ ượ 6. KHOANG SAŃ ̉ Khoáng s n là lo i tài nguyên không tái t o đ c. C n c ả ạ ạ ượ ả ướ hi n có t ng c ng trên 1.000 m đang ho t đ ng và ệ ổ ộ ỏ ạ ộ khai thác trên 50 lo i khoáng s n khác nhau.ạ ả Hi n t i, do còn qu n lý l ng l o, tình tr ng khai thác b a ệ ạ ả ỏ ẻ ạ ừ bãi t ng đ i ph bi n, nh t là các m nh n m phân ươ ố ổ ế ấ ở ỏ ỏ ằ tán, r i rác các đ a ph ng. Bên c nh vi c làm lãng ả ở ị ươ ạ ệ phí tài nguyên do không t n thu đ c hàm l ng ậ ượ ượ khoáng s n h u ích, vi c khai thác b ng công ngh l c ả ữ ệ ằ ệ ạ h u còn gây ra tình tr ng m t r ng, xói l đ t, b i l ng ậ ạ ấ ừ ở ấ ồ ắ và ô nhi m sông su i, ven bi n.ễ ố ể Nh ng ho t đ ng u tiên trong vi c s ữ ạ ộ ư ệ ử d ng khoáng s n:ụ ả Đ a vào s d ng các công c kinh t , hành chính ư ử ụ ụ ế và ch tài pháp lu t nh m th c hi n kiên quy t ế ậ ằ ự ệ ế và có hi u qu h n Lu t Khoáng s n. ệ ả ơ ậ ả Ki n toàn h th ng qu n lý tài nguyên khoáng s n ệ ệ ố ả ả Trung ng và các đ a ph ng. ở ươ ị ươ Xây d ng quy ho ch th ng nh t s d ng các ự ạ ố ấ ử ụ ngu n tài nguyên khoáng s n và b o v môi ồ ả ả ệ tr ng.ườ Đ i m i công ngh khai thác, sàng tuy n và ch ổ ớ ệ ể ế bi n nh m t n d ng tài nguyên khoáng s n và ế ằ ậ ụ ả b o v môi tr ng.ả ệ ườ T ch c trình t khai thác m m t cách h p lý, ổ ứ ự ỏ ộ ợ tránh tình tr ng m d thì làm tr c, m khó thì ạ ỏ ễ ướ ỏ b l i, làm nh h ng t i vi c theo dõi, đánh ỏ ạ ả ưở ớ ệ giá và quy ho ch khai thác khoáng s n.ạ ả Đ i v i tài nguyên khoáng s n d i lòng sông, ố ớ ả ở ướ c n khoanh khu v c khai thác, tránh làm s t l ầ ự ạ ở b và thay đ i dòng ch y. ờ ổ ả Tăng đ u t cho khâu ph c h i, tái t o và c i ầ ư ụ ồ ạ ả thi n môi tr ng sinh thái các đ a bàn khai ệ ườ ở ị thác m . ỏ 7.BIÊN VA CANH QUAN̉ ̀ ̉ Canh bao tinh trang ô nhiêm biên:̉ ́ ̀ ̣ ̃ ̉ G n 90% l ng n c ầ ượ ướ th i t châu Á đ c đ th ng xu ng bi n mà không qua ả ừ ượ ổ ẳ ố ể x lí đang gây lo ng i v môi tr ng, đe d a sinh thái ử ạ ề ườ ọ các vùng b bi n có t m quan tr ng s ng còn đ i v i ờ ể ầ ọ ố ố ớ ho t đ ng kinh t c a loài ng i, đ c bi t là ngh cá. ạ ộ ế ủ ườ ặ ệ ề Trong đo kho ng 80% ch t gây ô nhi m bi n có ngu n ́ ả ấ ễ ể ồ g c t đ t li n. ố ừ ấ ề Ô nhi m môi tr ng không nh ng gây nh h ng ễ ườ ữ ả ưở tr c ti p đ n s c kh e con ng i, mà còn phá ự ế ế ứ ỏ ườ h y các h sinh thái ven bi n có giá tr l n v ủ ệ ể ị ớ ề kinh t nh các vùng r ng ng p m n, các v a ế ư ừ ậ ặ ỉ san hô và nh ng th m rong bi nữ ả ể Môt sô đêu cân chu y đê s bên v ng dung tai ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ử ̀ ữ ̣ ̀ nguyên biên:̉ Hình thành m t th ch liên ngành, th ng nh t ộ ể ế ố ấ qu n lý vùng bi n và b bi n.ả ể ờ ể Tham gia và l p k ho ch th c hi n các hi p ậ ế ạ ự ệ ệ đ nh và ch ng trình hành đ ng qu c t và khu ị ươ ộ ố ế v c v đánh cá, s d ng b n v ng và b o v ự ề ử ụ ề ữ ả ệ ngu n l i bi n, b o v đa d ng sinh h c bi n. ồ ợ ể ả ệ ạ ọ ể Phát tri n m nh ngành nuôi, tr ng thu s n ể ạ ồ ỷ ả trong n c l , n c m n ven bi n theo h ng ướ ợ ướ ặ ể ướ hài hòa v i môi tr ng, đ ng th i v i vi c phát ớ ườ ồ ờ ớ ệ tri n và ng d ng công ngh sau thu ho ch ể ứ ụ ệ ạ nh m s d ng h p lýằ ử ụ ợ Xây d ng chi n l c phát tri n kinh t bi n và ự ế ượ ể ế ể qu n lý tài nguyên, môi tr ng bi n theo quan ả ườ ể đi m phát tri n b n v ng.ể ể ề ữ Phát tri n và đa d ng hoá các ngành ngh đ ể ạ ề ể tăng kh năng t o vi c làm, xóa đói gi m ả ạ ệ ả nghèo và nâng cao m c s ng cho các c ng ứ ố ộ đ ng ng dân ven bi n, giúp cho công tác b o ồ ư ể ả v tài nguyên thiên nhiên và môi tr ng bi n và ệ ườ ể ven bi n đ c t t h n.ể ượ ố ơ Thi t l p và qu n lý hi u qu các khu b o t n ế ậ ả ệ ả ả ồ bi n và ven bi n.ể ể Môt sô canh quan cua biên.̣ ́ ̉ ̉ ̉ R ng ngăp măn ven biênừ ̣ ̣ ̉ Canh quan d i đai biên̉ ướ ́ ̉ HÊT́ CHUC CÔ VA CAC BAN MÔT NGAÝ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ LAM VIÊC, HOC TÂP TÔT!!!̀ ̣ ̣ ̣ ́

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfChiến lược bảo vệ môi trường.pdf