TRONG NHIỀ U TRƯỜ NG HỢ P CHỈ TIÊ U TB CÓ
QUAN HỆ VỚ I TỔ NG LƯỢ NG BIẾ N TIÊ U THỨ C.
VÍ DỤ :
TỔNG SẢN PHẨM = NSLĐ TB 1 CN x SỐ CN
TỔNG CHI PHÍSX = Z TB 1 ĐƠN VỊ SP x SỐ SP SX
35 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2193 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chỉ số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 13
CHỈ SỐ
13.1 GIỚI THIỆU:
13.1.1 KHÁI NIỆM: CHỈ SỐ TRONG THỐNG KÊ LÀ
PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN QUAN HỆ SO SÁNH GIỮA
HAI MỨC ĐỘ NÀO ĐÓ CỦA MỘT HIỆN TƯỢNG KT-XH.
13.1.2 PHÂN LOẠI:
* CĂN CỨ VÀO PHẠM VI TÍNH TOÁN:
- CHỈ SỐ CÁ THỂ
- CHỈ SỐ TỔNG HỢP
* CĂN CỨ THEO TÍNH CHẤT CỦA CHỈ TIÊU:
- CHỈ SỐ CHỈ TIÊU KHỐI LƯỢNG
- CHỈ SỐ CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
GIẢ SỬ CÓ GIÁ CẢ VÀ LƯỢNG HÀNG HÓA
TIÊU THỤ TẠI MỘT THỊ TRƯỜNG NHƯ SAU:
GIÁ BÁN
LẺ ĐƠN VỊ
(ng.đ)
LƯỢNG
HÀNG
TIÊU THỤ
TÊN
HÀNG
ĐƠN
VỊ
TÍNH
KỲ
GỐC
(p0)
KỲ
BÁO
CÁO
(p1)
KỲ
GỐC
(q0)
KỲ
BÁO
CÁO
(q1)
p0q0
A
B
C
kg
m
l
5,0
3,0
4,0
5,5
3,2
4,3
1000
2000
4000
1100
2400
6000
5000
6000
16000
27000
TÊN
HÀNG
p1q1
p0q1
i
q
q
q
1
0
i
p
p
p
1
0
d0=
p q
p q
0 0
0 0
d1=
p q
p q
1 1
1 1
A
B
C
6050
7680
25800
5500
7200
24000
1,1
1,2
1,5
1,1
1,07
1,075
0,19
0,22
0,59
0,153
0,194
0,653
39530 36700
MỘT SỐ KÝ HIỆU THƯỜNG SỬ DỤNG:
p : GIÁ CẢ
q : KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM
Z : GIÁ THÀNH
W: NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
0 : KỲ GỐC
1: KỲ BÁO CÁO
T : LƯỢNG LAO ĐỘNG
D : DIỆN TÍCH TRỒNG TRỌT
N : NĂNG SUẤT THU HOẠCH
L : TIỀN LƯƠNG
13.2 CHỈ SỐ CÁ THỂ:
13.2.1 C/S CÁ THỂ VỀ GIÁ:
0
1
p
p
p
i
VÍ DỤ: C/S CÁ THỂ VỀ GIÁ CỦA MẶT HÀNG A:
1,1
5
5,5
p
p
i
0
1
)A(p = 110%
P1 – P0 = 5,5 – 5 = 0,5 ng.đ
13.2.2 C/S CÁ THỂ KHỐI LƯỢNG:
0
1
q
q
q
i
VÍ DỤ: C/S CÁ THỂ KHỐI LƯỢNG CỦA MẶT HÀNG A:
i
q
q
q A( ) ,
1
0
1100
1000
1 1 = 110%
q1 – q0 = 1100 – 1000 = 100 kg
13.3 CS TỔNG HỢP (CS CHUNG):
13.3.1 CS TỔNG HỢP GIÁ CẢ:
13.3.1.1 CS TỔNG HỢP GIÁ ĐƠN GIẢN:
THAY SỐ LIỆU VÀO:
%33,1080833,1
12
13
0,40,30,5
3,42,35,5
p
p
I
0
1
p
0
1
p
p
p
I
13.3.1.2 CS TỔNG HỢP GIÁ CÓ TRỌNG SỐ (QUYỀN SỐ):
I
p q
p q
P
1 0
0 0
(Laspeyres)(1)
I
p q
p q
P
1
0
I
p q
p q
P
1 1
0 1
(Paasche) (2)
TRONG THỰC TẾ NGƯỜI TA THƯỜNG DÙNG
CÔNG THỨC (2).
THEO VÍ DỤ TA CÓ:
I
p q
p q
P
1 1
0 1
39530
36700
1 077, = 107,7%
p q p q1 1 0 1 39530 36700 2830 ng.đ
*CÁC CÔNG THỨC KHÁC ĐỂ TÍNH CS TỔNG HỢP VỀ GIÁ:
I
p q
p q
p q
p
p
p q
p q
p q
p
p
p q
p q
i
P
p
1 1
0 1
1 1
0
1
1 1
1 1
1 1
1
0
1 1
1 1
(CS TRUNG BÌNH ĐIỀU HOÀ)
NẾU ĐẶT: d
p q
p q
1
1 1
1 1
thì
I
d
i
p
p
1
1
(nếu d1 tính bằng lần)
hoặc
I
d
i
p
p
100
1
( nếu d1 tính bằng %)
VÍ DỤ:
107,7% 077,1
36700
39530
075,1
25800
07,1
7680
1,1
6050
2580076806050
i
qp
qp
I
p
11
11
p
I
d
i
p
p
1 1
0 153
1 1
0 194
1 07
0 653
1 075
1 077
1 ,
,
,
,
,
,
,
I
d
i
p
p
100 100
15 3
1 1
19 4
1 07
65 3
1 075
1 077
1 ,
,
,
,
,
,
,
TRONG TRƯỜNG HỢP KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
CỦA HAI CS Laspeyres VÀ Paasche QUÁ
CHÊNH LỆCH, NGƯỜI TA SỬ DỤNG CHỈ SỐ
GIÁ Fisher:
10
11
00
01
p
qp
qp
qp
qp
I
13.3.2 CS TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG:
I
q p
q p
q
1 1
0 1
(Paashe) (1)
I
q p
q p
q
1
0
00
01
q
pq
pq
I
(Laspeyres) (2)
TRONG THỰC TẾ NGƯỜI TA THƯỜNG DÙNG CÔNG THỨC (2)
THEO VÍ DỤ TA CÓ:
I
q p
q p
q
1 0
0 0
36700
27000
1 359, lần
q p q p1 0 0 0 36700 27000 9700 ng.đ
*CÁC CÔNG THỨC KHÁC ĐỂ TÍNH CS TỔNG HỢP
KHỐI LƯỢNG:
I
q p
q p
q
q
q p
q p
i q p
q p
q
q
1 0
0 0
1
0
0 0
0 0
0 0
0 0
(CS TRUNG BÌNH SỐ HỌC)
NẾU ĐẶT d
p q
p q
0
0 0
0 0
thì I i dq q 0 (Nếu d0 tính bằng lần)
hoặc I
i d
q
q
0
100
(Nếu d0 tính bằng %)
THEO VÍ DỤ TRÊN TA CÓ:
1600060005000
160005,160002,150001,1
pq
pqi
I
00
00q
q
= 1,359 = 135,9 %
0qq
diI = 1,1x0,19+1,2x0,22+1,5x0,59
= 1,359 = 135,9%
135,9%
359,1
100
595,1222,1191,1
100
di
I
0q
q
* TRONG TRƯỜNG HỢP KẾT QUẢ
TÍNH TOÁN CỦA HAI CS Laspeyres VÀ
Paasche QUÁ CHÊNH LỆCH, NGƯỜI TA
SỬ DỤNG CS TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG
Fisher:
10
11
00
01
q
pq
pq
pq
pq
I
13.4 VẤN ĐỀ CHỌN QUYỀN SỐ (TRỌNG SỐ) CHO CS TỔNG
HỢP:
* KHI DÙNG CS TỔNG HỢP ĐỂ BIỂU HIỆN BIẾN ĐỘNG
CỦA CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG THÌ QUYỀN SỐ THƯỜNG LÀ
CHỈ TIÊU KHỐI LƯỢNG CÓ LIÊN QUAN VÀ CỐ ĐỊNH Ở KỲ
NGHIÊN CỨU.
I
p q
p q
P
1 1
0 1
I
z q
z q
Z
1 1
0 1
I
w T
w T
w
1 1
0 1
I
N D
N D
N
1 1
0 1
vv....
* KHI DÙNG CS TỔNG HỢP ĐỂ BIỂU HIỆN BIẾN
ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU KHỐI LƯỢNG THÌ QUYỀN SỐ
THƯỜNG LÀ CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG CÓ LIÊN QUAN
VÀ CỐ ĐỊNH Ở KỲ GỐC.
I
q p
q p
q
1 0
0 0
I
q z
q z
q
1 0
0 0
I
T W
T W
T
1 0
0 0
I
D N
D N
D
1 0
0 0
vv....
13.5 CS KHÔNG GIAN:
13.5.1 CS TỔNG HỢP GIÁ CẢ KHÔNG GIAN:
SO SÁNH GIÁ CẢ GIỮA 2 ĐỊA PHƯƠNG A VÀ B:
I
p q q
p q q
P A B
A A B
B A B
( / )
( )
( )
13.5.2 CS TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG KHÔNG GIAN:
SO SÁNH KHỐI LƯỢNG HÀNG GIỮA 2 ĐỊA PHƯƠNG
A VÀ B:
p
p q p q
q q
A A B B
A B
I
q p
q p
q A B
A
B
( / )
VÍ DỤ:
CHỢ A CHỢ B
TÊN
HÀNG
LƯỢNG
BÁN
RA(kg)
GIÁ ĐƠN
VỊ(đ)
LƯỢNG
BÁN
RA(kg)
GIÁ ĐƠN
VỊ(đ)
X
Y
4800
3000
2500
1500
5200
2000
2000
2400
YÊU CẦU: SO SÁNH GIÁ CẢ VÀ KHỐI LƯỢNG
HÀNG TIÊU THỤ CỦA CÁC MẶT HÀNG GIỮA 2
CHỢ A VÀ B.
GIẢI:
MẶT HÀNG X : (qA+qB) = 4800 + 5200 = 10000
Y : (qA+qB) = 3000 + 2000 = 5000
101,56% 0156,1
320000
325000
5000x240010000x2000
5000x150010000x2500
I
p
TỨC LÀ GIÁ CẢ CHỢ A CAO HƠN CHỢ B LÀ 1,56%.
GIÁ TB 1kg MẶT HÀNG X:
p
x x
đ
X
2500 4800 2000 5200
4800 5200
2240
GIÁ TB 1kg MẶT HÀNG Y:
p
x x
đ
Y
1500 3000 2400 2000
3000 2000
1860
106,27%
0627,1
1860x20002240x5200
1860x30002240x4800
pq
pq
I
B
A
)B/A(q
TỨC LÀ LƯỢNG HÀNG HÓA CHỢ A BÁN RA
NHIỀU HƠN CHỢ B LÀ 6,27%.
13.6 HỆ THỐNG CHỈ SỐ (HTCS):
13.6.1 KHÁI NIỆM: HTCS LÀ MỘT DÃY
CÁC C/S CÓ MỐI LIÊN HỆ VỚI NHAU HỢP
THÀNH MỘT ĐẲNG THỨC NHẤT ĐỊNH.
CƠ SỞ ĐỂ XÂY DỰNG MỘT HTCS LÀ DỰA
VÀO CÁC PHƯƠNG TRÌNH KINH TẾ.
VÍ DỤ: TA CÓ PHƯƠNG TRÌNH KINH TẾ:
DOANH THU = GIÁ CẢ LƯỢNG HÀNG TIÊU THỤ
pq = p q
TA CÓ HTCS TƯƠNG ỨNG:
CS DOANH THU = CS GIÁ CẢ X CS LƯỢNG HÀNG
Ipq = Ip Iq
00
01
10
11
00
11
pq
pq
qp
qp
qp
qp
PHƯƠNG TRÌNH KINH TẾ:
CHI PHÍ SX = GIÁ THÀNH
ĐVSP
KHỐI LƯỢNG
SẢN PHẨM
Izq = Iz Iq
00
01
10
11
00
11
zq
zq
qz
qz
qz
qz
13.6.2 TÁC DỤNG CỦA HTCS:
TÁC DỤNG 1:
NHỜ CÓ HTCS TA XÁC ĐỊNH ĐƯỢC VAI TRÒ
VÀ ẢNH HƯỞNG BIẾN ĐỘNG CỦA MỖI
NHÂN TỐ ĐỐI VỚI BIẾN ĐỘNG CỦA HIỆN
TƯỢNG PHỨC TẠP.
VÍ DỤ: TA CÓ HTCS ĐỂ PHÂN TÍCH BIẾN
ĐỘNG CỦA MỨC TIÊU THỤ HÀNG HÓA.
Ipq = Ip Iq
00
01
10
11
00
11
pq
pq
qp
qp
qp
qp
THAY SỐ LIỆU VÀO TA CÓ:
27000
36700
36700
39530
27000
39530
1,464 = 1,077 1,359
SỐ TUYỆT ĐỐI TĂNG:
)qpqp(+
)qpqp()qpqp(
0010
10110011
(39530-27000) = (39530-36700) + (36700-27000)
12530ngđ = 2830ngđ + 9700ngđ
SỐ TƯƠNG ĐỐI TĂNG:
p q p q
p q
p q p q
p q
q p q p
q p
1 1 0 0
0 0
1 1 0 1
0 0
1 0 0 0
0 0
12530
27000
2830
27000
9700
27000
0,464 = 0,1048 + 0,3592
HAY: 46,4% = 10,48% + 35,92%
TÁC DỤNG 2: NHỜ HTCS TA CÓ
THỂ TÍNH RA MỘT C/S CHƯA BIẾT
TRONG KHI ĐÃ BIẾT CÁC C/S CÒN
LẠI TRONG HỆ THỐNG ĐO.Ù
13.6.3 VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP C/S ĐỂ PHÂN TÍCH
BIẾN ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU TB VÀ TỔNG LƯỢNG BIẾN
CỦA TIÊU THỨC:
13.6.3.1 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU TB:
CÁC KÝ HIỆU SỬ DỤNG:
x1 , x0 : LƯỢNG BIẾN CỦA TIÊU THỨC KỲ NGHIÊN
CỨU VÀ KỲ GỐC.
01 x,x : SỐ TB KỲ NGHIÊN CỨU VÀ KỲ GỐC.
f1 , f0: SỐ ĐƠN VỊ TỔNG THỂ KỲ NGHIÊN CỨU VÀ
KỲ GỐC.
TRONG ĐÓ:
x
x f
f
1
1 1
1
x
x f
f
01
0 1
1
x
x f
f
0
0 0
0
TA CÓ HTCS :
f
fxx III
0
00
1
10
1
10
1
11
0
00
1
11
f
fx
f
fx
f
fx
f
fx
f
fx
f
fx
NẾU ĐẶT
d
f
f
1
1
1
và
d
f
f
0
0
0
THÌ:
00
10
10
11
00
11
dx
dx
dx
dx
dx
dx
0
01
01
1
0
1
x
x
x
x
x
x
(1) (2) (3)
(1): CS CẤU THÀNH KHẢ BIẾN.
(2): CS CẤU THÀNH CỐ ĐỊNH.
(3): CS ẢNH HƯỞNG KẾT CẤU.
VÍ DỤ: 1 XÍ NGHIỆP CÓ 3 PHÂN XƯỞNG CÙNG SẢN XUẤT 1
LOẠI SẢN PHẨM A.
KỲ GỐC KỲ BÁO CÁO
PX SẢN
LƯỢNG
(cái)(q0)
Z ĐƠN VỊ
(ngđ)(Z0)
SẢN
LƯỢNG
(cái)(q1)
Z ĐƠN VỊ
(ngđ)(Z)
A
B
C
1000
2500
4500
10
12
13
8000
3000
1000
9
11,5
12,5
8000 12000
YÊU CẦU:
a/ PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA Z TB DO ẢNH HƯỞNG BỞI
CÁC NHÂN TỐ CÓ LIÊN QUAN.
b/ PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TỔNG CHI PHÍ SX CÓ LIÊN
QUAN ĐẾN BIẾN ĐỘNG CỦA Z TB.
GIẢI:
a/ z
z q
q
ngđ1
1 1
1
119000
12000
9 92
,
z
z q
q
ngđ0
0 0
0
98500
8000
12 31
,
z
z q
q
ngđ01
0 1
1
129000
12000
10 75
,
TA CÓ HTCS:
0
01
01
1
0
1
z
z
z
z
z
z
THAY SỐ VÀO:
9 92
12 31
9 92
10 75
10 75
12 31
,
,
.
,
,
,
x
0,806 = 0,9228 x 0,873
80,6% = 92,28% x 87,3%
(-19,4% ) (-7,72) (-12,7)
* CÁC LƯỢNG TĂNG (GIẢM) TUYỆT ĐỐI:
( ) ( ) ( )Z Z Z Z Z Z1 0 1 01 01 0
(9,92-12,31) = (9,92-10,75) + (10,75 - 12,31)
(-2,39ngđ) = (-0,83ngđ) + (-1,56ngđ)
* CÁC LƯỢNG TĂNG (GIẢM) TƯƠNG ĐỐI:
Z Z
Z
Z Z
Z
Z Z
Z
1 0
0
1 01
0
01 0
0
2 39
12 31
0 83
12 31
1 56
12 31
,
,
,
,
,
,
(-0,194) = (-0,067) + (-0,127)
(-19,4%) = (-6,7%) + (-12,7%)
13.6.3.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA TỔNG
LƯỢNG BIẾN TIÊU THỨC CÓ SỬ DỤNG CHỈ TIÊU
TB:
TRONG NHIỀU TRƯỜNG HỢP CHỈ TIÊU TB CÓ
QUAN HỆ VỚI TỔNG LƯỢNG BIẾN TIÊU THỨC.
VÍ DỤ:
TỔNG SẢN PHẨM = NSLĐ TB 1 CN x SỐ CN
TỔNG CHI PHÍ SX = Z TB 1 ĐƠN VỊ SP x SỐ SP SX
TỔNG QUÁT: fxM
SỬ DỤNG HTCS TA CÓ:
I I I
x f
x f
M
M
x
x
f
f
M x f
1 1
0 0
1
0
1
0
1
0
GIẢI b:
THEO ĐỀ BÀI TA CÓ HTCS:
z q
z q
M
M
z
z
q
q
1 1
0 0
1
0
1
0
1
0
9 92 12000
12 31 8000
9 92
12 31
12000
8000
,
,
,
,
x
x
x
1,2088 = 0,806 x 1,5
(+20,88%) (- 19,4%) (+50%)
SỐ TUYỆT ĐỐI TĂNG (GIẢM):
M M Z Z q q q Z1 0 1 0 1 1 0 0 ( ) ( )
(9,92x12000)-(12,31x8000)=(9,92-12,31)12000
+ (12000-8000)12,31
20560ngđ = (-28680ngđ) + (49240ngđ)
SỐ TƯƠNG ĐỐI TĂNG (GIẢM):
M M
M
Z Z q
M
q q Z
M
1 0
0
1 0 1
0
1 0 0
0
( ) ( )
119040 98480
98480
9 92 12 31 12000
98480
12000 8000 12 31
98480
( , , )
( ) ,
0,2088 = - 0,2912 + 0,5
20,88% = - 29,12% + 50%
HTCS TRÊN CÒN CÓ THỂ PHÂN TÍCH:
0
1
0
01
01
1
0
1
00
11
q
q
z
z
z
z
M
M
qz
qz
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chỉ số.pdf