Chế độ song bản vị
I. Chế độ song bản vị
1. Khái niệm.
Chế độ song bản vị (bản vị song song): Là chế độ hai bản vị mà trong đó quy định
tỷ lệ trao đổi giữa tiền vàng và tiền bạc trong lưu thông phụ thuộc vào giá trị thực tế
của lượng vàng và lượng bạc chứa trong hai đồng tiền đó quyết định. Do đó, giá cả
hàng hóa và dịch vụ trên thị trường tất nhiên được thể hiện bằng chỉ hai loại giá c ả:
Giá cả tính bằng tiền vàng và giá cả tính bằng tiền bạc. Hai loại giá cả này sẽ thay
đổi theo sự thay đổi tỷ giá giữa kim lại vàng và kim loại bạc hình thành tự phát trên thị
trường, vì vậy giá cả hàng hóa và dịch vụ sẽ bị hỗn loạn và dẫn đến sự hỗn loạn của
thị trường.
2. Hình thức.
- Chế độ bản vị song song: tiền đúc bằng vàng và tiền đúc bằng bạc được lưu
thông tự do theo giá thị trường. ). Ví dụ: năm 1792, 1 USD vàng bằng 1.603 gam vàng
ròng; 1 USD bạc bằng 24,06 gam bạc ròng. Do đó, trọng lượng 1 USD bạc bằng 15
lần trọng lượng 1 USD vàng. Chế độ này từng được áp dụng ở Anh, Hoa Kỳ trước
thế kỷ 19.
- Chế độ bản vị kép: tiền đúc bằng vàng và tiền đúc bằng bạc được lưu thông theo
tỷ giá
3. Đặc điểm:
- Mọi người được tự do đúc tiền vàng và tiền bạc.
- Tiền vàng và tiền bạc được tự do lưu thông trong phạm vi qu c gia và giốữa các
qu c gia vốới nhau.
* Ưu – nhược điểm của chế độ song bản vị:
+ Ưu điểm :
- Thúc đẩy thương mại qu c tốế diễn ra nhanh chóng.
- Trong lưu thông hàng hoá, việc sử dụng chế độ song bản vị có nhiều tiến bộ hơn
so với
thời kỳ nền kinh tế đổi chác hiện vật.
+ Nhược điểm :
- Nhà nước khó kiểm soát lượng vàng, bạc của mỗi qu c gia.
- Hai thước đo giá trị, hai hệ th ng giá cốả còn gây trở ngại trong việc tính toán và
lưu
thông hàng hoá.
** Quy luật Gresham: “tiền xấu trục xuất tiền t t ra khốỏi lưu thông”. Tức là
tiền nào có giá trị danh nghĩa thấp hơn giá trị thực của nó trên thị trường dần dần bị
quét khỏi lưu thông, nhường chỗ cho thứ tiền có giá trị danh nghĩa lớn hơn giá trị thực
tế của nó. Nếu trong lưu thông chỉ còn một kim loại giữ vai trò làm tiền tệ thì điều đó
cũng có nghĩa là chế độ song bản vị kết thúc nhường chỗ cho một chế độ bản vị mới.
1
6 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 7111 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chế độ song bản vị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Ch đ song b n vế ộ ả ị
1. Khái ni m.ệ
Ch đ song b n v (b n v song song): Là ch đ hai b n v mà trong đó quy đ nhế ộ ả ị ả ị ế ộ ả ị ị
t l trao đ i gi a ti n vàng và ti n b c trong l u thông ph thu c vào giá tr th c tỷ ệ ổ ữ ề ề ạ ư ụ ộ ị ự ế
c a l ng vàng và l ng b c ch a trong hai đ ng ti n đó quy t đ nh. Do đó, giá củ ượ ượ ạ ứ ồ ề ế ị ả
hàng hóa và d ch v trên th tr ng t t nhiên đ c th hi n b ng ch hai lo i giá c :ị ụ ị ườ ấ ượ ể ệ ằ ỉ ạ ả
Giá c tính b ng ti n vàng và giá c tính b ng ti n b c. Hai lo i giá c này s thayả ằ ề ả ằ ề ạ ạ ả ẽ
đ i theo s thay đ i t giá gi a kim l i vàng và kim lo i b c hình thành t phát trên thổ ự ổ ỷ ữ ạ ạ ạ ự ị
tr ng, vì v y giá c hàng hóa và d ch v s b h n lo n và d n đ n s h n lo n c aườ ậ ả ị ụ ẽ ị ỗ ạ ẫ ế ự ỗ ạ ủ
th tr ng.ị ườ
2. Hình th c.ứ
- Ch đ b n v song song: ti n đúc b ng vàng và ti n đúc b ng b c đ c l uế ộ ả ị ề ằ ề ằ ạ ượ ư
thông t do theo giá th tr ng. ). Ví d : năm 1792, 1 ự ị ườ ụ USD vàng b ng 1.603 gam vàngằ
ròng; 1 USD b c b ng 24,06 gam b c ròng. Do đó, tr ng l ng 1 USD b c b ng 15ạ ằ ạ ọ ượ ạ ằ
l n tr ng l ng 1 USD vàng. Ch đ này t ng đ c áp d ng Anh, ầ ọ ượ ế ộ ừ ượ ụ ở Hoa Kỳ tr cướ
th k 19.ế ỷ
- Ch đ b n v kép: ti n đúc b ng vàng và ti n đúc b ng b c đ c l u thông theoế ộ ả ị ề ằ ề ằ ạ ượ ư
t giáỷ
3. Đ c đi m:ặ ể
- M i ng i đ c t do đúc ti n vàng và ti n b c.ọ ườ ượ ự ề ề ạ
- Ti n vàng và ti n b c đ c t do l u thông trong ph m vi qu c gia và gi a cácề ề ạ ượ ự ư ạ ố ữ
qu c gia v i nhau.ố ớ
* u – nh c đi m c a ch đ song b n v : Ư ượ ể ủ ế ộ ả ị
+ u đi m : Ư ể
- Thúc đ y th ng m i qu c t di n ra nhanh chóng. ẩ ươ ạ ố ế ễ
- Trong l u thông hàng hoá, vi c s d ng ch đ song b n v có nhi u ti n b h nư ệ ử ụ ế ộ ả ị ề ế ộ ơ
so v i ớ
th i kỳ n n kinh t đ i chác hi n v t. ờ ề ế ổ ệ ậ
+ Nh c đi m : ượ ể
- Nhà n c khó ki m soát l ng vàng, b c c a m i qu c gia. ướ ể ượ ạ ủ ỗ ố
- Hai th c đo giá tr , hai h th ng giá c còn gây tr ng i trong vi c tính toán vàướ ị ệ ố ả ở ạ ệ
l u ư
thông hàng hoá.
** Quy lu t Gresham:ậ “ti n x u tr c xu t ti n t t ra kh i l u thông”. T c là,ề ấ ụ ấ ề ố ỏ ư ứ
ti n nào có giá tr danh nghĩa th p h n giá tr th c c a nó trên th tr ng d n d n bề ị ấ ơ ị ự ủ ị ườ ầ ầ ị
quét kh i l u thông, nh ng ch cho th ti n có giá tr danh nghĩa l n h n giá tr th cỏ ư ườ ỗ ứ ề ị ớ ơ ị ự
t c a nó. N u trong l u thông ch còn m t kim lo i gi vai trò làm ti n t thì đi u đóế ủ ế ư ỉ ộ ạ ữ ề ệ ề
cũng có nghĩa là ch đ song b n v k t thúc nh ng ch cho m t ch đ b n v m i. ế ộ ả ị ế ườ ỗ ộ ế ộ ả ị ớ
1
4. S s p đ c a ch đ song b n v :ự ụ ổ ủ ế ộ ả ị
T cu i nh ng năm 1860, các m b c đ c ph t hi n nhi u, vi c khai thác hangừ ố ữ ỏ ạ ượ ạ ệ ề ệ
lo t khi n b c tr nên m t giá so v i vàng, do đó nhi u qu c gia không còn s d ngạ ế ạ ở ấ ớ ề ố ử ụ
b c làm b n v cho đ ng ti n qu c gia n a, ch đ song b n v b c đ u s p đ . M tạ ả ị ồ ề ố ữ ế ộ ả ị ướ ầ ụ ổ ặ
khác, t i M , sau s gián đo n do cu c n i chi n năm 1861, vào năm 1879, chính phạ ỹ ự ạ ộ ộ ế ủ
chính th c tuyên b không chuy n đ i ti n ra b c n a mà ch chuy n đ i ra vàng. Chứ ố ể ổ ề ạ ữ ỉ ể ổ ế
đ song b n v s p đ , hình thành ch đ b n v vàng c di nộ ả ị ụ ổ ế ộ ả ị ổ ể
II. Ch đ b n v vàng c đi nế ộ ả ị ổ ể
1. Khái ni m: ệ
Ch đ b n v vàng là ch đ ti n t , trong đó vàng đóng vai trò là v t ngang giáế ộ ả ị ế ộ ề ệ ậ
chung và là c s c a toàn b ch đ l u thông ti n t .ơ ở ủ ộ ế ộ ư ề ệ
2. Nguyên t c c b n :ắ ơ ả
- T giá c a các đ ng ti n đ c xác đ nh b i m t kh i l ng vàng nh t đ nh. Hayỷ ủ ồ ề ượ ị ở ộ ố ượ ấ ị
nói m t cách khác m i chính ph n đ nh giá vàng theo đ ng ti n qu c gia, đ ng th iộ ỗ ủ ấ ị ồ ề ố ồ ờ
s n sàng không h n ch mua và bán vàng t i m c giá đã đ nh. Ví d , t i M , giá 1 troyẵ ạ ế ạ ứ ị ụ ạ ỹ
ounce vàng nguyên ch t (480grains) là $20.67, do đó, s đúc ti n c a M s n sàng vàấ ở ề ủ ỹ ẵ
không h n ch mua vàng vào và bán vàng ra m c giá này.ạ ế ở ứ
- T giá h i đoái gi a các đ ng ti n đ c xác đ nh d a trên nguyên t c ngang giáỷ ố ữ ồ ề ượ ị ự ắ
vàng. T c là thông qua giá vàng đ c n đ nh tính b ng các đ ng ti n này. Ví d , 1ứ ượ ấ ị ằ ồ ề ụ
ounce vàng nguyên ch t Anh có giá là ₤4.24 và M là $20.67, t đó suy ra t giáấ ở ở ỹ ừ ỷ
h i đoái s là $4.87/ ₤ ($20.67/₤4.24). T giá $4.87/₤ đ c duy trì t năm 1880 đ nố ẽ ỷ ượ ừ ế
1914.
- D i ch đ b n v vàng, NHTW luôn ph i duy trì m t l ng vàng d tr trongướ ế ộ ả ị ả ộ ượ ự ữ
m i quan h tr c ti p v i s ti n phát hành. Ti n do NHTW phát hành đ c “đ mố ệ ự ế ớ ố ề ề ượ ả
b o b ng vàng 100%” và ti n đ c chuy n đ i t do không h n ch ra vàng. K t quả ằ ề ượ ể ổ ự ạ ế ế ả
là, kh năng thay đ i cung ng ti n chính là s thay đ i l ng ti n có s n trong tayả ổ ứ ề ự ổ ượ ề ẵ
nh ng ng i c trú. Chúng ta có th nh n ra r ng, vai trò c a NHTW trong ch đữ ườ ư ể ậ ằ ủ ế ộ
b n v vàng là mua vàng t ng i c trú và thông qua đó phát hành ti n ra l u thông.ả ị ừ ườ ư ề ư
Nh v y, vô hình chung ch đ b n v vàng đã h n ch s năng đ ng c a NHTWư ậ ế ộ ả ị ạ ế ự ộ ủ
trong vi c đi u ti t l ng ti n l u thông.ệ ề ế ượ ề ư
- Vàng có th đ c xu t kh u hay nh p kh u không h n ch , đ c t do mua bánể ượ ấ ẩ ậ ẩ ạ ế ượ ự
trên th tr ng th gi i. Do vàng đ c chu chuy n t do gi a các qu c gia, cho nên tị ườ ế ớ ượ ể ự ữ ố ỷ
giá trao đ i th c t trên th tr ng t do không bi n đ i đáng k so v i b n v vàng,ổ ự ế ị ườ ự ế ổ ể ớ ả ị
b i l t t c đ u đ c quy ra vàng.ở ẽ ấ ả ề ượ
3. Ho t đ ng kinh t vĩ mô d i ch đ b n v vàng:ạ ộ ế ướ ế ộ ả ị
- T giá trên th tr ng ngo i h i dao đ ng không đáng k xung quanh m c t giáỷ ị ườ ạ ố ộ ể ứ ỷ
trên c s b n v vàng. Biên đ dao đ ng c a t giá vào kho ng 1% xung quanh m cơ ở ả ị ộ ộ ủ ỷ ả ứ
t giá trên c s b n v vàng t ng đ ng v i chi phí chuyên ch và b o hi m khiỷ ơ ở ả ị ươ ươ ớ ở ả ể
chuyên ch vàng gi a các qu c gia. Hành đ ng kinh doanh chênh l ch t giá làm tăngở ữ ố ộ ệ ỷ
2
cung b ng Anh trên th tr ng ngo i h i, d n đ n b ng Anh gi m xu ng , có xuả ị ườ ạ ố ẫ ế ả ả ố
h ng tr v m c t giá trên c s b n v vàng. Do B ng Anh đ nh giá cao nên cácướ ở ề ứ ỷ ơ ở ả ị ả ị
nhà nh p kh u M s thanh toán nh p kh u t Anh b ng cách v n chuy n vàng sangậ ẩ ỹ ẽ ậ ẩ ừ ằ ậ ể
Anh ,và các nhà nh p kh u Anh s thanh toán nh p kh u t M b ng cách chuy nậ ẩ ẽ ậ ẩ ừ ỹ ằ ể
b ng Anh ra đô la M . Đi u này làm tăng cung b ng Anh trên th tr ng ,làm cho b ngả ỹ ề ả ị ườ ả
Anh gi m giá.ả
- H th ng b n v vàng v nguyên t c , duy trì s n đ nh cán cân thanh toán trongệ ố ả ị ề ắ ự ổ ị
dài h n. Đ i v i qu c gia thâm h t cán cân thanh toán, xu t hi n dòng vàng ch y ra,ạ ố ớ ố ụ ấ ệ ả
l ng ti n l u thông gi m. Tác đ ng làm giá và ti n l ng trong n c gi m.(thi uượ ề ư ả ộ ề ươ ướ ả ế
m t l ng ti n m t đ mua hàng hoá, làm cho hàng hoá b gi m giá ). Ti n l ngộ ượ ề ặ ể ị ả ề ươ
gi m khi hàng hoá tiêu dùng gi m, tác đ ng làm cho lãi su t l i tăng (do thi u ti nả ả ộ ấ ạ ế ề
mua hàng và h ph i đ n ngân hàng đ vay, cho nên lãi su t lúc này s tăng lên). Giáọ ả ế ể ấ ẽ
và l ng trong n c gi m có tác đ ng làm cho hàng hóa r h n ,nh p kh u gi m,ươ ướ ả ộ ẻ ơ ậ ẩ ả
xu t kh u tăng. Lãi su t tăng có th thu hút v n ch y vào, cán cân thanh toán đ c c iấ ẩ ấ ể ố ả ượ ả
thi n và tr v tr ng thái cân b ng. Đ i v i các qu c gia th ng d cán cân thanh toán,ệ ở ề ạ ằ ố ớ ố ặ ư
xu t hi n dòng vàng ch y vào làm l ng ti n l u thông tăng . Tác đ ng làm giá vàấ ệ ả ượ ề ư ộ
ti n l ng tăng . Giá và ti n l ng tăng tác đ ng làm cho hàng hoá đ t h n, xu t kh uề ươ ề ươ ộ ắ ơ ấ ẩ
gi m và nh p kh u tăng. Lãi su t gi m kích thích lu ng v n ch y ra, gi m th ng dả ậ ẩ ấ ả ồ ố ả ả ặ ư
cán cân thanh toán, cán cân thanh toán có xu h ng tr v tr ng thái cân b ng.ướ ở ề ạ ằ
4. u – nh c đi m c a ch đ b n v vàng:Ư ượ ể ủ ế ộ ả ị
* u đi m:Ư ể
- Giúp cho th ng m i và đ u t th gi i phát tri n và h ng th nh. Đi u này đ cươ ạ ầ ư ế ơ ể ư ị ề ượ
ch ng minh trong th i kỳ 1880-1914, v i hang rào th ng m i vàng đ c g b hoànứ ờ ớ ươ ạ ượ ỡ ỏ
toàn và ki m soát ngo i h i , chu chuy n v n ít khi đ c áp d ng c ng v i vi c khôngể ạ ố ể ố ượ ụ ộ ớ ệ
có m t s phá giá hay nâng giá nào gi a các đ ng ti n c a các qu c gia l n trên thộ ự ữ ồ ề ủ ố ớ ế
gi i đã gi ps cho th tr ng v n qu c t phát tri n v i trung tâm là Londonớ ư ị ườ ố ố ế ể ớ
- Khuy n khích phân công lao đ ng qu c t , giúp gia tăng phúc l i th gi i. Trongế ộ ố ế ợ ế ớ
ch đ b n v vàng, các nhà đ u t g n nh đ c d m b o ch c ch n tr c nh ngế ộ ả ị ầ ư ầ ư ượ ả ả ắ ắ ướ ữ
r i ro v t giá, đi u này khi n cho th ng m i và đ u t th gi i phát tri n, lu ngủ ề ỷ ề ế ươ ạ ầ ư ế ớ ể ồ
v n l u chuy n t do gi a các qu c gia đ tìm ki m l i nhu n cao nh tố ư ể ự ữ ố ể ế ợ ậ ấ
- C ch đi u ch nh ván vân thanh toán v n hành tr n tru. V i c ch dòng vàng –ơ ế ề ỉ ậ ơ ớ ơ ế
giá c , nh ng b t cân đ i trong cán cân thanh toán c a các qu c gia s t đ ng đ cả ữ ấ ố ủ ố ẽ ự ộ ượ
đi u ch nh v tr ng thái cân b ng.ề ỉ ề ạ ằ
- Mâu thu n quy n l gi a các qu c gia ít khi x y ra vì có s tác đ ng c a c chẫ ề ợ ữ ố ả ự ộ ủ ơ ế
dòng vàng- giá c nên nh ng thâm h t hay th ng d trong cán cân thanh toán c a m tả ữ ụ ặ ư ủ ộ
qu c gia đ c đi u ch nh m t cách t đ ng theo quan h cung c u ph bi nố ượ ề ỉ ộ ự ộ ệ ầ ổ ế
* Nh ng h n ch c a ch đ b n v vàng:ữ ạ ế ủ ế ộ ả ị
- N n k nh t ph i tr i qua s b t n. C ch đi u ch nh cán cân thanh toán qu cề ị ế ả ả ự ấ ổ ơ ế ề ỉ ố
t thông qua s thay đ i m c giá c , lãi su t, thu nh p và th t nghi p.ế ự ổ ứ ả ấ ậ ấ ệ
3
- Qu c gia có thâm h t cán cân thanh toán qu c t ph i tr i qua th i kỳ kinh tố ụ ố ế ả ả ờ ế
đình đ n, t l th t nghi p cao; trong khi đó, qu c gia có th ng d cán cân thanh toánố ỷ ệ ấ ệ ố ặ ư
l i tr i qua th i kỳ l m phát.ạ ả ờ ạ
- Nh ng phát hi n m i v các m vàng có th xu t hi n b t c lúc nào, và làữ ệ ớ ề ỏ ể ấ ệ ấ ứ
nguyên nhân làm tăng cung ti n và tăng t l l m phát m t cách đ t bi n.ề ỷ ệ ạ ộ ộ ế
- nh ng qu c gia khan hi m vàng thì cung ng ti n s h n ch và tr thànhỞ ữ ố ế ứ ề ẽ ạ ế ở
nguyên nhân kìm hãm tăng tr ng kinh t .ưở ế
5. S s p đ c a ch đ b n v vàng:ự ụ ổ ủ ế ộ ả ị
Nguyên nhân sâu xa d n t i s s p đ c a ch đ b n v vàng c đi n chính làẫ ớ ự ụ ổ ủ ế ộ ả ị ổ ể
nh ng h n ch trong chính b n thân nó. T đ u th k XX, đ chu n b chi n tranh vàữ ạ ế ả ừ ầ ế ỉ ể ẩ ị ế
c tái thi t sau chi n tranh, h mua quá nhi u hàng hóa, vũ khí đ n m c không còn đả ế ế ọ ề ế ứ ủ
vàng đ tr và ph i phát hành ti n gi y nhi u h n là gi i h n đ c b o đ m b ngể ả ả ề ấ ề ơ ớ ạ ượ ả ả ằ
vàng, đ t c c vào k t c c chi n tranh và thu b i th ng chi n tranh nh n c Đ cặ ượ ế ụ ế ồ ườ ế ư ướ ứ
đã làm trong Chi n tranh Pháp-Ph 1870. Đ u tiên, chính ph các n c l n ra s c tíchế ổ ầ ủ ướ ớ ứ
tr vàng, đình ch đ i ti n ngân hàng l y vàng, đình ch xu t kh u vàng, th c hi n chữ ỉ ổ ề ấ ỉ ấ ẩ ự ệ ế
đ b o h m u d ch... Ch ng h n nh Ngân hàng Anh không đ i ti n ra vàng k tộ ả ộ ậ ị ẳ ạ ư ổ ề ể ừ
năm 1914. Cho đ n cu i Th chi n, n c Anh ban hành hàng lo t các quy đ nh sế ố ế ế ướ ạ ị ử
d ng “ti n lu t đ nh” nh n p thu , tr tr c p xã h i, thu chi chính ph … Tuy nhiên,ụ ề ậ ị ư ộ ế ả ợ ấ ộ ủ
hi u qu c a các chính sách y không nh mong mu n vì các chính ph ph i chi tiêuệ ả ủ ấ ư ố ủ ả
quá nhi u. L ng ti n m t in ra quá nhi u làm xu t hi n l m phát v i quy mô kh ngề ượ ề ặ ề ấ ệ ạ ớ ủ
khi p, nh siêu l m phát Đ c v i t l l m phát 1000% và sau 2 năm giá c hàngế ư ạ ở ứ ớ ỷ ệ ạ ả
hóa tăng 30 t l n. Bên c nh đó, lu ng vàng di chuy n gi a các n c không đ ng đ u,ỷ ầ ạ ồ ể ữ ướ ồ ề
2/3 l ng vàng trên th gi i t p trung vào 5 n c l n là Anh, M , Pháp, Đ c, Nga, cònượ ế ớ ậ ướ ớ ỹ ứ
d vàng các n c khác s t gi m nghiêm tr ng làm m t kh năng chuy n ti n gi y raự ướ ụ ả ọ ấ ả ể ề ấ
vàng. Ch đ b n v vàng c đi n s p đ , sau h n 40 năm đem l i s th nh v ng choế ộ ả ị ổ ể ụ ổ ơ ạ ự ị ượ
các n cướ
III H th ng tài chính – ti n t gi a 2 cu c chi n tranh th gi i:ệ ố ề ệ ữ ộ ế ế ớ
1. Hoàn c nh:ả
Cùng v i s s p đ c a ch đ b n v vàng c đi n, l u thông ti n t gi a cácớ ự ụ ổ ủ ế ộ ả ị ổ ể ư ề ệ ữ
n c g p nhi u khó khăn. Đ có m t ch đ ti n t n đ nh, hàng lo t các c g ngướ ặ ề ể ộ ế ộ ề ệ ổ ị ạ ố ắ
c a các n c trong th p niên 1920 đ quay tr l i b n v vàng mà đi đ u là M nămủ ướ ậ ể ở ạ ả ị ầ ỹ
1919. Anh qu c, v i s t v n c a các nhà kinh t h c b o th , đ ng b ng tr l iỞ ố ớ ự ư ấ ủ ế ọ ả ủ ồ ả ở ạ
b n v vàng năm 1925 d i th i B tr ng Tài chính Winston Churchill dù ông làmả ị ướ ờ ộ ưở
vi c này m t cách mi n c ng. B t k giá vàng cao h n và l m phát nghiêm tr ng sauệ ộ ễ ưỡ ấ ể ơ ạ ọ
Th chi n th nh t ch m d t ch đ b n v vàng, Churchill đã tr l i b n v vàngế ế ứ ấ ấ ứ ế ộ ả ị ở ạ ả ị
m c tr c chi n tranhTi p theo đó là Th y Sĩ, Pháp và các qu c gia B c Âu khác cũngứ ướ ế ế ụ ố ắ
l n l t khôi ph c l i ch đ b n v vàng. ầ ượ ụ ạ ế ộ ả ị
Tuy nhiên, h u h t các n c lúc b y gi không còn đ vàng đ ch đ b n vầ ế ướ ấ ờ ủ ể ế ộ ả ị
vàng theo ki u c đi n mà ph i th c hi n ch đ b n v vàng m i, không tr n v nể ổ ể ả ự ệ ế ộ ả ị ớ ọ ẹ
4
hay còn g i là ch đ b n v vàng b c t xén. Ch đ b n v vàng m i bao g m ch đọ ế ộ ả ị ị ắ ế ộ ả ị ớ ồ ế ộ
b n v vàng thoi và ch đ b n v h i đoái vàng. ả ị ế ộ ả ị ố
2. Ch đ b n v vàng thoi:ế ộ ả ị
Ch đ b n v vàng thoi hay hay là ch đ kim đ nh b n v (gold bullion stardand),ế ộ ả ị ế ộ ị ả ị
theo ch đ này ti n gi y không đ c t do đ i ra ti n vàng mà ph i có m t kh iế ộ ề ấ ượ ự ổ ề ả ộ ố
l ng ti n gi y nh t đ nh m i đ i đ c m t thoi vàng. Ch đ b n v vàng thoi thiượ ề ấ ấ ị ớ ổ ượ ộ ế ộ ả ị
hành Anh năm 1925, mu n đ i ti n gi y l y vàng ph i đ i ít nh t 1500 b ng Anh, ở ố ổ ề ấ ấ ả ổ ấ ả ở
Pháp năm 1928 con s t i thi u này là 225.000 Franc.ố ố ể
3. Ch đ b n v h i đoái vàng:ế ộ ả ị ố
Ch đ b n v h i đoái vàng hay là ch đ kim hoàn b n v (gold exchangeế ộ ả ị ố ế ộ ả ị
stardand). Đ y là ch đ trong đó ti n gi y không đ c đ i tr c ti p ra vàng, mu nấ ế ộ ề ấ ượ ổ ự ế ố
chu n đ i ra vàng ph i thông qua m t đ ng ti n trung gian khác. Thông th ng đ ngể ổ ả ộ ồ ề ườ ồ
ti n trung gian là đ ng ti n mình có quan h chuy n đ i ra vàng.ề ồ ề ệ ể ổ
4. Nh c đi m c a ch đ b n v vàng m i:ượ ể ủ ế ộ ả ị ớ
- V n mang nh ng nh c đi m c a ch đ b n v vàng c đi nẫ ữ ượ ể ủ ế ộ ả ị ổ ể
- Áp d ng ch đ b n v vàng m i mang l i nh ng l i ích nh t đ nh cho các n cụ ế ộ ả ị ớ ạ ữ ợ ấ ị ướ
nh Anh làm chính ph Anh l m d ng quy n phát hành B ng Anh khi n đ ng B ngư ủ ạ ụ ề ả ế ồ ả
Anh liên t c b kh ng ho ng và m t uy tínụ ị ủ ả ấ
Nh ng n l c nh m quay tr l i v i th i b n v vàng sau Th chi n I đã khôngữ ỗ ự ằ ở ạ ớ ờ ả ị ế ế
đ c qu n lý đúng cách v i vi c tái áp d ng t l trao đ i nh th i tr c chi n tranhượ ả ớ ệ ụ ỷ ệ ổ ư ờ ướ ế
m t s n c m c cho có s xu t hi n c a l m phát, t l trao đ i th p h n ở ộ ố ướ ặ ự ấ ệ ủ ạ ỷ ệ ổ ấ ơ ở
nh ng n c khác và s kìm hãm nh ng c ch đi u ch nh c n thi t.ữ ướ ự ữ ơ ế ề ỉ ầ ế
Theo các nhà nghiên c u thì đây là b c lùi c a h th ng ti n t TBCN: s liênứ ướ ủ ệ ố ề ệ ự
k t gi a vàng và ti n gi y đã tr nên lõng l o, trong ch đ b n v vàng gián ti pế ữ ề ấ ở ẽ ế ộ ả ị ế
ng i ta th y s xu t hi n c a hi n t ng l m phát.ườ ấ ự ấ ệ ủ ệ ượ ạ
5. S s p đ c a ch đ b n v vàng m iự ụ ổ ủ ế ộ ả ị ớ
Cu c kh ng ho ng kinh t th gi i 1929-1933 làm cho hàng ngàn ngân hàng b pháộ ủ ả ế ế ớ ị
s n và hàng lo t ngân hàng r i vào th kh ng ho ng, d n t i tâm lý lo s c a côngả ạ ơ ế ủ ả ẫ ớ ợ ủ
chúng, làn sóng đ i ti n gi y l y vàng dâng lên ào t khi n các ngân hàng không cònổ ề ấ ấ ạ ế
đ vàng đ đáp ng nhu c u chuy n đ i. Nh ng n c gi nhi u GBP (đ ng đ u làủ ể ứ ầ ể ổ ữ ướ ữ ề ứ ầ
Pháp) đã dùng GBP đ săn vàng c a Anh làm cho d tr vàng c a Anh c n d n. Đ nể ủ ự ữ ủ ạ ầ ế
ngày 21/09/1931, Ngân hàng Anh ph i đình ch đ i ti n gi y l y vàng, tuyên b ch mả ỉ ổ ề ấ ấ ố ấ
d t ch đ b n v vàng thoi. Không săn đ c vàng c a Anh, các n c chuy n sang sănứ ế ộ ả ị ượ ủ ướ ể
vàng c a M . Ch trong m t th i gian ng n, M m t luôn 20% d tr vàng, M ph iủ ỹ ỉ ộ ờ ắ ỹ ấ ự ữ ỹ ả
tuyên b ch m d t ch đ b n v vàng vào năm 1933. Và các qu c gia khác cũng l nố ấ ứ ế ộ ả ị ố ầ
l t bu c ph i t b nó trong th i gian Đ i kh ng ho ng nh Th y Đi n năm 1929,ượ ộ ả ừ ỏ ờ ạ ủ ả ư ở ụ ể
B vào tháng 3/1935, Pháp, Hà Lan, Th y Sĩ vào tháng 10/1936… ở ỉ ở ụ
Ngay t khi ra đ i, ch đ b n v vàng m i đã b c l tính ch t không n đ nh nênừ ờ ế ộ ả ị ớ ộ ộ ấ ổ ị
khi cu c đ i kh ng ho ng kinh t th gi i 1929-1933 bùng n đã th t s phá s p hộ ạ ủ ả ế ế ớ ổ ậ ự ậ ệ
5
th ng ti n t d a trên b n v vàng thoi và b n v h i đoái vàng. Đ n đây, ch đ b nố ề ệ ự ả ị ả ị ố ế ế ộ ả
v vàng m i hoàn toàn s p đ d i m i hình th c. ị ớ ụ ổ ướ ọ ứ
6
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chế độ song bản vị.pdf