Cập nhật điều trị tăng huyết áp cao tuổi
Tăng HA ở người cao tuổi:
• Cá thể hoá điều trị THA: dựa trên
– Mức độ lão hóa
– Số lượng và loại bệnh đi kèm
• Cá thể hóa HA mục tiêu: < 140 – 150/90 mmHg
• Cá thể hóa thuốc hạ áp: CCBs, Diuretics, ƯCMC, ƯCTT, chẹn bêta
• Cá thể hóa phối hợp đôi: CCB/Lợi tiểu + chẹn RAA
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cập nhật điều trị tăng huyết áp cao tuổi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ
TĂNG HUYẾT ÁP CAO TUỔI
PGS.TS. Nguyễn Văn Trí
Đại Học Y Dược TP.HCM
–1
Mark A. Supiano (2009). Hypertension. In: Jeffrey B. Halter, Joseph G. Ouslander.
–Hazzard’s geriatric medicine and gerontology 6th, 975-983. McGraw-Hill,
–Geriatric essential clinical 2013
Lão hóa và bệnh đi kèm
làm thay đổi cấu trúc và sinh lý liên quan THA
1. Thành động mạch xơ cứng
2. Thụ thể áp suất giảm nhạy cảm
3. Thụ thể alpha và beta giảm đáp ứng
4. Hệ thần kinh giao cảm tăng hoạt
5. Hoạt tính renin huyết tương thấp
6. Chức năng nội mạc rối loạn
7. Thận giảm thải trừ muối
–2
Cần cá thể hóa điều trị: Mức độ lão hóa và bệnh đi kèm
Tăng huyết áp do nhiều cơ chế nên thường
cần phối hợp nhiều thuốc ở người cao tuổi
Hệ thần kinh giao cảm
Hệ renin-angiotensin-aldosteron
Tổng lượng Na+ cơ thể
Bệnh nhân 1
Hệ RAA nổi trội
Bệnh nhân 2
Tải muối/Na+ cơ thể
nổi trội
Bệnh nhân 3
Hệ TK giao cảm
nổi trội
–For Internal Use Only. Not to be
Distributed Outside of the Company.
–3
HA > 140/90 mmHg ở BN > 18 tuổi
(BN > 80 tuổi: HA > 150/90 mmHg hoặc HA > 140/90 mmHg ở BN ĐTĐ, bệnh thận mạn)
–4
Thay đổi lối sống
* - THA độ I không có nhiều YTNC đi kèm có thể chậm dùng
thuốc sau một vài tháng thay đổi lối sống
- > 60 tuổi: ưu tiên lợi tiểu, CKCa và không nên dùng BB
- < 60 tuổi: ưu tiên ƯCMC, CTTA
**- Khi 1 thuốc nhưng không đạt mục tiêu sau 1 tháng
- ưu tiên phối hợp: ƯCMC/CTTA + CKCa hoặc lợi tiểu
Điều trị thuốc
Tăng HA độ I Tăng HA độ II, III Tăng HA có chỉ định
điều trị bắt buộc
Bệnh thận mạn: ƯCMC/CTTA
ĐTĐ: ƯCMC/CTTA
Bệnh mạch vành: BB + ƯCMC/
CTTA, CKCa
Suy tim: ƯCMC/CTTA + BB, Lợi
tiểu , kháng aldosterone
Đột quị: ƯCMC/CTTA, lợi tiểu
Lợi tiểu, ƯCMC, CTTA, CKCa, BB *
Phối hợp 2 thuốc khi HATThu > 20 mmHg hoặc HATTr > 10
mmHg trên mức mục tiêu **
Phối hợp 3 thuốc
Ưu tiên ƯCMC/CTTA + lợi tiểu + CKCa
Phối hợp 4 thuốc, xem xét thêm chẹn beta,
kháng aldosterone hay nhóm khác
Tham khảo chuyên gia về
THA, điều trị can thiệp
ƯCMC: ức chế men chuyển - CTTA: chẹn thụ thể angiotensin II - CKCa: chẹn kênh canxi - BB: chẹn beta ; YTNC: yếu tố nguy cơ; HATT: Huyết áp
tâm thu - HATTr: Huyết áp tâm trương – ĐTĐ: đái tháo đường
Khuyến Cáo
VSH/VNHA 2014
–For Internal Use Only. Not to be
Distributed Outside of the Company.
2014 Evidence-Based
Guideline for the
Management of High
Blood Pressure in
AdultsReport From
the Panel Members
Appointed to the
Eighth Joint National
Committee (JNC 8)
–For Internal Use Only. Not to be
Distributed Outside of the Company.
–5
Khuyến cáo khác nhau về tuổi nên cần cá thể hóa
Chẹn bêta so với thuốc chống THA khác
trên người cao tuổi
Meta-analysis pooled data from 21 randomized hypertension trials
(including 6 placebo-controlled trials)
Khan N, McAlister FA. Re-examining the efficacy of beta-blockers for
the
treatment of hypertension: a meta-analysis. CMAJ. 2006;174:1737–
1742..
–6
B
e
ta
-
B
lo
c
k
e
rs
COMPELLING POSSIBLE
page 29 [] Nebivolol affect insulin sensitivity less
than other betablockers.
2013 ESC/ESH Guidelines for the Management of AH
Contra-indications: metabolic syndrome
–7
M
ứ
c
đ
ộ
c
h
ọ
n
l
ọ
c
t
rê
n
β
1
Mức độ chọn lọc trên thụ thể β1 của nebivolol so với bisoprolol,
metoprolol, bucidolol và carvedilol trên mô cơ tim người
Brixius K. et al. Br J Pharmacol 2001; 133(8): 1330-8
Ức chế chọn lọc thụ thể β1
–8
ACC/AHA HTN GUIDELINES 2011
–[] Although earlier generation beta blockers have been
associated with depression, sexual dysfunction, dyslipidemia, and
dysglycemia, no such associations were found with nebivolol.
–Nebivolol also produced favorable outcomes in SENIORS (Study of
Effects of Nebivolol Intervention on Outcomes and Rehospitalization
in Seniors With Heart Failure) 70 years of age with HF, the majority of
whom also had hypertension.
–Circulation 2011, 123:2434-2506 –9
Chẹn kênh calci (CCB) trong điều trị tăng HA
• ALLHAT: Amlodipine
• VALUE: Amlodipine
• ASCOT: Amlodipine
• ELSA: Lacidipine
• COHORT: Lacidipine
• FEVER: Felodipine
• INSIGHT: Nifedipine
• ACTION: Nifedipine
• STONE : Nifedipine
• SYST EUR: Nitrendipine
• SYST CHINA: Nitrendipine
–10
Hiệu quả ngừa đột quỵ
chẹn kênh canxi
Hypertension 2005;46:386-392 –11
FEVER: Giảm biến cố
–12
–13
Ư
ớ
c
l
ư
ợ
n
g
t
ố
c
đ
ộ
l
ọ
c
c
ủ
a
c
ầ
u
t
h
ậ
n
(
m
L
/p
h
ú
t)
80
75
70
65
60
Ban đầu Năm 1 Năm 2 Năm 3
p<0.05
Cuối nghiên cứu
*
INSIGHT – CHỨC NĂNG THẬN
Suy giảm chức năng thận liên quan lâm sàng xảy ra trên 1.8% bệnh nhân dùng
nifedipine và trên 4.6% bệnh nhân dùng co-amilozide
Nifedipine GITS
Co-amilozide
Brown MJ et al. Lancet 2000; 356: 366–372
–14
EUCLID: 530 Bn, ĐTĐ T1, 24 tháng, Lisinopril giảm
bài xuất albumine vi lượng
BRILLIANT: 335 Bn ĐTĐ T2, 12 tháng, Lisinopril
giảm bài xuất albumine vi lượng
IRMA2: 290 Bn ĐTĐ T2, 2 năm, Irbesartan làm
chậm quá trình tiến triển từ tiểu albumine vi lượng
đến tiểu đạm đại lượng
IDNT: 1717 Bn ĐTĐ T2, 54 tháng, Irbesartan làm
giảm quá trình tiến triển đến bệnh thận giai đoạn
cuối, tử vong
RENAAL: 1513 Bn ĐTĐ T2, 4,5 năm, Losartan giảm
bệnh thận giai đọan cuối, tử vong
Vai trò thuốc ức chế hệ RAA
bảo vệ thận (sớm & muộn) ở THA kèm ĐTĐ
EUCLID Study Group. Lancet1997; 349: 1787-1792
Hum Hypertens1996; 10: 185-192
Parving H-H, et al. N Engl J Med 2001;345:870-878.
Lewis EJ et al. N Engl J Med 2001;345:851-60.
Brenner B.M, N.Engl.J.Med,345,861-869,2001
Cải thiện triệu
chứng ở giai
đoạn sớm
Cải thiện diễn
tiến bệnh
thận ở giai
đoạn sớm
Cải thiện diễn
tiến bệnh
thận & kết
cuộc tử vong
ở giai đoạn
muộn
BIẾN CHỨNG THẬN TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG T1
EUCLID
EUCLID study group. The Lancet. Vol 349.1997
Kết quả trên nhóm có albumin niệu vi thể
49,7%
Agardh C-D, Garcia-Puig J, J Charbonnel B et al
OC5pertens 1996; 10: 185-192
Bệnh nhân ĐTĐ type 2 có THA:
Lisinopril có hiệu quả hơn Nifedipine trong làm giảm
albumin niệu vi lượng cho dù có mức độ HA và glucose
máu tương tự nhau.
BRILLIANT
Biến chứng thận trên Bệnh nhân
Đái Tháo Đường Týp 2
Kết luận:
IRMA-2 Trial
Irbesartan was effective in diminishing the rate of progression from
“microalbuminuria” to “overt nephropathy”
IRMA-2 Trial
H.H.Parving et al, NEJM 345:870-878, 2001
–18
IDNT: Irbesartan giảm đạm niệu hơn
amlodipine và nhóm chứng
Atkins R.C., Am.J.Kidney Dis., 45:281-287,2005
Sau 12 tháng, tỷ lệ giảm đạm niêu
Irbesartan: 41%
Amlodipine:11%
Control: 16%
–19
–20
ACEI/HCTZ: Kiểm soát HA hiệu quả 24 giờ
Không gây thay đổi kali, triglycerid huyết thanh
Milon, Therapie 1997, 52:195-205
n=69 n=140 n=64 n=15
Amlodipine/valsartan: Hạ áp hiệu quả ở tất cả
các mức độ tăng huyết áp
−50
0
−10
−20
−30
Thay đổi trung bình của HATThu (mmHg)
−40
−20
THA nhẹ1 THA nặng2
HATThu
≥180 mmHg2 THA vừa1
−30
−36
−43
Mức hạ
HATTr –17 –18 –29 –26
(mmHg)
1Data from Smith et al. J Clin Hypertens 2007;9:355–64 (Dose 10/160 mg)
2Data from Poldermans et al. Clin Ther 2007;29:279–89 (Dose 5–10/160 mg) THA = tăng huyết áp
–For Internal Use Only. Not to be
Distributed Outside of the ompany.
–22
Giảm huyết áp tâm thu vào tuần 7/8
Tất cả nhóm BN đều dùng
Irbesartan/HCTZ 300/25
>180 mmHg
(n=120)
- 43
0
-5
-10
-15
-20
-25
-30
-35
-40
- 30
160-179 mmHg
(n=406)
- 22
140-159 mmHg
(n=80)
Irbesartan/HCTZ: Hạ áp hiệu quả ở tất cả
các mức độ tăng huyết áp
Franklin S et al. J Clin Hypertens. 2007;9(12 suppl 5):15–22
M
ứ
c
t
h
a
y
đ
ổ
i
H
A
t
â
m
t
h
u
(
m
m
H
g
)
–For Internal Use Only. Not to be
Distributed Outside of the Company.
–23
Liều HCTZ (mg/ngày)
Liều Irbesartan
(mg/ngày)
T
h
a
y
đ
ổ
i
k
a
li
h
u
y
ế
t
th
a
n
h
s
o
v
ớ
i
b
a
n
đ
ầ
u
v
à
o
t
u
ầ
n
8
(
m
E
q
/L
)
Phối hợp irbesartan và HCTZ
cân bằng kali máu
Kochar M et al. Am J Hypertens 1999;12:797–805
0 6.25 12.5 25
0
37.5
100
300
-0.4
-0.3
-0.2
-0.1
0
0.1
0.2
N 40 bệnh nhân mỗi nhóm
Phối hợp
25 12.5 6.25 0
300
100
37.5
0
Phối hợp irbesartan và HCTZ giảm
tình trạng tăng acid uric do lợi tiểu
Kochar M et al. Am J Hypertens 1999;12:797–805
T
h
a
y
đ
ổ
i A
c
id
U
ri
c
h
u
y
ế
t
th
a
n
h
s
o
v
ớ
i
b
a
n
đ
ầ
u
v
à
o
t
u
ầ
n
8
(
m
g
/d
L
)
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
N 40 bệnh nhân mỗi nhóm
Liều HCTZ (mg/ngày)
Liều Irbesartan
(mg/ngày)
Phối hợp
KẾT LUẬN
Tăng HA ở người cao tuổi:
• Cá thể hoá điều trị THA: dựa trên
– Mức độ lão hóa
– Số lượng và loại bệnh đi kèm
• Cá thể hóa HA mục tiêu: < 140 – 150/90 mmHg
• Cá thể hóa thuốc hạ áp: CCBs, Diuretics, ƯCMC, ƯCTT, chẹn
bêta
• Cá thể hóa phối hợp đôi: CCB/Lợi tiểu + chẹn RAA
–26
Cảm ơn sự chú ý của
Quý đồng nghiệp
–For Internal Use Only. Not to be
Distributed Outside of the Company.
–27
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ce2_tha_cao_tuoi_prf_tri_congr_vn_danang_2783.pdf