TAGS/ ATTRIBUTES DESCRIPTION: MÔ TẢ
Để tạo liên kết hoặc chỉ mục liên kết(anchor)
href= Chỉ định đến một địa chỉ URL hoặc một chỉ mục liên kết(anchor) hoặc địa chỉ e-mail...
name= Đánh dấu một vùng mà liên kết chỉ mục sẽ nhảy đến (thường là trong 1 trang).
target= Chỉ định 1 cửa sổ hoặc một khung để nội dung trang liên kết sẽ hiển thị. (sử dụng nhiều với frameset)
accesskey= Thêm phím bấm nhanh cho liên kết đến chỉ mục.
event Dùng để kích 1 script.
tabindex Xác định thứ tự phím tab đi qua trong liên kết hoặc thành phần của form.
Giải thích nghĩa của các ký tự viết tắt.
title= Nội dung giải thích.
Giải thích nghĩa của các ký tự viết tắt bắt đầu bằng chữ đầu: Ví dụ NATO, WHO, WTO.
title= Nội dung giải thích.
Định dạng địa chỉ mail của người thiết kế Web, thường cho chữ nghiêng, xuống dòng tự động.
Chèn chương trình Java Applets.
code Xác định địa chỉ URL của mã applets
width, height Xác định chiều rộng và cao của Applets.
area Xác định tọa độ của bản đồ ảnh..
14 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 3656 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các Tag trong HTML, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tham khảo HTML Tag-Vần A-I
Bảng Tham khảo thẻ HTML, các thuộc tính và cách dùng.
TAGS/ ATTRIBUTES
DESCRIPTION: MÔ TẢ
Để tạo liên kết hoặc chỉ mục liên kết(anchor)
href=
Chỉ định đến một địa chỉ URL hoặc một chỉ mục liên kết(anchor) hoặc địa chỉ e-mail...
name=
Đánh dấu một vùng mà liên kết chỉ mục sẽ nhảy đến (thường là trong 1 trang).
target=
Chỉ định 1 cửa sổ hoặc một khung để nội dung trang liên kết sẽ hiển thị. (sử dụng nhiều với frameset)
accesskey=
Thêm phím bấm nhanh cho liên kết đến chỉ mục.
event
Dùng để kích 1 script.
tabindex
Xác định thứ tự phím tab đi qua trong liên kết hoặc thành phần của form.
Giải thích nghĩa của các ký tự viết tắt.
title=
Nội dung giải thích.
Giải thích nghĩa của các ký tự viết tắt bắt đầu bằng chữ đầu: Ví dụ NATO, WHO, WTO.
title=
Nội dung giải thích.
Định dạng địa chỉ mail của người thiết kế Web, thường cho chữ nghiêng, xuống dòng tự động.
Chèn chương trình Java Applets.
code
Xác định địa chỉ URL của mã applets
width, height
Xác định chiều rộng và cao của Applets.
area
Xác định tọa độ của bản đồ ảnh..
accesskey=
Thêm phím bấm nhanh đến một vùng riêng biệt trên bản đồ.
alt=
Cung cấp thông tin về một vùng.
coords=
Cung cấp tọa độ của một vùng trên bản đồ.
href=
Link đến một địa chỉ URL từ một vùng trong bản đồ ảnh.
nohref=
Đánh dấu một vùng trên bản đồ không có liên kết đến địa chỉ URL
shape=
Xác định hình dạng của một vùng trên bản đồ (circle, rect và poly).
target=
xác định cửa sổ hay khung mà file liên kết sẽ hiển thị trong đó.
Làm chữ đậm lên.
base
Xác định địa chỉ URL liên quan trọng frame.
href=
Xác định địa chỉ URL sẽ được dùng để truy cập các địa chỉ URL liên quan.
target=
Xác định đích cho các liên kết trên trang hiện tại.
basefont
Xác định chuẩn font cố định cho chữ.
color=
Xác định màu cố định cho chữ.
face=
Xác định font cố định cho chữ.
size=
Xác định kích thước cố định cho chữ.
bgsound
Lồng nhạc nền vào trang.
loop=
Xác định số lần mà bản nhạc sẽ lặp lại.
src=
Xác định địa chỉ nguồn của bản nhạc.
Làm cho chữ lớn hơn so với chữ xung quanh.
Làm cho chữ ẩn hiện, nhấp nháy.
Tạo một đọan trích dẫn thụt lề. Khỏang cách thụt lề tùy vào số tag mở/đóng blockquote.
cite=
Ghi địa chỉ nguồn trích dẫn (nếu có).
Khai báo phần nội dung chính(phần thân) của trang web. Những gì nằm giữa tag mở/đóng body sẽ hiển thị trên trình duyệt.
alink=
Xác định màu của một link đang tham khảo đến, đang họat động(active link).
link=
Xác định màu của một link chưa được kích họat.(new link).
vlink=
Xác định màu của một link đã được viếng thăm (visited link).
background=
Xác định ảnh nền cho tòan trang.
bgcolor=
Xác định màu nền cho tòan trang.
leftmargin=
Xác định lề trái (là khỏang cách từ biên trái màn hình đến lề trái của trang web)
toptmargin=
Xác định lề trên (là khỏang cách từ biên trên màn hình đến lề trên của trang web).
text=
Xác định màu của chữ.
br
Dùng để xuống hàng (break a line)
clear
Ngừng việc xuống hàng tự động.
button
Dùng để tạo nút bấm (button). Được sử dụng nhiều trong Form-rất quan trọng.
accesskey=
Thêm phím bấm nhanh cho nút.
disabled
Làm cho button có màu xám cho đến khi một sự kiện khác xuất hiện .
event
Liên kết button với một script. (Event handler)
name=
Xác định tên của button để tham khảo sự kiện trong button (trong một hàm javascript).
type=
Dùng button như một thành phần của Form. Thường trong input type=button value=
value=
Giá trị hiển thị của button. Ví dụ:
caption
Dùng để tạo phụ đề (chú thích) cho bảng
align=
Dùng để xác định vị trí của caption trên hay dưới bảng.
Dùng canh giữa chữ, ảnh và các thành phần khác
Đánh dấu chữ là trích dẫn. Làm chữ nghiêng. Nếu là giá trị, cite dùng để chỉ đường link đến nguồn trích dẫn. Xem
<code</code
Đánh dấu chữ là mã máy tính.
col
Kết hợp các cột trong một bảng thành một nhóm không có cấu trúc
align=
Xác định sự ngay hàng của cột trong nhóm cột.
valign=
Xác định sự ngay hàng(theo chiều dọc) của cột trong nhóm cột
span=
Xác định số cột trong một nhóm cột.
width=
Xác định độ rộng của cột.
colgroup
Để kết hợp các cột trong một bảng thành một bảng có cấu trúc
align=
Xác định sự ngay hàng của cột trong nhóm cột..
valign=
Xác định sự ngay hàng(theo chiều dọc) của cột trong nhóm cột
span=
Xác định số cột trong một nhóm cột.
width=
Xác định độ rộng mặc định cho các thành phần col đi kèm..
dd
Đánh dấu một định nghĩa trong danh sách
Hiển thị chữ với một đường gạch giữa như xóa. Như strike hoặc s.
Chia trang thành các vùng hợp lý. Dùng nhiều trong DHTML và CSS.
align=
Canh biên trái, phải, giữa một vùng được chia .
class=
Cấp một tên cho mỗi class của các vùng phân chia.
id=
Cấp 1 tên duy nhất cho một vùng phân chia riêng biệt.
dl
Tạo một danh sách định nghĩa.
dt
Đánh dấu một thuật ngữ sẽ được định nghĩa trong danh sách.
Làm cho chữ nghiêng.Tương tự i.
embed
Chèn file phim, nhạc và trang web.
align=
Canh lề bộ điều khiển.
autostart=
Khởi động file nhạc, hay phim tự động khi được nạp vào. Giá trị: True hoặc False
controls=
Dùng để hiển thị các nút điều khiển trên bộ điều khiển.
loop=
Xác định số lần mà file phim hay nhạc sẽ lặp.
src=
Xác định nguồn (địa chỉ URL) của file phim hay nhạc.
width= height=
Xác định kích thước của bộ điều khiển.
fieldset
Nhóm một tập hợp các thành phần của form lại với nhau.
font
Dùng để thay đổi kích thước chữ, font chữ và màu chữ.
color=
Xác định màu chữ.
face
Xác định lọai font chữ.
size
Xác định kích thước chữ.
Dùng để tạo một đơn với các ô trống để người dùng điền vào nội dung cần thiết.
action=
Cung cấp địa chỉ URL của file xử lý đơn. (CGI Scripts chẳng hạn)
enctype
Để upload các tập tin theo định dạng cho phép.
method=
Xác định phương pháp mà đơn sẽ được xử lý.
frame
Để tạo khung trong tập hợp khung.
border=
Xác định độ dày của củaviền quanh khung.
bordercolor=
Xác định màu của viền.
frameborder=
Xác định hiển thị hay giấuviền quanh khung.
framespacing=
Thêm khỏang trống vào giữa các khung.
longdesc=
Liên kết đến một tài liệu có nhiều thông tin.
name=
Đặt tên cho một khung để có thể dùng làm target cho file trong liên kết.
noresize
Không cho phép người dùng thay đổi kích thước của khung.
marginwidth= marginheight=
Xác định lề trái phải, trên dưới của khung.
scrolling=
Để hiển thị hay giấu thanh cuộn của khung.
src=
Xác định địa chỉ URL của file đầu tiên hiển thị trong khung.
target=
Xác định khung (với tên) nào mà file trong một liên kết sẽ mở vào đó.
title=
Chỉ định mục đích của khung.
Xác định một tập hợp khung .
border=
Định độ dày của viền quanh khung.
bordercolor=
Định màu cho viền khung.
cols=
Định số khung và kích thước khung.
frameborder=
Để hiển thị hay giấu viền khung.
framespacing=
Để thêm khỏang cách giữa các khung.
rows=
Để xác định số khung và kích thước các khung.
h1,h2,h3,h4,h5,h6
Dùng để tạo tiêu đề cho văn bản
align=
Canh biên tiêu đề
Bắt đầu và kết thúc tạo phần đầu của trang là nơi chứa title, meta, link, script tag.
Dùng để tạo đường kẽ ngang.
align=
Canh biên cho đường kẽ.
noshade
Hiển thị đường kẽ không có bóng mờ.
size=
Xác định độ lớn của đường kẽ.
width=
Xác định độ dài của đường kẽ.
color=
Xác định màu của đường kẽ.
Bắt đầu và kết thúc một trang tài liệu viết bằng HTML.
Hiển thị chữ nghiêng.
Bắt đầu và kế thúc một Inline frame.
align=
Canh biên Inline frame.
frameborder=
Hiển thị hoặc giấu viền.
height=
Xác định chiều cao của iframe.
width=, height=
Xác định kích thước của Iframe.
name=
Đặt tên của Iframe để dùng cho thuộc tính target.
scrolling=
Hiển thị hoặc giấu thanh cuộn
src=
Xách định địa chỉ URL của trang đầu tiên.
img
Chèn ảnh vào trang HTML.
align=
Canh biên cho ảnh.
alt=
Hiển thị dòng văn bản thay thế trường hợp ảnh không có.
border=
Xác định độ dày của viền, nếu có.
hspace,vspace
Xác định khỏang cách trái phải, trên dưới của ảnh.
src=
Xác định địa chỉ nguồn của ảnh.
usemap=
Xác định bản đồ ảnh sẽ được dùng với ảnh được tham chiếu.
width=, height=
Xác định kích thước của ảnh, giúp ảnh tải nhanh hơn.
input
Tạo các thành phần cho Form.
accesskey=
Thêm phím bấm nhanh cho thành phần.
align=
Canh biên cách thành phần.
checked
Đánh dấu một nút radio hoặc hộp check mặc nhiên.
disabled
Vô hiệu các thành phần của Form cho đến khi một sự kiện xảy ra.
event handler=
Kích một sự kiện như Onclick=, Onchange=.
maxlength=
Xác định số chữ cao nhất có thể nhập vào thành phần Form.
name=
Tên của thành phần mà dữ liệu sẽ được thu thập khi tham chiếu.
size=
Xác định độ rộng của hộp Text hoặc Password.
src=
Xác định nguồn của ảnh đang họat động.
readonly
Chống thay đổi nội dung trong form từ khách viếng thăm.
tabindex
Xác định thứ tự mà phím Tab sẽ di chuyển qua các thành phần trong Form.
type=
Xác định lọai thành phần của Form.
value=
Xác định giá trị của thành.
ins
Đánh dấu chữ chèn vào với gạch dưới-Dùng để gạch dưới.
TAGS/ ATTRIBUTES
DESCRIPTION: MÔ TẢ
kbd
Đánh dấu chữ bàn phím.
label
Gán nhãn cho thành phần của Form.
for=
Xác định thành phần nào trong form sẽ được label.
layer
Định vị thành phần.
legend
Gán nhãn cho filedset.
align=
Canh biên cho lời giải thích.
li
Tạo bảng mục lục-danh sách.
type=
Xác định ký tự nào bắt đầu danh sách.
value=
Xác định giá trị đầu tiên của mục đầu tiên trong danh sách.
link
Tạo bảng mục lục-danh sách.
href=
Xác định địa chỉ nguồn của trang CSS.
media=
Lưu ý mục đích của trang CSS.
title=
Gán nhãn thay thế cho trang CSS.
type=
Lưu ý lọai MIME của trang CSS
rel=
Xác định trang CSS là chính hay trang thay thế.
map
Tạo bản đồ ảnh hướng khách hàng
name=
Đặt tên cho bản đồ để tham chiếu sau đó.
marquee
Tạo chữu chạy.
behavior
Điều khiển việc di chuyển của chữ(scroll, slide,alternate).
direction
Điều khiển hướng di chuyển của chữ: trái qua phải hay phải qua trái.
loop
Xác định vòng lặp.
scrollamount
Xác định khỏang cách giữa các lần lặp.
scrolldelay
Xác định khỏang thời gian giữa mỗi lần lặp.
meta
Tag dùng để khai báo cho search engine.
content=
Thêm thông tin về trang web.
http-equiv
Tạo nhảy đến trang khác, thiết lập ngôn ngữ cho các script, khai báo encode.
name
Khai báo thêm thông tin về trang Web
nobr
Chống xuống hàng. Các ký tự sẽ nằm trên cùng 1 hàng.
noframes
Cung cấp các thay thế cho frames.
noscript
Cung cấp các thay thế cho script.
object
Nhúng các đối tượng vào trang Web.
align=
Canh biên đối tượng.
border=
Tạo hoặc giấu viền quanh đối tượng.
classid=
Xác định lọai đối tượng được nhúng
codebase
Xác định địa chỉ URL cơ sở của đối tượng nguồn.
data
Xác định nguồn của tập tin phim được nhúng.
hspace, vspace
Xác định khỏang trống xung quanh đối tượng.
name
Xác định tên của đối tượng.
standby
Hiển thị đọan tin khi đối tượng đang đựơc tải.
type
Lưu ý đối tượng là lọai MIME.
width,height
Xác định kích thước của hộp đối tượng.
ol
Tạo danh sáchc 1o thứ tự
type=
Xác định ký tự bắt đầu trong mỗi mục.
start
Xác định giá trị đầu tiên của mục đầu tiên.
optgroup
Chia thực đơn thành thực đơn con
disabled
Tắt khả năng lưa chọn thực đơn cho đến khi một sự kiện xuất hiện.
label
Xác định cách chọn lựa hiển thị trên thực đơn.
option
Tạo thực đơn các chọn lựa kiểu drop-down trong đơn (Form).
disabled
Tắt khả năng chọn cho đến khi một sự kiện xuất hiện.
label
Xác định cách chọn lựa hiển thị trên thực đơn.
name
Đặt tên cho chọn lựa.
selected
Xác định một chọn lựa được chọn mặc định.
value
Xác định giá trị đầu của chọn lựa trong thực đơn.
P
Tạo một đọan văn bản
align
Canh biên cho đọan văn bản.
param
Thiết lập thuộc tính cho một đối tượng
name=
Xác định lọai đối tượng.
value=
Thiết lập giá trị của thuộc tính được đặt tên.
pre
Hiển thị chữ theo định dạng trước.
q
Trích dẫn một đọan tin ngắn.
cite
Cung cấp địa chỉ URL của nguồn trích dẫn.
s như strike
Hiển thị chữ với một đường gạch giữa nhu xóa. Như strike hoặc del.
samp
Hiển thị chữ theo font chữ monospace.
script
Chèn các đọan script tự động vào trang.
charset
Xác định bộ ký tự mà script được viết.
language
Xác định ngôn ngữ mà đọan script viết.
src
Tham chiếu vị trí của script.(địa chỉ URL của script).
type
Xác định ngôn ngữ để script mà đọan script được viết.
select
Tạo một thực đơn trong Form.
disabled
Tắt khả năng cho đến khi một sự kiện xuất hiện.
name=
Xác định dữ liệu được thu thập bởi thực đơn.
multiple
Cho phép người dùng chọn nhiều lựa chọn cùng lúc.
size
Xác định số mục sẽ hiển thị trong cửa sổ thực đơn.
small
Giảm kích thước chữ so với kích thứơc của chữ xung quanh.
span
Tạo phong cách riêng cho chữ với CSS.
class
Đặt tên một phong cách riêng để tham chiếu.
id
Xác định những thành phần riêng biệt của HTML. Id thường được dùng nhiều trong DHTML.
strike
Viết tắt là s. Dùng để hiển thị đường gạch giữa chữ.
strong
Dùng để làm đậm chữ (như tag ).
style
Dùng để chèn đọan mã CSS vào trang. Xem phần CSS.
media
Xác định mục đích của CSS.
type
Xác định lọai MIME của CSS.
sub
Dùng để hạ thấp chữ. Ví dụ như H2O
sup
Dùng để nâng cao chữ. Ví dụ như (a+b)2=a2+2ab+b2
table
Tạo biểu bảng trong tài liệu HTML.
align=
Xác định vị trí của bảng trong trang (trái, phải hoặc giữa).
background=
Xác định ảnh làm nền cho bảng.
bgcolor
Xác định màu nền cho tòan bảng.
border
Xác định độ rộng của khung.
bordercolor
Xác định màu cho viền bảng.
bordercolordark
Xác định màu đậm hơn cho viền.
bordercolorlight
Xác định màu lợt hơn.
cellpadding=
Xác định khỏang cách giữa nội dung của các ô trong bảng với viền bao quanh.
cellspacing=
Xác định khỏang cách giữa các ô trong bảng.
frame
Hiển thị viền bên ngòai.
height
Xác định độ cao của bảng.
width
Xác định độ rộng của bảng.
rules
Hiển thị viền ở trong.
tbody
Xác định phần body của bảng.
align
Canh biên nội dung của body trong bảng.
td; th
Tạo các ô hoặc ô tiêu đề riêng biệt trong bảng.
align, valign
Canh nội dung trong ô theo chiều ngang hoặc đứng.
bgcolor=
Chọn màu cho ô.
background=
Chèn ảnh làm nền cho ô.
char
Canh nội dung của ô phù hợp với ký tự.
colspan
Mở rộng một theo số cột trong bảng. Ví dụ bảng có 4 cột và có một dòng chỉ là một cột thì dùng colspan=4 cho dòng đó.
rowspan
Mở rộng một ô hơn một dòng. Ví dụ bên phải của bảng là 5 ô và ô bên trái có độ cao bằng 5 ô bên phải thì khai báo ô bên trái là rowspan=5
nowrap
Hiển thị nội dung trong ô trên một dòng.
width, height
Xác định độ rộng và cao của ô.
textarea
Tạo một hộp chứa văn bản. Thường nội dung do người dùng nhập vào. Sử dụng nhiều với Form.
accesskey
Thêm phím nóng cho vùng text.
disabled
Làm chữ có màu xám lợt cho đến khi một sự kiện xuất hiện. Sự kiện được kích bởi một bộ qủan lý sự kiện như onClick, onkeydown...
name
Xác định tên cho dữ liệu sẽ được tham chiếu trong ô textarea khi xử lý với chương trình xử lý Form như CGI.
readonly
Khóa nội dung trong ô textarea để chỉ đọc và chép, không xóa hoặc thay đổi được.
rows, cols
Xác định bao nhiêu hàng và cột trong ô văn bản.
width, height
Xác định độ rộng và cao của ô.
tfoot, thead
Xác định tiêu đề trên dưới của bảng.
align, valign
Canh tiêu đề của ô.
title
Đặt tên tiêu đề của trang để hiển thị trên browser cũng như cho search Engine tìm trang.
tr
Tạo hàng trong bảng. Trong một bảng có một hoặc nhiều hàng. Mỗi một hàng có một hoặc nhiều td (table data) được xem là mỗi ô (cell) trong bảng. Không giống như chương trình bảng tính có nhiều cột và hàng. Trong HTML các td trong một hàng sẽ tạo nên cột.
align, valign
Canh nội dung trong hàng theo chiều ngang hoặc đứng.
bgcolor
Xác định màu nền cho hàng
background
Xác định ảnh nền cho hàng.
tt
Hiển thị chữ monospace.
u
Hiển thị chữ gạch dưới (underline).
ul
Tạo một unordered list (danh sách không theo thứ tự).
type
Chọn một ký tự bắt đầu một mục trong danh sách. Ký tự có thể là : square (vuông), circle(tròn) và disc (tròn đen).
wbr
Tạo một hàng trống tùy ý.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Các Tag trong HTML.doc