Các nước đang phát triển và sự lựa chọn con đường phát triển
Bản chất của Kinh tế phát triển?
Kinh tế học truyền thống: hiệu quả sản xuất, phân phối nguồn lực
Kinh tế chính trị: ảnh hưởng của các nhóm người nắm quyền lực tới phân phối nguồn lực sản xuất;
mối quan hệ giữa chính trị và kinh tế
Kinh tế phát triển: phạm vi rộng hơn bao gồm các vấn đề về cơ chế kinh tế, xã hội, chính trị và thể chế cần thiết để thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế tại các nước đang phát triển.
Sự phân chia các nớc theo trình độ phát triển kinh tế
Các nước công nghiệp phát triển (developed countries - DCs)
Các nước công nghiệp mới (new industrial countries – NICs)
Các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC)
Các nước kém phát triển (less-developed countries – LDCs) hoặc đang phát triển (developing countries)
50 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 7326 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các nước đang phát triển và sự lựa chọn con đường phát triển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Các nớc đang phát triển và sự lựa
chọn con đờng phát triển
Giới thiệu
2Tại sao phải nghiờn cứu Kinh tế phỏt
triển?
Ba phần tư dõn số thế giới sống như thế
nào?
- Hộ gia đỡnh ở cỏc nước Bắc Mỹ
- Hộ gia đỡnh ở vựng nụng thụn Chõu Á
- Hộ gia đỡnh ở cỏc thành phố Nam Mỹ
- Hộ gia đỡnh ở chõu Phi
3Bản chất của Kinh tế phỏt triển?
Kinh tế học truyền thống: hiệu quả sản xuất,
phõn phối nguồn lực
Kinh tế chớnh trị: ảnh hưởng của cỏc nhúm người
nắm quyền lực tới phõn phối nguồn lực sản xuất;
mối quan hệ giữa chớnh trị và kinh tế
Kinh tế phỏt triển: phạm vi rộng hơn bao gồm
cỏc vấn đề về cơ chế kinh tế, xó hội, chớnh trị và
thể chế cần thiết để thỳc đẩy tăng trưởng và phỏt
triển kinh tế tại cỏc nước đang phỏt triển.
4Sự phân chia các nớc theo trình
độ phát triển kinh tế
Các nớc công nghiệp phát triển (developed
countries - DCs)
Các nớc công nghiệp mới (new industrial
countries – NICs)
Các nớc xuất khẩu dầu mỏ (OPEC)
Các nớc kém phát triển (less-developed
countries – LDCs) hoặc đang phát triển
(developing countries)
5Sự phân chia các nớc theo mức
thu nhập (theo WB)
Thu nhập cao: >US$ 9386
Thu nhập trung bỡnh cao: US$ 3096-9385
Thu nhập trung bỡnh thấp: US$ 766-3095
Thu nhập thấp: <US$ 766
6
7Sự khác nhau của các nớc đang
phát triển
Qui mô và mức thu nhập
Lịch sử phát triển
Nguồn nhân lực và vật lực
Dân tộc và tôn giáo
Tầm quan trọng của khu vực kinh tế nhà nớc và t
nhân
Cơ cấu công nghiệp
Phụ thuộc vào bên ngoài
Cơ cấu chính trị, quyền lực và nhóm ngời hởng
lợi ích
8Mười nước dõn số nhiều nhất/ớt nhất và GNI bỡnh quõn đầu người, 2006
Những nước dõn
số nhiều nhất
Dõn số
(triệu
người)
GNI bỡnh
quõn
(U.S. $)
Những nước dõn số ớt
nhất
Dõn số
(nghỡn
người)
GNI bỡnh quõn
(U.S. $)
China 1.322 2.000
Tuvalu
11 1.300
India 1.130 820
Nauru
12 2.500
United States 301 44.710
Palau
20 7.990
Indonesia 234 1.420
San Marino
28 45.130
Brazil 190 4.710
Monaco
32 27.500
Pakistan 169 800
Liechtenstein
33 38,050
Bangladesh 156 450
St. Kitt & Nevis
38 8.460
Russia 141 5.770
Antiqua & Barbuda
68 11.050
Nigeria 144 620
Dominica
69.3 4.160
Japan 128 38.630
Andorra
69.9 24.000
9
10
Đặc điểm chung của các nớc
đang phát triển
Mức sống thấp
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đặc điểm chung của các nớc đang
phát triển…
Năng suất lao động thấp
Tỷ lệ tăng dân số và số lợng ngời sống phụ thuộc
cao
Tỷ lệ thất nghiệp và bán thất nghiệp cao và tăng
nhanh
21
22
23
Đặc điểm chung của các nớc đang
phát triển…
Phụ thuộc nhiều vào sản xuất nông nghiệp và
xuất khẩu sản phẩm thô
Thị trờng không hoàn hảo
Nền kinh tế phụ thuộc và dễ bị tổn thơng
24
25
26
Sự cần thiết phải lựa chọn con đờng
phát triển
Thu nhập thấp
Tỷ lệ tích lũy thấp
Trình độ kỹ thuật thấp
Năng suất lao động thấp
Vòng luẩn quẩn của sự nghèo khổ
27
Tăng Trởng và Phát Triển Kinh Tế
Chơng 1
28
Tầm quan trọng của tăng trưởng
kinh tế
Tăng trưởng kinh tế trong thế kỷ 19 và 20
– Tăng trưởng kinh tế chỉ bắt đầu sau năm 1800
– Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh trong thế kỷ
20: dõn số thế giới tăng 5 lần, sản lượng thực tế
tăng 40 lần, thu nhập bỡnh quõn tăng 8 lần
29
Thế giới khụng luụn luụn đạt được tốc độ
tăng trưởng kinh tế nhanh và liờn tục
– Nhiều nước cú tốc độ tăng trưởng kinh tế õm:
cỏc nước ở chõu Phi, một số nước chõu Mỹ
Latin, cỏc nước chuyển đổi ở Đụng Âu.
– Tăng trưởng kinh tế khụng liờn tục trong rất
nhiều nước: Argentina, Nhật Bản, Trung
Quốc…
– Tăng trưởng kinh tế khỏc nhau làm cho cú sự
khỏc nhau lớn về thu nhập
30
31
Tăng trưởng kinh tế và phỳc lợi con người
– Tăng trưởng kinh tế làm tăng phỳc lợi con
người
– Tăng trưởng hay phỏt triển?
Thay đổi cơ cấu và tăng trưởng kinh tế
– Thay đổi cơ cấu ngành kinh tế: nụng nghiệp,
cụng nghiệp và dịch vụ
– Tại sao tăng trưởng kinh tế dẫn tới thay đổi cơ
cấu kinh tế?
– Chi phớ của thay đổi cơ cấu kinh tế
32
33
Cỏc vấn đề của tăng trưởng kinh tế
Đo sản lượng thực tế: GDP/GNP và
GDP/GNP bỡnh quõn; GDP/GNP danh
nghĩa và thực tế
– Số liệu tài khoản quốc gia cú thể so sỏnh giữa
cỏc nước được khụng?
– Những cố gắng để chuyển đổi số liệu nhằm cú
thể dựng để so sỏnh được
34
Sự khỏc biệt giữa GNP và GDP
Khụng cú sự khỏc biệt khi nền kinh tế đúng cửa
GNP và GDP khỏc nhau khi cú:
– dũng chuyển thu nhập từ lợi nhuận, lói suất và cổ phiếu
giữa cỏc nước
– dũng chuyển thu nhập của người lao động giữa cỏc
nước
GNP>GDP khi luồng thu nhập chuyển vào lớn
hơn luồng thu nhập chuyển ra; và ngược lại.
35
Phương phỏp tớnh GNP và GDP
Thu nhập bỡnh quõn đầu người: GNP(GDP)/dõn
số
Phõn chia thu nhập giữa cỏc nhúm dõn cư
GNP (GDP) danh nghĩa và thực tế
sụdõnGNPtụng
sụdõntụngGNPtụngquõnbỡnhGNP
%%
)/(%%
n
i
iiQPGDP
1
n
i
ii QPGDP
1
2006,2000,20002006
36
GNP hay GDP?
GNP bỡnh quõn được sử dụng để đo mức
tiờu dựng/mức sống của dõn cư cũng như
đầu tư hiện tại và tương lai
GDP bỡnh quõn được sử dụng để đo tốc độ
tăng trưởng kinh tế và tổng sản lượng trong
một nước.
37
So sỏnh thu nhập giữa cỏc nước: giỏ
sức mua tương đương PPP
GNP/GDP tớnh theo tỷ giỏ hối đoỏi chớnh thức
GNP/GDP tớnh theo giỏ sức mua tương đương
PPP
sụDõn
QP
quõnbỡnhGNPPPP
Mi
n
i
USi ,
1
,
38
39
Những hạn chế của cỏc phương phỏp đo
tăng trưởng kinh tế
– Hoạt động phi chớnh thức và cỏch tớnh toỏn
GDP
– Phỳc lợi và GDP
– Những điều chỉnh về chất lượng sản phẩm và
thay đổi hàng húa tiờu dựng
– Sự đa dạng và kỷ nguyờn mới của thỏa món
tiờu dựng số đụng
– Kết hợp GDP và tuổi thọ để đo phỳc lợi con
người
40
Số liệu về sản lượng phản ỏnh tăng trưởng
kinh tế như thế nào?
– Tăng trưởng kinh tế trờn thế giới: cỏc bảng số
liệu
– Mức sống cú bỡnh đẳng hơn khụng?
– Tranh luận quan điểm ‘hội tụ’ và ‘phõn kỳ’ về
thu nhập bỡnh quõn giữa cỏc nước
41
Cơ chế tăng trưởng kinh tế
– Lũy thừa kộp:
Vớ dụ:
– Tớnh thời gian gấp đụi thu nhập: qui luật 70
– Tớnh thời gian để đạt được mục tiờu tăng trưởng
mong muốn: qui luật 70
T
tT RPCGDPPCGDP )1(0
594,2$)10.1(000,1$ 1010 tPCGDP
42
Phát triển kinh tế là gì?
Quan điểm kinh tế mới về phát triển
–Sự gia tăng tổng mức thu nhập và thu nhập bình
quân đầu ngời;
–Sự thay đổi cơ cấu kinh tế và xó hội.
43
Thay đổi cơ cấu kinh tế
Thỳc đẩy quỏ trỡnh cụng nghiệp húa
Giảm vai trũ của ngành nụng nghiệp
Thay đổi sản phẩm thương mại
Tăng cường ứng dụng vốn con người và tri
thức trong sản xuất
Tiến hành thay đổi thể chế.
44
Những trở ngại của phỏt triển kinh tế
Những trở ngại bờn trong
– bất bỡnh đẳng trong phõn phối thu nhập
– tỡnh trạng và hiệu quả của cơ sở hạ tầng
– vai trũ và mức độ phỏt triển của cỏc tổ chức ngõn hàng
và tài chớnh
– hệ thống giỏo dục khụng hiệu quả và kộm phỏt triển
– sự ảnh hưởng của cỏc vấn đề xó hội (tụn giỏo, lý tưởng,
vai trũ của phụ nữ…)
– nguồn tài nguyờn thiờn nhiờn sẵn cú
– vai trũ của chớnh phủ, tự do chớnh trị và dõn chủ
– phạm vi và mức độ tham nhũng tỏc động lờn cỏc chớnh
sỏch cụng
– thị trường khụng hoàn hảo.
45
Những trở ngại của phỏt triển kinh
tế…
Những trở ngại bờn ngoài
– cỏc cụng ty đa quốc gia hoặc xuyờn quốc gia kiểm soỏt
nguồn lực của đất nước
– phõn cụng lao động quốc tế và cỏc hỡnh thức thương
mại quốc tế hiện hành
– hoạt động của cỏc tổ chức tài chớnh quốc tế
– ảnh hưởng của cỏc tập đoàn kinh tế và chớnh trị trong
mối quan hệ với cỏc đơn vị kinh tế nhỏ hơn
– chớnh sỏch kinh tế của cỏc nước phỏt triển hơn về lói
suất, thuế nhập khẩu hoặc hàng rào phi thuế quan trong
hệ thống kinh tế toàn cầu.
46
Phát triển kinh tế bền vững là gì?
Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên
nhiên và môi trờng sống
Việt Nam: “tăng trởng kinh tế đi đôi với
thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo
vệ môi trờng…”
47
Lựa chọn con đờng phát triển
kinh tế
Nhấn mạnh tăng trởng kinh tế nhanh
Nhấn mạnh vào công bằng và bình đẳng xã
hội
Phát triển toàn diện
48
Các chỉ tiêu đánh giá tăng trởng kinh
tế
Tổng giá trị sản xuất (GO)
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
–Tiếp cận từ sản xuất
n
i
VAiVA
1
)(
iii IEGOVA
49
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
–Tiếp cận từ chi tiêu
–Tiếp cận từ thu nhập
Tổng thu nhập quốc dân (GNI)
GNI = GDP + thu nhập nhân tố ròng với nớc ngoài
Thu nhập quốc dân (NI)
Thu nhập quốc dân sử dụng (NDI)
NDI = NI + chênh lệch về chuyển nhợng hiện hành với nớc ngoài
)( MXIGCGDP
iprn TDPIRWGDP
pDGNINI
50
Đánh giá sự phát triển xã hội
Mức sống vật chất
Giáo dục và trình độ dân trí
Tuổi thọ bình quân và chăm sóc sức khỏe
Chỉ tiêu phát triển con ngời (HDI)
Chỉ tiêu nghèo đói và bất bình đẳng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Các nước đang phát triển và sự lựa chọn con đường phát triển.pdf