Các nguồn tài trợ vốn của doanh nghiệp xây dưng nói chung và đặc điểm của các nguồn tài trợ
CÁC NGUỒN TÀI TRỢ VỐN CỦA DOANH NGHIỆP XÂY DƯNG NÓI CHUNG
VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NGUỒN TÀI TRỢ
I. Nguồn tài trợ dài hạn
Căn cứ vào phạm vi huy động, các nguồn tài trợ nhu cầu đầu tư dài hạn của doanh
nghiệp xây dựng chia thành: Nguồn tài trợ bên trong ( nguồn nội sinh) và nguồn tài
trợ bên ngoài( ngoại sinh).
1. Nguồn tài trợ bên trong:
Nguồn huy động vốn bên trong là nguồn vốn có thể huy động được vào đầu tư từ
tài chính hoạt động của bản thân doanh nghiệp ngoài số vốn chủ sở hữu bỏ ra ban
đầu. Nguồn vốn bên trong thể hiện khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp. Nguồn
vốn bên trong doanh nghiệp xây dựng thường bao gồm:
Lợi nhuận để lại: hàng năm doanh nghiệp có thể sử dụng ộmt phần lợi nhuận sau
thuế để bổ sung tăng vốn, tự đáp ứng nhu cầu đầu tư tăng trưởng của doanh
nghiệp.
Khoản kh u hao tài sấản cố định:
Tiền trích kh u hao tài sấản cố định (TSĐC) chủ yếu dung để tái sản xu t ginấả
đơn TSCĐ. Tuy nhiên do thời gian sử dụng của các TSCĐ thường r t dài, phấải sau
nhiều năm ớmi cần thay thế đổi ớmi; trong khi hàng năm doanh nghiệp đều tính
kh u hao và tiấền kh u hao đấược tích lũy lại. Vì vậy, trong khi chưa có nhu cầu
thay thế TSCĐ cũ, các doanh nghiệp có thể sử dụng tiền kh u hao đó đấể đáp ứng
nhu cầu đầu tư tăng trưởng của mình.
Ngoài hai nguồn trên, các doanh nghiệp còn có thể huy động ộmt số nguồn vốn bên
trong khác,như tiền nhượng bán tài sản vật tư không cần dung, hoặc khoản thu
nhập ròng về thanh lý tài sản cố định để đáp ứng nhu cầu nguồn vốn dầu tư dài
hạn của mình.
NGUỒN TÀI TRỢ BÊN NGOÀI
A)Vay dài hạn ngân hàng
Khái niệm: Là hình thức doanh nghiệp huy động vốn bằng cách đi vay Ngân hàng
dưới dạng ộmt hợp đồng tín dụng và doanh nghiệp phải hoàn trả khoản tiền vay theo
lịch trình đã thoả thuận
Đặc điểm: Vay dài hạn được hoàn trả vào những thời hạn định kỳ với những khoản
tiền bằng nhau - sự hoàn trả dần khoản tiền vay bao gồm cả gốc và lãi.
Lãi su t tuỳ thuấộc vào thỏa thuận giữa người vay và ngân hàng: lãi suất cố định
hoặc lãi su t thấả nổi.
ưu điểm: - linh hoạt người vay có thể thiết lập lịch trình trả nợ phù hợp với dòng
tiền thu nhập của mình
- chi phí sử dụng th p và đấược tính chi phí hợp lý khi tính thuế TNDN
11 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1958 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các nguồn tài trợ vốn của doanh nghiệp xây dưng nói chung và đặc điểm của các nguồn tài trợ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC NGU N TÀI TR V N C A DOANH NGHI P XÂY D NG NÓI CHUNGỒ Ợ Ố Ủ Ệ Ư
VÀ Đ C ĐI M C A CÁC NGU N TÀI TRẶ Ể Ủ Ồ Ợ
I. Ngu n tài tr dài h nồ ợ ạ
Căn c vào ph m vi huy đ ng, các ngu n tài tr nhu c u đ u t dài h n c a doanhứ ạ ộ ồ ợ ầ ầ ư ạ ủ
nghi p xây d ng chia thành: Ngu n tài tr bên trong ( ngu n n i sinh) và ngu n tàiệ ự ồ ợ ồ ộ ồ
tr bên ngoài( ngo i sinh).ợ ạ
1. Ngu n tài tr bên trong:ồ ợ
Ngu n huy đ ng v n bên trong là ngu n v n có th huy đ ng đ c vào đ u t tồ ộ ố ồ ố ể ộ ượ ầ ư ừ
tài chính ho t đ ng c a b n thân doanh nghi p ngoài s v n ch s h u b ra banạ ộ ủ ả ệ ố ố ủ ở ữ ỏ
đ u. Ngu n v n bên trong th hi n kh năng t tài tr c a doanh nghi p. Ngu nầ ồ ố ể ệ ả ự ợ ủ ệ ồ
v n bên trong doanh nghi p xây d ng th ng bao g m:ố ệ ự ườ ồ
L i nhu n đ l i: hàng năm doanh nghi p có th s d ng m t ph n l i nhu n sauợ ậ ể ạ ệ ể ử ụ ộ ầ ợ ậ
thu đ b sung tăng v n, t đáp ng nhu c u đ u t tăng tr ng c a doanhế ể ổ ố ự ứ ầ ầ ư ưở ủ
nghi p.ệ
Kho n kh u hao tài s n c đ nh:ả ấ ả ố ị
Ti n trích kh u hao tài s n c đ nh (TSĐC) ch y u dung đ tái s n xu t ginề ấ ả ố ị ủ ế ể ả ấ ả
đ n TSCĐ. Tuy nhiên do th i gian s d ng c a các TSCĐ th ng r t dài, ph i sauơ ờ ử ụ ủ ườ ấ ả
nhi u năm m i c n thay th đ i m i; trong khi hàng năm doanh nghi p đ u tínhề ớ ầ ế ổ ớ ệ ề
kh u hao và ti n kh u hao đ c tích lũy l i. Vì v y, trong khi ch a có nhu c uấ ề ấ ượ ạ ậ ư ầ
thay th TSCĐ cũ, các doanh nghi p có th s d ng ti n kh u hao đó đ đáp ngế ệ ể ử ụ ề ấ ể ứ
nhu c u đ u t tăng tr ng c a mình.ầ ầ ư ưở ủ
Ngoài hai ngu n trên, các doanh nghi p còn có th huy đ ng m t s ngu n v n bênồ ệ ể ộ ộ ố ồ ố
trong khác,nh ti n nh ng bán tài s n v t t không c n dung, ho c kho n thuư ề ượ ả ậ ư ầ ặ ả
nh p ròng v thanh lý tài s n c đ nh đ đáp ng nhu c u ngu n v n d u t dàiậ ề ả ố ị ể ứ ầ ồ ố ầ ư
h n c a mình.ạ ủ
NGU N TÀI TR BÊN NGOÀIỒ Ợ
A)Vay dài h n ngân hàngạ
Khái ni mệ : Là hình th c doanh nghi p huy đ ng v n b ng cách đi vay Ngân hàngứ ệ ộ ố ằ
d i d ng m t h p đ ng tín d ng và doanh nghi p ph i hoàn tr kho n ti n vay theoướ ạ ộ ợ ồ ụ ệ ả ả ả ề
l ch trình đã tho thu nị ả ậ
Đ c đi m:ặ ể Vay dài h n đ c hoàn tr vào nh ng th i h n đ nh kỳ v i nh ng kho nạ ượ ả ữ ờ ạ ị ớ ữ ả
ti n b ng nhau - s hoàn tr d n kho n ti n vay bao g m c g c và lãi.ề ằ ự ả ầ ả ề ồ ả ố
Lãi su t tuỳ thu c vào th a thu n gi a ng i vay và ngân hàng: lãi su t c đ nhấ ộ ỏ ậ ữ ườ ấ ố ị
ho c lãi su t th n i.ặ ấ ả ổ
u đi mư ể : - linh ho t ng i vay có th thi t l p l ch trình tr n phù h p v i dòngạ ườ ể ế ậ ị ả ợ ợ ớ
ti n thu nh p c a mìnhề ậ ủ
- chi phí s d ng th p và đ c tính chi phí h p lý khi tính thu TNDNử ụ ấ ượ ợ ế
Công th c tính giá tr t ng lai c a ti nứ ị ươ ủ ề
(1 + i) n-1 Fi
F = A x-------------- A = ------------------
i (1 + i) n-1
Trong đó
F: giá tr t ng lai c a kho n ti n vayị ươ ủ ả ề
A: Kho n ti n tr n hàng nămả ề ả ợ
n: s năm vay nố ợ
i: lãi su t c a 1 chu kỳấ ủ
B)C phi u th ngổ ế ườ
Đ c tr ngặ ư : là ch ng ch xác nh n quy n s h u trong công ty cho phép ng i n mứ ỉ ậ ề ở ữ ườ ắ
gi nó đ c h ng nh ng quy n l i thông th ng trong công tyữ ượ ưở ữ ề ợ ườ
C phi u đ c phát hành b i công ty c ph n, nó là ph ng ti n đ hình thành v nổ ế ượ ở ổ ầ ươ ệ ể ố
ch s h u ban đ u và huy đ ng tăng thêm v n ch s h u c a công ty trong quá trìnhủ ở ữ ầ ộ ố ủ ở ữ ủ
ho t đ ng.ạ ộ
Các quy n c a c đông trong công tyề ủ ổ
- Quy n đ i v i tài s n và phân chia thu nh p c a công ty nh ng v trí sau cùngề ố ớ ả ậ ủ ư ở ị
- Quy n tham gia ki m soát và đi u khi n các công vi c c a công ty thông qua đ iề ể ề ể ệ ủ ạ
di n c a h là h i đ ng qu n trệ ủ ọ ộ ồ ả ị
- Quy n ki m tra s sách k toánề ể ổ ế
- Quy n u tiên mua c ph n m iề ư ổ ầ ớ
Đ phát hành c phi u th ng có 03 hình th c phát hành:ể ổ ế ườ ứ
- Dành quy n u tiên đ t mua cho c đôngề ư ặ ổ
- Chào bán c phi u cho ng i th 3ổ ế ườ ứ
- Phát hành r ng rãi ra công chúngộ
L i th huy đ ng b ng c phi uợ ế ộ ằ ổ ế
- Tăng v n đt dai h n mà không ph i tr phí s d ng v n và có th không phân chiaố ư ạ ả ả ử ụ ố ể
l i nhu n n u l ho c lãi ítợ ậ ế ỗ ặ
- Không ph i hoàn tr g c theo kỳ h n c đ nh.ả ả ố ạ ố ị
- Tăng v n ch s h u làm h s n gi mố ủ ở ữ ệ ố ợ ả
B t l i huy đ ng b ng c phi uấ ợ ộ ằ ổ ế
- Phân chia quy n b phi u và ki m soát công ty cho nh ng c đông m iề ỏ ế ể ữ ổ ớ
- Chia s quy n phân ph i l i nhu n cho c đông m iẻ ề ố ợ ậ ổ ớ
- L i t c c ph n không đ c tr vào thu nh p ch u thuợ ứ ổ ầ ượ ừ ậ ị ế
Quy n u tiên mua c phi u m i c a c đôngề ư ổ ế ớ ủ ổ
Quy n này nh m b o v :ề ằ ả ệ
Quy n ki m soát c a c đông hi n hànhề ể ủ ổ ệ
Tránh s thi t h i v s t giá c phi u trên th tr ng phát hành.ự ệ ạ ề ụ ổ ế ị ườ
M t s công th c khi phát hành c phi u m i theo quy n nàyộ ố ứ ổ ế ớ ề
S l ng cp m i c n ph hành = s ti n c n huy đ ng/ giá ghi bán m t cpố ượ ớ ầ ố ề ầ ộ ộ
S ch ng quy n = S cp cũ/s cp m iố ứ ề ố ố ớ
Tr giá cp sau phhành(theo lý thuy t) = T ng giá tr tt c a tb cp/S l ng cp trên ttị ế ổ ị ủ ộ ố ượ
Gtr m t ch ng quy n = (tr giá cp sau phhành – Giá bán u đãi 1 cp)/S cp cũ c nị ộ ứ ề ị ư ố ầ
thi t đ mua c phi u m iế ể ổ ế ớ
C) C phi u u đãiổ ế ư
Đ c tr ng:ặ ư là ch ng ch xác nh n quy n s h u trong công ty c ph n, có nh ng đ cứ ỉ ậ ề ở ữ ổ ầ ữ ặ
đi m gi ng nh c ph n th ng ngoài ra nó còn đ c h ng m t s quỳên l i sau:ể ố ư ổ ầ ườ ượ ưở ộ ố ợ
- u ti n v c t c và thanh toán khi thanh lý công tyƯ ế ề ổ ứ
- Tích lu c t cỹ ổ ứ
- L đ c chuy n sang năm ti p theoỗ ượ ể ế
- Trong tr ng h p doanh nghi p g p khó khăn không tr đ c c t c thì các c đôngườ ợ ệ ặ ả ượ ổ ứ ổ
c a c phi u u tiên có th đ c quy n b phi u.ủ ổ ế ư ể ượ ề ỏ ế
C phi u u đãi là lo i ch ng khoán trung tính, v a có đ c tính gi ng cp th ng vàố ế ư ạ ứ ừ ặ ố ườ
trái phi u:ế
Gi ng c phi u th ng:ố ổ ế ườ
Cùng th hi n quy n s h u đ i v i ctyể ệ ề ở ữ ố ớ
Không có th i gian đáo h nờ ạ
L i t c c ph n u đãi không đ c gi m tr tính thu thu nh pợ ứ ổ ầ ư ượ ả ừ ế ậ
L i t c c phi u đ c tr hàng năm trong nhi u nămợ ứ ổ ế ượ ả ề
Gi ng trái phi u:ố ế
L i t c u đãi đ c tr theo m t m c c đ nhợ ứ ư ượ ả ộ ứ ố ị
V c b n thì c đông không có quy n bi u quy t.ề ơ ả ổ ề ể ế
Có m nh giá và l i t c c ph n là t l ph n trăm so v i m nh giáệ ợ ứ ổ ầ ỉ ệ ầ ớ ệ
L i t c c ph n đ c u tiên nh n tr c c ph n th ng nh ng sau trái phi uợ ứ ổ ầ ượ ư ậ ướ ổ ầ ườ ư ế
L i th khi huy đ ngợ ế ộ
- B t bu c ph i tr c t c nh ng không nh t thi t ph i tr đúng h nắ ộ ả ả ổ ứ ư ấ ế ả ả ạ
- Tăng đ c v n ch s h u nh ng khi b san s quy n lãnh đ oượ ố ủ ở ữ ư ị ẻ ề ạ
B t l i khi huy đ ngấ ợ ộ
- L i t c th ng cao h n trái phi uợ ứ ườ ơ ế
- L i t c c phi u u đãi không đ c tr vào thu nh p ch u thuợ ứ ổ ế ư ượ ừ ậ ị ế
D) Trái phi u Công tyế
Trái phi u cty là ch ng ch vay v n do cty phát hành, th hi n nghĩa v và s cam k tế ứ ỉ ố ể ệ ụ ự ế
c a Công ty thanh toán s l i t c và ti n vay vào nh ng th i đi m xác đ nh cho tráiủ ố ợ ứ ề ữ ờ ể ị
ch .ủ
L i th c a trái phi u công tyợ ế ủ ế
- L i t c c đ nh xác đ nh đ c tr cợ ứ ố ị ị ượ ướ
- Chi phí phát hành th pấ
- M c đ r i ro th pứ ộ ủ ấ
- Không b phân chia quy n ki m soát khi huy đ ng thêm v nị ề ể ộ ố
- Doanh nghi p có th ch đ ng đi u hành v n linh ho tệ ể ủ ộ ề ố ạ
Trái phi u có th chuy n đ i thành c phi u trong m t s đi u ki n nh t đ nhế ể ể ổ ổ ế ộ ố ề ệ ấ ị
B t l i c a trái phi u công tyấ ợ ủ ế
- Ph i tr c t c c đ nh và đúng kỳ h nả ả ổ ứ ố ị ạ
- Làm tăng h s n c a doanh nghi pệ ố ợ ủ ệ
S khác bi t ch y u gi a c phi u và trái phi uự ế ủ ế ữ ổ ế ế
C phi uổ ế
Trái phi uế
1.
Phát hành tăng v n ch s h uố ủ ở ữ
Tăng v n vay dài h nố ạ
2.
Không đ c rút v n ch chuy nượ ố ỉ ể
nh ngượ
Có th i gian xác đ nh tr g cờ ị ả ố
3.
C t c ph thu c vào k t quổ ứ ụ ộ ế ả KD
L i t c không ph thu c vào KQKDợ ứ ụ ộ
4.
C đông là ch s h u Cty cóổ ủ ở ữ quy nề
qu n lý, ch u r i roả ị ủ
Trái ch là ng i cho vay, không thamủ ườ
giá qu n lý, không ch u r i roả ị ủ
5.
Cty c ph nổ ầ
Cty c ph n, Cty TNHH, DN nhà n cổ ầ ướ
đ cượ quy n phát hànhề
E)Thuê tài s nả
Thuê tài s n là m t h p đ ng tho thu n gi a hai bên, trong đó ng i thuê đ cả ộ ợ ồ ả ậ ữ ườ ượ
quy n s d ng tài s n và ph i tr ti n thuê theo th i h n hai bên tho thu n; ng iề ử ụ ả ả ả ề ờ ạ ả ậ ườ
cho thuê là ng i s h u và nh n đ c ti n thuê.ườ ở ữ ậ ượ ề
Có hai ph ng th c giao d ch: Thuê v n hành và thuê tài chính.ươ ứ ị ậ
Thuê v n hànhậ
Có 03 đ c tr ng ch y u:ặ ươ ủ ế
Th i h n thuê ng n so v i đ i s ng h u ích c a tài s nờ ạ ắ ớ ờ ố ữ ủ ả
Ng i cho thuê ch u trách nhi m b o trì, b o hi m, thu tài s n và m i r i ro thi tườ ị ệ ả ả ể ế ả ọ ủ ệ
h i v tài s nạ ề ả
Th ng thì ng i thuê có quy n hu ngang h p đ ngườ ườ ề ỷ ợ ồ
Chi phí thuê th p h n nhi u t ng giá tr tài s n do đó khi k t thúc h p đ ng, ch sấ ơ ề ổ ị ả ế ợ ồ ủ ở
h u có th bán ho c gia h n cho thuê tài s n đó.ữ ế ạ ạ ả
Thuê tài chính
Đ phân bi t thuê tài chính:ể ệ
Theo IASC có 4 tiêu chu n:ẩ
Quy n s h u đ c chuy n giao cho ng i thuê khi k t thúc h p đ ngề ở ữ ượ ể ườ ế ợ ồ
H p đ ng có quy đ nh quy n ch n mua tài s n thuê khi k t thúc h p đ ng v i giá th pợ ồ ị ề ọ ả ế ợ ồ ớ ấ
h n giá tr tài s n thuê t i th i đi m k t thúc h p đ ngơ ị ả ạ ờ ể ế ợ ồ
Th i gian c a HĐ thuê chi m ph n l n th i gian h u d ng c a tài s nờ ủ ế ầ ớ ờ ữ ụ ủ ả
Giá tr hi n t i c a toàn b ti n thuê t i thi u do ng i thuê tr ph i l n h n ho cị ệ ạ ủ ộ ề ố ể ườ ả ả ớ ơ ặ
b ng giá tr th tr ng c a tài s n th i đi m h p đ ngằ ị ị ườ ủ ả ờ ể ợ ồ
Theo Vi t nam có 4 đi u ki n:ệ ề ệ
Chuy n quy n s h u tài s n khi k t thúc h p đ ng ho c ti p t c thuêể ề ở ữ ả ế ợ ồ ặ ế ụ
Trong HĐ có quy đ nh bên thuê đ c quy n mua theo giá danh nghĩa th p h n giá trị ượ ề ấ ơ ị
th c t c a tài s n thuê t i th i đi m mua l iự ế ủ ả ạ ờ ể ạ
Th i h n cho thuê m t tài s n ít nh t ph i b ng 60% th i gian c n thi t đ kh u haoờ ạ ộ ả ấ ả ằ ờ ầ ế ể ấ
tài s n thuêả
T ng s ti n thuê tài s n ph i t ng đ ng giá tr tài s n thuê t i th i đi m ký h pổ ố ề ả ả ươ ươ ị ả ạ ờ ể ợ
đ ngồ
Khác bi t gi a thuê v n hành và thuê tài chính:ệ ữ ậ
Đi m l i s d ng thuê tài chínhể ợ ử ụ
Không ph i t p trung t c th i m t l ng v n l n đ mua tài s nả ậ ứ ờ ộ ượ ố ớ ể ả
S d ng hình th c bán và tái thuê giúp DN có thêm v n l u đ ng KDử ụ ứ ố ư ộ
Đi m b t l i: Chi phí s d ng v n m c đ t ng đ i cao so v i tín d ng thôngể ấ ợ ử ụ ố ở ứ ộ ươ ố ớ ụ
th ngườ
Khi quy t đ nh thuê tài chính doanh nghi p c n tính NPV và IRR c a d án và l aế ị ệ ầ ủ ự ự
ch n ph ng án nà có NPV l n nh t(tiêu chu n có tính u tiên nh t) đ ng th i IRRọ ươ ớ ấ ẩ ư ấ ồ ờ
n u IRR l n h n không thì d án đ c ch n.ế ớ ơ ự ượ ọ
II. Ngu n tài tr ng n h nồ ợ ắ ạ
1)Tín d ng th ng m iụ ươ ạ
Khái ni mệ : TDTM tài tr thông qua vi c bán tr ch m c a nhà cung c p đ có v t tợ ệ ả ậ ủ ấ ể ậ ư
hàng hoá ph c v s n xu t kinh doanhụ ụ ả ấ
Công c đ th c hi n là: là kỳ phi u và h i phi uụ ể ự ệ ế ố ế
u đi m:ư ể - Giúp doanh nghi p gi i quy t tình tr ng thi u v n ng n h nệ ả ế ạ ế ố ắ ạ
- Thu n l i v i doanh nghi p có quan h th ng xuyên v i nhà cungậ ợ ớ ệ ệ ườ ớ
c pấ
- Ng i cho vay có th d dàng mang ch ng t này đ n chi t kh u t iườ ể ễ ứ ừ ế ế ấ ạ
ngân hàng khi ch a đ n h n thanh toánư ế ạ
Chi phí c a tín d ng th ng m iủ ụ ươ ạ
T l chi t kh uỷ ệ ế ấ 360
T l chi phíỷ ệ = --------------------------- x -------------------------------------------------------
1-%chi t kh uế ấ S ngày mua ch u-th i gian h ng chi t kh uố ị ờ ưở ế ấ
N tích lũy: là kho n tài tr mi n phí cho doanh nghi pợ ả ợ ễ ệ
2) Tín d ng ng n h nụ ắ ạ
Ngu n tài tr ng n h n không có b o đ mồ ợ ắ ạ ả ả
H n m c tín d ng: là tho thu n gi a ngân hàng và khách hàng v m t h n m c tínạ ứ ụ ả ậ ữ ề ộ ạ ứ
d ng t c là ngân hàng s cho công ty vay trong m t h n m c mà không c n th ch p.ụ ứ ẽ ộ ạ ứ ầ ế ấ
Trong h n m c này công ty có th vay b t kỳ lúc nào mà Ngân hàng không c n th mạ ứ ể ấ ầ ẩ
đ nhị
Đ c đi m: ặ ể - h n m c đ c xây d ng cho hàng nămạ ứ ượ ự
- Ti n lãi đ c tính vào chi phí ho t đ ng c a doanh nghi pề ượ ạ ộ ủ ệ
- Chi phí th pấ
B t l i:ấ ợ - khi ngân hàng g p khó khăn v tài chính hay thanh toán thì cty ph i hoàn trặ ề ả ả
hay không vay đ cượ
Tho thu n tín d ng tu n hoàn: t ng t nh h n m c tín d ngả ậ ụ ầ ươ ự ư ạ ứ ụ và doanh nghi p cóệ
nghĩa v ph i tr chi phí t s d ng v n trên toàn b h n m c tín d ng đã tho thu nụ ả ả ừ ử ụ ố ộ ạ ứ ụ ả ậ
v i Ngân hàng t o ra nh ng đi u ki n thu n l i cho s d ng v n.ớ ạ ữ ề ệ ậ ợ ử ụ ố
Tín d ng th : áp d ng v i các đ n v nh p kh u hàng hoá. Khi mua hàng NNK khôngụ ư ụ ớ ơ ị ậ ẩ
có ti n trên tài kho n thì có th đ ngh ngân hàng cung c p tín d ng đ mua hàng tề ả ể ề ị ấ ụ ể ừ
m t nhà xu t kh u n c ngoài d i hình m th tín d ng nh là m t b n cam k t trộ ấ ẩ ướ ướ ở ư ụ ư ộ ả ế ả
ti n cho nhà xu t kh u thông qua ngân hàng ph c v bên bán. Khi m th tín d ng nhàề ấ ẩ ụ ụ ở ư ụ
NK ph i ký qu m t s ti n t i Ngân hàng.ả ỹ ộ ố ề ạ
Sau khi s ti n theo th tín d ng đ c ngân hàng ph c v bên NK thanh toán hoàn t tố ề ư ụ ượ ụ ụ ấ
nó s tr thành m t kho n n do ngân hàng tài tr cho nhà nh p kh uẽ ở ộ ả ợ ợ ậ ẩ
Ngu n tài tr ng n h n có b o đ m ồ ợ ắ ạ ả ả
Vay th ch p b ng kho n ph i thu: Công ty có th đem các hoá đ n thu ti n đ làmế ấ ằ ả ả ể ơ ề ể
v t b o đ m kho n vay. Tuỳ thu c vào m c đ r i ro c a các hoá đ n nh ng thôngậ ả ả ả ộ ứ ộ ủ ủ ơ ư
th ng ngân hàng cho vay kho ng t 30-90% giá tr danh nghĩa c a hoá đ n thuườ ả ừ ị ủ ơ
Mua n : công ty có th tăng v n ng n h n b ng các kho n n c a mình. Sau khi muaợ ể ố ắ ạ ằ ả ợ ủ
n thì công ty mua n ph i thu h i kho n n và ch u r i ro. Giá mua đ c xác đ nh tuỳợ ợ ả ồ ả ợ ị ủ ượ ị
thu c vào tính ch t m c đ khó đòiộ ấ ứ ộ
Th ch p b ng hàng hoá: Giá tr c a kho n vay ph thu c vào giá tr th c t c a hàngế ấ ằ ị ủ ả ụ ộ ị ự ế ủ
hoá, kh năng chuy n đ i thành ti n c a hàng hoá và tính n đ nh giá c c a hàng hoáả ể ổ ề ủ ổ ị ả ủ
đó.
Chi t kh u th ng phi u: Chi t kh u là nghi p v trong đó ngân hàng dành cho KHế ấ ươ ế ế ấ ệ ụ
đ c quy n s d ng cho đ n kỳ h n c a th ng phi u m t kho n ti n c a th ngượ ề ử ụ ế ạ ủ ươ ế ộ ả ề ủ ươ
phi u sau khi đã tr đi lãi ph i thu t c ti n chi t kh u và các kho n chi phí chi t kh uế ừ ả ứ ề ế ấ ả ế ấ
Phân bi t gi a ngu n tài tr dài h n và ng n h nệ ữ ồ ợ ạ ắ ạ
Tiêu th cứ
Ng n h nắ ạ
Dài h nạ
Th i gian hoàn trờ ả
< 1năm
>1 năm
Lãi su tấ
Th p h nấ ơ
Cao h nơ
Ngu n tài tr nh nồ ợ ậ
đ cượ
Vay nợ
Vay n +v n c ph nợ ố ổ ầ
Kh năng trao đ iả ổ
Trên th tr ng ti n tị ườ ề ệ
Trên th tr ng v nị ườ ố
III. Chi phí s d ng v nử ụ ố
Chi phí v n là chi phí cho ngu n v n huy đ ng và s d ng đ c đo l ng b ng tố ồ ố ộ ử ụ ượ ườ ằ ỷ
su t doanh l i mà doanh nghi p c n ph i đ t đ c trên ngu n v n huy đ ng đ giấ ợ ệ ầ ả ạ ượ ồ ố ộ ể ữ
không làm thay đ i s l i nhu n dành cho c đông c phi u th ng hay l i nhu n trênổ ố ợ ậ ổ ổ ế ườ ợ ậ
v n t có.ố ự
Chi phí s d ng v n vayử ụ ố
CF s d ng v n vay là m c doanh l i t i thi u ph i làm đ c do đ u t b ng m tử ụ ố ứ ợ ố ể ả ượ ầ ư ằ ộ
kho n v n vay sao cho quy n l i c a ng i s d ng v n vay không thay đ i.ả ố ề ợ ủ ườ ử ụ ố ổ
V = T1/(1+r)1 + T2/(1+r)2 +....+ Tn(1+r)n
V: kho n vay n mà doanh nghi p đ c s d ng hôm nayả ợ ệ ượ ử ụ
Ti: S ti n doanh nghi p ph i tr năm th i cho ch n (i = 1-n)ố ề ệ ả ả ứ ủ ợ
R: chi phí s d ng v n tr c khi tính thuử ụ ố ướ ế
N u s ti n ph i tr hàng năm đ u nhau thì:ế ố ề ả ả ề
V = T x(1/r) {1-[1/(1+r)n] }
CF s d ng v n sau thu = CF s d ng v n tr c thu X (1-thu su t thu TN)ử ụ ố ế ử ụ ố ướ ế ế ấ ế
Chi phí s d ng v n ch s h uử ụ ố ủ ở ữ
Là t l l i t c và giá c a c ph n th ng, là m c doanh l i t i thi u mà các c đôngỷ ệ ợ ứ ủ ổ ầ ườ ứ ợ ố ể ổ
đòi h i.ỏ
1. Chi phí s d ng c phi u th ngử ụ ổ ế ườ
G = D1/(1+r)1 + D2/(1+r)2 + ... + Dn/(1+r)n
Di: c t c trên m t c phi u th ng năm th i (i=1-n)ổ ứ ộ ổ ế ườ ứ
G: giá c phi u th ng hi n hànhổ ế ườ ệ
r: chi phí s d ng c phi u th ngử ụ ổ ế ườ
g: t l tăng tr ng c t cỷ ệ ưở ổ ứ
d1 c t c d ki n đ c chia năm ti p theoổ ứ ự ế ượ ở ế
d1
r = ------ + g
G
Chi phí s d ng c phi u th ng m iử ụ ổ ế ườ ớ
d1
r = -------- + g
G(1-e)
e: t l chi phí phát hànhỷ ệ
G: giá phát hành c phi u th ng m iổ ế ườ ớ
Chi phí s d ng c phi u u đãiử ụ ổ ế ư
d
r = ---------
G(1-e)
G: giá phát hành c phi u u đãiổ ế ư
e: t l chi phí phát hànhỷ ệ
d: l i t c c đ nh ợ ứ ố ị
III) XÁC Đ NH C C U V N C A CÔNG TY TNHH Đ I L C NĂM 2010Ị Ơ Ấ Ố Ủ Ạ Ụ
CH TIÊUỈ MÃ SỐ NĂM 2010
A- N PH I TR (300Ợ Ả Ả
= 310 + 330)
300 11,026,336,40
0
I. N ng n h nợ ắ ạ 310 11,026,336,40
0
II. N dài h nợ ạ 330 -
B - V N CH S H UỐ Ủ Ở Ữ
(400 = 410 + 430)
400 3,254,024,81
5
I. V n ch s h uố ủ ở ữ 410 3,254,024,815
T NG C NG NGU NỔ Ộ Ồ
V N (440 = 300 + 400)Ố
44
0 14,280,361,215
C C U NGU N V NƠ Ấ Ồ Ố
CH TIÊUỈ MÃ SỐ NĂM 2010
I. N ng n h nợ ắ ạ 310 7
7%
II. N dài h nợ ạ 330 -
I. V n ch s h uố ủ ở ữ 400 2
3%
T NG C NG NGU NỔ Ộ Ồ
V N (440 = 300 + 400)Ố
410 10
0%
NH N XÉTẬ
Nhìn vào b ng c c u v n c a doanh nghi p ta th y có s chênh l ch khá cao gi a nả ơ ấ ố ủ ệ ấ ự ệ ữ ợ
ng n h n và v n ch s h u ( không có n dài h n). Trong khi n ng n h n chi mắ ạ ố ủ ở ữ ợ ạ ợ ắ ạ ế
77% ngu n v n, thì v n ch s h u ch chi m 23% ngu n v n, nh v y nhìn kháiồ ố ố ủ ở ữ ỉ ế ồ ố ư ậ
quát c c u ngu n v n ta có th đoán là doanh nghi p đang tăng tr ng theo h ngơ ấ ồ ố ể ệ ưở ướ
s d ng đòn b y tài chính. Doanh nghi p có kh năng chi m d ng v n cao,nh ngử ụ ẩ ệ ả ế ụ ố ư
cũng có th g p r i ro v kh năng thanh toán n u ho t đ ng không hi u qu , sể ặ ủ ề ả ế ạ ộ ệ ả ử
d ng ngu n v n vay không hi u qu . Tuy nhiên,nhìn vào c c u v n nh trên, có thụ ồ ố ệ ả ơ ấ ố ư ể
doanh nghi p s khó khăn trong vi c huy đ ng v n trong th i gian t i.ệ ẽ ệ ộ ố ờ ớ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Các nguồn tài trợ vốn của doanh nghiệp xây dưng nói chung và đặc điểm của các nguồn tài trợ.pdf