Các nguồn tài trợ cho cán cân vãng lai
Các nguồn tài trợ cho cán cân vãng lai
Câu hỏi:
Các nguồn tài trợ cho thiếu hụt cán cân vãng lai là gì? Có nên để cho cán
cân vãng lai tự bù đắp thiếu hụt?
Trả lời:
Để trả lời câu hỏi, trước hết chúng ta hãy xem qua tình trạng thâm hụt cán
cân vãng lai ở VN trong những năm gần đây.
Kể từ sau cuộc khủng hoảng tài chính - tiền tệ châu Á xảy ra năm 1997,
cán cân vãng lai của Việt Nam sau gần một thập kỷ thâm hụt đã bắt đầu
thu hẹp từ năm 1998 và chuyển sang thặng dư từ năm 1999. Tuy nhiên,
thặng dư cán cân vãng lai của Việt Nam không ổn định trong giai đoạn
1991- 2001 và kể từ năm 2002, cán cân vãng lai lại chuyển sang thâm hụt,
đặc biệt trong năm 2007 thâm hụt thương mại ở mức lớn 11 tỷ USD,
thâm hụt vãng lai khoảng 7 tỷ USD ( 11%GDP). Thông thường với các
nước trên thế giới, thâm hụt ở mức 5% GDP đã là r t đáng lo ngấại.
Nhóm 1_NHC_K10. 2
39 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1899 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các nguồn tài trợ cho cán cân vãng lai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c có th đ cho CA t bù đ pồ ừ ố ặ ừ ặ ể ể ự ắ
b ng cách phá giá n i t .ằ ộ ệ
1. Bù đ p thâm h t CA b ng Kắ ụ ằ ho c OFB. ặ
Có th bù đ p ể ắ cán cân vãng lai t các ngu n sau:ừ ồ
Ki u h iề ố
Nhóm 1_NHC_K10. 4
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
Cán cân v nố
• Cán cân v n dài h n:ố ạ
Đ u t tr c ti p, đ u t gián ti pầ ư ự ế ầ ư ế
Vay dài h nạ
• Cán cân v n ng n h nố ắ ạ
• Chuy n giao v n m t chi uể ố ộ ề
Sd OFB
Nhóm 1_NHC_K10. 5
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
B ng t ng k t cán cân vãng lai và cán cân v n c a Vi t Nam t 1999 đ nả ổ ế ố ủ ệ ừ ế
năm 2008 và d tính năm 2009ự
T b ng t ng k t trên ta có th rút ra nh n xét r ng: CA liên t c thâm h từ ả ổ ế ể ậ ằ ụ ụ
t năm 2005 đ n năm 2008 và m c đ thâm h t ngày càng tăng d n. trongừ ế ứ ộ ụ ầ
Nhóm 1_NHC_K10. 6
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
khi đó K t năm 2005 đ n năm 2008 liên t c th ng d vì Vi t Nam đã sừ ế ụ ặ ư ệ ử
d ng K đ bù đ p thâm h t c a CA là ch y u.ụ ể ắ ụ ủ ủ ế
Ví d : Thi u h t năm 2007 đ c gi i quy t b ng ba ngu n tài chính tụ ế ụ ượ ả ế ằ ồ ừ
n c ngoài đ vào: (1) Ki u h i chuy n v n c 6,3 t USD b ng 9,8%ướ ổ ề ố ể ề ướ ỉ ằ
GDP, (2) đ u t tr c ti p c a n c ngoài kho ng 4 t USD, và (3) ph nầ ư ự ế ủ ướ ả ỉ ầ
còn l i là đ u t gián ti p vào th tr ng ch ng khoán và vay m n ng nạ ầ ư ế ị ườ ứ ượ ắ
h n.ạ
Xét các ngu n c th :ồ ụ ể
1.1. L ng ngo i t chuy n t n c ngoài vào Vi t Nam:ượ ạ ệ ể ừ ướ ệ
T năm 1999 đ n năm 2008 l ng ngo i t chuy n vào Vi t Nam khôngừ ế ượ ạ ệ ể ệ
ng ng tăng:ừ
Năm 1999, l ng ngo i t chuy n vào Vi t Nam đ t 1,18 t USD, nămượ ạ ệ ể ệ ạ ỷ
2005 là 3,8 t USD thì năm 2007 đã đ t 6,43 t USD. Trong đó quan tr ngỷ ạ ỷ ọ
nh t là ngu n ki u h i chuy n v Vi t Nam.ấ ồ ề ồ ể ề ệ
Các quy đ nh v qu n lý ngo i h i th hi n trong ngh đ nhị ề ả ạ ố ể ệ ị ị
63/1999NĐ-CP đ n pháp l nh ngo i h i năm 2005 đã t ng b c t doế ệ ạ ố ừ ướ ự
hóa các giao d ch vãng lai, đ c bi t là chính sách ki u h i ngày càng thôngị ặ ệ ề ố
thoáng, phù h p v i thông l qu c t . Ng i nh n ki u h i không ph iợ ớ ệ ố ế ườ ậ ề ố ả
đóng thu thu nh p, giá tr ki u h i chuy n v n c không h n ch , cácế ậ ị ề ố ể ề ướ ạ ế
đ n v chi tr ki u h i đ a ti n đ n t n nhà cho ng i thơ ị ả ề ố ừ ề ế ậ ườ ụ
h ng….ngoài ra Vi t Nam tr thành thành viên t ch c th ng m i thưở ệ ở ổ ứ ươ ạ ế
gi i WTO cùng v i nh ng n đ nh v chính tr , s tăng tr ng cao vớ ớ ữ ổ ị ề ị ự ưở ề
kinh t , s sôi đ ng c a th tr ng ch ng khoán và th tr ng b t đ ngế ự ộ ủ ị ườ ứ ị ườ ấ ộ
s n, s c i thi n m nh m v môi tr ng đ u t , th tr ng lao đ ngả ự ả ệ ạ ẽ ề ườ ầ ư ị ườ ộ
Nhóm 1_NHC_K10. 7
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
kh i s c và m c đ h i nh p kinh t qu c t cao trong nh ng năm qua…ở ắ ứ ộ ộ ậ ế ố ế ữ
cho phép thu hút l ng ki u h i chuy n v n c liên t c tăng nhanh.ượ ề ố ể ề ướ ụ
Ki u h i hi n nay đ c chuy n v n c theo nhi u con đ ng nhề ố ệ ượ ể ề ướ ề ườ ư
chuy n ti n qua ngân hàng, qua các công ty chuy n ti n nhanh, qua cácể ề ể ề
đ i lý làm d ch v ki u h i,chuy n ti n t do, t mang vào khi nh p c nhạ ị ụ ề ố ể ề ự ự ậ ả
nên càng t o đi u ki n ngo i h i vào Vi t Nam. ạ ề ệ ạ ố ệ
Vi n tr chính th c không hoàn l i là 0,188 t USD. Đây là ngu nệ ợ ứ ạ ỉ ồ
quan tr ng góp ph n gia tăng d tr ngo i h i c a Vi t Nam trong th iọ ầ ự ữ ạ ố ủ ệ ờ
gian này.
Ki u h i (tri u USD)ề ố ệ
1757 1820 2100
2700
3800
4500
5500
2830
5700
3200
7200
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 Jun-
09
Proj
2009
T
ri
u
U
S
D
ệ
Ki u h i (tri u USD)ề ố ệ
Ngu n: Th i báo Kinh t - Kinh t VN và th gi i 2005 – 2006; ồ ờ ế ế ế ớ
website: vnexpress.net
D báo năm 2009 gi m nhi u so v i năm 2008:ự ả ề ớ
Hôm 17 tháng 6, Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Nguy n Văn Giàu nóiố ố ướ ễ
r ng ki u h i trong năm 2009 có th đ t m c 5,6 đ n 5,7 t đô la, th pằ ề ố ể ạ ứ ế ỉ ấ
h n 20% so v i năm tr c. D báo c a Ngân Hàng Nhà N c Vi t Namơ ớ ướ ự ủ ướ ệ
xu t phát t tình hình th c t là trong 6 tháng đ u năm nay, l ng ki uấ ừ ự ế ầ ượ ề
h i mà Vi t Nam nh n đ c ch là 2,83 t đô la.ố ệ ậ ượ ỉ ỷ
Nhóm 1_NHC_K10. 8
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
Gi i thích v nguyên nhân khi n cho ki u h i chuy n v Vi t Nam gi mả ề ế ề ố ể ề ệ ả
sút, gi i quan sát đã nêu b t y u t kh ng ho ng toàn c u. Ki u h i nóiớ ậ ế ố ủ ả ầ ề ố
chung xu t phát t hai ngu n chính : ti n dành d m c a ng i Vi t Namấ ừ ồ ề ụ ủ ườ ệ
trong n c đi xu t kh u lao đ ng g i v cho gia đình, và ti n c a ng iướ ấ ẩ ộ ở ề ề ủ ườ
Vi t đ nh c n c ngoài g i v giúp đ thân nhân trong n c.ệ ị ư ở ướ ở ề ỡ ướ
Do kh ng ho ng kinh t , nhi u n c tr c đây thu nh n nhi u lao đ ngủ ả ế ề ướ ướ ậ ề ộ
Vi t Nam đã b t đ u sa th i nhân viên có s n, hay đình ch vi c thu nh nệ ắ ầ ả ẵ ỉ ệ ậ
nhân công m i. H qu là ngu n ki u h i đ n t gi i này c n d n. Theoớ ệ ả ồ ề ố ế ừ ớ ạ ầ
m t ghi nh n c a chính b Lao đ ng, Th ng binh và Xã h i Vi t Namộ ậ ủ ộ ộ ươ ộ ệ
vào đ u tháng 9, thì trong 8 tháng đ u năm nay, m i ch có h n 45.000 laoầ ầ ớ ỉ ơ
đ ng Vi t Nam đ c g i ra n c ngoài làm vi c, trong lúc ch tiêu toànộ ệ ượ ở ướ ệ ỉ
năm c a Nhà n c là xu t kh uủ ướ ấ ẩ đ c 90.000 lao đ ng. Tr c đó, báo chíượ ộ ướ
Vi t Nam liên t c loan tin v nh ng tr ng h p công nhân Vi t Nam tệ ụ ề ữ ườ ợ ệ ừ
Malaysia, Đài Loan, Nh t B n, C ng Hoà Séc, Slovakia... ph i h i h ngậ ả ộ ả ồ ươ
vì b m t công ăn vi c làm.ị ấ ệ
Tuy nhiên, s ti n g i v n c c a các lao đ ng Vi t Nam hi n n cố ề ở ề ướ ủ ộ ệ ệ ở ướ
ngoài ch chi m m t ph n nh trong s ki u h i g i v n c. Theo nh tỉ ế ộ ầ ỏ ố ề ố ở ề ướ ậ
báo M Wall Street Journal, g n 2 ph n ba l ng ki u h i mà Vi t Namỹ ầ ầ ượ ề ố ệ
nh n đ c trong th i gian quaậ ượ ờ đ n t Hoa Kỳ, n i có m t c ng đ ngế ừ ơ ộ ộ ồ
ng i Vi t h i ngo i đông đ o. Kinh t Hoa Kỳ đang tr i qua m t giaiườ ệ ả ạ ả ế ả ộ
đo n khó khăn, n n th t nghi p gia tăng, các y u t này t t nhiên tácạ ạ ấ ệ ế ố ấ
đ ng đ n l ng ti n g i v Vi t Nam. Theo Wall Street Journal, chínhộ ế ượ ề ở ề ệ
quy n M đã c tính là ki u h i mà c ng đ ng ng i Vi t t i Mề ỹ ướ ề ố ộ ồ ườ ệ ạ ỹ
chuy n v Vi t Nam trong năm nay có th gi m kho ng 10%.ể ề ệ ể ả ả
1.2. Cán cân v nố
Nhóm 1_NHC_K10. 9
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
a. Đ u t tr c ti pầ ư ự ế
• Đ u t tr c ti p n c ngoài tăng m nh t 2000-2008ầ ư ự ế ướ ạ ừ .
Đó là do môi tr ng kinh doanh đ c c i thi n h n, l i th v chi phíườ ượ ả ệ ơ ợ ế ề
đ u t nh chi phí lao đ ng đang c nh tranh v i các n c trong khu v c.ầ ư ư ộ ạ ớ ướ ự
Đ c bi t là sau khi Vi t Nam gia nh p WTO, lu t pháp đ c hoàn thi nặ ệ ệ ậ ậ ượ ệ
cho phù h p v i lu t qu c t . Ngu n FDI thu hút ngày càng tăng còn doợ ớ ậ ố ế ồ
c s h t ng c a Vi t Nam đ c nâng c p nhanh, đ c bi t là các c ngơ ở ạ ầ ủ ệ ượ ấ ặ ệ ả
bi n, đ ng giao thông và các nhà máy đi n. Ngoài ra, th t c hành chínhể ườ ệ ủ ụ
tuy còn ph c t p nh ng đã đ c c i thi n r t nhi u trong th i gian qua.ứ ạ ư ượ ả ệ ấ ề ờ
Vi c công khai minh b ch trong v n đ thông tin, các chính sách, c chệ ạ ấ ề ơ ế
qu n lý d n t o đ c ni m tin c a các nhà đ u t đ i v i Vi t Nam. H nả ầ ạ ượ ề ủ ầ ư ố ớ ệ ơ
n a, môi tr ng chính tr n đ nh, giá nhân công r cũng là u đi mữ ườ ị ổ ị ẻ ư ể
c aVi t Nam trong thu hút v n đ u t tr c ti p n c ngoài.ủ ệ ố ầ ư ự ế ướ
V n th c hi n c a đ u t tr c ti p n c ngoài tăng đ u đ n t 2000 đ nố ự ệ ủ ầ ư ự ế ướ ề ặ ừ ế
2007, đ c bi t 2007 đ c coi là năm đ t bi n trong thu hút v n FDI.ặ ệ ượ ộ ế ố
Trong giai đo n 2001- 2005 cam k t đ u t FDI bình quân t i Vi t Namạ ế ầ ư ạ ệ
đ t trên 3 t USD/năm, cam k t ngu n v n ODA bình quân đ t g n 3 tạ ỷ ế ồ ố ạ ầ ỷ
USD/năm. Trong đó gi i ngân FDI và ODA trung bình kho ng 1,5 tả ả ỷ
USD/năm. Đ c bi t năm 2007 gi ngân FDI là 6,55 t USD tăng m nh soặ ệ ả ỷ ạ
v i nh ng năm tr c. trong năm 2008, l ng v n đ u t tr c ti p n cớ ữ ướ ượ ố ầ ư ự ế ướ
ngoài đăng ký đ t m c k l c 64 t USD, g n g p 3 l n năm 2007, trongạ ứ ỷ ụ ỷ ầ ấ ầ
đó 60,3 t USD là v n đ u t đăng ký m i, 3,7 t USD là v n đăng kýỷ ố ầ ư ớ ỷ ố
tăng thêm. Lĩnh v c công nghi p và xây d ng chi m 54,1% t ng v n đăngự ệ ự ế ổ ố
ký t ng đ ng 32,6 t USD; lĩnh v c d ch v 27,4 t USD, chi mươ ươ ỷ ự ị ụ ỷ ế
Nhóm 1_NHC_K10. 10
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
45,5%. Tuy nhiên con s trong kho n m c đ u t tr c ti p n c ngoàiố ả ụ ầ ư ự ế ướ
ròng thì chúng ta ch tính đ n con s gi i ngân th c t . ỉ ế ố ả ự ế
Đ u t tr c ti p c a Vi t Nam ra n c ngo i m r ng sang các n cầ ư ự ế ủ ệ ướ ạ ở ộ ướ
Nga, Mĩ, Đ c và các n c trong khu v c vào các lĩnh v c khai khoáng,ứ ướ ự ự
ch bi n nông s n, th ng m i…Tuy nhiên so v i lu ng v n FDI thu hútế ế ả ươ ạ ớ ồ ố
vào Vi t Nam thì đ u t tr c ti p c a Vi t Nam ra n c ngoài khôngệ ầ ư ự ế ủ ệ ướ
đáng k . Đáng chú ý là th tr ng ch ng khoán Vi t Nam đã phát tri n,ể ị ườ ứ ệ ể
trong đó giao d ch c a các nhà đ u t n c ngoài vào ch ng khoán doị ủ ầ ư ướ ứ
ng i c trú Vi t Nam phát hành cũng góp ph n làm tăng cung ngo i t .ườ ư ệ ầ ạ ệ
C u ngo i t cho các m c đích chi d ch v , chi thu nh p đ u t v n tăngầ ạ ệ ụ ị ụ ậ ầ ư ẫ
nh ng t c đ tăng không nhanh b ng t c đ tăng c a cung ngo i t .ư ố ộ ằ ố ộ ủ ạ ệ
FDI cam k tế
2,695 3,230 2,963 3,145 4,222 5,814
10,200
20,300
60,217
10,453
0
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
70,000
t
U
SD
ỷ
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
25/8/2009
Ngu n: Th i báo kinh t - Kinh t VN;ồ ờ ế ế
T ng c c th ng kê; B k ho ch và đ u tổ ụ ố ộ ế ạ ầ ư
• FDI gi m m nh trong năm 2009:ả ạ
Trong năm 2009, v n FDI đăng ký vào gi i ngân ch c ch n s suy gi mố ả ắ ắ ẽ ả
so v i năm 2008. Nhìn vào c c u v n đăng ký FDI năm 2008 có th th yớ ơ ấ ố ể ấ
r ng Malayxia, Đài Loan, Nh t B n và Xingapo đã chi m t i 80% v nằ ậ ả ế ớ ố
Nhóm 1_NHC_K10. 11
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
đăng ký. N n kinh t các n c này d báo s g p nhi u khó khăn h nề ế ướ ự ẽ ặ ề ơ
n a trong năm 2009, c ng v i vi c v n t đó c a các d án đăng ký chữ ộ ớ ệ ố ự ủ ự ỉ
chi m kho ng 30% giá tr d đăng ký. Th c t ế ả ị ự ự ế tình hình thu hút v n đ uố ầ
t tr c ti p n c ngoài FDI suy gi m m nh, đ t 10,453 t USD và chư ự ế ướ ả ạ ạ ỷ ỉ
b ng 18,4% so v i cùng kỳ năm ngoái, C c Đ u t n c ngoài công bằ ớ ụ ầ ư ướ ố
ngày 25/8. Hai tháng tr c, trung bình m i tháng có thêm h n 1 t USD bướ ỗ ơ ỷ ổ
sung vào v n FDI c n c nh ng riêng tháng 8, c n c ch thu hút đ cố ả ướ ư ả ướ ỉ ượ
thêm 350 tri u USD v n FDI.ệ ố
b. Vay dài h nạ
Đ c bi t năm 2005 l n đ u Vi t Nam phát hành 750 tri u USD trái phi uặ ệ ầ ầ ệ ệ ế
Chính ph ra th tr ng qu c t nên kho n đ u t vào giủ ị ườ ố ế ả ầ ư ấy t có giáờ
th ng d 750 tri u USD. Đây cũng là m t ngu n quan tr ng b sungặ ư ệ ộ ồ ọ ổ
ngo i t cho Vi t Nam đ ng th i cũng tăng uy tín c a Vi t Nam trênạ ệ ệ ồ ờ ủ ệ
tr ng qu c t và có th t o đi u ki n, t o kinh nghi m cho các đ t phátườ ố ế ể ạ ề ệ ạ ệ ợ
hanhf ti p theo. Tuy nhiên, nó t o áp l c tr n lên Vi t Nam trong nh ngế ạ ự ả ợ ệ ữ
năm sau này n u chúng ta không đ m b o ngu n d tr ngo i h i đ l n. ế ả ả ồ ự ữ ạ ố ủ ớ
Chính ph ti p t c th c hi n vi c phát hành trái phi u qu c t trongủ ế ụ ự ệ ệ ế ố ế
năm 2009-2010 và giao B Tài chính l a ch n th i gian c th thích h p.ộ ự ọ ờ ụ ể ợ
B Tài chính đ c ch đ ng xác đ nh th i h n và lãi su t c a trái phi uộ ượ ủ ộ ị ờ ạ ấ ủ ế
trong quá trình chào bán và đ nh giá trái phi u v i đi u ki n đ m b o lãiị ế ớ ề ệ ả ả
su t trái phi u th i h n 10 năm không quá 7%/năm (lãi su t c a các tráiấ ế ờ ạ ấ ủ
phi u có kỳ h n khác t ng ng v i đi u ki n trên). ế ạ ươ ứ ớ ề ệ
S ti n thu đ c t vi c bán trái phi u qu c t đ hoàn tr ngân sách nhàố ề ượ ừ ệ ế ố ế ể ả
n c 700 tri u USD, s còn l i giao B K ho ch và Đ u t ph i h pướ ệ ố ạ ộ ế ạ ầ ư ố ợ
Nhóm 1_NHC_K10. 12
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
v i B Tài chính l a ch n d án phù h p, có kh năng tr đ c n , trìnhớ ộ ự ọ ự ợ ả ả ượ ợ
Th t ng Chính ph quy t đ nh trong th i gian chu n b phát hành.ủ ướ ủ ế ị ờ ẩ ị
Vi c phát hành trái phi u nàyệ ế tuân th theo Ngh quy t ủ ị ế 7/2007/NQ-CP
ngày 1/6/2007 và Ngh quy tị ế 54/2007/NQ-CP c a Chính ph . Theo n iủ ủ ộ
dung c a 2 Ngh quy t trên, Vi t Namủ ị ế ệ phát hành 1 tỷ USD trái phi uế
Chính ph ra th tr ng v n qu c t . Kỳ h n trái phi u qu c t phát hànhủ ị ườ ố ố ế ạ ế ố ế
trong năm 2007 m r ng t 10-30 năm, trong đó u tiên kỳ h n 15 và 20ở ộ ừ ư ạ
năm.
S trái phi u qu c t phát hành theo 2 Ngh quy t trên đ c dành cho T pố ế ố ế ị ế ượ ậ
đoàn D u khí Vi t Nam, T ng Công ty Hàng h i Vi t Nam, T ng công tyầ ệ ổ ả ệ ổ
Sông Đà và T ng công ty L p máy Vi t Nam vay l i đ th c hi n đ u tổ ắ ệ ạ ể ự ệ ầ ư
các D án: Nhà máy l c d u Dung Qu t, D án mua tàu v n t i, D ánự ọ ầ ấ ự ậ ả ự
Th y đi n Xê Ca M n 3 và Nhà máy th y đi n H a Na.ủ ệ ả ủ ệ ủ
Tính đ n ngày 9/9, đã có 40 đ t phát hành trái phi u b ng ti n đ ng và 2ế ợ ế ằ ề ồ
đ t phát hành trái phi u b ng ngo i t do Chính ph b o lãnh phát hànhợ ế ằ ạ ệ ủ ả
trong năm 2009. Tuy nhiên, m i ch có 2.310 t đ ng và 230 tri u USDớ ỉ ỷ ồ ệ
đ c huy đ ng.ượ ộ
Có 36 đ t phát hành trái phi u ti n đ ng hoàn toàn th t b i khi không thuợ ế ề ồ ấ ạ
đ c m t đ ng nào. L n phát hành g n đây nh t n i dài chu i phiên phátượ ộ ồ ầ ầ ấ ố ỗ
hành không thành công là ngày 9/9, do Công ty Đ u t Phát tri n Đ ngầ ư ể ườ
cao t c Vi t Nam phát hành 1.000 t đ ng nhu c u trái phi u chia đ u choố ệ ỷ ồ ầ ế ề
hai kỳ h n 3 năm và 5 năm hoàn toàn không đ c bán ra ph n nào.ạ ượ ầ
Ph n l n s ti n phát hành (2.000 t đ ng) đ c t p trung kỳ h n 2ầ ớ ố ề ỷ ồ ượ ậ ở ạ
năm (kỳ h n ng n nh t) thông qua Ngân hàng Chính sách Xã h i, phátạ ắ ấ ộ
hành trong tháng 6 v i lãi su t bình quân là 8,93%/năm.ớ ấ
Nguyên nhân tr c ti p d nh n th y c a s th t b i trong huy đ ng v nự ế ễ ậ ấ ủ ự ấ ạ ộ ố
Nhóm 1_NHC_K10. 13
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
b ng trái phi u c a Chính ph là lãi su t không h p d n. ằ ế ủ ủ ấ ấ ẫ
Trong h u h t các đ t phát hành, lãi su t tr n mà t ch c phát hành đ a raầ ế ợ ấ ầ ổ ứ ư
đ u th p h n lãi su t th p nh t mà các nhà th u đăng ký. Tính trung bìnhề ấ ơ ấ ấ ấ ầ
qua các đ t phát hành, m c chênh l nh này là 0,88%/năm.ợ ứ ệ
Thông th ng, trái phi u Chính ph đ c coi là lo i ch ng khoán phi r iườ ế ủ ượ ạ ứ ủ
ro v m t thanh kho n trên th tr ng tài chính. Tuy nhiên, n u lãi su tề ặ ả ị ườ ế ấ
c a lo i công c n này không đ l n đ chi n th ng đ c m c bù r i roủ ạ ụ ợ ủ ớ ể ế ắ ượ ứ ủ
lãi su t mà th tr ng yêu c u thì các nhà đ u t s không m n mà v iấ ị ườ ầ ầ ư ẽ ặ ớ
vi c “ôm” vào lo i ch ng khoán này. ệ ạ ứ
R i ro lãi su t trong giai đo n hi n nay ch y u là kh năng gi m lãiủ ấ ạ ệ ủ ế ả ả
su t th c do l m phát có th x y ra.ấ ự ạ ể ả
Các thành viên tham gia đ u th u trái phi u Chính ph ch y u là cácấ ầ ế ủ ủ ế
ngân hàng th ng m i. Trong th i gian v a qua cũng nh hi n nay, cácươ ạ ờ ừ ư ệ
ngân hàng th ng m i c nh tranh khá quy t li t trong lĩnh v c huy đ ngươ ạ ạ ế ệ ự ộ
ti n g i nh m tài tr cho các kho n tín d ng m r ng theo m c tiêu góiề ử ằ ợ ả ụ ở ộ ụ
kích thích kinh t c a Chính ph và đ đ phòng kh năng l m phát cóế ủ ủ ể ề ả ạ
th x y ra. Cu c c nh tranh này đã đ y m t b ng lãi su t huy đ ng lênể ả ộ ạ ẩ ặ ằ ấ ộ
cao và vô hình chung đ y lãi su t yêu c u c a các t ch c này đ i v i lãiẩ ấ ầ ủ ổ ứ ố ớ
su t trái phi u lên cao.ấ ế
V y t i sao các t ch c phát hành v n c “khăng khăng” gi m c lãiậ ạ ổ ứ ẫ ứ ữ ứ
su t không h p d n v i các nhà đ u t qua nhi u l n “kiên trì” t ch cấ ấ ẫ ớ ầ ư ề ầ ổ ứ
đ u th u, nh ng không thành.ấ ầ ư
M t s chuyên gia phân tích kinh t cho r ng Chính ph không s n sàngộ ố ế ằ ủ ẵ
v i m c lãi su t huy đ ng trái phi u đ cao do chi phí c h i t vi cớ ứ ấ ộ ế ủ ơ ộ ừ ệ
ch m gi i ngân l n. Th c t , theo thông tin t y ban Th ng v Qu cậ ả ớ ự ế ừ ủ ườ ụ ố
h i, trong sáu tháng đ u năm 2009, Chính ph m i ch gi i ngân đ cộ ầ ủ ớ ỉ ả ượ
Nhóm 1_NHC_K10. 14
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
kho ng 27% so v i k ho ch 37.000 t đ ng v n trái phi u Chính phả ớ ế ạ ỷ ồ ố ế ủ
ban đ u.ầ
Tình tr ng ch m gi i ngân trong lĩnh v c đ u t công x a nay v n t nạ ậ ả ự ầ ư ư ẫ ồ
t i dai d ng do nh ng b t c p c h u v c ch . Tuy nhiên hi n nayạ ẳ ữ ấ ậ ố ữ ề ơ ế ệ
đang là giai đo n đ c bi t, m t s v ng m c có th đ c gi i quy tạ ặ ệ ộ ố ướ ắ ể ượ ả ế
đ c cách nh m khai thông cho dòng v n ch y nhanh nh t vào khu v c s nặ ằ ố ả ấ ự ả
xu t qua đó kích thích c t ng c u và t ng cung. ấ ả ổ ầ ổ
Có ý ki n cho r ng, đ gi i quy t tình th c p thi t, trong ng n h n,ế ằ ể ả ế ế ấ ế ắ ạ
Chính ph nên ch p nh n m c lãi su t cao nh m huy đ ng đ c v n choủ ấ ậ ứ ấ ằ ộ ượ ố
các gói kích thích kinh t .ế
Nhu c u huy đ ng v n đ tài tr cho các gói kích thích kinh t là khôngầ ộ ố ể ợ ế
h n ch . Trong s các kênh huy đ ng ti n đ tài tr cho m c tiêu c pạ ế ố ộ ề ể ợ ụ ấ
thi t trên, phát hành trái phi u là kênh t i u h n c so v i phát hành ti nế ế ố ư ơ ả ớ ề
do tính ch t “ti n ích kép” c a nó, đó là v a huy đ ng đ c ti n, v a gópấ ệ ủ ừ ộ ượ ề ừ
ph n kìm ch l m phát do không làm tăng t ng ph ng ti n thanh toán.ầ ế ạ ổ ươ ệ
Tuy nhiên, Chính ph không th huy đ ng trái phi u b ng m i giá doủ ể ộ ế ằ ọ
có s xung đ t v i m c tiêu kích thích tín d ng c a chính sách ti n tự ộ ớ ụ ụ ủ ề ệ
hi n nay. Cùng v i gói h tr lãi su t, vi c duy trì lãi su t c b n 7%/nămệ ớ ỗ ợ ấ ệ ấ ơ ả
đ i v i cho vay kinh doanh là đ t o m t b ng chi phí v n th p cho cácố ớ ể ạ ặ ằ ố ấ
doanh nghi p. ệ
Đây chính là rào c n đ i v i lãi su t trái phi u. Chính ph không thả ố ớ ấ ế ủ ể
áp d ng hai h th ng lãi su t thi u th ng nh t cũng gi ng nh ng i taụ ệ ố ấ ế ố ấ ố ư ườ
không th duy trì hai m c n c chênh l ch gi a hai bình thông nhau. M tể ự ướ ệ ữ ặ
khác, Chính ph cũng không th làm đi u duy ý chí là “đông c ng” thủ ể ề ứ ị
tr ng tài chính.ườ
Bi t tr c nh ng b t c p nan gi i đ i v i lãi su t trái phi u, các nhàế ướ ữ ấ ậ ả ố ớ ấ ế
phát hành trái phi u Chính ph v n kiên trì t ch c đ u th u v i “hiế ủ ẫ ổ ứ ấ ầ ớ
Nhóm 1_NHC_K10. 15
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
v ng” s “kh p” đ c v i danh m c đ u t c a m t nhà th u nào đó.ọ ẽ ớ ượ ớ ụ ầ ư ủ ộ ầ
Trong lúc đang c n v n đ kích thích kinh t nh ng th t b i trong vi cầ ố ể ế ư ấ ạ ệ
huy đ ng b ng phát hành trái phi u, Chính ph đã đ t đ c th a thu nộ ằ ế ủ ạ ượ ỏ ậ
vay 500 tri u USD t Ngân hàng Phát tri n châu Á (ADB). Kho n cho vayệ ừ ể ả
này đã đ c ADB chính th c phê duy t hôm 15/9/2009. Th t ng Chínhượ ứ ệ ủ ướ
ph cũng đã yêu c u Ngân hàng Nhà n c, B Tài chính và B K ho chủ ầ ướ ộ ộ ế ạ
và Đ u t nghiên c u ph ng án gi i ngân kho n vay có th i h n 5 nămầ ư ứ ươ ả ả ờ ạ
này.
Ngoài vi c góp ph n b sung ngu n v n cho gói kích thích kinh t ,ệ ầ ổ ồ ố ế
kho n ngo i t 500 tri u USD này cũng đ c hy v ng s góp ph n vàoả ạ ệ ệ ượ ọ ẽ ầ
vi c bình n th tr ng ngo i h i v n còn ch a “h nhi t”.ệ ổ ị ườ ạ ố ẫ ư ạ ệ
Năm 2008 gi i ngân ODA c tính đ t 1,227 t USD và 6 tháng đ uả ướ ạ ỉ ầ
năm 2009, gi i ngân ODA đ t 1,27 t USD. Theo trang web dddn.com.vnả ạ ỷ
H i ngh T v n các nhà tài tr cho Vi t Nam (CG) l n th 15 (di n raộ ị ư ấ ợ ệ ầ ứ ễ
ngày 4-5/12/2008) cho bi t ế m c cam k t ODA đ c nhóm các nhà tài trứ ế ượ ợ
qu c t đ a ra cho Vi t Nam trong năm 2009 đ t 5,014.67 t USD, th pố ế ư ệ ạ ỷ ấ
h n m c cam k t đ a ra năm ngoái là 8%. S dĩ các nhà tài tr v n đ a raơ ứ ế ư ở ợ ẫ ư
nh ng tín hi u tích c c v cam k t ODA cho Vi t Nam là do các nhà tàiữ ệ ự ề ế ệ
tr đ u đánh giá Vi t Nam s d ng khá hi u qu ngu n v n này. M t báoợ ề ệ ử ụ ệ ả ồ ố ộ
cáo c a V Tài chính đ i ngo i (B Tài chính) v a đ c công b , choủ ụ ố ạ ộ ừ ượ ố
bi t Vi t Nam luôn theo đu i chính sách qu n lý n th n tr ng. Chính phế ệ ổ ả ợ ậ ọ ủ
Vi t Nam đã ban hành nhi u văn b n liên quan đ n qu n lý vay, tr nệ ề ả ế ả ả ợ
n c ngoài; xây d ng và qu n lý h th ng ch tiêu n , thu th p, báo cáoướ ự ả ệ ố ỉ ợ ậ
thông tin n , b o lãnh, cho vay l i... Vì v y, các ch s n n c ngoài c aợ ả ạ ậ ỉ ố ợ ướ ủ
Vi t Nam t 2000 đ n nay luôn trong gi i h n an toàn, đ c WB và IMFệ ừ ế ớ ạ ượ
đ t trong danh sách nhóm các n c có m i nguy th p v n n c ngoài. ặ ướ ố ấ ề ợ ướ
Nhóm 1_NHC_K10. 16
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
c. Cán cân v n ng n h nố ắ ạ
Cán cân ng n h n bao g m nhi u h ng m c phong phú và ch y uắ ạ ồ ề ạ ụ ủ ế
là: tín d ng th ng m i ng n h n, ho t đ ng ti n g i, mua bán các gi yụ ươ ạ ắ ạ ạ ộ ề ử ấ
t có giá ng n h n, các kho n tín d ng ngân hàng ng n h n, kinh doanhờ ắ ạ ả ụ ắ ạ
ngo i h i…ạ ố
Nhóm 1_NHC_K10. 17
Tri uệ
USD
1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
*
Vay
ng nắ
h n(ạ 8)
-118 -29 -22 7 26 -54 46 -30 79 261 0,270
Cán cân v n ng n h n th ng d có th do: tín d ng th ng m i qu cố ắ ạ ặ ư ể ụ ươ ạ ố
t , tín d ng ngân hàng qu c t (các hình th c tài tr ngo i th ng c a cácế ụ ố ế ứ ợ ạ ươ ủ
ngân hàng th ng m i), trái phi u th ng m i ng n h n (Nh ng công tyươ ạ ế ươ ạ ắ ạ ữ
l n có m c tín d ng cao th ng bán trái phi u th ng m i ng n h n đớ ứ ụ ườ ế ươ ạ ắ ạ ể
c p v n cho các nhu c u tr c m t c a mình. Đây là m t gi i pháp có chiấ ố ầ ướ ắ ủ ộ ả
phí th p h n thay cho vi c vay ngân hàng ng n h n. Trái phi u th ngấ ơ ệ ắ ạ ế ươ
m i ng n h n là m t gi y b o lãnh n ng n h n, nhìn chung có th i h nạ ắ ạ ộ ấ ả ợ ắ ạ ờ ạ
thanh toán t 2 đ n 270 ngày. H u h t trái phi u này đ c bán m cừ ế ầ ế ế ượ ở ứ
chi t kh u so v i m nh giá c a nó và có th khôi ph c m nh giá khi đ nế ấ ớ ệ ủ ể ụ ệ ế
h n. S khác bi t gi a giá bán chi t kh u và m nh giá t ng tr ng choạ ự ệ ữ ế ấ ệ ượ ư
lãi dành cho ng i mua trái phi u. Các nhà đ u t có các kho n d ti nườ ế ầ ư ả ư ề
m t t m th i th ng là ng i mua trái phi u th ng m i ng n h n. Đ iặ ạ ờ ườ ườ ế ươ ạ ắ ạ ố
v i h đây là cách an toàn h p lý đ sinh l i trên ti n nhàn r i c a h ).ớ ọ ợ ể ợ ề ỗ ủ ọ
Tuy nhiên Vi t Nam ch a phát tri n trong ho t đ ng tín d ng (c s hệ ư ể ạ ộ ụ ơ ở ạ
t ng c a tín d ng VN ch a đáp ng đ c các quy chu n tiên ti n đ thamầ ủ ụ ư ứ ượ ẩ ế ể
gia các ph ng th c ho t đ ng tín d ng b c cao), vì v y, xét trên khíaươ ứ ạ ộ ụ ậ ậ
c nh bù đ p cho thâm h t CA, lu ng v n ng n h n ch y vào Vi t Namạ ắ ụ ồ ố ắ ạ ả ệ
d a trên các ngu n:ự ồ
Tín d ng th ng m i qu c tụ ươ ạ ố ế
Là ho t đ ng tài tr ngo i th ng gi a các doanh nghi p xu t nh pạ ộ ợ ạ ươ ữ ệ ấ ậ
kh u. Công c c a tín d ng th ng m i nh h i phi u, kỳ phi u…ẩ ụ ủ ụ ươ ạ ư ố ế ế
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
Tín d ng c a doanh nghi p xu t kh u đ i v i doanh nghi p nh pụ ủ ệ ấ ẩ ố ớ ệ ậ
kh uẩ . Ví d : m t nh p kh u giày Vi t Nam nh n lô giày tr giá 3.000ụ ộ ậ ẩ ệ ậ ị
USD t m t nhà xu t kh u Trung Qu c v i th i h n thanh toán trong 60ừ ộ ấ ẩ ố ớ ờ ạ
ngày. Sau 60 ngày, hóa đ n m i đ n h n. T c là, nhà cung ng đã c pơ ớ ế ạ ứ ứ ấ
v n cho ph n hàng đó mà không tính phí, đ i v i nhà nh p kh u thì đây làố ầ ố ớ ậ ẩ
m t v th a thu n t t h n là dùng h n m c tín d ng ngân hàng hay m tộ ụ ỏ ậ ố ơ ạ ứ ụ ộ
hình th c khác ph i tr lãi su t.ứ ả ả ấ
Tín d ng c a doanh nghi p nh p kh u đ i v i doanh nghi p xu tụ ủ ệ ậ ẩ ố ớ ệ ấ
kh u: ng tr c ti n hàng.ẩ ứ ướ ề
Ti n g iề ử
Tri u USDệ 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009*
Ti n g i ròngề ử -787 -2,088 -1,197 624 1,372 35 -634 -1,535 2,623 1,700 1,100
Ti n g i trong tài kho n v n bi n đ ng th t th ng, đây không ph iề ử ả ố ế ộ ấ ườ ả
là ngu n bù đ p th ng xuyên ch y u cho thâm h t cán cân vãng lai.ồ ắ ườ ủ ế ụ
D a vào s li u trên, có th th y l ng ti n g i c a n c ngoài Vi tự ố ệ ể ấ ượ ề ử ủ ướ ở ệ
Nam âm trong các năm t 1999 đ n 2001, 2005-2006, trong khi d ngừ ế ươ
trong các năm 2002-2004 và đ c bi t năm 2007 và quý 1 năm 2008 tăngặ ệ
m nh. C th , năm 2007 là 2,623 t USD (chi m 3,7% GDP) và quýạ ụ ể ỷ ế
1/2008 là 3,302 t USD (chi m t i 17,9% GDP). Trong năm 2008, chúng taỷ ế ớ
ch ng ki n s suy gi m dòng ti n g i t các n c phát tri n sang cácứ ế ự ả ề ử ừ ướ ể
n c đang phát tri n. Theo s li u c a Ngân hàng th gi i, trong nămướ ể ố ệ ủ ế ớ
2008, l ng ti n g i t các n c phát tri n sang các n c đang phát tri nượ ề ử ừ ướ ể ướ ể
gi m t m c 2% c a năm 2007 xu ng m c 1,8% GDP c a cac n c đangả ừ ứ ủ ố ứ ủ ướ
phát tri n. Vi t Nam cũng không n m ngoài xu h ng đó, c tính l ngể ệ ằ ướ ướ ượ
ti n g i trong năm 2008 cũng ch vào kho ng 1,8% GDP (b ng m t n a tề ử ỉ ả ằ ộ ử ỷ
l năm 2007), t ng đ ng 1,57 t USD. D báo c năm 2009, l ngệ ươ ươ ỷ ự ả ượ
ti n g i vào Vi t Nam đ t kho ng 1,1 t USD.ề ử ệ ạ ả ỷ
Nhóm 1_NHC_K10. 19
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
d. Chuy n giao v n m t chi uể ố ộ ề
- Các kho n vi n tr không hoàn l i cho m c đích đ u tả ệ ợ ạ ụ ầ ư
- Các kho n n đ c xóa (M t vài VD tiêu bi u)ả ợ ượ ộ ể
Tháng 12/2000, theo th a thu n đ c ký k t, B s th c hi n xóa nỏ ậ ượ ế ỉ ẽ ự ệ ợ
cho Vi t Nam kho ng 21,8 tri u USD, t ng đ ng v i 75% t ng s dệ ả ệ ươ ươ ớ ổ ố ư
n . Ph n n 25% còn l i, t ng đ ng 7,28 tri u USD s đ c chuy nợ ầ ợ ạ ươ ươ ệ ẽ ượ ể
đ i thành vi n tr đ Vi t Nam l p m t qu đ i ng, s d ng cho các dổ ệ ợ ể ệ ậ ộ ỹ ố ứ ử ụ ự
án đ c V ng qu c B vi n tr trong khuôn kh ch ng trình h p tácượ ươ ố ỉ ệ ợ ổ ươ ợ
phát tri n gi a hai n c giai đo n 2001-2003. Các lĩnh v c mà Chính phể ữ ướ ạ ự ủ
B u tiên vi n tr theo ch ng trình h p tác song ph ng là xóa đói gi mỉ ư ệ ợ ươ ợ ươ ả
nghèo, h tr nông nghi p và phát tri n nông thôn, c i cách hành chình, yỗ ợ ệ ể ả
t và giáo d c.ế ụ
Năm 2002, Chính ph Italia đã xóa n cho Vi t Nam 40 t Lia (kho ngủ ợ ệ ỷ ả
trên 20 tri u EURO) trong t ng s 54 t Lia n c a các d án thu c giaiệ ổ ố ỷ ợ ủ ự ộ
đo n 90-92 và ký thêm 6 d án m i tr giá 17 tri u Euro (trong đó 3,5 tri uạ ự ớ ị ệ ệ
cho không và 13,5 tri u vay u đãi, lãi su t t 0,25% đ n 0,5%/năm, th iệ ư ấ ừ ế ờ
h n tr 35 năm, ân h n 15 năm).ạ ả ạ
1.3. OFB
Qu Ti n t Qu c t (IMF) hôm 29/7 tuyên b , đ n tr c năm 2014 sỹ ề ệ ố ế ố ế ướ ẽ
cung c p cho các n c nghèo kho n vay lên đ n 17 t USD, nh m trấ ướ ả ế ỷ ằ ợ
giúp nh ng n c này ng phó v i bão t tài chính.ữ ướ ứ ớ ố
IMF n i l ng vi c cho vayớ ỏ ệ
TT - Qu Ti n t qu c t (IMF) đ a ra nh ng c i cách l n trong cáchỹ ề ệ ố ế ư ữ ả ớ
th c và th t c cho vay v i 185 n c thành viên. Đây đ c coi là m tứ ủ ụ ớ ướ ượ ộ
Nhóm 1_NHC_K10. 20
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
ph n tr ng tâm trong nhi m v c a t ch c này giúp bình n tài chínhầ ọ ệ ụ ủ ổ ứ ổ
toàn c u.ầ
Trong m t đ ng thái mà AFP đánh giá là “đ t phá”, IMF đã công bộ ộ ộ ố
ch ng trình H n m c tín d ng linh ho t (FCL) không bao g m đi uươ ạ ứ ụ ạ ồ ề
ki n, không gi i h n s ti n đ c vay và có th đ c vay b t c lúc nào,ệ ớ ạ ố ề ượ ể ượ ấ ứ
đ c dùng đ đ i phó kh ng ho ng hay nh “m t ph ng ti n ngănượ ể ố ủ ả ư ộ ươ ệ
ng a” kh ng ho ng. FCL s thay th ch ng trình Công c thanh kho nừ ủ ả ẽ ế ươ ụ ả
ng n h n (SLF) cũ. Theo nh ng đi u kho n c a FCL, th i gian tr n vayắ ạ ữ ề ả ủ ờ ả ợ
đ c n i r ng t ba tháng t i năm năm, thay vì t i đa là chín tháng nhượ ớ ộ ừ ớ ố ư
SLF.
Ngoài vi c tác đ ng vào K và OFB đ c i thi n CA, chúng ta có th đệ ộ ể ả ệ ể ể
cho CA t c i thi n b ng cách phá giá n i tự ả ệ ằ ộ ệ
2. Phá giá n i t đ CA t c i thi n.ộ ệ ể ự ả ệ
Chúng ta bi t cán cân vãng lai bao g m: cán cân th ng m i, cán cân d chế ồ ươ ạ ị
v , cán cân thu nh p và cán cân chuy n giao vãng lai m t chi u. Song,ụ ậ ể ộ ề
Y u t t giá thay đ i khi phá giá n i t h u nh ko nh h ng cán cânế ố ỉ ổ ộ ệ ầ ư ả ưở
thu nh p và cán cân chuy n giao vãng lai m t chi u, do đó khi nghiên c uậ ể ộ ề ứ
nh h ng c a nhân t t giá lên cán cân vãng lai, chúng ta coi cán cânả ưở ủ ố ỷ
th ng m i và cán cân d ch v chính là cán cân vãng lai.ươ ạ ị ụ
Xem xét v n đ này theo 2 ph ng pháp ti p c n:ấ ề ươ ế ậ
Ph ng pháp ti p c n h s co giãnươ ế ậ ệ ố
Ph ng pháp ti p c n chi tiêu.ươ ế ậ
2.1. Ph ng pháp ti p c n h s co giãn – Đi u ki n Marshallươ ế ậ ệ ố ề ệ
Lerner
Gi đ nh: ả ị
Nhóm 1_NHC_K10. 21
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
cung hàng hóa xu t kh u có h s co giãn hoàn h oấ ẩ ệ ố ả
c u hàng hóa nh p kh u cũng có h s co giãn hoànầ ậ ẩ ệ ố
h o.ả
Cán cân vãng lai ch bao g m cán cân th ng m i vàỉ ồ ươ ạ
cán cân d ch v .ị ụ
T giá đ c y t theo ph ng pháp tr c ti p.ỉ ượ ế ươ ự ế
Phá giá làm cho t giá danh nghĩa tăng nên làm t giá th c tăng, t đóỉ ỉ ự ừ
c i thi n đ c s c c nh tranh th ng m i qu c t , nghĩa là kích thíchả ệ ượ ứ ạ ươ ạ ố ế
xu t kh u, h n ch nh p kh u. Kh i l ng xu t kh u tăng và kh iấ ẩ ạ ế ậ ẩ ố ượ ấ ẩ ố
l ng nh p kh u gi m nh ng ch a ch c làm cán cân vãng lai c i thi n doượ ậ ẩ ả ư ư ắ ả ệ
trong cán cân vãng lai ta quan tâm đ n giá tr xuát nh p kh u ch khôngế ị ậ ẩ ứ
ph i là kh i l ng. Ph ng pháp ti p c n h s co giãn s giúp chúng taả ố ượ ươ ế ậ ệ ố ẽ
xem xét đ c trong đi u ki n nh th nào thì cán cân vãng lai đ c c iượ ề ệ ư ế ượ ả
thi n khi phá giá ti n t .ệ ề ệ
N i dung c a ph ng pháp này là phân tích hai nhân t nh h ngộ ủ ươ ố ả ưở
tr c ti p đ n cán cân vãng lai khi phá giá ti n t là: nhân t là c i thi nự ế ế ề ệ ố ả ệ
cán cân vãng lai và nhân t làm x u đi cán cân vãng lai.ố ấ
2.1.1. H s co giãn nh p kh u và xu t kh uệ ố ậ ẩ ấ ẩ
Cán cân vãng lai tính b ng n i t :ằ ộ ệ
CAVND = P.XQ – E.P* .MQ (1)
P : giá c a hàng hóa trong n c tính b ng n i tủ ướ ằ ộ ệ
XQ: kh i l ng xu t kh uố ượ ấ ẩ
E: t giáỉ
MQ: kh i l ng nh p kh u.ố ượ ậ ẩ
V iớ X: giá tr xu t kh u tính b ng n i t (PXị ấ ẩ ằ ộ ệ Q)
Nhóm 1_NHC_K10. 22
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
M: giá tr nh p kh u tính b ng ngo i t (Pị ậ ẩ ằ ạ ệ *MQ)
Ta có th vi t l i:ể ế ạ CA = X – E.M (2)
Đ o hàm hai v có:ạ ế dCA = dX – E.dM – M.dE (3)
Chia 2 v cho s thay đ i t giá dE có:ế ự ổ ỉ
dE
dEM
dE
dME
dE
dX
dE
dCA
−−= (4)
−H s co dãn xu t kh u:ệ ố ấ ẩ
Ta có:
EdE
XdX
x /
/
=η
η X là h s co dãn xu t kh uệ ố ấ ẩ
→ dX = XE
dE
Xη (5)
− H s co dãn nh p kh u:ệ ố ậ ẩ
EdE
MdM
M /
/
−=η
ηM là h s co dãn nh p kh uệ ố ậ ẩ
→ ME
dEdM
Mη−= (6)
Thay (5) và (6) và (4) ta đ c:ượ
MM
E
X
dE
dCA
m
X
−+= ηη
→
−+= 1ηη mX EM
XM
dE
dCA
(7)
Gi s tr ng thái ban đ u c a cán cân vãng lai là cân b ng: ả ử ạ ầ ủ ằ
X – E.M = 0 hay X/EM = 1
(7) đ c vi t l i là:ượ ế ạ
( )1−+= ηη mxMdEdCA (8)
Nhóm 1_NHC_K10. 23
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
Ph ng trình (8) là đi u ki n Marshall-Lerner. Đi u ki n này đ c phátươ ề ệ ề ệ ượ
bi u nh sau: ể ư
N u tr ng thái xu t phát c a cán cân vãng lai là cân b ng thì khi phá giáế ạ ấ ủ ằ
n i t s d n đ n:ộ ệ ẽ ẫ ế
- C i thi n đ c cán cân vãng lai, t c là dCA/dE >0 ch khi t ng hả ệ ượ ứ ỉ ổ ệ
s co dãn nh p kh u và h s co dãn xu t kh u l n h n 1, nghĩa là:ố ậ ẩ ệ ố ấ ẩ ớ ơ
ηη mx + >1
- Thâm h t cán cân vãng lai, t c dCA/dE <0 khi ụ ứ ηη mx + <1
Ví d minh h a cho đi u ki n Marshall – Lerner :ụ ọ ề ệ
Gi thi t : ả ế
Vi t Nam và M quan h ngo i th ng v i nhauệ ỹ ệ ạ ươ ớ
Eo = 15000 ( t giá tr c khi phá giá ti n t )ỷ ướ ề ệ
E1= 18000 ( t giá sau khi phá giá ti n t )ỷ ề ệ
Pxk = 2000 VND = const
Pnk = 2 USD = const
Xét s thay đ i c a CA tr c và sau khi phá giá.ự ổ ủ ướ
Tr c khi phá giáướ : Eo = 15000, CA=0
Tiêu chí S l ngố ượ Giá CA- VND CA- USD
Xu t kh uấ ẩ
VN
150 2000 VND 300000
VND
20
USD
Nh p kh uậ ẩ
VN
10 2 USD 300000
VND
20 USD
CA 0 0
Nhóm 1_NHC_K10. 24
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
Kh năng 1ả : Phá giá VND, t ừ Eo = 15000 đ n ế E1= 18000, làm cho
CA<0
Tiêu chí S l ngố ượ Giá CA- VND CA- USD
Xu t kh uấ ẩ
VN
160 2000 VND 320000
VND
17,78
USD
Nh p kh uậ ẩ
VN
9 2 USD 324000
VND
18 USD
CA - 4000 VND - 0,22 USD
H s co giãn : ệ ố η x= 0.355, η m = 0,578, η x+η m =0,993<1→ CA<0
Kh năng 2ả : Phá giá VND, t ừ Eo = 15000 đ n ế E1= 18000, làm cho
CA=0
Tiêu chí S l ngố ượ Giá CA- VND CA- USD
Xu t kh uấ ẩ
VN
162 2000 VND 324000
VND
18
USD
Nh p kh uậ ẩ
VN
9 2 USD 324000
VND
18 USD
CA 0VND 0 USD
H s co giãn: ệ ố η x= 0,422, η m = 0,578, η x +η m =1 → CA= 0
Kh năng 3ả : Phá giá VND, t Eo = 15000 đ n E1= 18000, làm choừ ế
CA>0
Tiêu chí S l ngố ượ Giá CA- VND CA- USD
Xu t kh uấ ẩ
VN
180 2000 VND 360000
VND
20
USD
Nh p kh uậ ẩ
VN
8 2 USD 288000
VND
16 USD
CA +72000
VND
+ 4 USD
Nhóm 1_NHC_K10. 25
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
H s co giãn: ệ ố η x= 1, η m = 1,222, η x+η m >1 → CA> 0
Các h s co giãn trong b ng trên đ c tính d a vào CTTQ sauệ ố ả ượ ự :
2
01
01
VV
VV
V
dV
v +
−
==η
Trong đó:
Vo : bi n s tr c khi x y ra thay đ iế ố ướ ả ổ
V1 : bi n s sau khi x y ra thay đ iế ố ả ổ
η v : h s thay đ i c a bi n sệ ố ổ ủ ế ố
T đây , ta hình thành đ c công th c tính h s nh p kh u và xu từ ượ ứ ệ ố ậ ẩ ấ
kh u nh sauẩ ư :
Công th c tính h s co giãn xu t kh uứ ệ ố ấ ẩ :
η x=
2
2
01
01
01
01
EE
EE
XX
XX
E
dE
X
dX
+
−
+
−
=
Trong đó :
E0 : m c t giá tr c khi phá giá ti n tứ ỉ ướ ề ệ
E1 : m c t giá sau khi phá giá ti n tứ ỉ ề ệ
Nhóm 1_NHC_K10. 26
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
X0 : giá tr xu t kh u tính b ng n i t tr c khi phá giáị ấ ẩ ằ ộ ệ ướ
X1 : giá tr xu t kh u tính b ng n i t sau khi phá giáị ấ ẩ ằ ộ ệ
Công th c tính h s co giãn nh p kh uứ ệ ố ậ ẩ
2
2
01
01
01
01
EE
EE
XX
XX
E
dE
d
m
+
−
+
−
=
Μ
Μ
=η
Trong đó :
E0 : m c t giá tr c khi phá giá ti n tứ ỉ ướ ề ệ
E1 : m c t giá sau khi phá giá ti n tứ ỉ ề ệ
M0 : giá tr nh p kh u tính b ng ngo i t tr c khi phá giáị ậ ẩ ằ ạ ệ ướ
M1 : giá tr nh p kh u tính b ng ngo i t sau khi phá giáị ậ ẩ ằ ạ ệ
Áp d ng công th c (1.1) và (1.2) vào s li u b ng trên ta tính h sụ ứ ố ệ ả ệ ố
co giãn xu t kh u và nh p kh u, và t ng c a chúng v i m i khấ ẩ ậ ẩ ổ ủ ớ ỗ ả
năng nh sauư :
Kh năng 1ả : E0= 15000, E1= 18000, X0= 300000, X1= 320000,
M0=20, M1= 18.
Thay s li u vào (1.1) và (1.2) ta có:ố ệ
Nhóm 1_NHC_K10. 27
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
η x= 355,0
2
1500018000
1500018000
2
300000320000
300000320000
=
+
−
+
−
578,0
2
1500018000
1500018000
2
1518
1518
=
+
−
+
−
=ηm
η x+η m = 0,355 + 0,578 = 0,933 < 1
Kh năng 2ả : E0= 15000, E1= 18000, X0= 300000, X1= 324000,
M0=20, M1= 18.
Thay s li u vào (1.1) và (1.2) ta có:ố ệ
η x=
324000 300000
324000 300000
2
18000 15000
18000 15000
2
−
+
=
−
+
0,422
578,0
2
1500018000
1500018000
2
1518
1518
=
+
−
+
−
=ηm
η x+η m = 0,422+ 0,578 = 1
Kh năng 3: ả
Nhóm 1_NHC_K10. 28
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
E0= 15000, E1= 18000, X0= 300000, X1= 360000, M0=20,
M1= 16.
η x=
360000 300000
360000 300000
2
18000 15000
18000 15000
2
−
+
=
−
+
1
16 15
16 15
2
18000 15000
18000 15000
2
m
zη
−
+
= =
−
+
η x+η m = 1+1.222 = 2,222> 1
K t lu n:ế ậ T ví d trên ta th y sau khi phá giá ti n t , CA có thừ ụ ấ ề ệ ể
t n t i c 3 tr ng thái l n h n, nh h n ho c b ng 0.ồ ạ ở ả ạ ớ ơ ỏ ơ ặ ằ
2.1.2. Hi u ng giá c và hi u ng kh i l ngệ ứ ả ệ ứ ố ượ
Ta c n ph i xem xét 2 y u t tác đ ng tr c ti p đ n giá tr xu tầ ả ế ố ộ ự ế ế ị ấ
nh p kh u ch ko ch xem xét riêng v m t kh i l ng hàng hóaậ ẩ ứ ỉ ề ặ ố ượ
xnk.
a,Hi u ng giá c ệ ứ ả
Đ hi u rõ h n v b n ch t c a hi u ng giá c , ta phân tích cán cânể ể ơ ề ả ấ ủ ệ ứ ả
vãng lai tính b ng VND và $ nh sau:ằ ư
• Cán cân vãng lai tính b ng VND ằ
CAVND = P.XQ – E.P* .MQ
Nhóm 1_NHC_K10. 29
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
Khi phá giá, E tăng do đó E.P* tăng, hay giá c hàng nh p kh u tínhả ậ ẩ
b ng n i t tăng. Theo ph ng trình trên, CAằ ộ ệ ươ VND gi m.ả
• Cán cân vãng lai tính b ng $:ằ
CAUSD = P/E. XQ – P*.MQ
Khi phá giá đ ng nghĩa v i E tăng, làm cho P/E gi m t c giá c hàngồ ớ ả ứ ả
xu t kh u b ng ngo i t gi m, thay vào ph ng trình ta có CAấ ẩ ằ ạ ệ ả ươ USD gi m.ả
Ví d :ụ
Nghiên c u ti p ví d c a ph ng pháp ti p c n h s co dãn nh m làmứ ế ụ ủ ươ ế ậ ệ ố ằ
rõ s thay đ i c a giá c XK b ng ngo i t và giá c NK b ng n i t nhự ổ ủ ả ằ ạ ệ ả ằ ộ ệ ư
sau:
T giá ban đ u Eỷ ầ 0 = 15.000 VND/USD
Giá c a 1 đv hàng XK P =2.000 VNDủ
Giá c a 1 đv hàng NK P* = 2 USDủ
T giá sau khi phá giá Eỷ 1 = 18.000 VND/USD
Ta có: Tr c khi phá giá, m i đ n v XK thu đ c 2000/15000 USDướ ỗ ơ ị ượ
Sau khi phá giá, ch còn 2000/18000 USD.ỉ
XK tr nên r h nở ẻ ơ
Tr c khi phá giá, m i đv NK có giá 2.15000 = 30.000 VNDướ ỗ
Sau khi phá giá, m i đv NK có giá 2.18000 = 36.000 VND.ỗ
NK tr nên đ t h nở ắ ơ
Nh v y, hi u ng giá c (vi c xu t r , nh p đ t ) làm cho cán cân vãngư ậ ệ ứ ả ệ ấ ẻ ậ ắ
lai x u đi.ấ
b,Hi u ng kh i l ngệ ứ ố ượ
Nhóm 1_NHC_K10. 30
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
Đ hi u rõ b n ch t hi u ng kh i l ng, phân tích cán cân vãng laiể ể ả ấ ệ ứ ố ượ
tính b ng VND và USD nh sau:ằ ư
Cán cân vãng lai tính b ng VND:ằ
CAVND = P.XQ – E.P* .MQ
Phá giá t c là E tăng làm giá c hàng hóa nh p kh u tính b ng n i t tăngứ ả ậ ẩ ằ ộ ệ
mà giá hàng hóa trong n c tính b ng n i t không đ i theo gi thi t. Tướ ằ ộ ệ ổ ả ế ừ
đó s h n ch nh p kh u. Kh i l ng nh p kh u gi m, t c ẽ ạ ế ậ ẩ ố ượ ậ ẩ ả ứ MQ gi m.ả
Cán cân vãng lai tính b ng USD:ằ
CAUSD = P/E. XQ – P*.MQ
Phá giá làm cho giá c hàng hóa xu t kh u tính b ng n i t gi m v i đi uả ấ ẩ ằ ộ ệ ả ớ ề
ki n giá c hàng hóa n c ngoài tính b ng ngo i t không đ i s kíchệ ả ướ ằ ạ ệ ổ ẽ
thích xu t kh u. Kh i l ng xu t kh u tăng, t c là ấ ẩ ố ượ ấ ẩ ứ XQ tăng.
Phá giá làm MQ gi m và Xả Q tăng làm cho CA tăng.
Nh v y hi u ng kh i l ng là nhân t làm cho CA c i thi n sau khiư ậ ệ ứ ố ượ ố ả ệ
phá giá ti n t .ề ệ
c,Hi u ng ròng lên CAệ ứ
Hi u ng ròng c a CA ph thu c vào tính tr i c a hi u ng kh i l ngệ ứ ủ ụ ộ ộ ủ ệ ứ ố ượ
hay hi u ng giá c . Có 3 kh năng có th x y ra:ệ ứ ả ả ể ả
- Hi u ng giá c tr i h n thì CA x u điệ ứ ả ộ ơ ấ do kh i l ng xu tố ượ ấ
kh u tăng và kh i l ng nh p kh u gi m không bù đ p cho gi m giá trẩ ố ượ ậ ẩ ả ắ ả ị
xu t kh u tính b ng ngo i t và tăng giá tr nh p kh u tính b ng n i t :ấ ẩ ằ ạ ệ ị ậ ẩ ằ ộ ệ
ηη mx + < 1
- Trung hòa hai hi u ng thì ko làm thay đ i CA ệ ứ ổ : Kh i l ngố ượ
xu t kh u tăng và kh i l ng nh p kh u gi m v a đ đ bù đ p choấ ẩ ố ượ ậ ẩ ả ừ ủ ể ắ
Nhóm 1_NHC_K10. 31
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
gi m giá tr c a xu t kh u tính b ng ngo i t và tăng giá tr nh p kh uả ị ủ ấ ẩ ằ ạ ệ ị ậ ẩ
tính b ng n i t : ằ ộ ệ ηη mx + = 1
- Hi u ng kh i l ng tr i h n CA đc c i thi nệ ứ ố ượ ộ ơ ả ệ do kh i l ngố ượ
hàng xu t kh u tăng và l ng nh p kh u gi m th a đ bù đ p cho hi uấ ẩ ượ ậ ẩ ả ừ ể ắ ệ
ng giá c : ứ ả ηη mx + >1
Khi phá giá n i t đ mong mu n c i thi n đ c CA cho nên đ phá giáộ ệ ề ố ả ệ ượ ể
thành công thì ph i đáp ng đi u ki n Marshall-lerner là ả ứ ề ệ ηη mx + >1.
Trong ng n h n, kh i l ng nh p kh u và xu t kh u không nhi uắ ạ ố ượ ậ ẩ ấ ẩ ề
thay đ i ( không co giãn) nên hi u ng giá c tr i h n so v i hi u ngổ ệ ứ ả ọ ơ ớ ệ ứ
kh i l ng nên CA b x u đi trong ng n h n sau khi phá giá. Sau m t th iố ượ ị ấ ắ ạ ộ ờ
gian nh t đ nh ( t 6 tháng tr đi) kh i l ng xu t kh u b t đ u tăng vàấ ị ừ ở ố ượ ấ ẩ ắ ầ
kh i l ng nh p kh u b t đ u gi m, hi u ng kh i l ng d n d n tr iố ượ ậ ẩ ắ ầ ả ệ ứ ố ượ ầ ầ ộ
h n so v i hi u ng giá c vì th CA đ c c i thi n d n.ơ ớ ệ ứ ả ế ượ ả ệ ầ
Nguyên nhân kh i l ng xu t kh u và nh p kh u không co dãnố ượ ấ ẩ ậ ẩ
trong ng n h n mà cô dãn trong dài h n là:ắ ạ ạ
Ph n ng c a ng i s n xu t di n ra ch m: Tuy phá giá ti n tả ứ ủ ườ ả ấ ễ ậ ề ệ
t o đi u ki n c nh tranh cho xu t kh u nh ng nhà s n xu t c n ph i cóạ ề ệ ạ ấ ẩ ư ả ấ ầ ả
th i gian đ m r ng s n xu t hàng xu t kh u.ờ ể ở ộ ả ấ ấ ẩ
Các h p đ ng nh p kh u đã kí t tr c không d đ h y boợ ồ ậ ẩ ừ ướ ễ ể ủ
trong ng n h n.ắ ạ
Ph n ng c a ng i tiêu dung di n ra ch m: b i vì h c n th iả ứ ủ ườ ễ ậ ở ọ ầ ờ
gian đ thay đ i thói quen tiêu dùng. C ng i tiêu dùng trong và ngoàiể ổ ả ườ
n c đ u c n th i gian vì h lo l ng v các v n đ : ch t l ng hàng hóa,ướ ề ầ ờ ọ ắ ề ấ ề ấ ượ
đ tin c y, danh ti ng c a hãng s n xu t.ộ ậ ế ủ ả ấ
Nhóm 1_NHC_K10. 32
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
Th tr ng không hoàn h o; n u nh nhà s n xu t n c ngoàiị ườ ả ế ư ả ấ ướ
có th ph n l n, khi có phá giá ti n t , đ duy trì th ph n h cóị ầ ớ ề ệ ể ị ầ ọ
th h giá hàng hóa xu t kh u và h giá hàng hóa n c h để ạ ấ ẩ ạ ở ướ ọ ể
c nh tranh v i hàng hóa nh p kh u và xuât kh u r h n n cạ ớ ậ ẩ ẩ ẻ ơ ở ướ
phá giá ti n t . ề ệ
Do hi u ng giá c có tác d ng l p t c ngay sau khi phá giá trong khi hi uệ ứ ả ụ ậ ứ ệ
ng kh i l ng ch có tác d ng trong m t th i gian sau nh t đ nh vì kh iứ ố ượ ỉ ụ ộ ờ ấ ị ố
l ng xu t kh u và nh p kh u co giãn trong dài h n, g n nh không coượ ấ ẩ ậ ẩ ạ ầ ư
giãn trong ng n h n. V y có th th y đi u ki n Marshall- lerner ch cóắ ạ ậ ể ấ ề ệ ỉ
th duy trì trong dài h n.ể ạ
3.2. Ph ng pháp ti p c n chi tiêu:ươ ế ậ
H n ch c b n trong ph ng pháp ti p c n h s co giãn là đã d aạ ế ơ ả ươ ế ậ ệ ố ự
trên gi đ nh các y u t khác không thay đ i. Tuy nhiên khi kh i l ngả ị ế ố ổ ố ượ
xu t nh p kh u thay đ i s làm cho thu nh p qu c dân và chi tiêu trongấ ậ ẩ ổ ẽ ậ ố
n c thay đ i.ướ ổ
Trong ph ng pháp này, chúng ta ti p c n d i góc đ cán cân thanhươ ế ậ ướ ộ
toán là 1 b ph n c a thu nh p qu c dân, và qua đó s xem xét hi u ngộ ậ ủ ậ ố ẽ ệ ứ
phá giá t i CA thông qua vi c tác đ ng c a nó t i thu nh p qu c dân vàớ ệ ộ ủ ớ ậ ố
chi tiêu trong n c.ướ
Y = C + I + G + X - M (2.1)
N u đ nh nghĩa chi tiêu trong n c là ế ị ướ A=C+I+G, thì PT trên có th vi tể ế
thành:
CA = X – M = Y - A. (2.2)
Pt (2.2) nói lên r ng cán cân vãng lai CA bi u di n chênh l ch gi a thuằ ể ễ ệ ữ
nh p qu c dân và chi tiêu trong n c.ậ ố ướ
Nhóm 1_NHC_K10. 33
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
Đ o hàm 2 v PT (2.2) ta đ c:ạ ế ượ
dCA = dY - dA (2.3)
T đó có th th y hi u ng c a phá giá t i CA ph thu c vào vi c pháừ ể ấ ệ ứ ủ ớ ụ ộ ệ
giá nh h ng nh th nào t i Y và A:ả ưở ư ế ớ
N u phá giá d n đ n Y tăng t ng đ i so v i A thì CA đ c c i thi n.ế ẫ ế ươ ố ớ ượ ả ệ
N u phá giá d n đ n Y gi m t ng đ i so v i A thì CA tr nên x uế ẫ ế ả ươ ố ớ ở ấ
h n.ơ
Xét v chi tiêu trong n c (A). Ph n tăng thêm c a A g m có 2 b ph n:ề ướ ầ ủ ồ ộ ậ
- Chi tiêu tăng thêm do thu nh p tăng thêm. Ph n tăng thêm theoậ ầ
thu nh p đ c xácđ nh b ng chi tiêu biên, kí hi u: a.dYậ ượ ị ằ ệ
- Chi tiêu tăng thêm tr c ti p do hi u ng phá giá đem l i, kíự ế ệ ứ ạ
hi u : dAệ d
T ng thay đ i chi tiêu, kí hi u: ổ ổ ệ
dA = a.dY + dAd (2.4)
Thay vào Pt (2.3):
dCA = (1-a).dY - dAd (2.5)
=> Đi u ki n đ phá giá c i thi n đ c cán cân vãng lai làề ệ ể ả ệ ượ :
(1-a)dY > dAd (2.6)
t c là CA ch đ c c i thi n n u b t c m t s thay đ i trong thu nh p màứ ỉ ượ ả ệ ế ấ ứ ộ ự ổ ậ
không đ c chi tiêu ph i l n h n b t c s thay đ i nượ ả ớ ơ ấ ứ ự ổ ào trong chi tiêu tr cự
ti p.ế
Bây gi chúng ta s xét riêng hi u ng c a phá giá lên Y và A:ờ ẽ ệ ứ ủ
a) Hi u ng phá giá lên thu nh p qu c dânệ ứ ậ ố
N n kinh t có th có 2 tr ng thái: có và không có công ăn vi c làmề ế ể ạ ệ
đ y đ . Trong tr ng h p ầ ủ ườ ợ N N KINH T có công ăn vi c làm đ y đ thìề ế ệ ầ ủ
Nhóm 1_NHC_K10. 34
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
không th làm tăng thêm thu nh p cho N N KINH T . Còn đ i v i N Nể ậ ề ế ố ớ ề
KINH T không có công ăn vi c làm đ y đ (ch a đ t Yế ệ ầ ủ ư ạ *) thì CA chỉ
đ c c i thi n khi thu nh p tăng và a<1.ượ ả ệ ậ
Câu h i đ c đ t ra là đ i v i N N KINH T không có công ănỏ ượ ặ ố ớ ề ế
viêc làm đ y đ phá giá làm tăng hay gi m thu nh p qu c dân?ầ ủ ả ậ ố
Đ tr l i, ta xét t i hi u ng đi u ki n ngo i th ng. Hi u ngể ả ờ ớ ệ ứ ề ệ ạ ươ ệ ứ
đi u ki n ngo i th ng là t s gi a giá c xu t kh u và giá c nh pề ệ ạ ươ ỷ ố ữ ả ấ ẩ ả ậ
kh u:ẩ
ugiánhapkha
ugiáxuatkha
= ∗PE
P
.
P : Giá hàng hóa XK (hàng n i đ a)ộ ị
P*: Giá hàng hóa nh p kh u t n c ngoài b ng ngo i tậ ẩ ừ ướ ằ ạ ệ
E : T giá.ỷ
Khi phá giá (E tăng) làm cho giá nh p kh u tính b ng n i t tr lênậ ẩ ằ ộ ệ ở
đ t h n (E.Pắ ơ * tăng), mà giá xu t kh u tính b ng n i t không đ i (P khôngấ ẩ ằ ộ ệ ổ
đ i), do đó đi u ki n th ng m i tr nên x u h n, chúng ta c n nhi uổ ề ệ ươ ạ ở ấ ơ ầ ề
đ n v hàng n i đ a h n đem xu t kh u m i đ i đ c 1 đ n v hàng nh pơ ị ộ ị ơ ấ ẩ ớ ổ ượ ơ ị ậ
kh u, nghĩa là thu nh p qu c dân b gi m xu ng.ẩ ậ ố ị ả ố
Nh v y, khi a<1, N N KINH T không có công ăn vi c làm đ yư ậ ề ế ệ ầ
đ , thì hi u ng đi u ki n ngo i th ng khi phá giá s làm thu nh p qu củ ệ ứ ề ệ ạ ươ ẽ ậ ố
dân gi m, và do đó CA không đ c c i thi n.ả ượ ả ệ
Tuy nhiên, m t cách t ng quát thì hi u ng phá giá lên thu nh p làộ ổ ệ ứ ậ
không rõ ràng, b i vì khi xu t kh u ròng tăng (v i đi u ki n Marshall-ở ấ ẩ ớ ề ệ
Lerner đ c duy trì), thì hi u ng đi u ki n ngo i th ng v n làm choượ ệ ứ ề ệ ạ ươ ẫ
thu nh p gi m.ậ ả
Nhóm 1_NHC_K10. 35
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
Tóm l i, đ i v i N N KINH T không có công ăn vi c làm đ y đ ,ạ ố ớ ề ế ệ ầ ủ
đ CA đ c c i thi n thì thu nh p qu c dân ph i tăng trong đi u ki nể ượ ả ệ ậ ố ả ề ệ
a1 thì khi thu nh p qu c dân tăng (dY>0) v n làm cho CAế ậ ố ẫ
x u đi do thu nh p tăng ch m h n chi tiêu.ấ ậ ậ ơ
Th c t các công trình nghiên c u th c nghi m ch ra r ng a>1ự ế ứ ự ệ ỉ ằ
trong ng n h n, do đó khi thu nh p tăng s làm CA tr nên x u h n.ắ ạ ậ ẽ ở ấ ơ
Đ i v i VN (ố ớ N N KINH T không có công ăn vi c làm đ y đ ): n uề ế ệ ầ ủ ế
nhìn vào t tr ng xu t kh u trong n n kinh t Vi t Nam (77% GDP nămỷ ọ ấ ẩ ề ế ệ
2007 và kho ng 90% GDP năm 2008) và thâm h t cán cân th ng m i (-ả ụ ươ ạ
9,9% GDP năm 2007 và -11% GDP năm 2008) thì có v nên phá giá VNDẻ
đ tăng s c c nh tranh v giá . Tuy nhiên gi i pháp này không t o ra đ cể ứ ạ ề ả ạ ượ
n đ nh kinh t lâu dài và còn có th làm cho cán cân vãng lai x u đi vì nóổ ị ế ể ấ
làm cho TNQD gi m. Vi c gi m thu nh p khi n gi m s c mua c a ng iả ệ ả ậ ế ả ứ ủ ườ
tiêu dùng trong n c và n u s c mua gi m trong dài h n và l n h n sướ ế ứ ả ạ ớ ơ ự
gi m giá c a đ ng n i t , áp l c xã h i s gia tăng, đ t ra nhi u khó khănả ủ ồ ộ ệ ự ộ ẽ ặ ề
cho chính sách tài khóa và phân ph i thu nh pố ậ .
Còn trong tr ng h p ườ ợ N N KINH T có công ăn vi c làm đ y đề ế ệ ầ ủ
thì không th tăng Y, do đó ch có th c i thi n CA thông qua vi c gi mể ỉ ể ả ệ ệ ả
chi tiêu tr c ti p.ự ế
b) Hi u ng phá giá ệ ứ ti n t lên chi tiêu tr c ti pề ệ ự ế
Gi thi t: ả ế
- nh h ng c a phá giá ti n t lên thu nh p qu c dân b ngả ưở ủ ề ệ ậ ố ằ
0(dY=0)
- dCA = - dAd
K t lu n rút ra: N u phá giá làm gi m chi tiêu tr c ti p(dAế ậ ế ả ự ế d < 0) thì cán
cân vãng lai s đ c c i thi n (dCA > 0) và ng c lẽ ượ ả ệ ượ ại.
Nhóm 1_NHC_K10. 36
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
Đ xem xét nh h ng c a phá giá lên chi tiêu tr c ti p c n đ c p t iể ả ưở ủ ự ế ầ ề ậ ớ
Hi u ng c u ti n th c t .ệ ứ ầ ề ự ế
Hi u ng c u ti n th c t :ệ ứ ầ ề ự ế
Nói m t cách đ n gi n: nhu c u n m gi ti n chính là n m gi l ngộ ơ ả ầ ắ ữ ề ắ ữ ượ
ti n th c t ( là l ng ti n danh nghĩa đã lo i tr y u t l m phát). N uề ự ế ượ ề ạ ừ ế ố ạ ế
m c giá tăng lên g p 2 thì các ch th s có nhu c u ti n danh nghĩa cũngứ ấ ủ ể ẽ ầ ề
tăng g p 2 nh ng c u ti n th c t thì v n ko thay đ i. Do đó, đ ng th cấ ư ầ ề ự ế ẫ ổ ẳ ứ
c u ti n th c t có th bi u di n nh sau: ầ ề ự ế ể ể ễ ư
M / P1 = K
Trong đó: K: c u ti n th c tầ ề ự ế
P1: ch s giá trung bìnhỉ ố
M: l ng ti n cung ng danh nghĩaượ ề ứ
Ý NGHĨA: cho bi t l ng hàng hóa mà m t l ng ti n danh nghĩa có thế ượ ộ ượ ề ể
mua đ c, t c là đ mua đ c m t l ng hàng hóa là K, m c giá c là Pượ ứ ể ượ ộ ượ ứ ả
thì nhu c u ti n danh nghĩa là Mầ ề
Ch s giá c trung bình Pỉ ố ả 1 đ c bi u di n nh sau:ượ ể ễ ư
P1=αP + (1- α)E.P*
Trong đó: α : t l % chi tiêu lên hàng n i đ aỉ ệ ộ ị
P: giá c hàng n i đ aả ộ ị
P*: giá hàng hóa nh p kh u ( tính b ng ngo i t )ậ ẩ ằ ạ ệ
E: t giáỉ
Ví d : ụ
Nhóm 1_NHC_K10. 37
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
Gi s giá hàng hóa n i đ a P= 15000 VND, trong khi n c ngoài là Pả ử ộ ị ướ * = 2
usd. T giá tr c khi phá giá Eỷ ướ 0 = 18000. G a s ng i tiêu dùng chi 60%ỉ ử ườ
ti n c a h lên hàng hóa n i đ a, t c α= 0.6. Gía trung bình là :ề ủ ọ ộ ị ứ
P1=0.6 × 15000 + (1-0.6)×18000×2 = 23400 VND
N u VND phá giá và t giá m i là Eế ỉ ớ 1=21600 thì giá trung bình là :
Ρ'1 = 0.6 × 15000 + (1-0.6) × 21600 ×2 = 26280.
Nh v y, v i 20% phá giá c a VND làm cho m t b ng giá c tăng lênư ậ ớ ủ ặ ằ ả
12.3%.
Đ n đây, chúng ta gi thi t r ng: L ng ti n cung ng danh nghĩa khôngế ả ế ằ ượ ề ứ
thay đ i (M không đ i)( gi thi t *)ổ ổ ả ế
Phá giá ti n t ( E tăng) làm tăng m t b ng giá c (Pề ệ ặ ằ ả 1 tăng), l m phátạ
đã x y ra. Nh đã nói trên, các ch th s mu n duy trì l ng ti n th cả ư ở ủ ể ẽ ố ượ ề ự
t c a mình (K không đ i), do đó h s ph i tăng l ng ti n danh nghĩaế ủ ổ ọ ẽ ả ượ ề
t ng ng v i m c tăng c a giá c → các ch th trong n n kinh t sươ ứ ớ ứ ủ ả ủ ể ề ế ẽ
ph i bán các trái phi u h đang n m gi đ thu ti n v → cung trái phi uả ế ọ ắ ữ ể ề ề ế
tăng → giá trái phi u gi m → lãi su t tăngế ả ấ . Lãi su t tăng làm h n ch đ uấ ạ ế ầ
t và tiêu dùng, do đó làm gi m chi tiêu tr c ti p, c i thi n cán cânư ả ự ế ả ệ
th ng m i.ươ ạ
Hi u ng c u ti n th c t ch tr nên hi n th c n u nh NHTWệ ứ ầ ề ự ế ỉ ở ệ ự ế ư
không cung ng thêm ti n đ cân đ i kho n c u ti n tăng thêm ( đ th aứ ề ể ố ả ầ ề ể ỏ
mãn gi thi t *) vì n u cung ti n danh nghĩa tăng (M tăng) t ng ng v iả ế ế ề ươ ứ ớ
m c tăng c a Pứ ủ 1 thì t s M / Pỉ ố 1 s không thay đ i → K=M / Pẽ ổ 1 không đ iổ
→ các ch th s không có đ ng l c bán trái phi u đ duy trì K nh ủ ể ẽ ộ ự ế ể ư ở
trên, t đó s không tác đ ng đ n lãi su t, đ u t và tiêu dùng và sừ ẽ ộ ế ấ ầ ư ẽ
không tác đ ng t i chi tiêu tr c ti p.ộ ớ ự ế
Nhóm 1_NHC_K10. 38
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
Vi c bù đ p cán cân vãng lai t ngu n nào c n đ c cân nh c k .ệ ắ ừ ồ ầ ượ ắ ỹ
Thông th ng trong ng n h n, ngu n bù đăp cho cán cân vãng lai th ngườ ắ ạ ồ ườ
t cán cân v n và OFB, còn vi c phá giá có th gây nên nhi u tác đ ng t iừ ố ệ ể ề ộ ớ
n n kinh t nên có nên đ cho cán cân vãng lai t bù đ p cho chính nóề ế ể ự ắ
không c n ph i xem xét r t k . Không nh ng th phá giá không ph i baoầ ả ấ ỹ ữ ế ả
gi cũng thành công, cũng làm cho cán cân vãng lai đ c c i thi n. Nh ngờ ượ ả ệ ữ
ngu n tài tr cho cán cân vãng lai k trên là nh ng ngu n tiêu bi u, chúngồ ợ ể ữ ồ ể
em tìm hi u đ c. Do h n ch v ki n th c và th i gian nên bài th oể ượ ạ ế ề ế ứ ờ ả
lu n còn nhi u thi u sót, mong đ c cô giáo góp ý và b sung.ậ ề ế ượ ổ
Nhóm 1_NHC_K10. 39
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Các nguồn tài trợ cho cán cân vãng lai.pdf