Các khái niệm, thành phần và vai trò của đất

Dân số tăng rất nhanh • Chỉ khỏang 20-30% diện tích đất thích hợp cho sản xuất nông nghiệp • Phần lớn đất thích hợp cho nông nghiệp đang sử dụng-không mở rộng thêm được • Chất lượng đất đang thoái hóa

pdf34 trang | Chia sẻ: dntpro1256 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các khái niệm, thành phần và vai trò của đất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1 Bài 1 CÁC KHÁI NiỆM, THÀNH PHẦN VÀ VAI TRÒ CỦA ĐẤT MỤC TIÊU • Một số định nghĩa về khoa học đất. • 5 nhiệm vụ của đất trong hệ sinh thái. • Xác định và định nghĩa các tầng phát sinh của đất. • 4 thành phần cấu tạo của đất và các tính chất của các thành phần này ĐỊNH NGHĨA Mỗi nhóm lấy ra 1 tờ giấy Họ tên/ nhóm Theo bạn “đất là gì? (thử định nghĩa thế nào là đất?) 1. ĐẤT LÀ • 1 hệ sinh thái; môi trường sống phức tạp, có không gian 3chiều • 1 phần tổng hợp của hệ sinh thái, ảnh hưởng các tiến trình trong tự nhiên • Quyết định sự tồn tại của sinh vật trên quả đất 2. Các yếu tố hình thành đất • 1) khí hậu (ảnh hưởng của nước và nhiệt độ) và • 2) sinh vật, tác động liên tục lên • 3) mẫu chất, trên những • 4) địa hình nhất định, theo • 5) thời gian. 3. Đất-là vật thể tự nhiên • đất khác nhau từ nơi này đến nơi khác do đất được hình thành từ mẫu chất (Parent Material), mẫu chất rất khác nhau về: • a) lý tính, • b) hóa tính, • c) sinh học, và • d) các tính chất, đặc điểm về hình thái. ĐẤT LÀ VẬT THỂ TỰ NHIÊN MỘT SỐ THUẬT NGỮ 1. PHẨU DIỆN ĐẤT • Phẩu diện đất – trắc diện thẳng đứng, thể hiện các tầng phát sinh. Kích thước: 1x1x1.2m 2. Tầng phát sinh • Tầng đất có các tính chất, đặc điểm khác với các tầng bên cạnh (trên/dưới). Phẩu diện Tầng phát sinh • 3. Solum – phần trên của phẩu diện đất, đá đã phong hóa (biến đổi) hoàn toàn; bao gồm các tầng phát sinh A, E và B. • 4. Regolith – phần vật liệu nằm phía trên tầng đá nền, sẽ hình thành đất. • 5. Mẫu chất – vật liệu đã phong hóa một phần, sẽ biến đổi tiếp hình thành đất. • 6. Đá nền – đá cứng CÁC TẦNG PHÁT SINH • CÁC TẦNG PHÁT SINH KHÁC NHAU HÌNH THÀNH CÁC LỌAI ĐẤT KHÁC NHAU • O • A • E • B • C • R CÁC TẦNG PHÁT SINH CHÍNH Tầng mặt, hình thành từ lá mục/rác (đất rừng) Organic matter Tầng mặt, chứa chất hữu cơ cao (đất nông nghiệp) Tầng sâu. Màusáng do rửa trôi mạnh, nơi xảy ra quá trình rửa trôi. (Eluviation) Tầng sâu,tầng tích tụ Mẫu chất, đá chưa phong hóa (biến đổi) hoán toàn Đá nền Các phụ tầng Tầng O • Oi • Oe • Oa Tầng A • Ap • Ab Chất hữu cơ chưa phân giải (identifiable) Chất hữu cơ phân giải 1 phần Chất hữu cơ phân giải hoàn toàn Tầng đất cày (plowed) Tầng đất mặt bị chôn vùi (buried) Các tầng B • t • g • k • s • h • w • o Tích tụ sét “gley hóa (khí hậu rất ẩm) carbonates (khí hậu khô hạn) Mùn (hàm lượng chất hữu cơ cao) Tích tụ oxid Fe, Al (màuvàng/đỏ) Biến đổi màu sắc Oxide Fe/Al – màu đỏ, “đất nhiệt đới” • Tầng C – r (đất phong hóa mạnh) – k (carbonates) • Quy ước – Ít khi sử dụng quá 3 tính chất Ví dụ: Btg, Cr, Bw, Ap, . . . Tầng chuyển tiếp Ví dụ Đất đồng cỏ A Bt C Đất rừng O A Bhs C Đất nông nghiệp Ap Bt C E 5 NHIỆM VỤ CỦA ĐẤT 1. MÔI TRƯỜNG SINH TRƯỞNG CỦA THỰC VẬT 2. HỆ THỐNG LUÂN CHUYỂN CHẤT DINH DƯỠNG VÀ CHẤT THẢI HỮU CƠ 3. NƠI CƯ TRÚ CỦA SINH VẬT ĐẤT 4. HỆ THỐNG GIỮ, CUNG CẤP VÀ LỌC NƯỚC 5. XÂY DỰNG, HẠ TẦNG 1. Khóang (Minerals) 2. Hữu cơ (Organic matter) 3. Nước (Water) 4. Không khí (Air) 4 thành phần cấu tạo của đất m m m m m m O O w w w a a a Tỉ lệ của 4 thành phần Không khí Phần rỗng Phần rắn khoáng Nước Hữu cơ 1. Thành phần khoáng • Chiếm gần 50% thể tích đất • Có thành phần hóa học rất khác nhau • Gồm nhiều hạt riêng rẽ có kích thước khác nhau • Tính chất phụ thuộc vào mẫu chất và các tiến trình phong hóa 2. Chất hữu cơ • Tuy tỉ lệ trọng lượng rất thấp (vài %), nhưng có ảnh hưởng rất lớn đến các tính chất của đất. • Hình thành từ sự phân giải dư thừa thực vật, xác bã động vật + các hợp chất hữu cơ được tổng hợp bởi vi sinh vật đất. • Là thành phần tạm thời của đất (dễ biến đổi). O ni Vai trò của chất hữu cơ trong đất 1. Ổn định cấu trúc đất 2. Tăng khả năng giữ nước hữu dụng 3. Nguồn dinh dưỡng câytrồng 4. Nguồn cung cấp năng lượng và thức ăn chính cho vi sinh vật đất 3. Nước trong đất • Khả năng giữ nước rất thay đổi, phụ thuộc vào lượng nước và độ rỗng của đất • Không phải tất cả lượng nước trong đất đều hữu dụng đối với cây trồng 4. Không khí trong đất 1. Rất thay đổi theo khônggian 2. Rất biến động theo thời gian 3. Ẩm độ không khí trong đất rất cao (Rh 100%) 4. Hàm lượng CO2 cao 5. Hàm lượng O2 thấp Vấn đề • Dân số tăng rất nhanh • Chỉ khỏang 20-30% diện tích đất thích hợp cho sản xuất nông nghiệp • Phần lớn đất thích hợp cho nông nghiệp đang sử dụng-không mở rộng thêm được • Chất lượng đất đang thoái hóa Các nguyên nhân gây thoái hóa đất- land degradation • ĐẤT KHÔNG PHẢI LÀ CÁT BỤI! • ĐỪNG ĐỐI XỬ VỚI ĐẤT NHƯ ĐỐI XỬ VỚI CÁT BỤI!!!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkhoa_hoc_dat_c1b1_028_5194_2008169.pdf