Các hoạt động ảnh hưởng đến môi trường

2.1 Các hoạt động trong quy trình nuôi cá tra Xây dựng ao nuôi: đào aoXử lý ao nuôi: Bón vôiCho nước vào ao (thời kỳ đầu tiên): bơm nước trực tiếp từ sông vào aoThả con giống: vận chuyển con giốngCho ăn: vận chuyển thức ăn, sử dụng thức ănThay nước: bơm nước vào, ra aoHút bùn: bơm xả bùnThu hoạch: xả bùn thải, xả nước thải, vận chuyển cá thành phẩmLàm sạch ao: bơm nước súc rửa ao

doc5 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1959 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các hoạt động ảnh hưởng đến môi trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2 CÁC HOẠT ĐỘNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG 2.1 Các hoạt động trong quy trình nuôi cá tra Xây dựng ao nuôi: đào ao Xử lý ao nuôi: Bón vôi Cho nước vào ao (thời kỳ đầu tiên): bơm nước trực tiếp từ sông vào ao Thả con giống: vận chuyển con giống Cho ăn: vận chuyển thức ăn, sử dụng thức ăn Thay nước: bơm nước vào, ra ao Hút bùn: bơm xả bùn Thu hoạch: xả bùn thải, xả nước thải, vận chuyển cá thành phẩm Làm sạch ao: bơm nước súc rửa ao 2.2 Hệ số phát thải của các khí Hệ số phát thải của CO2 là: 2,6 kg/l Hệ số phát thải của CO là: 0,0366 kg/l Hệ số phát thải của NOx là: 0,022 kg/l Lượng phát thải của SOx là: số lít dầu * 0,017 kg/l * %Strong dầu 2.3 Phân tích tác động của các hoạt động đến môi trường 2.3.1 Xây dựng ao nuôi Quá trình xây dựng ao nuôi là đào ao, sử dụng xe xúc đất để đào ao. Xe xúc đất thường sử dụng xe xúc đất, gầu múc: 1,4m3/lần, thời gian múc là 2 phút/lần. Ao nuôi khảo sát có diện tích: S = 5000 m2 Chiều cao ao: H = 4,5 m Chiều cao nước: H = 4 m Thể tích đất phải đào: V = 5.000 * 4,5 = 22 500 m3 =>tổng thời gian phải múc cho ao là 536 giờ Giả sử xe xúc đất hoạt động trong 1 giờ tiêu thụ hết 18 lít dầu DO 0,05%S =>tổng lượng dầu sử dụng là 9648 lít. Lượng khí phát thải trong quá trình xây dựng ao nuôi Lượng CO2 phát thải: 9648 * 2,6 = 25085 kg CO2 Lượng CO phát thải: 9648 * 0,0366 = 353 kg CO Lượng NOx phát thải: 9648 * 0,022 = 212 kg NOx Lượng SOx phát thải: 9648 * 0,017 * 0,05 = 0,82 kg SO 2.3.2 Xử lý ao nuôi Trong quá trình xử lý ao nuôi, sử dụng vôi bón lót dưới đáy ao để khử trùng và cải tạo ao. Lượng vôi dùng lót đáy ao: 10 kg/100m2 => mvôi = 10 *5.000/100 = 500 kg = 0,5tấn 2.3.3 Thay nước ao trong thời kỳ đầu tiên Sau khi bón vôi, bơm nước vào ao, ngâm 2 – 3 ngày, sau đó xả ra và bơm nước vào, xả ra 2 lần nữa. Thể tích nước bơm vào = 5.000 * 4 = 20.000 m3 Bơm nước ban đầu: sử dụng bơm công suất = 40 hp tiêu tốn 4l dầu/h bơm, bơm liên tục trong 6h => Lượng dầu sử dụng = 4 * 6 = 24 lít => Tổng lượng dầu dùng để bơm là: 24 * 3 = 72 l Lượng khí phát thải Lượng CO2 phát thải: 72 * 2,6 = 187,2 kg CO2 Lượng CO phát thải: 72 * 0,0366 = 2,6 kg CO Lượng NOx phát thải: 72 * 0,022 = 1,58 kg NOx Lượng SOx phát thải: 72 * 0,017 * 0,05 = 0,006 kg SOx 2.3.4 Thả con giống Sau khi xử lý ao nuôi, bắt đầu thả con giống Mật độ con giống 20 con/m3 nước => số lượng con giống là 5.000 * 4 * 20 = 400.000 con, vận chuyển với quãng đường 3 km bằng ghe. Quãng đường vận chuyển là 3 km. Giả định lượng dầu sử dụng chạy ghe nhỏ là 20l dầu/100km => Lượng dầu sử dụng để vận chuyển là: 0,6 l Lượng khí phát thải Lượng CO2 phát thải: 0,6 * 2,6 = 1,56 kg CO2 Lượng CO phát thải: 0,6 * 0,0366 = 0,02 kg CO Lượng NOx phát thải: 0,6 * 0,022 = 0,01 kg NOx Lượng SOx phát thải: 0,6 * 0,017 * 0,05 = 0,0005 kg SOx 2.3.5 Quá trình cho ăn Vận chuyển thức ăn về nơi nuôi cá bằng ghe (30 – 40 tấn) với quãng đường 10 km, thường mỗi tháng vận chuyển 3 lần. Mỗi vụ nuôi trong 6 tháng => Số lần vận chuyển là: 18 lần Giả định lượng dầu sử dụng chạy ghe là 60l dầu/100km Tổng lượng dầu sử dụng: = 108 lít Lượng khí phát thải Lượng CO2 phát thải: 108 * 2,6 = 280,8 kg CO2 Lượng CO phát thải: 108 * 0,0366 = 3,9 kg CO Lượng NOx phát thải: 108 * 0,022 = 2,4 kg NOx Lượng SOx phát thải: 108 * 0,017 * 0,05 = 0,09 kg SOx Trong quá trình cho ăn, có 1 lượng thức ăn dư thừa gây ô nhiễm nước trong ao. 2.3.6 Quá trình thay nước ao nuôi Lượng nước thay trong 5 tháng đầu 2 ngày thay nước 1 lần, nuôi trong 5 tháng, thay nước 75 lần => Tổng lượng dầu = 75 * 12 = 900 l Trên thực tế chỉ sử dụng bơm vào mùa nước ròng, còn mùa nước nổi thì cho nước tự chảy nên tiết kiệm được ½ chi phí => tổng lượng dầu sử dụng là 450 l. Lượng nước thay trong tháng cuối cùng Trong 1 tháng cuối, thay 50% nước để thịt cá trắng Vnước thay = 50%V = 20.000 * 0,5 = 10.000 m3 Sử dụng bơm công suất 25 hp tiêu tốn 3l dầu/h bơm, bơm liên tục trong 8 giờ. => Tổng lượng dầu sử dụng 3 * 8 = 24 l Thay liên tục mỗi ngày 1 lần trong 1 tháng cuối, số lần thay là 30 lần => Tổng lượng dầu tiêu thụ = 24 * 30 = 720 l Tổng lượng dầu dùng cho quá trình thay nước: 450 + 720 = 1170 lít Lượng khí phát thải Lượng CO2 phát thải: 1170 * 2,6 = 3042 kg CO2 Lượng CO phát thải: 1170 * 0,0366 = 42,8 kg CO Lượng NOx phát thải: 1170 * 0,022 = 25,7 kg NOx Lượng SOx phát thải: 1170 * 0,017 * 0,05 = 0,99 kg SOx Trong quá trình thay nước, nước thay bơm trực tiếp ra sông, nước thải ra có chứa các chất hữu cơ là thức ăn thừa bị phân hủy, các loại khoáng chất, các chất tồn dư sau khi sử dụng thuốc kháng sinh,nếu trong ao bị nhiễm bệnh sẽ gây phát tán bệnh. 2.3.7 Xả bùn Trong quá trình nuôi cá, có 1 lượng thức ăn thừa, phân cá, tạo 1 lớp bùn dưới đáy ao, phải xả bùn Bơm bùn, sử dụng bơm công suất 12 hp tiêu tốn 3l dầu, bơm liên tục trong 8h, bơm liên tục trong 3 ngày => Tổng lượng dầu = 3 * 8 * 7 = 168 l dầu Bơm 3 lần trong 6 tháng nuôi => Tổng lượng dầu là 168 * 3 = 504 l dầu Lượng khí phát thải Lượng CO2 phát thải: 504 * 2,6 = 1310,4 kg CO2 Lượng CO phát thải: 504 * 0,0366 = 18,4 kg CO Lượng NOx phát thải: 504 * 0,022 = 11 kg NOx Lượng SOx phát thải: 504 * 0,017 * 0,05 = 0,43 kg SOx 2.3.8 Thu hoạch ao nuôi Vận chuyển cá thành phẩm bằng ghe từ ao nuôi đến nhà máy chế biến thủy sản: Quãng đường vận chuyển là 22 km. Giả định lượng dầu sử dụng cho ghe là 80l dầu/100km Lượng dầu sử dụng để vận chuyển là: 17,6 l Lượng khí phát thải Lượng CO2 phát thải: 17,6 * 2,6 = 45,8 kg CO2 Lượng CO phát thải: 17,6 * 0,0366 = 0,6 kg CO Lượng NOx phát thải: 17,6 * 0,022 = 0,4 kg NOx Lượng SOx phát thải: 17,6 * 0,017 * 0,05 = 0,014 kg SOx 2.4 Tổng hợp lượng phát thải Chỉ tiêu Hoạt động CO2 (kg) CO (kg) NOx (kg) SOx (kg) Xây dựng ao nuôi 25085 353 212 0,82 Xử lý ao nuôi - - - - Thay nước trong thời kỳ đầu tiên 187,2 2,6 1,58 0,006 Thả con giống 1,56 0,02 0,01 0,0005 Cho ăn 280,8 3,9 2,4 0,09 Thay nước 3042 42,8 25,7 0,99 Xả bùn 1310,4 18,4 11 0,43 Thu hoạch 45,8 0,6 0,4 0,014 Tổng cộng 29952,76 421,12 253,09 2,35

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docCác hoạt động ảnh hưởng đến môi trường.doc