Các giải pháp lập trình C

Bạn có thểsửdụng phương thức Socket.SetSocketOption đểthiết lập một sốthuộc tính socket mức-thấp. Khi gọi phương thức này, bạn cần cung cấp ba đối sốsau đây: • Một giá trịthuộc kiểu liệt kê SocketOptionLevel, cho biết kiểu socket mà thiết lập này sẽáp dụng cho nó (bao gồm IP, IPv6, Socket, Tcp, Udp). • Một giá trịthuộc kiểu liệt kê SocketOptionName, cho biết thiết lập socket mà bạn muốn thay đổi (xem danh sách các giá trịcủa SocketOptionNametrong tài liệu .NET Framework). • Một giá trịmô tảthiết lập mới. Giá trịnày thường là một sốnguyên, nhưng cũng có thể là một mảng byte hay một kiểu đối tượng.

pdf562 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2338 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các giải pháp lập trình C, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ư mục gốc của dự án: The NUnit Example Project <csc target="library" output=".\bin\debug\NUnitExample.dll" debug="${debug}"> <includes name="C:\Program Files\NUnit 2.2\bin \NUnit.Framework.dll" /> Thẻ project được sử dụng để đặt tên cho dự án, target mặc định, và thư mục cơ sở. Thẻ này cần có những thẻ con sau: • Thẻ description được sử dụng để đặt một mô tả ngắn gọn về dự án. 545 Phụ lục A: Giới thiệu một số công cụ .NET • Thẻ property được sử dụng để lưu trữ một thiết lập sao cho nó có thể được truy xuất từ bất cứ đâu trong file tạo dựng. Ví dụ này tạo một thuộc tính với tên là debug, và thiết lập nó là true hay false tùy vào bạn có muốn dự án được biên dịch ở cấu hình gỡ rối hay không (thuộc tính này không ảnh hưởng gì đến cách thức tạo dựng dự án; nó chỉ là một biến số mà bạn có thể thiết lập và sẽ được thu về khi bạn thật sự xác định cách thức tạo dựng dự án). • Kế tiếp là thẻ target. Một dự án có thể có nhiều target (có thể được chỉ định khi NAnt chạy). Nếu không có target nào được chỉ định, target mặc định sẽ được sử dụng (ta đã thiết lập nó trong thẻ project). Trong ví dụ này, target mặc định là build. Bên trong thẻ target, bạn cần thiết lập tên của target và mô tả những gì mà target này sẽ thực hiện. Thẻ csc được sử dụng để chỉ định những gì sẽ được truyền cho trình biên dịch C#. Trước tiên, bạn phải thiết lập target cho thẻ csc. Do cần tạo file .dll nên ví dụ này thiết lập target là library. Kế tiếp, bạn phải thiết lập output cho thẻ csc, đây là nơi mà file .dll sẽ được tạo. Cuối cùng, bạn cần thiết lập thuộc tính debug, cho biết dự án có được biên dịch ở chế độ gỡ rối hay không. Vì đã tạo một thuộc tính trước đó để lưu trữ giá trị này, ta có thể sử dụng chuỗi ${debug} để truy xuất giá trị của thuộc tính. Thẻ csc cũng cần có các thẻ con: thẻ references cho biết những assembly nào cần được tham chiếu; và thẻ sources cho biết những file nào đi kèm. Ví dụ này tham chiếu đến assembly NUnit.Framework.dll và chứa file NUnitExample.cs. Để tạo dựng, bạn cần đến thư mục gốc của dự án và thực thi NAnt.exe ở đó (xem hình A-10). Nếu tạo dựng thành công, bạn có thể tìm thấy file các .dll và .pdb trong thư mục bin của dự án. Hình A-10 Thực thi Nant.exe tại thư mục gốc của dự án Tuy không dễ dàng như việc nhắp Build trong Visual Studio, nhưng NAnt là một công cụ rất mạnh khi xây dựng quy trình tạo dựng chạy tự động theo lịch biểu. NAnt cũng có các tính năng hữu ích như chạy các kiểm thử đơn vị hay chép các file đi kèm (các tính năng này không được quy trình tạo dựng của Visual Studio 2003 hỗ trợ).  NAnt là một dự án mã nguồn mở và có thể được download tại []. 546 Phụ lục A: Giới thiệu một số công cụ .NET A.9 Chuyển đổi phiên bản ASP.NET với ASP.NET Version Switcher Khi thụ lý một yêu cầu, IIS xem phần mở rộng của file được yêu cầu; và rồi dựa vào các ánh xạ phần mở rộng (extension mapping) cho thư mục ảo hay website, nó ủy nhiệm yêu cầu cho một phần mở rộng ISAPI hoặc tự thụ lý nó. Đây là cách ASP.NET làm việc; các ánh xạ phần mở rộng được đăng ký cho tất cả các phần mở rộng ASP.NET và hướng chúng đến aspnet_isapi.dll. Khi bạn cài đặt ASP.NET 1.1, ánh xạ phần mở rộng được nâng cấp sang phiên bản mới của aspnet_isapi.dll. Điều này gây ra lỗi khi một ứng dụng đã được tạo dựng trên ASP.NET 1.0 lại chạy trên phiên bản 1.1. Để giải quyết vấn đề này, bạn có thể chuyển tất cả các ánh xạ phần mở rộng trở về phiên bản 1.0 của aspnet_isapi.dll, nhưng với 18 ánh xạ phần mở rộng thì quả là vất vả nếu làm thủ công. Đây chính là nơi ASP.NET Version Switcher trở nên hữu dụng. Tiện ích nhỏ này có thể được sử dụng để chuyển phiên bản .NET Framework của bất kỳ ứng dụng ASP.NET nào. Sử dụng công cụ này rất đơn giản: bạn hãy chọn một ứng dụng và rồi chọn phiên bản .NET Framework mà bạn muốn ứng dụng này sử dụng (xem hình A-11). Sau đó, công cụ này sẽ sử dụng tiện ích dòng lệnh aspnet_regiis.exe để chuyển ứng dụng về phiên bản .NET Framework đã được chọn. Công cụ này càng hữu ích khi có thêm các phiên bản ASP.NET và .NET Framework mới trong tương lai. Hình A-11 ASP.NET Version Switcher  ASP.NET Version Switcher được viết bởi Denis Bauer và có thể được download tại []. A.10 Chuyển đổi phiên bản dự án với Visual Studio .NET Project Converter Visual Studio .NET Project Converter (xem hình A-12) được sử dụng để chuyển đổi phiên bản của một file dự án Visual Studio. Mặc dù chỉ có một ít khác biệt giữa phiên bản 1.0 và 1.1 của .NET Framework, nhưng một khi file dự án đã được chuyển từ Visual Studio .NET 2002 sang Visual Studio .NET 2003 thì không thể chuyển ngược lại. Đôi khi việc chuyển ngược lại cần thiết. Công cụ này có thể chuyển bất kỳ file giải pháp hay dự án nào từ Visual Studio 7.1 (Visual Studio .NET 2003) về Visual Studio 7.0 (Visual Studio .NET 2002), và ngược lại. 547 Phụ lục A: Giới thiệu một số công cụ .NET Hình A-12 Visual Studio .NET Project Converter  Visual Studio .NET Project Converter được viết bởi Dacris Software và có thể được download tại []. A.11 Chuyển mã nguồn VB.NET sang C# với VB.NET to C# Converter VB.NET to C# Converter được sử dụng để chuyển toàn bộ một dự án VB.NET sang dự án C#. Chương trình này có thể chuyển được một số điểm mà các chương trình khác không thực hiện được; chẳng hạn như các lệnh ReDim, các biến dùng chung cục bộ, cơ chế thụ lý sự kiện, các lệnh Case phức tạp, các lời gọi API… [ Hình A-13 VB.NET to C# Converter [ 548 Phụ lục A: Giới thiệu một số công cụ .NET VB.NET to C# Converter là trình chuyển đổi mã nguồn sang mã nguồn. Sau khi chuyển đổi, mã lệnh của bạn vẫn giữ lại tính dễ đọc vốn có (bao gồm các tên biến và các chú thích). Tính tin cậy của chương trình cũng rất cao, chính xác trên 99% trong hầu hết các lần thử nghiệm.  VB.NET to C# Converter được phát triển bởi VBConversions và có thể được download (bản dùng thử) tại []. A.12 Chuyển mã nguồn C# sang VB.NET với Convert C# to VB.NET Ngược với VB.NET to C# Converter, Convert C# to VB.NET được sử dụng để chuyển mã nguồn C# sang VB.NET. Hình A-14 Convert C# to VB.NET  Convert C# to VB.NET được viết bởi Kamal Patel và có thể được download tại []. A.13 Xây dựng website quản trị cơ sở dữ liệu với ASP.NET Maker 1.1 ASP.NET Maker là một bộ sinh mã rất mạnh nhưng lại rất dễ sử dụng, giúp bạn nhanh chóng tạo các trang quản trị ASP.NET (ngôn ngữ C# hay VB.NET) từ một nguồn dữ liệu (các cơ sở dữ liệu được hỗ trợ: Microsoft Access, Microsoft SQL Server, Oracle, bất kỳ cơ sở dữ liệu nào với kết nối ADO hay ODBC). ASP.NET Maker được trang bị rất nhiều tính năng hữu ích như khung nhìn drill-down, cơ chế bảo mật cao cấp, tích hợp với CSS và Visual Studio .NET… 549 Phụ lục A: Giới thiệu một số công cụ .NET Giả sử bạn cần xây dựng một website dùng cho quản trị cơ sở dữ liệu pubs (trong SQL Server). Dưới đây là các bước cơ bản: • Trước tiên, vào thẻ Database, đánh dấu chọn Connection String và nhập chuỗi “Provider=SQLOLEDB;Initial Catalog=pubs;Data Source=127.0.0.1; User ID=sa;Password=sa” (không có dấu ngoặc kép), rồi nhắp nút Connect. Danh sách các bảng và khung nhìn sẽ được nạp và hiển thị phía trái (xem hình A-15). Khi đó, bạn có thể tùy chỉnh mỗi trường trong các bảng và khung nhìn sao cho phù hợp. Hình A-15 Nạp cơ sở dữ liệu pubs vào ASP.NET Maker • Kế tiếp, vào thẻ ASP.NET, rồi vào thẻ .NET Specific Options, chọn phiên bản .NET Framework và ngôn ngữ (VB.NET hay C#). Hình A-16 Thẻ ASP.NET | .NET Specific Options 550 Phụ lục A: Giới thiệu một số công cụ .NET • Kế tiếp, vào thẻ Security, đánh dấu chọn Administrator Login, nhập Login Name và Password. Đây là tài khoản quản trị (sẽ được viết mã cứng). Hình A-17 Thẻ Security • Cuối cùng, vào thẻ Generate và nhắp nút Generate. Sau khi xây dựng thành công, bạn hãy vào để xem kết quả. Hình A-18 Thẻ Generate  ASP.NET Maker được phát triển bởi e.World và có thể được download (bản dùng thử) tại []. 551 PHỤ LỤC B: THUẬT NGỮ ANH - VIỆT Absolute [adj] .................................................................................................... Tuyệt đối Abstract [adj] .................................................................................................. Trừu tượng Access [v] ...........................................................................................................Truy xuất Access modifier ..............................................................Từ khóa thay đổi tầm truy xuất Accessibility....................................................................................... Khả năng truy xuất Account ............................................................................................................. Tài khoản ACL [Access Control List].............................................Danh sách điều khiển truy xuất Administrator .............................................................................................Người quản trị Aggregate function .......................................................................................Hàm tập họp Algorithm ...........................................................................................................Giải thuật API [Application Programming Interface] ....................... Giao diện lập trình ứng dụng Application........................................................................................................ Ứng dụng Application domain ..................................................................................Miền ứng dụng Argument.................................................................................................................Đối số Arithmetic ...............................................................................................................Số học Array......................................................................................................................... Mảng Assembly........................................................................................................ Gói kết hợp Asymmetric [adj] ..........................................................................................Bất đối xứng Asynchronous [adj] .......................................................................................Bất đồng bộ Attribute ...............................................................................................................Đặc tính Authentication................................................................................................ Sự xác thực Authorization ............................................................................................ Sự phân quyền Availability.................................................................................................Tính khả dụng Binary ..................................................................................................................Nhị phân Block ..........................................................................................................................Khối Bound .......................................................................................................................... Cận Boundary .....................................................................................Đường biên / Ranh giới Breakpoint ....................................................................................................... Điểm dừng Browser ...........................................................................................................Trình duyệt Buffer..................................................................................................................... Bộ đệm Built-in [adj] ...........................................................................................................Nội tại PHỤ LỤC B THUẬT NGỮ ANH – VIỆT 552 Phụ lục B: Thuật ngữ Anh - Việt Cache .................................................................................... Kho chứa (truy xuất nhanh) Caching...................................................................................................... Cơ chế lưu giữ CAS [Code Access Security] ................................................ Bảo mật truy xuất mã lệnh Certificate..........................................................................................................Chứng chỉ Channel...................................................................................................................... Kênh Character ...................................................................................................................Ký tự Class ............................................................................................................................ Lớp Client ..............................................................................................................Trình khách Clone [v].............................................................................................................. Sao chép Cloneable [adj].............................................................................................Khả sao chép CLR [Common Language Runtime]...................................Bộ thực thi ngôn ngữ chung Code...................................................................................................................... Mã lệnh Collection ............................................................................................................. Tập hợp Column ......................................................................................................................... Cột Command ...................................................................................................................Lệnh Communication.............................................................................................. Sự giao tiếp Comparable [adj] ...........................................................................................Khả so sánh Compare [v]........................................................................................................... So sánh Compatibility ......................................................................................... Tính tương thích Compile [v] ........................................................................................................ Biên dịch Compiler....................................................................................................Trình biên dịch Component ..................................................................................................... Thành phần Component tray......................................................................................Khay thành phần Configuration ...................................................................................................... Cấu hình Connection .............................................................................................................Kết nối Constant..................................................................................................................... Hằng Constructor..................................................................................Phương thức khởi dựng Context ...............................................................................................................Ngữ cảnh Context-sensitive help ................................................................Trợ giúp cảm-ngữ-cảnh Control...............................................................................................................Điều kiểm Convert [v] ......................................................................................................Chuyển đổi Convertible [adj]......................................................................................Khả chuyển đổi Cryptography ........................................................................................................ Mật mã Culture......................................................................................................... Miền văn hóa Custom [adj] ....................................................................................................... Tùy biến Data ........................................................................................................................Dữ liệu Data binding...................................................................................... Kỹ thuật kết dữ liệu Database .......................................................................................................Cơ sở dữ liệu De-compile [v] ................................................................................................Dịch ngược De-serialize [v]........................................................................................ Giải tuần tự hóa Decrypt [v] ....................................................................................................Giải mật hóa Decryption................................................................................................ Sự giải mật hóa Debug [v]................................................................................................................. Gỡ rối Debugger ........................................................................................................Trình gỡ rối Default ................................................................................................................ Mặc định 553 Phụ lục B: Thuật ngữ Anh - Việt Delegate..................................................................................................... Ủy nhiệm hàm Deploy [v]..........................................................................................................Triển khai Destructor ...............................................................................................Phương thức hủy Device.................................................................................................................... Thiết bị Derive [v] ............................................................................................................Dẫn xuất Dictionary.............................................................................................................. Từ điển Digital signature................................................................................................ Chữ ký số Directive ..................................................................................................................Chỉ thị Directory.............................................................................................................. Thư mục Disposable [adj] ...................................................................................................Khả hủy Dispose [v] ..................................................................................................................Hủy Distributed [adj]......................................................................................Có tính phân tán Document .............................................................................................................. Tài liệu Domain ...................................................................................................................... Miền Edit [v]..............................................................................................................Hiệu chỉnh Editor ........................................................................................................ Trình soạn thảo Encapsulation .................................................................................................Sự đóng gói Encode [v] ............................................................................................................. Mã hóa Encoding........................................................................................................Phép mã hóa Encrypt [v]............................................................................................................ Mật hóa Encryption ....................................................................................................... Sự mật hóa Entry ................................................................................................................Khoản mục Enumeration ....................................................................................................Kiểu liệt kê Environment....................................................................................................Môi trường Error.............................................................................................................................. Lỗi Event...................................................................................................................... Sự kiện Event hander ......................................................................... Phương thức thụ lý sự kiện Event log ..................................................................................................Nhật ký sự kiện Evidence .............................................................................................................Chứng cứ Exception................................................................................................................. Biệt lệ Exception hander .................................................................... Phương thức thụ lý biệt lệ Expiration.................................................................................................. Sự hết hiệu lực Export [v] ...................................................................................................................Xuất Expression ..........................................................................................................Biểu thức Feature ............................................................................................................... Tính năng Field........................................................................................................................Trường File .......................................................................................................................... Tập tin Filter ........................................................................................................................ Bộ lọc Flag ................................................................................................................................ Cờ Flexibility ....................................................................................................Tính linh hoạt Form ................................................................................................................... Biểu mẫu Format ...............................................................................................................Định dạng FTP [File Transfer Protocol] ...........................................................Giao thức truyền file Function......................................................................................................................Hàm Functionality .................................................................................................... Chức năng 554 Phụ lục B: Thuật ngữ Anh - Việt GAC [Global Assembly Cache]..................................... Kho chứa gói kết hợp toàn cục GC [Garbage Collector] ...........................................................................Bộ thu gom rác Generalization .....................................................................................Tính tổng quát hóa Global [adj] .........................................................................................................Toàn cục Globalization............................................................................................Sự toàn cầu hóa Graphics .................................................................................................................Đồ họa Group........................................................................................................................Nhóm GUI [Graphical User Interface] ........................................Giao diện người dùng đồ họa GUID [Globally Unique Identifier] ...................................Định danh duy nhất toàn cục Handle [v]................................................................................................................ Thụ lý Handle ............................................................................................................... Mục quản Hash [v] ...................................................................................................................... Băm Hash code ............................................................................................................. Mã băm Hashtable........................................................................................................... Bảng băm Help ......................................................................................................................Trợ giúp HTML [HyperText Markup Language]......................Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản Hyperlink.......................................................................................................Siêu kiên kết IDE [Integrated Development Environment] .................Môi trường phát triển tích hợp Identifier .................................................................................................................Diện từ Imperson [v] ........................................................................................................ Giả nhận Impersonation ................................................................................................ Sự giả nhận Implement [v].....................................................................................................Hiện thực Implementation ...........................................................................................Bản hiện thực Import [v] .................................................................................................................. Nhập Index.....................................................................................................................Chỉ mục Indexer............................................................................................................. Bộ chỉ mục Inheritance........................................................................................................ Sự thừa kế Initialize [v] ..........................................................................................................Khởi tạo Input..............................................................................................Đầu vào / Dữ liệu nhập Insert [v] .................................................................................................................... Chèn Install [v] ................................................................................................................ Cài đặt Instance................................................................................................................ Thể hiện Integration .......................................................................................................Sự tích hợp Interface..............................................................................................................Giao diện Interoperability...................................................................................... Khả năng liên tác IP [Internet Protocol] ...........................................................................Giao thức Internet Item.................................................................................................................... Mục chọn JIT [just-in-time]........................................................................ Tức thời / Vừa đúng lúc Key ............................................................................................................................ Khóa Keyword ............................................................................................................... Từ khóa Language ........................................................................................................... Ngôn ngữ Length................................................................................................................. Chiều dài Library................................................................................................................. Thư viện Lifetime ..................................................................................................... Thời gian sống Link ...................................................................................................................... Liên kết 555 Phụ lục B: Thuật ngữ Anh - Việt List .....................................................................................................................Danh sách Literal .................................................................................................................Trực kiện Load [v] ....................................................................................................................... Nạp Local [adj] .............................................................................................................. Cục bộ Locale .................................................................................................................... Bản địa Localization............................................................................................... Sự bản địa hóa Lock............................................................................................................................Chốt Logic............................................................................................. Mã thi hành chức năng Loop.....................................................................................................................Vòng lặp Managed [adj] ............................................................................................. Được quản lý Management..................................................................................................... Sự quản lý Mapping .........................................................................................................Phép ánh xạ Member ........................................................................................................... Thành viên Membership ....................................................................................... Tư cách thành viên Memory ..................................................................................................................Bộ nhớ Menu.................................................................................................................. Trình đơn Message........................................................................................................... Thông điệp Metacharacter.................................................................................................... Siêu ký tự Metadata ......................................................................................................... Siêu dữ liệu Method ..........................................................................................................Phương thức Model....................................................................................................................Mô hình Module ..................................................................................................................Đơn thể MSIL [Microsoft Intermediate Language] .....................................Ngôn ngữ trung gian Multilingual [adj]..........................................................................................Đa ngôn ngữ Multithreading................................................................................Lập trình đa tiểu trình Native [adj] ................................................................................................... Nguyên sinh Namespace ................................................................................................Không gian tên Network.................................................................................................................... Mạng Node .............................................................................................................................Nút Object ................................................................................................................Đối tượng Object-oriented programming ............................................... Lập trình hướng đối tượng Operating system .........................................................................................Hệ điều hành Operator................................................................................................................. Toán tử Output .....................................................................................................Đầu ra / Kết xuất Overload .................................................................................................... Bản nạp chồng Override [v] .......................................................................................................... Chép đè Parameter.............................................................................................................Thông số Password ............................................................................................................ Mật khẩu Path .................................................................................................................. Đường dẫn Pattern.................................................................................................................Kiểu mẫu Performance ......................................................................................................Hiệu năng Permission ...............................................................................................................Quyền Pixel....................................................................................................................Điểm ảnh Platform....................................................................................................................... Nền Pointer ................................................................................................................... Con trỏ 556 Phụ lục B: Thuật ngữ Anh - Việt Policy................................................................................................................Chính sách Polymorphisme .............................................................................................Tính đa hình Pool...................................................................................................................Kho dự trữ Pooling ........................................................................................................ Cơ chế dự trữ POP3 [Post Office Protocol 3] ..................................................... Giao thức nhận mail 3 Port ............................................................................................................................ Cổng Postfix......................................................................................................................Hậu tố Prefix ...................................................................................................................... Tiền tố Private [adj].............................................................................................................. Riêng Privilege ...........................................................................................................Đặc quyền Procedure............................................................................................................... Thủ tục Process................................................................................................................Tiến trình Processor ..............................................................................................................Bộ xử lý Project.......................................................................................................................Dự án Property ............................................................................................................ Thuộc tính Protected [adj]...............................................................................................Được bảo vệ Protocol ..............................................................................................................Giao thức Public [adj]........................................................................................................Công khai Query ................................................................................................................... Truy vấn Queue ..................................................................................................................Hàng đợi Random ...........................................................................................................Ngẫu nhiên RBS [Role-Based Security]......................................................Bảo mật dựa-trên-vai-trò Record ...................................................................................................Bản ghi / Mẩu tin Recursion........................................................................................................... Sự đệ quy Reference........................................................................................................ Tham chiếu Reflection ............................................................................................ Cơ chế phản chiếu Register [v] ...........................................................................................................Đăng ký Regular expression............................................................................Biểu thức chính quy Relationship .................................................................................................. Mối quan hệ Relative [adj] ....................................................................................................Tương đối Remotable [adj] ................................................................................. Khả truy xuất từ xa Resource .......................................................................................................... Tài nguyên Reusability ......................................................................................Khả năng tái sử dụng Role ........................................................................................................................ Vai trò Routine ......................................................................................................... Thường trình Row ...............................................................................................................Hàng / Dòng Runtime ............................................................................................................Bộ thực thi Schema ...................................................................................................Lược đồ / Khuôn Script ................................................................................................................... Kịch bản Security............................................................................................................ Sự bảo mật Serialize [v] .................................................................................................... Tuần tự hóa Serializable [adj]......................................................................................Khả tuần tự hóa Serialization ...............................................................................................Sự tuần tự hóa Server .................................................................................................................Trình chủ Service ...................................................................................................................Dịch vụ 557 Phụ lục B: Thuật ngữ Anh - Việt Session....................................................................................................... Phiên làm việc Setting.................................................................................................................. Thiết lập Shared [adj] ...........................................................................Được chia sẻ / Dùng chung Signature.................................................................................................................Chữ ký SMTP [Simple Mail Transfer Protocol] ....................... Giao thức truyền mail đơn giản SOAP [Simple Object Access Protocol].......... Giao thức truy xuất đối tượng đơn giản Solution ..............................................................................................................Giải pháp Specialization ......................................................................................... Tính chuyên hóa SQL [Structured Query Language] .................................Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc Stack ...............................................................................................................Ngăn chồng State ...................................................................................................................Trạng thái State | Stateless [adj]........................................................... Có trạng thái | Phi trạng thái Statement........................................................................................... Câu lệnh / Khai báo Static [adj] .................................................................................................................. Tĩnh Stored procedure ....................................................................................... Thủ tục tồn trữ Stream...............................................................................................................Dòng chảy String ........................................................................................................................Chuỗi Strong name ...................................................................................................... Tên mạnh Strong type .......................................................................................................Kiểu mạnh Strongly-named [adj].......................................................................Được định tên mạnh Strongly-typed [adj].......................................................................Được định kiểu mạnh Structure ...............................................................................................................Cấu trúc Symmetric [adj] ................................................................................................. Đối xứng Synchronization ....................................................................................... Sự đồng bộ hóa Synchronous [adj]................................................................................................Đồng bộ System .................................................................................................................Hệ thống System tray.................................................................................................Khay hệ thống Table .......................................................................................................................... Bảng Tag................................................................................................................................Thẻ Task .........................................................................................................................Tác vụ Template..........................................................................................................Khuôn mẫu Thread.................................................................... Tiểu trình / Mạch trình / Tuyến đoạn Thread-safe.......................................................................................An toàn về tiểu trình Throw [v]....................................................................................................................Ném Timestamp...................................................................................................Tem thời gian Tool....................................................................................................................... Công cụ Toolbox .........................................................................................................Hộp công cụ Transaction............................................................................................... Phiên giao dịch Type............................................................................................................................Kiểu Type-safe..................................................................................... An toàn về kiểu dữ liệu Unmanaged [adj] ............................................................................. Không được quản lý Update ................................................................................................................. Cập nhật URI [Uniform Resource Identifier]....................... Bộ nhận dạng tài nguyên đồng dạng URL [Uniform Resource Locator] ..............................Bộ định vị tài nguyên đồng dạng User................................................................................................................. Người dùng 558 Phụ lục B: Thuật ngữ Anh - Việt Utility ................................................................................................................... Tiện ích Validation....................................................................................Sự xác nhận tính hợp lệ Value ....................................................................................................................... Giá trị Variable ...................................................................................................................... Biến Version ...............................................................................................................Phiên bản Virtual [adj]...................................................................................................................Ảo Visible [adj] ........................................................................................................ Khả kiến Visual [adj] ....................................................................................................... Trực quan Wildcard ..................................................................................................... Ký tự đại diện Window ...................................................................................................................Cửa sổ Worker......................................................................................................................... Thợ Wrapper..................................................................................................................Vỏ bọc WSDL [Web Services Description Language]................ Ngôn ngữ mô tả dịch vụ Web XML [Extensible Markup Language]............................... Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng 559 TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI LIỆU THAM KHẢO CÁC GIẢI PHÁP LẬP TRÌNH C# [1] Allen Jones. C# Programmer's Cookbook. Microsoft Press, 2004. [2] John Connell. Coding Techniques for Microsoft Visual Basic .NET. Microsoft Press, 2002. [3] Harvey M. Deitel, Paul J. Deitel, & Tem R. Nieto. Visual Basic .NET How to Program, Second Edition. Prentice Hall, 2002. [4] Jose Mojica. C# and VB .NET Conversion Pocket Reference. O'Reilly, 2002. [5] James Avery. Ten Must-Have Tools Every Developer Should Download Now. MSDN Magazine, 2004. [6] Karl Moore. The Ultimate VB.NET and ASP.NET Code Book. Apress, 2003. [7] Matthew MacDonald. Microsoft Visual Basic .NET Programmer's Cookbook. Microsoft Press, 2003. [8] Mark Schmidt & Simon Robinson. Microsoft Visual C# .NET 2003 Developer's Cookbook. Sams Publishing, 2003. [9] Dương Quang Thiện. Lập trình Visual C# thế nào? Nhà xuất bản Tổng Hợp TP. Hồ Chí Minh, 2005. [10] Nguyễn Ngọc Bình Phương & Lê Trần Nhật Quỳnh. Các giải pháp lập trình Visual Basic .NET. Nhà xuất bản Giao thông Vận tải, 2006. [11] Thái Thanh Phong & Nguyễn Ngọc Bình Phương. Sổ tay tra cứu VB.NET. Nhà xuất bản Giao thông Vận tải, 2004. [12] Và một số website như www.msdn.microsoft.com, www.codeproject.com, www.msd2d.com, www.developersdex.com, www.windowsforms.net, www.gotdotnet.com, www.codeguru.com, www.developerfusion.com, v.v... CÁC GIẢI PHÁP LẬP TRÌNH C# Nguyễn Ngọc Bình Phương – Thái Thanh Phong tổng hợp & biên dịch Chịu trách nhiệm xuất bản TS. Nguyễn Xuân Thủy Biên tập Hồ Nguyễn Thị Thanh Thúy Trình bày bìa Nguyễn Thị Thanh Thủy Chế bản & Sửa bản in Nguyễn Ngọc Bình Phương 561 In 1000 cuốn, khổ 19x27cm, tại XN in Số 05. Số đăng ký KHXB 180-230/XB-QLXB do Cục Xuất Bản cấp ngày 03 tháng 03 năm 2005. In xong và nộp lưu chiểu tháng 09 năm 2006.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCác giải pháp lập trình c.pdf