Tiêu chuẩn của Meltzer và cộng sự
Khối u cản âm gần thành nhưng riêng biệt với nội mạc
Cấu trúc khác cơ tim lân cận
Phản âm bất thường khu trú vùng mỏm tim
Cử động huyết khối không đồng bộ với cơ tim lân cận
Nhìn thấy rõ ở mặt cắt 4 buồng tim ở mỏm hoặc dưới sườn
Có phần dài ra, vào buồng thất
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bướu tim, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BƯỚU TIM Ths.BS PHAN HOÀNG THỦY TIÊN*Tổng quanLịch sử bệnh – Tần suấtKhảo sát – chẩn đoánXử trí phẩu thuậtTổng quanRất hiếm 0.01 – 0.02% (Rose) 3Echo : Bờ rõ, đồng âm (homogen), thường ở TP, tại cơ tim có thể chứng minh vị trí, độ lan tỏa, độ nghẽnDiễn biến : chưa rõ 85% tự hết?Liên quan bệnh u sơ cũ *U SỢI (FIBROMA)15-25%bướu tim tiên phát ở trẻ emĐơn độc - lành tính thường ở trẻ sơ sinh - nhủ nhi.U SỢI Tổn thương gây choáng chổ« Space occcupying lesions)Nên có bệnh cảnh nghẽn(dòng thoát, dòng nhận) thường là ĐMC, TP Có thể có suy tim ứ huyết như u cơ vân và rối loạn nhịp dạng bloc NT, nhịp nhanh thất, nhanh trên thất.Lâm sàngU SỢI ECG: Trục QRS lệch- phì đại thất – nhĩ Thay đổi ST- rối loạn nhịpEcho: Hình ảnh khối u tại cơ tim, tại vách liên thất hay thành tim. SángDiễn biến: Hiếm khi giảm như u cơ vân Vôi hoá Nên cần can thiệp phẩu thuật.Lâm sàngU QUÁI (TERATOMAS)Hiếm, tử vong cao (thứ 4 về tần suất u tim tiên phát trẻ em)Rất ít khi ác tính hay tái phát.Chẩn đoán phân biệt u/huyết khối *Tiêu chuẩn của Meltzer và cộng sự Khối u cản âm gần thành nhưng riêng biệt với nội mạcCấu trúc khác cơ tim lân cậnPhản âm bất thường khu trú vùng mỏm timCử động huyết khối không đồng bộ với cơ tim lân cậnNhìn thấy rõ ở mặt cắt 4 buồng tim ở mỏm hoặc dưới sườnCó phần dài ra, vào buồng thất
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- buou_tim_9763.ppt