BT TÀI CHÍNH TÍN DỤNG
TÀI CHÍNH TÍN DỤNG
Bài 1:
Ông Huy sở hữu 3 trái phiếu có mệnh giá quan hệ với nhau theo
cấp số cộng. Lãi xuất xuất tương ứng với ba trái phiếu trên là:
2%; 3%; 4% năm. Thời hạn tương ứng với ba khoản vốn trên là:
7,8,9 năm. Biết tổng số lãi của cả ba trái phiếu sao khi đáo hạn
là 9000$. Tính mệnh giá của từng trái phiếu và số tiền lãi ông
Huy thu được từ trái phiếu nếu biết khoản vốn thứ hai lớn hơn
khoản vón thứ nhất là 4000$?
I + I + I = 9000$
1 2 3
i = 2%; n = 7
1 1
i = 3%; n = 8
2 2
i = 4%; n = 9
3 3
PV = PV + 4000
2 1
PV = PV + 4000 = PV + 8000
3 2 1
Ta có: I = PV.i.n
⇒ I = PV .i .n = PV.0,02.7 = 0,14PV
1 1 1 1 1
I = PV .i .n = (PV+4000).0,03.8 = 0,24PV + 960
2 2 2 2 1
I = PV .i .n = (PV + 8000).0,04.9 = 0,36PV + 2880
3 3 3 3 1
0,14PV + 0,24PV + 960 + 0,36PV + 2880 = 9000
1 1 1
25 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2153 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bt tài chính tín dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀI CHÍNH TÍN DỤNG
Bài 1:
Ông Huy s hữu 3 trái phiếu có mệnh giá quan hệ với nhau theo ở
cấp số cộng. Lãi xuất xuất tương ứng với ba trái phiếu trên là:
2%; 3%; 4% năm. Thời hạn tương ứng với ba kho n vốn trên là: ả
7,8,9 năm. Biết t ng số lãi c a c ba trái phiếu sao khi đáo hạn ổ ủ ả
là 9000$. Tính mệnh giá c a từng trái phiếu và số tiền lãi ông ủ
Huy thu được từ trái phiếu nếu biết kho n vốn thứ hai lớn hơn ả
kho n vón thứ nhất là 4000$?ả
I1 + I2 + I3 = 9000$
i1= 2%; n1 = 7
i2 = 3%; n2 = 8
i3 = 4%; n3 = 9
PV2 = PV1 + 4000
PV3 = PV2 + 4000 = PV1 + 8000
Ta có: I = PV.i.n
⇒ I1 = PV1.i1.n1 = PV.0,02.7 = 0,14PV1
I2 = PV2.i2.n2 = (PV+4000).0,03.8 = 0,24PV1 + 960
I3 = PV3.i3.n3= (PV + 8000).0,04.9 = 0,36PV1 + 2880
0,14PV1 + 0,24PV1 + 960 + 0,36PV1 + 2880 = 9000
⇒I1 + I2 + I3 = 0,14PV1 + 0,24PV1 + 960 + 0,36PV1 +
2880
PV1 = 6973$
PV2 = 6973 + 4000 = 10 973$
PV3 = 6973 + 8000 = 14 973$
=> I1 = PV1.i1.n1 = 6973.0,02.7 = 976,22$
I2 = PV2.i2.n2 = 10 973.0,03.8 = 2633,52$
I3 = PV3.i3.n3 = 976,22.0,04.9 = 5390,28$
Bài 2:
Ông H i s hữu ba trái phiếu có t ng mệnh giá là: 2.000.000$. Thời hạn c a ả ở ổ ủ
mỗi trái phiếu là 7 năm, lãi xuất 3%, t ng số tiền lãi c a trái phiếu thứ nhất ổ ủ
và trái phiếu thứ hai là: 30.000$. Tính mệnh giá và t ng số tiền thu được c a ổ ủ
ông H i từ ba trái phiếu sau 7 năm?ả
Tóm tắt:
PV1 + PV2 + PV3 = 2 000 000$
n1 = n2 = n3 = 7 năm
i1 = i2 = i3 = 3%
I1 + I2 = 30 000$
I1 + I3 = 33 000$
PV1 = ?; PV2 = ?; PV3 = ?
FV = ?
Bài gi iả
FV = PV. (1 + i.n)
= 2 000 000.(1 + 0,03.7)
= 2 420 000$
I = FV PV = 2 420 000 – 2 000 000
= 420 000$ (1)
Ta có: I1 + I2 = 30 000$ (2)
I1 + I3 = 33 000$ (3)
Từ (1) (2) (3)
=
=
−=
=++
=+
=+
390000
387000
357000
420000
33000
30000
3
2
1
321
31
21
I
I
I
III
II
II
$857,1857142
7.03,0
390000
.
$143,1842857
7.03,0
387000
.
$1700000
7.03,0
357000
.
33
3
3
22
2
2
11
1
1
===
===
−=
−
==
ni
IPV
ni
IPV
ni
IPV
Bài 4:
Công ty phát hành trái phiếu An H i phát hành một trái phiếu hoàn tr định kỳ với ả ả
t ng số tiền ph i thanh toán là: 200.000$ được hoàn tr trong 15 năm. Cứ 4 tháng ổ ả ả
một lần công ty phát hành lại tr một kho n tiền bằng nhau cho người mua trái ả ả
phiếu. Lần tr đầu được thực hiện sau 4 tháng. Hãy xác định số tiền mà công ty ả
phát hành ph i tr mỗi lần. Biết lãi suất c a trái phiếu là 9% năm.ả ả ủ
Tóm tắt:
FV = 200 000$
n = 15 năm = 45 kì hạn ( 1 kì hạn = 4 tháng)
r = 9 %/năm = 0,03%/kì hạn
A =?
Bài gi iả
Vậy số tiền mà công ty phát hành ph i tr mỗi lần là ả ả
2157,035$
( )
( ) ( )
$035,2157
103,01
03,0.200000
11
.
11
45
=
−+
=
−+
==>
−+
=
n
n
r
rFVA
r
rAFV
Bài 5:
Doanh nghiệp Bình Mai có một kho n vốn là 16.000$ được dùng đ mua trái ả ể
phiếu.
a, Nếu kho n vốn trên được đầu tư cho một trái phiếu có lãi xuất đơn là 2% năm, ả
thời hạn 15 năm thì sẽ thu được bao nhiêu tiền khi trái phiếu đáo hạn?
b, Nếu số vốn đó được đầu tư đ mua một trái phiếu có lãi xuất kép là: 1,6% năm, ể
thời hạn 15 năm thì sẽ thu đươc bao nhiêu tiền khi trái phiếu đáo hạn?
c, Sau bao lâu thì số lãi thu được từ việc đầu tư vào trái phiếu có lãi suất đơn xẽ
bằng số tiền lãi thu được từ việc đầu tư vào trái phiếu có lãi suất kép?
a. PV = 16 000$
i= 2%/năm
n = 15 năm
FV= ?
Bài gi i ả
Vậy khi trái phiếu đáo hạn thu được 20800$
( )
( )
$20800
15.02,0116000
.1
=
+=
+= niPVFV
b. PV = 16 000$
r = 1,6%/năm
n = 15 năm
FV = ?
Bài gi iả
Vậy khi trái phiếu đáo hạn thu được 20301,38$
( )
( )
$38,20301
016,0116000
1
15
=
+=
+= nrPVFV
c. Khi I1 = I2
n =?
Ta có: I1 = FV1 – PV
I2 = FV2 – PV
I1 = I2 => FV1 = FV2
16000(1+0,02.n) = 20302,38
16000 + 320.n = 20302,38
320n = 4301,38
n= 13.44 năm
Vậy sau 13,44 năm thì số tiền lãi thu được từ việc đầu tư trái phiếu
sẽ bằng số tiền lãi thu được từ việc đầu tư vào trái phiếu có lãi
suất kép
Bài 6:
Ông Tiến muốn tích trữ tiền đ mua trái phiếu có mệnh giá là 32.000.000đ sau 25 ể
năm nữa. H i nay từ bây giờ cứ mỗi 6 tháng ông Tiến ph i g i vào ngân hàng ỏ ả ử
một số tiền cố định (bằng nhau) là bao nhiêu, biết lãi suất c a ngân hàng là 8% ủ
năm?
Nếu biết trái phiếu có lãi suất là 6% năm và thời hạn là 8 năm thì khi trái phiếu
đáo hạn ông Tiến có bao nhiêu tiền?
Tóm tắt:
*TH1
FV= 32.000.000 đ
n= 25 năm = 50 kỳ hạn (1 kỳ hạn = 6 tháng)
r= 8%/năm = 4%/kỳ hạn
A = ?
)(41,209606
1%)41(
%432000000
1)1(
1)1(
50 đr
rFVA
r
rAFV
n
n
=
−+
×
=
−+
×
=⇒
−+
×=
Vậy mỗi tháng ông Tiến ph i g i vào ngân hàng số tiền là 209606,41 đả ử
*TH2:
PV= 32.000.000 đ
i= 6%/năm
n= 8 năm
FV= ?
Vậy khi trái phiếu đáo hạn người đó có 47.360.000 đ
đ
niPVFV
47360000
)8%61(32000000
)1(
=
×+×=
×+×=
Bài 7:
Công ty Thuận Hoa phát hành một trái phiết có mệnh giá M, thời hạn 30 năm, lãi
suất 7% năm. Vào cuối mỗi năm công ty ph i thanh toán cho trái ch một kho n ả ủ ả
tiền bằng nhau là 21.000$. Tính mệnh giá c a trái phiếu và t ng số tiền mà người ủ ổ
mua trái phiếu được hư ng sau 30 năm?ở
Tóm tắt
n= 30 năm
r=7%/năm
A= 21000$
PV= ?
FV= ?
86,260589
%)71%(7
1%)71(21000
)1(
1)1(
30
30
=
+
−+
×=
+
−+
×= n
n
rr
rAPV
476,1983676
%)71(86,260589
)1(
30
=
+×=
+= nrPVFV
Bài 8:
Một nhà đầu tư bất động s n muốn mua một trái phiếu có lãi suất 10%, tr lãi 3 lần ả ả
trong năm, thời hạn 40 năm. Mệnh giá c a trái phiếu là 2000$. Nếu biết t lệ lợi ủ ỉ
tức yêu cầu là 13% năm thì nhà đầu tư ph i mua trái phiếu với giá trị là bao ả
nhiêu?
Bài 8
r=10%/năm=4,3%/kỳ hạn
n =40/năm=120 kỳ hạn (1 kỳ hạn=4 tháng)
PV=2000$
Nếu r=13%/năm=4,3%/kỳ hạn
Giải
FV=PVሺ 1+ ሺ ሺሺ = 2000. (1+0,003) = 2066$
A=2066120 =17,22$/tháng
n=120 kỳ hạn
PV = Aሺሺ 1+ሺ ሺ
ሺ − 1
ሺ ሺ 1+ሺ ሺሺ ሺ=4000. ሺ
ሺ 1+0,043ሺ120− 1
0,043ሺ 1+0,043ሺ120ሺ=397,90$
Thị giá trái phiếu=mệnh giá trái phiếu+Giá trị hiện tại của các khoản
lãi=2000+397,90=2397,9$
Vậy thị giá trái phiếu là 2397,9$
Ta có:PV2=I=FV1-PV1=457435-213397$
FV2= Pሺ2. ሺ 1+ሺ ሺሺ = FV1= PV1. ሺ 1+ሺ ሺሺ
=244038. ሺ 1+0,1 ሺ3=324814,578$
Tổng số tiền mà người đó thu được khi trái phiếu đáo hạn là :
PV3=324814,578
r=0,07 năm
n=9 năm
FV3=?
FV3= Pሺ3. ሺ 1+ሺ ሺሺ =324814,578ሺ 1+0,07 ሺ9=597158,35$
Vậy số tiền mà người đó thu được khi trái phiếu đáo hạn là: 597158,35$
Bài 10:
Một nhà đầu tư có 2 kho n vốn với t ng số tiền là 11.000.000. Nhà đầu tư đó đầu tư ả ổ
vào hai tín phiếu kho bạc thời hạn 2 năm. T ng số lãi thu được từ hai tín phiếu này là ổ
90.500. Lãi suất c a hai tín phiếu chênh lệch nhau là 0,5.ủ
Hãy tính mệnh giá c a tín phiếu đó nếu biết tín phiếu thứ nhất được hư ng lãi suất c a ủ ở ủ
c a tín phiếu thứ hai và tín phiếu thứ hai được hư ng lãi suất c a tín phiếu thứ ủ ở ủ
nhất thì t ng số lãi c a c hai tín phiếu sau 1nawm là: 95.750?ổ ủ ả
Bài 10 PV1+PV2=11000000 (1)
n1=n2 =2 năm
r2-r1=0,5%/năm
I1r2 + I2r1 = 95750
⟹ PV1=? PV2=?
Ta có ሺ
Pሺ1. ሺ1. ሺ 1 + Pሺ2. ሺ2. ሺ 2 = 90500
Pሺ1. ሺ2.ሺ 1 +Pሺ2. ሺ1. ሺ 2 = 95750
⇔ሺ
2Pሺ1. ሺ1. ሺ 1 +2Pሺ2. (ሺ1 +0,5) = 90500
Pሺ1. (ሺ1 +0,5) +Pሺ2. ሺ1 = 95750
⇔ሺ
Pሺ1. ሺ1 +Pሺ2. ሺ2 +0,5Pሺ2 = 45250
Pሺ1. ሺ1 +Pሺ2. ሺ1 +0,5Pሺ1 = 95750
⇔ሺ
0.5Pሺ1 −0,5Pሺ2 = 45250
Pሺ1. ሺ1 +Pሺ2. ሺ1 +0,5Pሺ1 = 95750 ( )2
Bài 12:
Ông Phúc H i có một kho n vốn được dùng đ mua mua một trái phiếu với lãi suất 15% ả ả ể
năm. Khi trái phiếu đáo hạn ông H i thu được số tiền lãi là: 460.000. Nếu cùng số vốn ả
đó mua một trái phiếu có 14%, thời hạn dài hơn thời hạn trên là 1 năm thì số tiền lãi
thu được khi trái phiếu đáo hạn cũng là: 460.000. Tính kho n vốn đó?ả
Bài 12
i1=15%/năm
I1=460000
cùng số vốn trên mua một trái phiếu .
i2=14%/năm
I2=460000
⟹n=? PV=?
Giải;
Ta có I1=PV1.i1.n1= PV1*0,15*n1
⇔460000= PV*0,15*n (1)
I2=PV2.i2.n2= PV2*0,14*(n+1) ⇔460000= PV*0,14*(n+1)
⇔ PV*0,15n= PV*0,14*(n+1)
⇔ 0,15n=0,14n+0,14
⇔ =n 14năm
PV=4600000,15 =3066666.667
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bt tài chính tín dụng.pdf