* Tóm lại các b-ớc để chứng minh A?B theo định nghĩa
B-ớc 1: Ta xét hiệu H = A - B
B-ớc 2:Biến đổi H = (C+D)
2
hoặc H=(C+D)
2
+.+(E+F)
2
B-ớc 3: Kết luận A ?B
83 trang |
Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 1893 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủeàu
Giaỷi
Goùi SABC = S
Ta xeựt a + ha = b + hb a – b = ha – hb = 2S 2S 1 1 a - b - 2S. - 2S. b a b a ab
a – b = a - b2S.
ab
(a – b) 2S1 -
ab
= 0 ABC caõn ụỷ C hoaởc vuoõng ụỷ C (1)
Tửụng tửù ta coự: ABC caõn ụỷ A hoaởc vuoõng ụỷ A (2); ABC caõn ụỷ B hoaởc vuoõng ụỷ B
(3)
Tửứ (1), (2) vaứ (3) suy ra ABC caõn hoaởc vuoõng ụỷ ba ủổnh (Khoõng xaồy ra vuoõng taùi ba
ủổnh) ABC laứ tam giaực ủeàu
Baứi 3:
Cho ủieồm O naốm trong tam giaực ABC, caực tia AO, BO, Co caột caực caùnh cuỷa tam giaực
K
I
H CB
A
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
56
ABC theo thửự tửù taùi A’, B’, C’. Chửựng minh raống:
a) OA' OB' OC' 1
AA' BB' CC'
b) OA OB OC 2
AA' BB' CC'
c) M = OA OB OC 6
OA' OB' OC'
. Tỡm vũ trớ cuỷa O ủeồ toồng M coự giaự
trũ nhoỷ nhaỏt
d) N = OA OB OC. . 8
OA' OB' OC'
. Tỡm vũ trớ cuỷa O ủeồ tớch N coự giaự trũ
nhoỷ nhaỏt
Giaỷi
Goùi SABC = S, S1 = SBOC , S2 = SCOA , S3 = SAOB . Ta coự:
3 2 32
OA'C OA'B 1
S S SSOA = =
OA' S S S
(1)
OA'C OA'B OA'C OA'B 1
AA'C AA'B AA'C AA'B
S S S S SOA' = =
AA' S S S S S
(2)
Tửứ (1) vaứ (2) suy ra 2 3S SOA
AA' S
Tửụng tửù ta coự 1 3
2
S SOB
OB' S
; 1 2
3
S SOC
OC' S
; 2SOB'
BB' S
; 3SOC'
CC' S
a) 31 2 SS SOA' OB' OC' S 1
AA' BB' CC' S S S S
b) 2 3 1 3 1 2S S S S S SOA OB OC 2S 2
AA' BB' CC' S S S S
c) M = 2 3 1 3 3 31 2 1 2 2 1
1 2 3 2 1 2 3 3 1
S S S S S SS S S S S SOA OB OC
OA' OB' OC' S S S S S S S S S
Aựp duùng Bủt Coõ si ta coự 3 31 2 2 1
2 1 2 3 3 1
S SS S S S 2 2 2 6
S S S S S S
ẹaỳng thửực xaồy ra khi S1 = S2 = S3 O laứ troùng taõm cuỷa tam giaực ABC
d) N = 2 3 1 3 1 22 3 1 3 1 2
1 2 3 1 2 3
S S S S S SS S S S S S. .
S S S S .S .S
N2 =
2 2 2
2 3 1 3 1 2 1 2 2 3 1 3
2 2
1 2 3 1 2 3
S S S S S S 4S S .4S S .4S S 64
S .S .S S .S .S
N 8
ẹaỳng thửực xaồy ra khi S1 = S2 = S3 O laứ troùng taõm cuỷa tam giaực ABC
Baứi 4:
Cho tam giaực ủeàu ABC, caực ủửụứng caoAD, BE, CF; goùi A’, B’, C’ laứ hỡnh chieỏu cuỷa M
(naốm beõn trong tam giaực ABC) treõn AD, BE, CF. Chửựng minh raống: Khi M thay ủoồi vũ
trớ trong tam giaực ABC thỡ:
a) A’D + B’E + C’F khoõng ủoồi
b) AA’ + BB’ + CC’ khoõng ủoồi
Giaỷi
C'
B'
A'
O
CB
A
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
57
Goùi h = AH laứ chieàu cao cuỷa tam giaực ABC thỡ h khoõng ủoồi
Goùi khoaỷng caựch tửứ M ủeỏn caực caùnh AB; BC; CA laứ MP;
MQ; MR thỡ A’D + B’E + C’F = MQ + MR + MP
Vỡ M naốm trong tam giaực ABC neõn SBMC + SCMA + SBMA =
SABC
BC.(MQ + MR + MP) = BC.AH MQ + MR + MP =
AH
A’D + B’E + C’F = AH = h
Vaọy: A’D + B’E + C’F = AH = h khoõng ủoồi
b) AA’ + BB’ + CC’ = (AH – A’D)+(BE – B’E) (CF – C’F)
= (AH + BE + CF) – (A’D + B’E + C’F) = 3h – h = 2h khoõng ủoồi
Baứi 5:
Cho tam giaực ABC coự BC baống trung bỡnh coọng cuỷa AC vaứ
AB; Goùi I laứ giao ủieồm cuỷa caực phaõn giaực, G laứ troùng taõm
cuỷa tam giaực. Chửựng minh: IG // BC
Giaỷi
Goùi khoaỷng caựch tửứ a, I, G ủeỏn BC laàn lửụùt laứ AH, IK, GD
Vỡ I laứ giap ủieồm cuỷa ba ủửụứng phaõn giaực neõn khoaỷng caựch
tửứ I ủeỏn ba caùnh AB, BC, CA baống nhau vaứ baống IK
Vỡ I naốm trong tam giaực ABC neõn:
SABC = SAIB + SBIC + SCIA BC.AH = IK(AB+BC+CA) (1)
Maứ BC = AB + CA
2
AB + CA = 2 BC (2)
Thay (2) vaứo (1) ta coự: BC. AH = IK. 3BC IK = 1
3
AH (a)
Vỡ G laứ troùng taõm cuỷa tam giaực ABC neõn:
SBGC =
1
3
SABC BC . GD = 13 BC. AH GD =
1
3
AH (b)
Tửứ (a) vaứ (b) suy ra IK = GD hay khoaỷng caựch tửứ I, G ủeỏn BC baống nhau neõn IG // BC
Baứi taọp veà nhaứ:
1) Cho C laứ ủieồm thuoọc tia phaõn giaực cuỷa 0xOy = 60 , M laứ ủieồm baỏt kyứ naốm treõn ủửụứng
vuoõng goực vụựi OC taùi C vaứ thuoọc mieàn trong cuỷa xOy , goùi MA, MB thửự tửù laứ khoaỷng
caựch tửứ M ủeỏn Ox, Oy. Tớnh ủoọ daứi OC theo MA, MB
2) Cho M laứ ủieồm naốm trong tam giaực ủeàu ABC. A’, B’, C’ laứ hỡnh chieỏu cuỷa M treõn
caực caùnh BC, AC, AB. Caực ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi BC taùi C, vuoõng goực vụựi CA
taùi A , vuoõng goực vụựi AB taùi B caột nhau ụỷ D, E, F. Chửựng minh raống:
a) Tam giaực DEF laứ tam giaực ủeàu
b) AB’ + BC’ + CA’ khoõng phuù thuoọc vũ trớ cuỷa M trong tam giaực ABC
R
Q
P
C'
B'
A'
M
F E
D CB
A
MKH
GI
D CB
A
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
58
CHUYEÂN ẹEÀ 15 – TèM GIAÙ TRề LễÙN NHAÁT, NHOÛ NHAÁT CUÛA MOÄT
BIEÅU THệÙC
A. Giaự trũ lụựn nhaỏt, giaự trũ nhoỷ nhaỏt cuỷa moọt bieồu thửực:
1) Khaựi nieọm: Neỏu vụựi moùi giaự trũ cuỷa bieỏn thuoọc moọt khoaỷng xaực ủũnh naứo ủoự maứ giaự
trũ cuỷa bieồu thửực A luoõn luoõn lụựn hụn hoaởc baống (nhoỷ hụn hoaởc baống) moọt haống soỏ k
vaứ toàn taùi moọt giaự trũ cuỷa bieỏn ủeồ A coự giaự trũ baống k thỡ k goùi laứ giaự trũ nhoỷ nhaỏt (giaự
trũ lụựn nhaỏt) cuỷa bieồu thửực A ửựng vụựi caực giaự trũ cuỷa bieỏn thuoọc khoaỷng xaực ủũnh noựi
treõn
2) Phửụng phaựp
a) ẹeồ tỡm giaự trũ nhoỷ nhaỏt cuỷa A, ta caàn:
+ Chửựng minh A k vụựi k laứ haống soỏ
+ Chổ ra daỏ “=” coự theồ xaồy ra vụựi giaự trũ naứo ủoự cuỷa bieỏn
b) ẹeồ tỡm giaự trũ lụựn nhaỏt cuỷa A, ta caàn:
+ Chửựng minh A k vụựi k laứ haống soỏ
+ Chổ ra daỏ “=” coự theồ xaồy ra vụựi giaự trũ naứo ủoự cuỷa bieỏn
Kớ hieọu : min A laứ giaự trũ nhoỷ nhaỏt cuỷa A; max A laứ giaự trũ lụựn nhaỏt cuỷa A
B.Caực baứi taọp tỡm Giaự trũ lụựn nhaỏt, giaự trũ nhoỷ nhaỏt cuỷa moọt bieồu thửực:
I) Daùng 1: Tam thửực baọc hai
Vớ duù 1 :
a) Tỡm giaự trũ nhoỷ nhaỏt cuỷa A = 2x2 – 8x + 1
b) Tỡm giaự trũ lụựn nhaỏt cuỷa B = -5x2 – 4x + 1
Giaỷi
a) A = 2(x2 – 4x + 4) – 7 = 2(x – 2)2 – 7 - 7
min A = - 7 x = 2
b) B = - 5(x2 + 4
5
x) + 1 = - 5(x2 + 2.x. 2
5
+ 4
25
) + 9
5
= 9
5
- 5(x + 2
5
)2 9
5
max B = 9
5
x = 2
5
b) Vớ duù 2: Cho tam thửực baọc hai P(x) = a x2 + bx + c
a) Tỡm min P neỏu a > 0
b) Tỡm max P neỏu a < 0
Giaỷi
Ta coự: P = a(x2 + b
a
x) + c = a(x + b
2a
)2 + (c -
2b
4a
)
ẹaởt c -
2b
4a
= k. Do (x + b
2a
)2 0 neõn:
a) Neỏu a > 0 thỡ a(x + b
2a
)2 0 do ủoự P k min P = k x = - b
2a
b) Neỏu a < 0 thỡ a(x + b
2a
)2 0 do ủoự P k max P = k x = - b
2a
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
59
II. Daùng 2: ẹa thửực coự daỏu giaự trũ tuyeọt ủoỏi
1) Vớ duù 1: Tỡm giaự trũ nhoỷ nhaỏt cuỷa
a) A = (3x – 1)2 – 4 3x - 1 + 5
ủaởt 3x - 1 = y thỡ A = y2 – 4y + 5 = (y – 2)2 + 1 1
min A = 1 y = 2 3x - 1 = 2
x = 13x - 1 = 2
13x - 1 = - 2 x = -
3
b) B = x - 2 + x - 3
B = x - 2 + x - 3 = B = x - 2 + 3 - x x - 2 + 3 - x = 1
min B = 1 (x – 2)(3 – x) 0 2 x 3
2) Vớ duù 2: Tỡm GTNN cuỷa C = 2 2 x - x + 1 x - x - 2
Ta coự C = 2 2 x - x + 1 x - x - 2 = 2 2 2 2x - x + 1 2 + x - x x - x + 1 + 2 + x - x = 3
min C = 3 (x2 – x + 1)(2 + x – x2) 0 2 + x – x2 0 x2 – x – 2 0
(x + 1)(x – 2) 0 - 1 x 2
3) Vớ duù 3:
Tìm giá trị nhỏ nhất của : T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4|
Ta có |x-1| + |x-4| = |x-1| + |4-x| |x-1+4-x| = 3 (1)
Vμ 2 3 2 3 2 3x x x x x x = 1 (2)
Vậy T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4| 1 + 3 = 4
Ta có từ (1) Dấu bằng xảy ra khi 1 4x
(2) Dấu bằng xảy ra khi 2 3x
Vậy T có giá trị nhỏ nhất lμ 4 khi 2 3x
III.Daùng 3: ẹa thửực baọc cao
1) Vớ duù 1: Tỡm giaự trũ nhoỷ nhaỏt cuỷa
a) A = x(x – 3)(x – 4)(x – 7) = (x2 – 7x)( x2 – 7x + 12)
ẹaởt x2 – 7x + 6 thỡ A = (y – 6)(y + 6) = y2 – 36 - 36
Min A = - 36 y = 0 x2 – 7x + 6 = 0 (x – 1)(x – 6) = 0 x = 1 hoaởc x = 6
b) B = 2x2 + y2 – 2xy – 2x + 3 = (x2 – 2xy + y2) + (x2 – 2x + 1) + 2
= (x – y)2 + (x – 1)2 + 2 2 x - y = 0 x = y = 1
x - 1 = 0
c) C = x2 + xy + y2 – 3x – 3y = x2 – 2x + y2 – 2y + xy – x – y
Ta coự C + 3 = (x2 – 2x + 1) + (y2 – 2y + 1) + (xy – x – y + 1)
= (x – 1)2 + (y – 1)2 + (x – 1)(y – 1). ẹaởt x – 1 = a; y – 1 = b thỡ
C + 3 = a2 + b2 + ab = (a2 + 2.a. b
2
+
2b
4
) +
23b
4
= (a + b
2
)2 +
23b
4
0
Min (C + 3) = 0 hay min C = - 3 a = b = 0 x = y = 1
2) Vớ duù 2: Tỡm giaự trũ nhoỷ nhaỏt cuỷa
a) C = (x + 8)4 + (x + 6)4
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
60
ẹaởt x + 7 = y C = (y + 1)4 + (y – 1)4 = y4 + 4y3 + 6y2 + 4y + 1 + y4 - 4y3 + 6y2 - 4y +
1
= 2y4 + 12y2 + 2 2 min A = 2 y = 0 x = - 7
b) D = x4 – 6x3 + 10x2 – 6x + 9 = (x4 – 6x3 + 9x2 ) + (x2 – 6x + 9)
= (x2 – 3x)2 + (x – 3)2 0 min D = 0 x = 3
IV. Daùng phaõn thửực:
1. Phaõn thửực coự tửỷ laứ haống soỏ, maóu laứ tam thửực baọc hai
Bieồu thửực daùng naứy ủaùt GTNN khi maóu ủaùt GTLN
Vớ duù : Tỡm GTNN cuỷa A = 2
2
6x - 5 - 9x
= 2 2
- 2 2
9x - 6x + 5 (3x - 1) 4
Vỡ (3x – 1)2 0 (3x – 1)2 + 4 4 2 21 1 2 2(3x - 1) 4 4 (3x - 1) 4 4
A -
1
2
min A = - 1
2
3x – 1 = 0 x = 1
3
2. Phaõn thửực coự maóu laứ bỡnh phửụng cuỷa moọt nhũ thửực
a) Vớ duù 1: Tỡm GTNN cuỷa A =
2
2
3x - 8x + 6
x - 2x + 1
+) Caựch 1: Taựch tửỷ thaứnh caực nhoựm coự nhaõn tửỷ chung vụựi maóu
A =
2 2
2 2 2
3x - 8x + 6 3(x - 2x + 1) - 2(x - 1) + 1 2 1 = 3
x - 2x + 1 (x - 1) x - 1 (x - 1)
. ẹaởt y = 1
x - 1
Thỡ
A = 3 – 2y + y2 = (y – 1)2 + 2 2 min A = 2 y = 1 1
x - 1
= 1 x = 2
+) Caựch 2: Vieỏt bieồu thửực A thaứnh toồng cuỷa moọt soỏ vụựi moọt phaõn thửực khoõng aõm
A =
2 2 2 2
2 2 2
3x - 8x + 6 2(x - 2x + 1) + (x - 4x + 4) (x - 2) = 2 2
x - 2x + 1 (x - 1) (x - 1)
min A = 2 x – 2 = 0 x = 2
b) Vớ duù 2: Tỡm GTLN cuỷa B = 2
x
x 20x + 100
Ta coự B = 2 2
x x
x 20x + 100 (x + 10)
. ẹaởt y =
1
x + 10
x = 1 10
y
thỡ
B = ( 1 10
y
).y2 = - 10y2 + y = - 10(y2 – 2.y. 1
20
y + 1
400
) + 1
40
= - 10
21y -
10
+
1
40
1
40
Max B = 1
40
1y -
10
= 0 y = 1
10
x = 10
c) Vớ duù 3: Tỡm GTNN cuỷa C =
2 2
2 2
x + y
x + 2xy + y
Ta coự: C =
2 2
2 2 2
2 2 2 2
1 (x + y) (x - y)x + y 1 1 (x - y) 12 .
x + 2xy + y (x + y) 2 2 (x + y) 2
min A = 1
2
x = y
3. Caực phaõn thửực coự daùng khaực
a)Vớ duù : Tỡm GTNN, GTLN (Cửùc trũ) cuỷa A = 2
3 - 4x
x 1
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
61
Ta coự: A =
2 2 2
2 2 2
3 - 4x (4x 4x 4) (x 1) (x - 2) 1 1
x 1 x 1 x 1
min A = - 1 x = 2
Ta laùi coự: A =
2 2 2
2 2 2
3 - 4x (4x 4) (4x + 4x + 1) (2x 1)4 4
x 1 x 1 x 1
max A = 4 x =
1
2
C. Tỡm GTNN, GTLN cuỷa moọt bieồu thửực bieỏt quan heọ giửừa caực bieỏn
1) Vớ duù 1: Cho x + y = 1. Tỡm GTNN cuỷa A = x3 + y3 + xy
Ta coự A = (x + y)(x2 – xy + y2) + xy = x2 + y2 (vỡ x + y = 1)
a) Caựch 1: Bieồu thũ aồn naứy qua aồn kia, roài ủửa veà moọt tam thửực baọc hai
Tửứ x + y = 1 x = 1 – y
neõn A = (1 – y)2 + y2 = 2(y2 – y) + 1 = 2(y2 – 2.y. 1
2
+ 1
4
) + 1
2
= 2
21 1 1y - +
2 2 2
Vaọy min A = 1
2
x = y = 1
2
b) Caựch 2: Sửỷ duùng ủk ủaừ cho, laứm xuaỏt hieọn moọt bieồu thửực mụựi coự chửựa A
Tửứ x + y = 1 x2 + 2xy + y2 = 1(1). Maởt khaực (x – y)2 0 x2 – 2xy + y2 0 (2)
Coọng (1) vụựi (2) veỏ theo veỏ, ta coự:
2(x2 + y2) 1 x2 + y2 1
2
min A = 1
2
x = y = 1
2
2)Vớ duù 2: Cho x + y + z = 3
a) Tỡm GTNN cuỷa A = x2 + y2 + z2
b) Tỡm GTLN cuỷa B = xy + yz + xz
Tửứ Cho x + y + z = 3 Cho (x + y + z)2 = 9 x2 + y2 + z2 + 2(xy + yz + xz) = 9 (1)
Ta coự x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx =
2
1 .2 .( x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx)
=
2
1 2 2 2( ) ( ) ( )x y x z y z 0 x 2 + y 2 + z 2 xy+ yz + zx (2)
ẹaỳng thửực xaồy ra khi x = y = z
a) Tửứ (1) vaứ (2) suy ra
9 = x2 + y2 + z2 + 2(xy + yz + xz) x2 + y2 + z2 + 2(x2 + y2 + z2) = 3(x2 + y2 + z2)
x2 + y2 + z2 3 min A = 3 x = y = z = 1
b) Tửứ (1) vaứ (2) suy ra
9 = x2 + y2 + z2 + 2(xy + yz + xz) xy+ yz + zx + 2(xy + yz + xz) = 3(xy+ yz + zx)
xy+ yz + zx 3 max B = 3 x = y = z = 1
3) Vớ duù 3:
Tìm giá trị lớn nhất của S = xyz.(x+y).(y+z).(z+x) với x,y,z > 0 vμ x + y + z = 1
Vì x,y,z > 0 ,áp dụng BĐT Côsi ta có: x+ y + z 33 xyz 3 1 1
3 27
xyz xyz
áp dụng bất đẳng thức Côsi cho x+y ; y+z ; x+z ta có
3. . 3 . .x y y z z x x y y z x z 32 3 . .x y y z z x
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1
3
S 8 1 8.
27 27 729
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
62
Vậy S có giá trị lớn nhất lμ 8
729
khi x = y = z = 1
3
4) Vớ duù 4: Cho xy + yz + zx = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 4 4 4x y z
áp dụng BĐT Bunhiacốpski cho 6 số (x,y,z) ;(x,y,z)
Ta có 22 2 2 2xy yz zx x y z 22 2 21 x y z (1)
áp dụng BĐT Bunhiacốpski cho ( 2 2 2, ,x y z ) vμ (1,1,1)
Ta có 2 2 2 2 2 2 2 4 4 4 2 2 2 2 4 4 4( ) (1 1 1 )( ) ( ) 3( )x y z x y z x y z x y z
Từ (1) vμ (2) 4 4 41 3( )x y z 4 4 4 1
3
x y z
Vậy 4 4 4x y z có giá trị nhỏ nhất lμ 1
3
khi x= y = z = 3
3
D. Moọt soỏ chuự yự:
1) Khi tỡm GTNN, GTLN ta coự theồ ủoồi bieỏn
Vớ duù : Khi tỡm GTNN cuỷa A =(x – 1)2 + (x – 3)2 , ta ủaởt x – 2 = y thỡ
A = (y + 1)2 + (y – 1)2 = 2y2 + 2 2
2) Khi tỡm cửùc trũ cuỷa moọt bieồu thửực, ta coự theồ thay ủk cuỷa bieồu thửực naứy ủaùt cửùc trũ bụỷi
ủk tửụng ủửụng laứ bieồu thửực khaực ủaùt cửùc trũ:
+) -A lụựn nhaỏt A nhoỷ nhaỏt ; +) 1
B
lụựn nhaỏt B nhoỷ nhaỏt (vụựi B > 0)
+) C lụựn nhaỏt C2 lụựn nhaỏt
Vớ duù: Tỡm cửùc trũ cuỷa A =
4
22
x + 1
x + 1
a) Ta coự A > 0 neõn A nhoỷ nhaỏt khi 1
A
lụựn nhaỏt, ta coự
22 2
4 4
x + 11 2x1 1
A x + 1 x + 1
min 1
A
= 1 x = 0 max A = 1 x = 0
b) Ta coự (x2 – 1)2 0 x4 - 2x2 + 1 0 x4 + 1 2x2. (Daỏu baống xaồy ra khi x2 =
1)
Vỡ x4 + 1 > 0
2
4
2x
x + 1
1
2
4
2x1 1 1 2
x + 1
max 1
A
= 2 x2 = 1
min A = 1
2
x = 1
3) Nhieàu khi ta tỡm cửùc trũ cuỷa bieồu thửực trong caực khoaỷng cuỷa bieỏn, sau ủoự so saựmh
caực cửùc trũ ủoự ủeồ ủeồ tỡm GTNN, GTLN trong toaứn boọ taọp xaực ủũnh cuỷa bieỏn
Vớ duù: Tỡm GTLN cuỷa B = y
5 - (x + y)
a) xeựt x + y 4
- Neỏu x = 0 thỡ A = 0 - Neỏu 1 y 3 thỡ A 3
- Neỏu y = 4 thỡ x = 0 vaứ A = 4
b) xeựt x + y 6 thỡ A 0
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
63
So saựnh caực giaự trũ treõn cuỷa A, ta thaỏy max A = 4 x = 0; y = 4
4) Sửỷ duùng caực haống baỏt ủaỳng thửực
Vớ duù: Tỡm GTLN cuỷa A = 2x + 3y bieỏt x2 + y2 = 52
Aựp duùng Bủt Bunhiacoỏpxki: (a x + by)2 (a2 + b2)(x2 + y2) cho caực soỏ 2, x , 3, y ta coự:
(2x + 3y)2 (22 + 32)(x2 + y2) = (4 + 9).52 = 262 2x + 3y 26
Max A = 26 x y =
2 3
y = 3x
2
x2 + y2 = x2 +
23x
2
= 52 13x
2 = 52.4 x =
4
Vaọy: Ma x A = 26 x = 4; y = 6 hoaởc x = - 4; y = - 6
5) Hai soỏ coự toồng khoõng ủoồi thỡ tớch cuỷa chuựng lụựn nhaỏt khi vaứ chổ khi chuựng baống
nhau
Hai soỏ coự tớch khoõng ủoồi thỡ toồng cuỷa chuựng lụựn nhaỏt khi vaứ chổ khi chuựng baống nhau
a)Vớ duù 1: Tỡm GTLN cuỷa A = (x2 – 3x + 1)(21 + 3x – x2)
Vỡ (x2 – 3x + 1) + (21 + 3x – x2) = 22 khoõng ủoồi neõn tớch (x2 – 3x + 1)(21 + 3x – x2)
lụựn nhaỏt khi vaứ chổ khi x2 – 3x + 1 = 21 + 3x – x2 x2 – 3x – 10 = 0 x = 5 hoaởc x
= - 2
Khi ủoự A = 11. 11 = 121 Max A = 121 x = 5 hoaởc x = - 2
b) Vớ duù 2: Tỡm GTNN cuỷa B = (x + 4)(x + 9)
x
Ta coự: B =
2(x + 4)(x + 9) x 13x + 36 36x + 13
x x x
Vỡ caực soỏ x vaứ 36
x
coự tớch x. 36
x
= 36 khoõng ủoồi neõn 36x +
x
nhoỷ nhaỏt x = 36
x
x =
6
A = 36x + 13
x
nhoỷ nhaỏt laứ min A = 25 x = 6
6)Trong khi tỡm cửùc trũ chổ caàn chổ ra raống toàn taùi moọt giaự trũ cuỷa bieỏn ủeồ xaồy ra ủaỳng
thửực chửự khoõng caàn chổ ra moùi giaự trũ ủeồ xaồy ra ủaỳng thửực
Vớ duù: Tỡm GTNN cuỷa A = m n11 5
Ta thaỏy 11m taọn cuứng baống 1, 5n taọn cuứng baống 5
Neỏu 11m > 5n thỡ A taọn cuứng baống 6, neỏu 11m < 5n thỡ A taọn cuứng baống 4
khi m = 2; n = 3 thè A = 121 124 = 4 min A = 4, chaỳng haùn khi m = 2, n = 3
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
64
GIAÛI MOÄT SOÁ ẹEÀ THI
Bài 1:
a) Thực hiện phộp chia: (x3 - 2x - 4) : (x2 + 2x + 2)
b) Xỏc định a sao cho ax3 - 2x - 4 chia hết cho x - 2
c) Tỡm nghiệm của đa thức: x3 - 2x - 4
Bài 2:
a) Tớnh S = a b c
(c a)(a b) (a b)(b c) (b c)(c a)
b) Chứng minh 1 1 1 1
(3n 2)(3n 5) 3 3n 2 3n 5
c) Tớnh 150 150 150 150...
5.8 8.11 11.14 47.50
Bài 3: Giải cỏc phương trỡnh
a) 2 2 4 2
x 1 x 1 2
x x 1 x x 1 x(x x 1)
b) 7 x 5 x 3 x 3
1993 1995 1997
Bài 4:
Cho ABC vuụng tại A. Vẽ ra phớa ngoài tam giỏc đú cỏc tam giỏc ABD vuụng cõn ở B,
ACE vuụng cõn ở C. CD cắt AB tại M, BE cắt AC tại N
a) Chứng minh ba điểm D, A, E thẳng hàng; cỏc tứ giỏc BCE; ACBD là hỡnh thang
b) Tớnh DM biết AM = 3cm; AC = 4 cm; MC = 5cm
c) Chứng minh AM = AN
Bài 5:
Cho M là điểm nằm trong ABC , từ M kẻ MA’ BC, MB’ AC, MC’ AB
(A’ BC; B’ AC; C’ AB). Chứng minh rằng:
a b c
MA ' MB' MC'
h h h
= 1
(Với ha, hb, hc là ba đường cao của tam giỏc hạ lần lượt từ A, B, C xuống ba cạnh của ABC )
Bài giải
Bài 1:
a) Thực hiện phộp chia: (x3 - 2x - 4) : (x2 + 2x + 2) = x - 2
b) Xỏc định a sao cho ax3 - 2x - 4 chia hết cho x - 2
Vỡ ax3 - 2x - 4 chia hết cho x - 2 nờn x = 2 là nghiệm của đa thức ax3 - 2x - 4 , nờn ta cú:
a. 23 - 2. 2 - 4 = 0 8a - 8 = 0 a = 1
c) Tỡm nghiệm của đa thức: x3 - 2x - 4
Nghiệm của đa thức là cỏc giỏ trị của x để
x3 - 2x - 4 = 0 (x2 + 2x + 2)(x - 2) = 0
2x 2x 2 0
x 2 0
+) x - 2 = 0 x = 2+) x2 + 2x + 2 (x2 + 2x + 1) + 1 = 0 (x + 1)2 + 1 = 0 : Vụ
nghiệm
Vỡ (x + 1)2 + 1 > 0 với mọi x
Bài 2:
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
65
a) S = a b c a(b c) b(c a) c(a b)
(c a)(a b) (a b)(b c) (b c)(c a) (c a)(a b)(b c)
= a(b c) b(c a) c(a b) ab ac bc ab ac bc 0 0
(c a)(a b)(b c) (c a)(a b)(b c) (c a)(a b)(b c)
b) Chứng minh 1 1 1 1
(3n 2)(3n 5) 3 3n 2 3n 5
Ta cú: 1 1 1 1 3n 5 (3n 2) 1 3 1.
3 3n 2 3n 5 3 (3n 2)(3n 5) 3 (3n 2)(3n 5) (3n 2)(3n 5)
c) Tớnh : 150 150 150 150...
5.8 8.11 11.14 47.50
ỏp dụng cõu b ta tớnh được 150 150 150 150...
5.8 8.11 11.14 47.50
= 9
Bài 3: Giải cỏc phương trỡnh
a)
2 2
2 2 4 2 4 2 4 2 4 2
x 1 x 1 2 x(x 1)(x x 1) x(x 1)(x x 1) 2
x x 1 x x 1 x(x x 1) x(x x 1) x(x x 1) x(x x 1)
(1)
ĐKXĐ: x(x4 + x2 + 1) 0 x 0 Vỡ x4 + x2 + 1 > 0
(1) x(x + 1)(x2 - x + 1) - x(x - 1)(x2 + x + 1) = 2 x(x3 - 1) - x(x3 + 1) = 2
x4 - x - x4 - x = 2 - 2x = 2 x = - 1
b) 7 x 5 x 3 x 7 x 5 x 3 x3 1 1 1 0
1993 1995 1997 1993 1995 1997
x = 2000
Bài 4:
Cho ABC vuụng tại A. Vẽ ra phớa ngoài tam giỏc đú cỏc tam giỏc ABD vuụng cõn ở B,
ACE vuụng cõn ở C. CD cắt AB tại M, BE cắt AC tại N
a) Chứng minh ba điểm D, A, E thẳng hàng; cỏc tứ giỏc BCE; ACBD là hỡnh thang
b) Tớnh DM biết AM = 3cm; AC = 4 cm; MC = 5cm
c) Chứng minh AM = AN
Giải
a) Chứng minh DAB + BAC + CAE = 1800
D, A, E thẳng haứng
b) ẹaởt AB = c, AC = b.
BD // AC (cuứng vuoõng goực vụựi AB)
neõn MC AM AC AM AC
MD MB BD MB + AM AC + BD
AM AC AM AC AC. ABAM
AB AC + BD AB AC AB AC AB
(1)
AM(AC + AB) = AC. AB 3(4 + AB) = 4 AB AB = 12 cm MB = 9 cm
Tửứ MC AM MC.MB 5.9MD 15
MD MB MA 3
cm
c) AB // CE (cuứng vuoõng goực vụựi AC) neõn AN AB AN AB
NC CE NC + AN AB + CE
N
M
E
D
CB
A
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
66
AN AB AB. ACAN
AC AB + AC AB + AC
(2)
Tửứ (1) vaứ (2) suy ra: AM = AN
Bài 5:
Cho M là điểm nằm trong ABC , từ M kẻ MA’ BC, MB’ AC, MC’ AB
(A’ BC; B’ AC; C’ AB). Chứng minh rằng:
a b c
MA ' MB' MC'
h h h
= 1
(Với ha, hb, hc là ba đường cao của tam giỏc hạ lần lượt từ A, B, C xuống ba cạnh của ABC )
Giải
Kẻ đường cao AH, ta cú:
MBC
a ABC
SMA ' MA '
h AH S
(1)
Tương tự: MCA
b ABC
SMB'
h S
(2) và MBA
c ABC
SMC'
h S
(3)
Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế, ta cú:
MBC MCA MBA
a b c ABC ABC ABC
S S SMA ' MB' MC'
h h h S S S
= MBC MCA MBA ABC
ABC ABC
S S S S 1
S S
Câu 1
a) Trong ba số a, b, c có 1 số d−ơng, 1 số âm vμ 1 số bằng 0; ngoμi ra còn biết thêm
2a b (b c) . Hỏi số nμo d−ơng, số nμo âm, số nμo bằng 0
b) Cho x + y = 1. Tính giá trị biểu thức A = x3 + y3 + 3xy
Câu 2
a) Giải ph−ơng trình: x 2 3 1
b) Giả sử a, b, c lμ ba số đôi một khác nhau vμ a b c 0
b c c a a b
Chứng minh rằng: 2 2 2
a b c 0
(b c) (c a) (a b)
Câu 3:
Cho tam giác ABC; gọi Ax lμ tia phân giác của BAC , Ax cắt BC tại E. Trên tia Ex lấy
điểm H sao cho BAE ECH . Chứng minh rằng:
a) BE. EC = AE. EH
b) AE2 = AB. AC - BE. EC
Câu 4:
Cho tứ giác ABCD. Từ A kẻ đ−ờng thẳng song song với BC cắt BD tại E; từ B kẻ đ−ờng
thẳng song song với AD cắt AC tại F.
Chứng minh rằng: EF // DC
H
C'
B'
A'
M
CB
A
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
67
h−ớng dẫn giải
Câu 1:
a) Vì 2a b (b c) nên a 0 vμ b 0 vì
Nếu a = 0 b = 0 hoặc b = c. Vô lí
Nếu b = 0 a = 0. Vô lí
c = 0 a = b3 mμ a 0 với mọi a b > 0 a < 0
b) Vì x + y = 1 A = x3 + y3 + 3xy = x3 + y3 + 3xy (x + y) = (x + y)3 = 1
Câu 2:
b) Tửứ a b c + 0
b - c c - a a - b
2 2a b c b ab + ac - c =
b - c a - c b - a (a - b)(c - a)
2 2
2
a b ab + ac - c
(b - c) (a - b)(c - a)(b - c)
(1) (Nhaõn hai veỏ vụựi 1
b - c
)
Tửụng tửù, ta coự:
2 2
2
b c bc + ba - a
(c - a) (a - b)(c - a)(b - c)
(2) ;
2 2
2
c a ac + cb - b
(a - b) (a - b)(c - a)(b - c)
(3)
Coọng tửứng veỏ (1), (2) vaứ (3) ta coự ủpcm
Câu 3:
a) Ta có BAE HCE (g.g)
BE AE BE.EC AE.EH
EH EC
(1)
b) BAE HCE (g.g)
ABE = CHE ABE = CHA
BAE HAC (g.g)
AE AB AB.AC AE.AH
AC AH
(2)
Trừ (1) cho (2) vế theo vế ta có :
AB. AC - BE. EC = AE.AH - AE. EH
AB. AC - BE. EC = AE. (AH - EH) = AE. AE = AE2
Câu 4:
Goùi O laứ giao ủieồm cuỷa AC vaứ BD
a) Vỡ AE // BC OE OA =
OB OC
(1)
BF // AD OB OF =
OD OA
(2)
Nhaõn (1) vụựi (2) veỏ theo veỏ ta coự: OE OF =
OD OC
EG // CD
Bài 1:
Cho phõn thức: P = 22 x 4x x 20
H
E
x
C
B
A
O
F
D
E
C
BA
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
68
a) Tỡm TXĐ của P
b) Rỳt gọn P
c) Tớnh giỏ trị của P khi x 5 1,5
Bài 2:
So sỏnh A và B biết:
a) A = 2002. 2004 và B = 20032
b) A = 3.(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) và B = 264
Bài 3:
Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú đường chộo lớn AC. Hạ CE vuụng gúc với AB, CF vuụng
gúc với AD và BG vuụng gúc với AC. Chứng minh:
a) ACE ABG và AFC CBG
b) AB. AE + AD. AF = AC2
Bài 4:
Cho hỡnh thoi ABCD cạnh a, cú Â = 600. Một đường thẳng bất kỳ qua C cắt tia đối của tia
BA và DA lần lượt tại M và N
a) Chứng minh: Tớch BM. DN cú giỏ trị khụng đổi
b) Gọi K là giao điểm của BN và DM. Tớnh số đo gúc BKD
Bài 5:
Tỡm nghiệm nguyờn của phương trỡnh
4(x + y) = 11 + xy
Giải
Bài 1:
a) Đkxđ: x2 + x - 20 0 (x - 4)(x + 5) 0 x 4 và x - 5
b) P = 2
2 x 4 2 x 4
x x 20 (x 4)(x 5)
Nếu x > 4 P = 2
x 5
Nếu x < 4 P = 2
x 5
c)
x 5 1,5;(x 5) x 6,5
x 5 1,5
5 x 1,5;(x 5) x 3,5
Với x = 6,5 thỡ P = 2 2 2 20 4
x 5 6,5 5 11,5 115 23
Với x = 3,5 thỡ P = 2 2 2 2
x 5 3,5 5 8,5 17
Bài 2:
a) A = 2002. 2004 = (2003 - 1)(2003 + 1) = 20032 - 1 < 20032 A < B
b) Ta cú:
A = 3.(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1)
= (22 - 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1)
= (24 - 1)( 24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) = (28 - 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1)
= (216 - 1)(216 + 1)(232 + 1) = (232 - 1)(232 + 1) = 264 - 1 < 264 A < B
Bài 3:
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
69
Ta coự AGB AEC AE AC =
AG AB
AB. AE = AC. AG (1)
CGB AFC AF CG CG =
AC CB AD
(vỡ CB = AD)
AF . AD = AC. CG (2)
Coọng (5) vaứ (6) veỏ theo veỏ ta coự:
AB. AE + AF. AD = AC. AG + AC. CG
AB. AE + AF. AD = AC(AG + CG) = AC. AC
Vaọy: AB. AE + AD. AF = AC2
Bμi 4:
a) BC // AN MB CM =
BA CN
(1)
CD// AM CM AD =
CN DN
(2)
Tửứ (1) vaứ (2) suy ra 2MB AD = MB.DN = BA.AD = a.a = a
BA DN
b) MBD vaứBDN coự MBD = BDN = 1200
MB MB CM AD BD = =
BD BA CN DN DN
(Do ABCD laứ hỡnh thoi coự 0A = 60 neõn
AB = BC = CD = DA) MBD BDN
Suy ra 1 1M = B . MBD vaứBKD coự BDM = BDK vaứ 1 1M = B neõn 0BKD = MBD = 120
Câu 1:
Cho
2
2
x 7x 6A
x 1
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A = 0
c) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên
Câu 2:
Giải ph−ơng trình: (x + 1)2 = 4(x2 + 2x + 1)
Câu 3:
Cho a, b, c thoã mãn:
1 1 1 1
a b c a b c
Tính giá trị của biểu thức: A = (a3 + b3)(b3 + c3)(c3 + a3)
Câu 4: Cho ABC có A 2B 4C 4 . Chứng minh: 1 1 1
AB BC CA
Câu 5:
Cho ABC cân tại A có BC = 2a, M lμ trung điểm của BC. Lấy D, E theo thứ tự thuộc AB,
AC sao cho: DME B
a) Chứng minh rằng: tích BD. CE không đổi
b) Chứng minh rằng DM lμ tia phân giác của góc BDE
c) Tính chu vi của ADE nếu ABC lμ tam giác đều
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
70
H−ớng dẫn
Câu 3:
Từ
1 1 1 1
a b c a b c
1 1 1 1
0
a b c a b c
+ + - =
+ +
a b a b 0
ab c(a b c)
+ ++ =
+ +
c(a b c) ab(a b). 0 (a + b)(b + c)(c + a) = 0
abc(a b c)
+ + ++ = Û
+ +
Từ đó suy ra : A = (a3 + b3)(b3 + c3)(c3 + a3) = ( a + b)(b + c)(c + a). B = 0
Câu 4 :
Vẽ tia CM (M AB) sao cho ACM
CAM vμ CBM lμ các tam giác cân
AB AB AM AB AM AB BM 1
BC AC CM CM CM CM
(vì BM = CM) AB AB 1 1 11
BC AC AB BC CA
Câu 5 :
a) Ta coự DMC = DME + CME = B + BDM , maứ DME = B(gt)
neõn CME = BDM , keỏt hụùp vụựi B = C (ABC caõn taùi A)
suy ra BDM CME (g.g)
2BD BM = BD. CE = BM. CM = a
CM CE
khoõng ủoồi
b) BDM CME DM BD DM BD = =
ME CM ME BM
(do BM = CM) DME DBM (c.g.c) MDE = BMD
hay DM laứ tia phaõn giaực cuỷa BDE
c) chửựng minh tửụng tửù ta coự EM laứ tia phaõn giaực cuỷa DEC
keỷ MH CE ,MI DE, MK DB thỡ MH = MI = MK DKM = DIM
DK =DI EIM = EHM EI = EH
Chu vi AED laứ PAED = AD + DE + EA = AK +AH = 2AH (Vỡ AH = AK)
ABC laứ tam giaực ủeàu neõn suy ra CH = MC
2 2
a
AH = 1,5a PAED = 2 AH = 2. 1,5 a = 3a
đề 5 - khảo sát chất l−ợng học sinh giỏi lộc hμ(2009 - 2010)
Cõu 1 : Giải phương trỡnh : a)
)4(.)2(
2
4
3
2
1
xxx
x
x
x
b) 6x2 - x - 2 = 0
Cõu 2 : Cho x + y + z = 0. Rỳt gọn : 222
222
)()()( yxxzzy
zyx
Cõu 3 : Chứng minh rằng khụng tồn tại x thỏa món :
a) 2x4 - 10x2 + 17 = 0
b) x4 - x3 + 2x2 - x + 1 = 0
3
4
3
2
M
C
B
A
K
H
I
M
E
D
CB
A
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
71
Cõu 4 : Cho tam giỏc ABC, điểm D nằm trờn cạnh BC sao cho
2
1
DC
DB ;
điểm O nằm trờn đoạn AD sao cho OA 3
OD 2
. Gọi K là giao điểm của BO và AC.
Tớnh tỷ số AK : KC.
Cõu 5 : Cho tam giỏc ABC cú 3 gúc nhọn, trực tõm H. Một đường thẳng qua H cắt AB,
AC thứ tự ở P và Q sao cho HP = HQ. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng tam
giỏc MPQ cõn tại M.
hướng dẫn giải
Cõu 2:
Từ x + y + z = 0 x2 + y2 + z2 = - 2(xy + yz + zx) (1)
Ta cú: (x - y)2 + (y - z)2 + (z - x)2 = 2(x2 + y2 + z2 ) - 2(xy + yz + zx) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: (x - y)2 + (y - z)2 + (z - x)2 = - 6(xy + yz + zx) (3)
Thay (1) và (3) vào biểu thức A ta cú:
A = - 2(xy + yz + zx) 1
- 6(xy + yz + zx) 3
Cõu 3:
a) 2x4 - 10x2 + 17 = 0 2( x4 - 5x2 + 17
2
) = 0 2(x4 - 2. 5
2
x2 + 25
4
)2 + 9
2
= 0
2(x2 - 5
2
)2 + 9
2
= 0. Vỡ 2(x2 - 5
2
)2 + 9
2
> 0 với mọi x nờn khụng tồn tại x để
2x4 - 10x2 + 17 = 0
b) x4 - x3 + 2x2 - x + 1 = 0 (x2 + 1)(x2 - x + 1) = 0
Vỡ vế phải luụn dương với mọi x nờn khụng tồn tại x để x4 - x3 + 2x2 - x + 1 = 0
Cõu 4:
Từ D kẻ DM // BK. ỏp dụng định lớ Talột vào AOK ta cú:
AK AO 3
KM OD 2
(1)
Tương tự, trong CKB thỡ: KM CD 1
CK DB 3
(2)
Nhõn (1) với (2) vế theo vế ta cú: AK 1
CK 2
Cõu 5
Goùi giao ủieồm cuỷa AH vaứ BC laứ I
Tửứ C keỷ CN // PQ (N AB),
Tửự giaực CNPQ laứ hỡnh thang, coự H laứ trung ủieồm PQ, hai
caùnh beõn NP vaứ CQ ủoàng quy taùi A neõn K laứ trung ủieồm
CN MK laứ ủửụứng trung bỡnh cuỷa BCN
MK // CN MK // AB (1)
H laứ trửùc taõm cuỷa ABC neõn CHA B (2)
Tửứ (1) vaứ (2) suy ra MK CH MK laứ ủửụứng cao
cuỷaCHK (3)
O
K
M
CDB
A
I
K
N
M
Q
P
H
CB
A
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
72
Tửứ AH BC MCHK MI laứ ủửụứng cao cuỷa CHK (4)
Tửứ (3) vaứ (4) suy ra M laứ trửùc taõm cuỷa CHK MHCN MHPQ
MPQ cú MH vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao nờn cõn tại M
Đề 6 - thi HSG Toỏn 8 - cấp huyện
Câu 1: a) Tìm các số nguyên m, n thoả mãn
2n n 1m
n 1
b) Đặt A = n3 + 3n2 + 5n + 3 . Chứng minh rằng A chia hết cho 3 với mọi giá trị
nguyên d−ơng của n.
c) Nếu a chia 13 d− 2 vμ b chia 13 d− 3 thì a2+b2 chia hết cho 13.
Câu2 : Rút gọn biểu thức:
a) A=
))(( caba
bc
+ ))(( abcb
ca
+ ))(( bcac
ab
b) B =
6 3
6 3
6 3
1 1 1 1x x 2 : x x
x x x x
Câu 3: Tính tổng: S =
3.1
1
+
5.3
1
+
7.5
1
+ + 1
2009.2011
Câu 4: Cho 3 số x, y, z, thoả mãn điều kiện xyz = 2011. Chứng minh rằng biểu thức sau
không phụ thuộc vμo các biến x, y, z : 2011x y z
xy 2011x 2011 yz y 2011 xz z 1
Câu 5: Giải ph−ơng trình: 69 x 67 x 65 x 63 x 61 x 5
1942 1944 1946 1948 1950
Câu 6: Cho ABC tam giác đều, gọi M lμ trung điểm của BC . Một góc xMy = 600 quay
quanh điểm M sao cho 2 cạnh Mx , My luôn cắt cạnh AB vμ AC lần l−ợt tại D vμ E .
Chứng minh :
a) BD.CE=
2BC
4
b) DM, EM lần l−ợt lμ tia phân giác của BDE vμ CED .
c) Chu vi ADE không đổi.
Giải
1) a, Thực hiện chia
2n n 1m
n 1
= n +
1
n 1
Để m nguyên với n nguyên khi n + 1 lμ −ớc của 1
Hay n + 1 1; -1 . Khi đó : n + 1 = 1 n = 0 Z ( t/m)
n + 1 = -1 n = -2 Z (t/m)
Với n = 0 m = 1 . Với n = -2 m = - 3 . Vậy ...
b, A = n3 + 3n2 + 3n +1 + 2n +2 = (n+ 1) 3 +2(n+1) = = n ( n +1) (n+ 2) + 3( n+1)
Khi đó : 3(n+1) 3
n( n +1) (n+ 2) lμ tích của 3 số nguyên d−ơng liên tiếp nên tồn tại một số lμ bội của 3
c, a = 13k +2, b = 13q +3
a2 + b2 = ( 13k +2 )2 + ( 13q + 3) 2 =....= 13( 13k2 +4k +13 q2 + 4q +1) 13
2) a) A=
bc ca ab
(a b)(a c) (b c)(a b) (a c)(b c)
= . =
(a b)(a c)(b c)
(a b)(a c)(b c)
= 1
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
73
b) Ta có:
61x
x
=
2
3
3
1 1(x ) 3(x )
x x
;
2 2
26 3 3
6 3 3
1 1 1x x x 2
x x x
Tử thức:
6
6
6
1 1x x 2
x x
=
2
3
3
1 1(x ) 3(x )
x x
-
2
3
3
1x
x
= 3 3
1 1 13 x 2 x 3 x
x x x
Mẫu thức:
3
3
3
1 1x x
x x
=
3
3
1 12 x 3 x
x x
Rút gọn ta có: B = )1(3
x
x
3) S =
1 1 1 1 1 1 1 1 1005(1 ..... ) (1 )
2 3 3 5 2009 2011 2 2011 2011
4). 2011x y z
2011 2011x xy xyz y yz 1 z zx
= 2
xy.xz y z
xyz x yz xy xyz y yz 1 z zx
=
)1(
.
zxzxy
xzxy
+
zxz 1
1
+
zxz
z
1 = zxz
xzz
1
1
= 1 không đổi
5) 69 x 67 x 65 x 63 x 61 x1 1 1 1 1 0
1942 1944 1946 1948 1950
x = 2011.
6) a,Chứng minh BMD CEM
... Vì BM = CM =
BC
2
BD.CE =
2BC
4
b, Chứng minh BMD MED
Từ đó suy ra 1 2ˆ ˆD D , do đó DM lμ tia phân giác của góc BDE
Chứng minh t−ơng tự ta có EM lμ tia phân giác của góc CED
c, Gọi H, I, K lμ hình chiếu của M trên AB, DE, AC
Chứng minh DH = DI, EI = EK.
Chu vi bằng 2.AH .
Bμi 1 (4.0 điểm)
Phân tích các đa thức sau thμnh nhân tử
a) x2 -7x + 12.
b) x4 + 2011x2 + 2010x + 2011.
c) (x2+ y2+1)4 - 17(x2+y2+1)2x2 + 16x4
Bμi 2 (4.0 điểm).
Cho biểu thức : A =
4 2
4 2
5 4
10 9
x x
x x
a) Ruựt goùn A
b) tỡm x ủeồ A = 0
c) Tỡm giaự trũ cuỷa A khi 2 1 7x
Bμi 3 (4.0điểm) : Giải các ph−ơng trình :
321
2
1
x
y
E
D
M
CB
A
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
74
a) 2 2 2
1 1 1 1 .
x 9x 20 x 11x 30 x 13x 42 18
b) 2025 2046 2057 2068 10
25 23 19 17
x x x x
Bμi 4 (2.đ) Chứng minh : a5 - a chia hết cho 30 với a Z
Bμi 5 (4.0điểm) : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi E; F lần l−ợt lμ trung điểm
của các cạnh AB, BC. Gọi M ìa giao điểm của CE vμ DF.
a) Chứng minh CE vuông góc với DF
b) Chứng minh :
2
C M .C E
C F
= SABCD
Bμi 6 2.0 điểm) Cho tam giác ABC có chu vi bằng 18 . Trong đó BC lμ cạnh lớn nhát .
Đ−ờng phân giác góc B cắt AC ở M sao cho MA 1
MC 2
. Đ−ờng phân giác của góc C cắt AB
ở N sao cho NA 3
NB 4
. Tính các cạnh của tam giác ABC .
Đề thi HSG
Cõu 1: Tỡm x biết:
a) x2 – 4x + 4 = 25
b) 4
1004
1x
1986
21x
1990
17x
c) 4x – 12.2x + 32 = 0
Cõu 2: Cho x, y, z đụi một khỏc nhau và 0z
1
y
1
x
1 .
Tớnh giỏ trị của biểu thức:
xy2z
xy
xz2y
xz
yz2x
yzA 222
Cõu 3: Cho biểu thức :
P =
2
102:
2
1
36
6
4
2
3
2
x
xx
xxxx
x
a) Rỳt gọn p .
b) Tớnh giỏ trị của biểu thức p khi x =
4
3
c) Với giỏ trị nào của x thỡ P = 7
d) Tỡm giỏ trị nguyờn của x để P cú giỏ trị nguyờn .
Cõu 4 : Cho tam giỏc ABC nhọn, cỏc đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tõm.
a) Tớnh tổng
'CC
'HC
'BB
'HB
'AA
'HA
b) Gọi AI là phõn giỏc của tam giỏc ABC; IM, IN thứ tự là phõn giỏc của gúc AIC và gúc
AIB. Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN.IC.AM.
c) Chứng minh rằng: 4'CC'BB'AA
)CABCAB(
222
2
.
Cõu 5:
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
75
Qua trọng tõm G tam giỏc ABC , kẻ đường thẳng song song với AC , cắt AB và BC lần
lượt tại M và N .
Tớnh độ dài MN , biết AM + NC = 16 (cm) ; Chu vi tam giỏc ABC bằng 75 (cm)
Giải
Cõu 1
a) Tớnh đỳng x = 7; x = -3
b) Tớnh đỳng x = 2007
c) 4x – 12.2x + 32 = 0 2x.2x – 4.2x – 8.2x + 4.8 = 0
2x(2x – 4) – 8(2x – 4) = 0 (2x – 8)(2x – 4) = 0
(2x – 23)(2x –22) = 0 2x –23 = 0 hoặc 2x –22 = 0
2x = 23 hoặc 2x = 22 x = 3; x = 2
Cõu 2:
0
z
1
y
1
x
1 0xzyzxy0
xyz
xzyzxy yz = –xy–xz
x2+2yz = x2+yz–xy–xz = x(x–y)–z(x–y) = (x–y)(x–z)
Tương tự: y2+2xz = (y–x)(y–z) ; z2+2xy = (z–x)(z–y)
Do đú: )yz)(xz(
xy
)zy)(xy(
xz
)zx)(yx(
yzA
Tớnh đỳng A = 1
Cõu 3:
a) p =
2
6:
2
1
2
2
)2)(2(
xxxxx
x =
xxxxx
xxx
2
1
2
1
2
6:
)2)(2(
2)2(2
b) Với x ≠ 0 ; x ≠ ± 2 thỡ biểu thức p xỏc định
/x/ =
4
3 nờn x =
4
3 hoặc x = -
4
3
+ Nếu x =
4
3 thỡ p =
5
4
4
32
1
+ Nếu x = -
4
3 thỡ p =
11
4
4
32
1
c) Với p = 7 thỡ 7
2
1 x x = 7
13 ( thỏa món điều kiện của x )
d) Để p cú giỏ trị nguyờn thỡ 2 - x phải là ước của 1 .
Từ đú ta cú : x = 1 ; x = 3 ;
Vậy để p nguyờn lỳc đú x = 1 ; x = 3 ;
Cõu 4:
a) 'AA
'HA
BC'.AA.
2
1
BC'.HA.
2
1
S
S
ABC
HBC ;
B
A
C
I
B’HN
x
A’
C’
M
D
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
76
Tương tự: 'CC
'HC
S
S
ABC
HAB ;
'BB
'HB
S
S
ABC
HAC
1S
S
S
S
S
S
'CC
'HC
'BB
'HB
'AA
'HA
ABC
HAC
ABC
HAB
ABC
HBC
b) Áp dụng tớnh chất phõn giỏc vào cỏc tam giỏc ABC, ABI, AIC:
AI
IC
MA
CM;
BI
AI
NB
AN;
AC
AB
IC
BI
AM.IC.BNCM.AN.BI
1
BI
IC.
AC
AB
AI
IC.
BI
AI.
AC
AB
MA
CM.
NB
AN.
IC
BI
c)Vẽ Cx CC’. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx
-Chứng minh được gúc BAD vuụng, CD = AC, AD = 2CC’
- Xột 3 điểm B, C, D ta cú: BD BC + CD
-BAD vuụng tại A nờn: AB2+AD2 = BD2
AB2 + AD2 (BC+CD)2
AB2 + 4CC’2 (BC+AC)2
4CC’2 (BC+AC)2 – AB2
Tương tự: 4AA’2 (AB+AC)2 – BC2
4BB’2 (AB+BC)2 – AC2
-Chứng minh được : 4(AA’2 + BB’2 + CC’2) (AB+BC+AC)2
4'CC'BB'AA
)CABCAB(
222
2
(Đẳng thức xảy ra BC = AC, AC = AB, AB = BC AB = AC =BC
ABC đều)
Cõu 5:
ta cú :
3
2;
3
1
BK
BG
BK
GK
Do MN // AC nờn
3
1
BK
GK
BC
CN
AB
AM
Mà
3
1
BCAB
NCAM
vỡ AM + NC = 16 (cm) và AB + BC = 75 – AC
Do đú :
3
1
75
16 AC AC = 27 (cm)
Ta lại cú : 18
3
2
273
2 MNMN
AC
MN (cm)
K
G
N
M
CB
A
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
77
CHUYEÂN ẹEÀ 16 – BAÁT ẹAÚNG THệÙC
Phần I : các kiến thức cần l−u ý
1-Đinhnghĩa:
0
0
A B A B
A B A B
2-tính chất
+ A>B AB
+ A>B vμ B >C A > C
+ A>B A + C >B + C
+ A>B vμ C > D A +C > B + D
+ A>B vμ C > 0 A.C > B.C
+ A>B vμ C < 0 A.C < B.C
+ 0 < A < B vμ 0 < C < D 0 < A.C < B.D
+ A > B > 0 An > Bn n
+ A > B An > Bn với n lẻ
+ A > B An > Bn với n chẵn
+ m > n > 0 vμ A > 1 A m > A n
+ m > n > 0 vμ 0 <A < 1 A m < A n
+A 0
BA
11
3 - một số hằng bất đẳng thức
+ A 2 0 với A ( dấu = xảy ra khi A = 0 )
+ An 0 vớiA ( dấu = xảy ra khi A = 0 )
+ A 0 với A (dấu = xảy ra khi A = 0 )
+ - A < A = A
+ A B A B ( dấu = xảy ra khi A.B > 0)
+ A B A B ( dấu = xảy ra khi A.B < 0)
Phần II : một số ph−ơng pháp chứng minh bất đẳng thức
1) Ph−ơng pháp 1: dùng định nghĩa
Kiến thức : Để chứng minh A > B Ta chứng minh A – B > 0
L−u ý dùng hằng bất đẳng thức M 2 0 với M
Ví dụ 1 x, y, z chứng minh rằng :
a) x 2 + y 2 + z 2 xy+ yz + zx
b) x 2 + y 2 + z 2 2xy – 2xz + 2yz
Giải:
a) Ta xét hiệu : x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx =
2
1 .2 .( x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx)
=
2
1 2 2 2( ) ( ) ( )x y x z y z 0 đúng với mọi x;y;z R
Vì (x-y)2 0 vớix ; y .Dấu bằng xảy ra khi x = y
(x- z)2 0 vớix ; z . Dấu bằng xảy ra khi x = z
(y- z)2 0 với z; y . Dấu bằng xảy ra khi z = y
Vậy x 2 + y 2 + z 2 xy+ yz + zx . Dấu bằng xảy ra khi x = y =z
b)Ta xét hiệu:
x 2 + y 2 + z 2 - ( 2xy – 2xz +2yz ) = x 2 + y 2 + z 2 - 2xy +2xz –2yz = ( x – y + z) 2 0
đúng với mọi x;y;z R
Vậy x 2 + y 2 + z 2 2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z R
Dấu bằng xảy ra khi x + y = z
Ví dụ 2: chứng minh rằng :
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
78
a)
22 2a b a b
2 2
; b)
22 2 2a b c a b c
3 3
c) Hãy tổng quát bμi toán
giải
a) Ta xét hiệu
22 2a b a b
2 2
= 2 2 2 22 a b a 2ab b
4 4
= 2 2 2 21 2a 2b a b 2ab4 = 21 a b 04
Vậy
22 2a b a b
2 2
Dấu bằng xảy ra khi a = b
b)Ta xét hiệu:
22 2 2a b c a b c
3 3
=
2 2 21 a b b c c a 0
9
Vậy
22 2 2a b c a b c
3 3
Dấu bằng xảy ra khi a = b =c
c)Tổng quát:
22 2 2
1 2 n 1 2 na a .... a a a .... a
n n
* Tóm lại các b−ớc để chứng minh AB theo định nghĩa
B−ớc 1: Ta xét hiệu H = A - B
B−ớc 2:Biến đổi H = (C+D) 2 hoặc H=(C+D) 2 +.+(E+F) 2
B−ớc 3: Kết luận A B
2) ph−ơng pháp 2 : Dùng phép biến đổi t−ơng đ−ơng
L−u ý:
Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh t−ơng đ−ơng với bất đẳng thức đúng hoặc bất
đẳng thức đã đ−ợc chứng minh lμ đúng.
Ví dụ 1: Cho a, b, c, d,e lμ các số thực chứng minh rằng
a)
2
2 ba ab
4
b) 2 2a b 1 ab a b c) 2 2 2 2 2a b c d e a b c d e
Giải:
a) 2 22 2 2 2 2ba ab 4a b 4ab 4a 4a b 0 2a b 0
4
(Bđt nμy luôn đúng)
Vởy
2
2 ba ab
4
(dấu bằng xảy ra khi 2a = b)
b) 2 2 2 2a b 1 ab a b 2(a b 1) 2(ab a b)
2 2 2 2 2 2 2a 2ab b a 2a 1 b 2b 1 0 (a b) (a 1) (b 1) 0 (luôn đúng)
Vậy 2 2a b 1 ab a b Dấu bằng xảy ra khi a = b = 1
c) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2a b c d e a b c d e 4 a b c d e 4a b c d e
2 2 2 2 2 2 2 2a 4ab 4b a 4ac 4c a 4ad 4d a 4ac 4c 0
2 2 2 2a 2b a 2c a 2d a 2c 0
Ví dụ 2: Chứng minh rằng: 10 10 2 2 8 8 4 4a b a b a b a b
Giải: 10 10 2 2 8 8 4 4 12 10 2 2 10 12 12 8 4 4 8 12a b a b a b a b a a b a b b a a b a b b
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
79
8 2 2 2 2 8 2 2a b a b a b b a 0 a2b2(a2-b2)(a6-b6) 0
a2b2(a2-b2)2(a4+ a2b2+b4) 0
Ví dụ 4: cho ba số thực khác không x, y, z thỏa mãn:
zyx
zyx
zyx
111
1..
Chứng minh rằng : có đúng một trong ba số x,y,z lớn hơn 1
Giải: Xét (x-1)(y-1)(z-1) = xyz + (xy + yz + zx) + x + y + z - 1
= (xyz - 1) + (x + y + z) - xyz(
zyx
111 ) = x + y + z - ( 0)111
zyx
(vì
zyx
111 < x+y+z theo gt) 2 trong 3 số x-1 , y-1 , z-1 âm hoặc cả ba sỗ-1 , y-1, z-1
lμ d−ơng.
Nếủ tr−ờng hợp sau xảy ra thì x, y, z >1 x.y.z>1 Mâu thuẫn gt x.y.z =1 bắt buộc phải
xảy ra tr−ờng hợp trên tức lμ có đúng 1 trong ba số x ,y ,z lμ số lớn hơn 1
3) Ph−ơng pháp 3: dùng bất đẳng thức quen thuộc
A) một số bất đẳng thức hay dùng
1) Các bất đẳng thức phụ:
a) 2 2x y 2xy b) 2 2x y xy dấu( = ) khi x = y = 0
c) 2x y 4xy d) a b 2
b a
2)Bất đẳng thức Cô sy:
n1 2 3 n
1 2 3 n
a a a .... a a a a ....a
n
Với 0ia
3)Bất đẳng thức Bunhiacopski
22 2 2 2 2 22 2 n 1 2 n 1 1 2 2 n na a .... a . x x .... a x a x .... a x
4) Bất đẳng thức Trê-b− - sép:
Nếu
a b c
A B C
aA bB cC a b c A B C.
3 3 3
Nếu
a b c
A B C
aA bB cC a b c A B C.
3 3 3
Dấu bằng xảy ra khi
a b c
A B C
B) các ví dụ
ví dụ 1
Cho a, b ,c lμ các số không âm chứng minh rằng (a+b) (b+c)(c+a) 8abc
Giải: Dùng bất đẳng thức phụ: 2x y 4xy
Tacó 2a b 4ab ; 2b c 4bc ; 2c a 4ac
2 2 2a b b c c a 22 2 264a b c 8abc (a + b)(b + c)(c + a) 8abc
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c
ví dụ 2: Cho a > b > c > 0 vμ 2 2 2a b c 1 chứng minh rằng 3 3 3a b c 1
b c a c a b 2
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
80
Do a,b,c đối xứng , giả sử a b c
2 2 2a b c
a b c
b c a c a b
áp dụng BĐT Trê- b−-sép ta có
2 2 2
2 2 2a b c a b c a b ca . b . c . .
b c a c a b 3 b c a c a b
= 2
3.
3
1 =
2
1
Vậy
3 3 3a b c 1
b c a c a b 2
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 3
1
ví dụ 3: Cho a,b,c,d > 0 vμ abcd =1 .Chứng minh rằng :
2 2 2 2a b c d a b c b c d d c a 10
Ta có 2 2a b 2ab ; 2 2c d 2cd
Do abcd =1 nên cd =
ab
1 (dùng
2
11
x
x )
Ta có 2 2 2
1a b c 2(ab cd) 2(ab ) 4
ab
(1)
Mặt khác: a b c b c d d c a = (ab + cd) + (ac + bd) + (bc + ad)
=
1 1 1ab ac bc 2 2 2
ab ac bc
2 2 2 2a b c d a b c b c d d c a 10
ví dụ 4: Chứng minh rằng : 2 2 2a b c ab bc ac
Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski
Xét cặp số (1,1,1) vμ (a,b,c) ta có 22 2 2 2 2 21 1 1 (a b c ) 1.a 1.b 1.c
3 2 2 2 2 2 2 2 2 2a b c a b c 2 ab bc ac a b c ab bc ac (đpcm)
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c
4) Ph−ơng pháp 4: dùng tính chất của tỷ số
A. Kiến thức
1) Cho a, b ,c lμ các số d−ơng thì
a ) Nếu
a 1
b
thì a a c
b b c
b ) Nếu
a 1
b
thì a a c
b b c
2) Nếu b, d > 0 thì từ
a c a a c c
b d b b d d
B. Các ví dụ:
ví dụ 1: Cho a, b, c, d > 0
Chứng minh rằng :
a b c d1 2
a b c b c d c d a d a b
Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có
a a a d1
a b c a b c a b c d
(1)
Mặt khác :
a a
a b c a b c d
(2)
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
81
Từ (1) vμ (2) ta có a a a d
a b c d a b c a b c d
(3)
T−ơng tự ta có : b b b a
a b c d b c d a b c d
(4)
c c b c
a b c d c d a a b c d
(5);
d d d c
a b c d d a b a b c d
(6)
cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có
21 bad
d
adc
c
dcb
b
cba
a (đpcm)
ví dụ 2 : Cho:
a c
b d
vμ b,d > 0
Chứng minh rằng 2 2
a ab cd c
b b d d
Giải: Từ 2 2
a c ab cd
b d b d
2 2 2 2ab ab cd cd cb b d d d
2 2
a ab cd c
b b d d
(đpcm)
ví dụ 3 : Cho a;b;c;d lμ các số nguyên d−ơng thỏa mãn : a + b = c+d =1000
tìm giá trị lớn nhất của
a b
c d
giải : Không mất tính tổng quát ta giả sử :
a b
c d
a a b b
c c d d
;
a 1
c
vì a + b = c + d
a, Nếu: b 998 thì b 998
d
a b
c d
999
b, Nếu: b = 998 thì a =1 a b
c d
= 1 999
c d
Đạt giá trị lớn nhất khi d = 1; c = 999
Vậy: giá trị lớn nhất của
d
b
c
a = 999 +
999
1 khi a = d = 1; c = b = 999
Ví dụ 4 : Với mọi số tự nhiên n >1 chứng minh rằng :
4
31....
2
1
1
1
2
1 nnnn
Ta có
nnnkn 2
111 với k = 1,2,3,,n-1
Do đó:
2
1
22
1...
2
1
2
1...
2
1
1
1 n
n
nnnnn
Ví dụ 5: CMR: A = 2222
1........
4
1
3
1
2
11
n
với n ≥ 2 không lμ số tự nhiên
HD: 2 2
1 1 1 1; ;.....
2 1.2. 3 2.3
Ví dụ 6: Cho a ,b ,c ,d > 0 .Chứng minh rằng :
2 3a b b c c d d a
a b c b c d c d a d a b
Giải :
Vì a ,b ,c ,d > 0 nên ta có: a b a b a b d
a b c d a b c a b c d
(1)
b c b c b c a
a b c d b c d a b c d
(2)
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
82
d a d a d a c
a b c d d a b a b c d
(3)
Cộng các vế của 4 bất đẳng thức trên ta có :
a b b c c d d a2 3
a b c b c d c d a d a b
(đpcm)
5. Ph−ơng pháp 5:Dùng bất đẳng thức trong tam giác
L−u ý: Nếu a;b;clμ số đo ba cạnh của tam giác thì : a; b; c > 0
Vμ |b-c| < a < b+c ; |a-c| < b < a+c ; |a-b| < c < b+a
Ví dụ1:
Cho a; b; clμ số đo ba cạnh của tam giác chứng minh rằng
a, a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ac)
b, abc > (a+b-c).(b+c-a).(c+a-b)
Giải
a)Vì a,b,c lμ số đo 3 cạnh của một tam giác nên ta có
2
2
2
0 a b c a a(b c)
0 b a c b b(a c)
0 c a b c c(a b)
Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ac)
b) Ta có a > b - c 2 2 2a a (b c) > 0
b > a - c 2 2 2b b (c a) > 0
c > a - b 2 2 2c c (a b) 0
Nhân vế các bất đẳng thức ta đ−ợc: 2 2 22 2 2 2 2 2a b c a b c b c a c a b
2 2 22 2 2a b c a b c b c a c a b abc a b c . b c a . c a b
Ví dụ2: (đổi biến số)
Cho a,b,c lμ ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng a b c 3
b c c a a b 2
(1)
Đặt x= b + c ; y= c + a ;z = a + b ta có a =
y z x
2
; b =
z x y
2
; c =
x y z
2
ta có (1) y z x z x y x y z 3 y z x z x y1 1 1 3
2x 2y 2z 2 x x y y z z
( y x z x z y) ( ) ( ) 6
x y x z y z
lμ Bđt đúng?
Ví dụ 3: (đổi biến số)
Cho a, b, c > 0 vμ a + b + c <1. Chứng minh rằng : 2 2 21 1 1 9a 2bc b 2ac c 2ab (1)
Giải: Đặt x = 2a 2bc ; y = 2b 2ac ; z = 2c 2ab
Ta có 2x y z a b c 1
(1) 9111
zyx
Với x + y + z 0
Theo bất đẳng thức Côsi ta có:
www.VNMATH.com
www.vnmath.com
83
x y z 3. 3 xyz vμ 1 1 1
x y z
3. . 3 1
xyz
1 1 1x y z . 9
x y z
6) ph−ơng pháp lμm trội :
Chứng minh BĐT sau :
a) 1 1 1 1...
1.3 3.5 (2n 1).(2n 1) 2
b) 1 1 11 ... 2
1.2 1.2.3 1.2.3.....n
Giải :
a) Ta có :
2 1 (2 1)1 1 1 1 1.
2 1 . 2 1 2 (2 1).(2 1) 2 2 1 2 1
k k
n n k k k k
Cho n chạy từ 1 đến k .Sau đó cộng lại ta có
1 1 1 1 2 1... . 1
1.3 3.5 (2 1).(2 1) 2 2 1 2
n n n (đpcm)
b) Ta có :
1 1 1 1 1 11 ... 1 .....
1.2 1.2.3 1.2.3..... 1.2 1.2.3 1 .n n n
< 1 1 1 1 1 11 1 .... 2 2
2 2 3 n 1 n n
(đpcm)
Bμi tập về nhμ:
1) Chứng minh rằng: x 2 + y 2 + z 2 +3 2 (x + y + z)
HD: Ta xét hiệu: x 2 + y 2 + z 2 +3 – 2( x+ y +z ) = x 2 - 2x + 1 + y 2 -2y +1 + z 2 -2z +1
2) Cho a ,b,c lμ số đo ba cạnh tam giác. Chứng minh rằng : a b c1 2
b c c a a b
(HD: a a a 2a
b c a b c a b c
vμ
a a
b c a b c
)
3) 1 < 1 1 1 1 1... ...
n + 1 n + 2 2n + 1 3n 3n + 1
< 2
áp dụng ph−ơng pháp lμm trội
4) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng bc ac ab
a b c
a + b + c
HD: bc ac
a b
= c b a
a b
2c;
ac ab
b c
? ; bc ab
a c
?
www.VNMATH.com
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- _vnmath_com_14_chuyen_de_bd_hsg_lop_9_toan_hay_6701.pdf