Bộ đề thi vấn đáp môn quan hệ kinh tế quốc tế (40 đề thi)
Câu 1: Trình bày những thách thức khi Việt Nam gia nhập WTO?
• 4 thách thức mỗi thách thức: 1 điểm
Câu 2: Trình bày các hình thức của Quan hệ kinh tế quốc tế?
• 6 hình thức mỗi hình thức: 0,5 điểm
Câu 3: Trình bày đặc điểm của chế độ bản vị vàng?
• 3 đặc điểm mỗi đặc điểm: 1 điểm
14 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 2675 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề thi vấn đáp môn quan hệ kinh tế quốc tế (40 đề thi), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ THI VẤN ĐÁP MÔN QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ
(40 ĐỀ THI)
Nguyên tắc cho điểm
Câu 1: 4 điểm
Câu 2: 3 điểm
Câu 3: 3 điểm
Đề số 1
Câu 1: Trình bày nội dung, ưu điểm và nhược điểm của chiến lược đóng cửa kinh tế?
Nội dung: 1 điểm
Ưu điểm: 1,5 điểm
Nhược điểm: 1,5 điểm
Câu 2: Trình bày khái niệm, phân loại giấy phép nhập khẩu? Loại giấy phép nào có tác dụng hạn chế nhập khẩu?
Khái niệm: 1 điểm
Phân loại: 1 điểm
Loại có tác dụng hạn chế NK: 1 điểm
Câu 3: Trình bày cách phân loại dịch vụ của WTO?
12 ngành à mỗi ngành: 0,25 điểm
Đề số 2
Câu 1: Trình bày nội dung, ưu điểm và nhược điểm của chiến lược mở cửa kinh tế?
Nội dung: 1 điểm
Ưu điểm: 1,5 điểm
Nhược điểm: 1,5 điểm
Câu 2: Bán phá giá hàng hóa là bán hàng hóa với giá rẻ. Đúng hay sai? Vì sao?
Khẳng định là sai: 1 điểm
Giải thích: 2 điểm
Câu 3: Tại sao Khu vực Châu Á-Thái Bình Dương lại nổi lên như một khu vực hấp dẫn FDI (xét trong khu vực các nước đang và kém phát triển)?
3 ý à mỗi ý 1 điểm
Đề số 3
Câu 1: Trình bày bối cảnh phát triển của quan hệ kinh tế quốc tế?
4 ý à mỗi ý 1 điểm
Câu 2: Chính phủ Việt Nam áp dụng thí điểm biện pháp bảo hiểm tín dụng xuất khẩu với những mặt hàng nào?
Chỉ cần nêu được 12 mặt hàng à mỗi mặt hàng 0,25 điểm
Câu 3: Trình bày các chức năng của thị trường ngoại hối?
Ý 1: 1 điểm
4 ý còn lại: 0,5 điểm
Đề số 4
Câu 1: Trình bày một số khuyến nghị của Chủ nghĩa Trọng thương?
4 ý à mỗi ý 1 điểm
Câu 2: Trình bày các phương thức cung cấp dịch vụ theo quy định của WTO?
4 phương thức à mỗi phương thức: 0,75 điểm
Câu 3: Nêu khái niệm và nguyên nhân hình thành LKKTQT?
Khái niệm: 0,75 điểm
Nguyên nhân: mỗi ý 0,75 điểm
Đề số 5
Câu 1: Trình bày ưu điểm và nhược điểm của Lý thuyết lợi thế so sánh?
Ưu điểm: 2 điểm
Nhược điểm: 2 điểm
Câu 2: Nêu ví dụ minh họa cho 4 đặc tích của dịch vụ?
4 ý à mỗi ý: 0,75 điểm
Câu 3: Trình bày tác động tích cực của Khu vực mậu dịch tự do?
3 ý à mỗi ý: 1 điểm
Đề số 6
Câu 1: Trình bày hiện tượng giá cánh kéo trong thương mại quốc tế?
Khái niệm: 2 điểm
Giải thích: 2 ý à mỗi ý 1 điểm
Câu 2: Nêu các ví dụ minh họa cho 04 phương thức cung cấp dịch vụ quốc tế?
4 ý à mỗi ý: 0,75 điểm
Câu 3: Trình bày các đặc trưng của Liên minh thuế quan?
3 ý à mỗi ý: 1 điểm
Đề số 7
Câu 1: Trình bày khái niệm, ý nghĩa của Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế?
Khái niệm: 1 điểm
Ý nghĩa: 1 điểm
T > 1: 1 điểm
T < 1: 1 điểm
Câu 2: Vai trò của thương mại dịch vụ quốc tế trong hệ thống các mối quan hệ kinh tế quốc tế?
3 ý à mỗi ý: 1 điểm
Câu 3: Trình bày các đặc trưng của Thị trường chung?
Ý 1: 1 điểm
Ý 2: 2 điểm
Đề số 8
Câu 1: Trình bày các đặc điểm phát triển của thương mại quốc tế?
Cơ cấu hàng hóa: 1 điểm
6 ý còn lại à mỗi ý: 0,5 điểm
Câu 2: Trình bày các hình thức của FDI theo cách thực hiện đầu tư?
2 ý à Mỗi ý 1,5 điểm
Câu 3: Trình bày các đặc trưng của Liên minh Kinh tế?
Ý 1: 1 điểm
Ý 2: 2 điểm
Đề số 9
Câu 1: Trình bày khái niệm và các nội dung chủ yếu của tự do hóa thương mại trên thế giới hiện nay?
Khái niệm: 1 điểm
3 nội dung à mỗi nội dung: 1 điểm
Câu 2: Trình bày các đặc tính của dịch vụ?
4 ý à mỗi ý: 0,75 điểm
Câu 3: Trình bày các đặc trưng của Liên minh tiền tệ?
Ý 1: 1 điểm
Ý 2: 2 điểm
Đề số 10
Câu 1: Trình bày khái niệm và đặc điểm của Chính sách thương mại quốc tế?
Khái niệm: 1 điểm
Đặc điểm gồm 6 ý à mỗi ý: 0,5 điểm
Câu 2: Trình bày các yếu tố cấu thành công nghệ?
4 yếu tố à mỗi yếu tố: 0,75 điểm
Câu 3: Trình bày tác động kinh tế của Liên minh thuế quan? Từ đó phân tích và đưa ví dụ minh họa?
2 tác động à mỗi tác động (phân tích, ví dụ): 1,5 điểm
Đề số 11
Câu 1: Trình bày ưu và nhược điểm của Chính sách bảo hộ mậu dịch?
Ưu điểm: 1,5 điểm (0,5 điểm/mỗi ưu điểm)
Nhược điểm: 2,5 điểm (0,5 điểm/mỗi nhược điểm)
Câu 2: Trình bày nguyên nhân hình thành và phát triển hợp tác quốc tế về KHCN?
3 nguyên nhân à mỗi nguyên nhân: 1 điểm
Câu 3: Trình bày tác động kinh tế của Liên minh thuế quan? Từ đó phân tích và đưa ví dụ minh họa?
2 tác động à mỗi tác động (phân tích, ví dụ): 1,5 điểm
Đề số 12
Câu 1: Chính sách mậu dịch tự do là gì? Trình bày ưu và nhược điểm của chính sách này?
Khái niệm: 1 điểm
Ưu điểm: 2 điểm
Nhược điểm: 1 điểm
Câu 2: Trình bày đặc điểm của hợp tác quốc tế về KH và CN?
4 đặc điểm à mỗi đặc điểm: 0,75 điểm
Câu 3: Trình bày những biểu hiện của Toàn cầu hóa kinh tế?
4 biểu hiện à mỗi biểu hiện: 0,75 điểm
Đề số 13
Câu 1: Trình bày phạm vi áp dụng, cơ sở pháp lý, cách thức áp dụng nguyên tắc MFN?
Phạm vi: 2 điểm
Cơ sở pháp lý: 1 điểm
Cách thức áp dụng: 1 điểm
Câu 2: Trình bày các hình thức của hợp tác quốc tế về KH &CN?
Hợp tác không mang tính thương mại: 4 ý à mỗi ý: 0,5 điểm
Hợp tác mang tính thương mại: 1 điểm
Câu 3: Tỷ giá hối đoái là gì? Các cách yết giá trên thị trường ngoại hối?
Khái niệm: 1 điểm
Yết giá trực tiếp: 1 điểm
Yết giá gián tiếp: 1 điểm
Đề số 14
Câu 1: Trình bày thực tiễn xử lý mối quan hệ giữa Chính sách bảo hộ mậu dịch và Chính sách tự do mậu dịch?
4 ý à mỗi ý: 1 điểm
Câu 2: Trình bày vai trò của hợp tác quốc tế về KH và CN?
3 vai trò à mỗi vai trò: 1 điểm
Câu 3: Trình bày những biểu hiện của Toàn cầu hóa kinh tế?
4 biểu hiện à mỗi biểu hiện: 0,75 điểm
Đề số 15
Câu 1: Trình bày khái niệm, đặc điểm của Hệ thống ưu đãi phổ cập (GSP)?
Khái niệm: 1 điểm
Đặc điểm gồm 3 ý à mỗi ý: 1 điểm
Câu 2: Quyền sở hữu trí tuệ bao gồm những quyền liên quan tới vấn đề gì?
Ý 1: 0,5 điểm
Ý 2: 2 điểm
Ý 3: 0,5 điểm
Câu 3: Trình bày các tiêu chí chủ yếu xác định giá cả quốc tế của hàng hóa?
3 tiêu chí à mỗi tiêu chí: 1 điểm
Đề số 16
Câu 1: Trình bày các loại thuế quan theo cách phân loại căn cứ vào mức thuế?
Thuế suất thông thường: 1,5 điểm
Thuế suất ưu đãi tối huệ quốc: 1 điểm
Thuế suất ưu đãi đặc biệt: 1,5 điểm
Câu 2: Quyền tác giả là gì và phát sinh khi nào?
3 ý à mỗi ý: 1 điểm
Câu 3: Trình bày nội dung và mục đích của nguyên tắc NT?
Nội dung: 2 điểm
Mục đích: 1 điểm
Đề số 17
Câu 1: Trình bày tác động tích cực của thuế quan nhập khẩu trong trường hợp quốc gia nhỏ?
4 ý đầu: 0,75 điểm
Ý cuối cùng: 1 điểm
Câu 2: Chuyển giao công nghệ ngang là gì?
2 ý à mỗi ý: 1,5 điểm
Câu 3: Quyền tác giả là gì và phát sinh khi nào?
3 ý à mỗi ý: 1 điểm
Đề số 18
Câu 1: Trình bày tác động tiêu cực của thuế quan nhập khẩu trong trường hợp quốc gia nhỏ?
Tác động 1: 1,5 điểm
Tác động 2, 3: 1,25 điểm/ tác động à tổng: 2,5 điểm
Câu 2: Chuyển giao công nghệ dọc là gì?
2 ý à mỗi ý: 1,5 điểm
Câu 3: So sánh MFN và NT?
Giống nhau: 1 điểm
Khác nhau: 2 điểm
Đề số 19
Câu 1: So sánh Hạn ngạch nhập khẩu và Hạn ngạch thuế quan? Nêu tên 4 mặt hàng mà Việt Nam áp dụng hạn ngạch thuế quan?
Giống nhau: 1 điểm
Khác nhau: 2 điểm
4 mặt hàng: 1 điểm
Câu 2: Trình bày đặc điểm của chế độ bản vị vàng?
3 đặc điểm à mỗi đặc điểm: 1 điểm
Câu 3: Trình bày các tiêu chí chủ yếu xác định giá cả quốc tế của hàng hóa?
3 tiêu chí à mỗi tiêu chí: 1 điểm
Đề số 20
Câu 1: Chống bán phá giá trong thương mại quốc tế là gì? Ý nghĩa của việc áp dụng các biện pháp chống bán phá giá trong thương mại quốc tế?
Khái niệm: 1 điểm
Ý nghĩa gồm 3 ý à mỗi ý: 1 điểm
Câu 2: Tỷ giá hối đoái là gì? Các cách yết giá trên thị trường ngoại hối?
Khái niệm: 1 điểm
Yết giá trực tiếp: 1 điểm
Yết giá gián tiếp: 1 điểm
Câu 3: So sánh MFN và NT?
Giống nhau: 1 điểm
Khác nhau: 2 điểm
Đề số 21
Câu 1: Phân tích khái niệm Đầu tư quốc tế?
Khái niệm: 1 điểm
Chủ thể: 1 điểm
Phương tiện: 1 điểm
Mục đích: 1 điểm
Câu 2: Trình bày biện pháp “tự nguyện” hạn chế xuất khẩu (VER). Tại sao quốc gia xuất khẩu lại “tự nguyện” hạn chế xuất khẩu?
Khái niệm: 1,5 điểm
Lý do: 1,5 điểm
Câu 3: Trình bày nội dung và mục đích của nguyên tắc NT?
Nội dung: 2 điểm
Mục đích: 1 điểm
Đề số 22
Câu 1: Trình bày khái niệm và đặc điểm của FDI?
Khái niệm: 1 điểm
Đặc điểm gồm 3 ý à mỗi ý: 1 điểm
Câu 2: Trình bày khái niệm và phân loại thuế quan?
Khái niệm: 1 điểm
Phân loại gồm 4 ý à mỗi ý: 0,5 điểm
Câu 3: Trình bày nội dung và mục đích của nguyên tắc MFN?
Nội dung: 2 điểm
Mục đích: 1 điểm
Đề số 23
Câu 1: Trình bày khái niệm và đặc điểm của FII?
Khái niệm: 1 điểm
Đặc điểm gồm 3 ý à mỗi ý: 1 điểm
Câu 2: So sánh MFN và NT?
Giống nhau: 1 điểm
Khác nhau: 2 điểm
Câu 3: Trình bày nội dung chính của Chủ nghĩa Trọng thương?
4 nội dung à mỗi nội dung: 0,75 điểm
Đề số 24
Câu 1: Trình bày những biểu hiện của xu hướng tự do hóa đầu tư?
4 ý à mỗi ý: 1 điểm
Câu 2: Trình bày nội dung và mục đích của nguyên tắc NT?
Nội dung: 2 điểm
Mục đích: 1 điểm
Câu 3: Trình bày các hình thức của Quan hệ kinh tế quốc tế?
6 hình thức à mỗi hình thức: 0,5 điểm
Đề số 25
Câu 1: Trình bày khái niệm và những đặc điểm của ODA?
Khái niệm: 1 điểm
Đặc điểm gồm 6 ý à mỗi ý: 0,5 điểm
Câu 2: Trình bày nội dung và mục đích của nguyên tắc MFN?
Nội dung: 2 điểm
Mục đích: 1 điểm
Câu 3: Trình bày biện pháp “tự nguyện” hạn chế xuất khẩu (VER). Tại sao quốc gia xuất khẩu lại “tự nguyện” hạn chế xuất khẩu?
Khái niệm: 1,5 điểm
Lý do: 1,5 điểm
Đề số 26
Câu 1: Trình bày ưu điểm của FDI đối với nước chủ đầu tư?
4 ưu điểm à mỗi ưu điểm: 1 điểm
Câu 2: Trình bày những đối tượng chủ yếu áp dụng Chính sách bảo hộ mậu dịch?
3 đối tượng à mỗi đối tượng: 1 điểm
Câu 3: Trình bày các đặc điểm của giá quốc tế?
3 đặc điểm à mỗi đặc điểm: 1 điểm
Đề số 27
Câu 1: Tại sao phần lớn dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đổ vào các nước công nghiệp phát triển?
4 ý à mỗi ý: 1 điểm
Câu 2: Trình bày những thay đổi về cơ cấu hàng hoá trao đổi trong thương mại quốc tế?
3 ý à mỗi ý: 1 điểm
Câu 3: Trình bày các hình thức của Quan hệ kinh tế quốc tế?
6 hình thức à mỗi hình thức: 0,5 điểm
Đề số 28
Câu 1: Pa-tăng và li-xăng có phải là một hay không?
4 ý à mỗi ý: 1 điểm
Câu 2: Trình bày biện pháp hạn chế tác động tiêu cực của xu hướng giá “cánh kéo”?
2 biện pháp à mỗi biện pháp: 1,5 điểm
Câu 3: Trình bày những đối tượng chủ yếu áp dụng Chính sách bảo hộ mậu dịch?
3 đối tượng à mỗi đối tượng: 1 điểm
Đề số 29
Câu 1: Trình bày đặc điểm của hệ thống tiền tệ Bretton Woods?
4 đặc điểm à mỗi đặc điểm: 1 điểm
Câu 2: Trình bày các tiêu chí chủ yếu xác định giá cả quốc tế của hàng hóa?
3 tiêu chí à mỗi tiêu chí: 1 điểm
Câu 3: Trình bày những đối tượng chủ yếu áp dụng Chính sách bảo hộ mậu dịch?
3 đối tượng à mỗi đối tượng: 1 điểm
Đề số 30
Câu 1: Trình bày đặc điểm của thị trường ngoại hối?
Đặc điểm 1, 2, 5, 6: 0,75 điểm/mỗi đặc điểm
Đặc điểm 3, 4: 0,5 điểm/mỗi đặc điểm
Câu 2: Trình bày các đặc điểm của giá quốc tế?
3 đặc điểm à mỗi đặc điểm: 1 điểm
Câu 3: Trình bày biện pháp “tự nguyện” hạn chế xuất khẩu (VER). Tại sao quốc gia xuất khẩu lại “tự nguyện” hạn chế xuất khẩu?
Khái niệm: 1,5 điểm
Lý do: 1,5 điểm
Đề số 31
Câu 1: Trình bày khái niệm về ngoại hối theo Pháp lệnh ngoại hối năm 2005?
Ý 1: 1 điểm
4 ý còn lại à Mỗi ý: 0,75 điểm
Câu 2: Trình bày sự tiến bộ của Lý thuyết Lợi thế so sánh so với Lý thuyết lợi thế tuyệt đối?
3 ý à mỗi ý: 1 điểm
Câu 3: Trình bày các tiêu chí chủ yếu xác định giá cả quốc tế của hàng hóa?
3 tiêu chí à mỗi tiêu chí: 1 điểm
Đề số 32
Câu 1: Trình bày đặc trưng của Liên kết kinh tế quốc tế?
Đặc trưng 1, 2, 4, 5: 0,75 điểm/đặc trưng
Đặc trưng 3: 1 điểm
Câu 2: Trình bày nội dung chính của lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo?
3 nội dung à mỗi nội dung: 1 điểm
Câu 3: Trình bày các đặc điểm của giá quốc tế?
3 đặc điểm à mỗi đặc điểm: 1 điểm
Đề số 33
Câu 1: Trình bày các hình thức của liên kết kinh tế quốc tế lớn?
Hình thức 1: 1 điểm
4 hình thức còn lại: 0,75 điểm/hình thức
Câu 2: Trình bày nội dung chính của lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith?
3 nội dung à mỗi nội dung: 1 điểm
Câu 3: Trình bày các tiêu chí chủ yếu xác định giá cả quốc tế của hàng hóa?
3 tiêu chí à mỗi tiêu chí: 1 điểm
Đề số 34
Câu 1: Trình bày tác động tích cực của LKKTQT nhỏ?
4 tác động à mỗi tác động: 1 điểm
Câu 2: Trình bày những ưu và nhược điểm của Chủ nghĩa trọng thương?
Ưu điểm: 1,5 điểm
Nhược điểm: 1,5 điểm
Câu 3: Quyền tác giả là gì và phát sinh khi nào?
3 ý à mỗi ý: 1 điểm
Đề số 35
Câu 1: Trình bày tác động tiêu cực của LKKTQT nhỏ?
4 tác động à mỗi tác động: 1 điểm
Câu 2: Trình bày nội dung chính của Chủ nghĩa Trọng thương?
4 nội dung à mỗi nội dung: 0,75 điểm
Câu 3: Trình bày ba tính ngoại của Quan hệ kinh tế đối ngoại?
3 tính ngoại à mỗi tính ngoại: 1 điểm
Đề số 36
Câu 1: Trình bày những nguyên tắc hoạt động của WTO?
Nguyên tắc 1: 1 điểm
4 nguyên tắc còn lại: 0,75 điểm/mỗi nguyên tắc
Câu 2: Trình bày những biểu hiện của Toàn cầu hóa kinh tế?
4 biểu hiện à mỗi biểu hiện: 0,75 điểm
Câu 3: Trình bày nguyên nhân các quốc gia lựa chọn Chiến lược đóng cửa nền kinh tế?
2 nguyên nhân à mỗi nguyên nhân: 1,5 điểm
Đề số 37
Câu 1: Trình bày những ngoại lệ của nguyên tắc MFN trong WTO?
Ngoại lệ 1: 1 điểm
Ngoại lệ 2: 2 điểm
Ngoại lệ 3: 1 điểm
Câu 2: Trình bày ba tính ngoại của Quan hệ kinh tế đối ngoại?
3 tính ngoại à mỗi tính ngoại: 1 điểm
Câu 3: Trình bày đặc điểm của hợp tác quốc tế về KH và CN?
4 đặc điểm à mỗi đặc điểm: 0,75 điểm
Đề số 38
Câu 1: Trình bày những cơ hội khi Việt Nam gia nhập WTO?
4 cơ hội à mỗi cơ hội: 1 điểm
Câu 2: Trình bày nguyên nhân các quốc gia lựa chọn Chiến lược đóng cửa nền kinh tế?
2 nguyên nhân à mỗi nguyên nhân: 1,5 điểm
Câu 3: Trình bày nội dung chính của Chủ nghĩa Trọng thương?
4 nội dung à mỗi nội dung: 0,75 điểm
Đề số 39
Câu 1: Trình bày những thách thức khi Việt Nam gia nhập WTO?
4 thách thức à mỗi thách thức: 1 điểm
Câu 2: Trình bày các hình thức của Quan hệ kinh tế quốc tế?
6 hình thức à mỗi hình thức: 0,5 điểm
Câu 3: Trình bày đặc điểm của chế độ bản vị vàng?
3 đặc điểm à mỗi đặc điểm: 1 điểm
Đề số 40
Câu 1: Trình bày nguyên nhân hình thành và phát triển của Đầu tư quốc tế?
Ý 1: 1 điểm
4 ý còn lại à mỗi ý: 0,75 điểm
Câu 2: Trình bày các chủ thể tham gia vào Quan hệ kinh tế quốc tế?
3 chủ thể à mỗi chủ thể: 1 điểm
Câu 3: Trình bày đặc điểm của hợp tác quốc tế về KH và CN?
4 đặc điểm à mỗi đặc điểm: 0,75 điểm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bo_de_thi_van_dap_mon_qhktqt_4539.doc