Bộ đề thi trắc nghiệm thi chứng chỉ DB2 của IBM - 2011

Bộ đề thi trắc nghiệm thi chứng chỉ DB2 (có đáp án), là một tài liệu tham khảo quý giúp các bạn chuẩn bị thi tốt chứng chỉ DB2 của IBM. Chúc các bạn đạt được số điểm như mong muốn! 1. Tham số nào được dùng để kiểm tra thông tin về DB2 được cài đặt, fix pack level a. Db2 level b. Db2 licm -1 c. Db2val d. Db2pack 2. Tập tin nào lưu trữcácthông tin vềcàiđặt DB2 a. Response file b. Setup file c. Configuration file d. Database configuration file 3. Bạn đang ở instance db2inst1, bạnmuốn thực hiện tạo database ở db2inst2 thì a. Db2stop Db2 create database new db b. Db2stop force Set db2instance = db2inst2 Db2 create database newdb c. Db2 stop force Set db2instance = db2inst2 Db2 start Db2 create dbnewdb d. Db2 stop force Db2 start Db2 create dbnewdb e. Cả b và c đúng. 4. Bạn thường phải thực hiện việc join giữa 3 bảng a1, a2, a3, để tránh việc viết SQL mất thời gian thì: a. Tạo table a4 đượckếttừ 3 bảngtrên b. Tạo view a4 đượckếttừ 3 bảngtrên c. Tạo CGTTs đượckếttừ 3 bảngtrên d. Tạo DGTTs đượckếttừ 3 bảngtrên 5. Bạncómột file .ixf, muốn insert dl vào table tab1, phương pháp nào giúp thực hiện nhanh và không activate ràng buộc a. Export b. Import c. Load d. Move 6. Which of the following DB2 UDB isolation levels will only lock rows during read processing if another transaction tries to drop the table the rows are being read from? ã A. Repeatable Read ã B. Read Stability ã C. Cursor Stability ã D. Uncommitted Read 7. Application A holds a lock on a row in table TAB1. If lock timeout is set to 20, what will happen when Application B attempts to acquire a compatible lock on the same row? ã A. Application B will acquire the lock it needs ã B. Application A will be rolled back if it still holds its lock after 20 seconds have elapsed ã C. Application B will be rolled back if Application A still holds its lock after 20 seconds have elapsed ã D. Both applications will be rolled back if Application A still holds its lock after 20 seconds have elapsed

docx17 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2561 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề thi trắc nghiệm thi chứng chỉ DB2 của IBM - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng A ColA ColB A 2 B 5 D 7 F 7 G 17 Bảng B ColA ColB A 2 H 5 K 7 J 9 B 9 KQ1: ColA ColB A 2 KQ2: ColA ColB A 2 B 5 B 9 D 7 F 9 G 17 H 5 J 9 K 7 Phép kết nào cho được 2 KQ trên: KQ1 dùng “interset all”, KQ2 dùng “union all” KQ1 dùng “interset”, KQ2 dùng “union” + order by để sắp xếp KQ KQ1 dùng “interset all”, KQ2 dùng “union” KQ1 dùng “interset”, KQ2 dùng “union” Cho bảng A ColA ColB AB 2 CK 5 DF 9 HI 8 Bảng B ColA ColB AB 2 CD 5 DK 9 HZ 7 Sử dụng phép toán như sau: Q1= A B ; Q2= A\B [Q1 Q2].{A} Có KQ như sau: KQ= {AB} KQ= {AB,AB} KQ= KQ= null Bảng Z Col1 Col2 A 9 Z 8 H 7 K 8 Bảng K Col1 Col3 A 2 Z 17 H 35 G 69 Câu truy vấn như sau: SELECT Z.Col1,Z.Col2 FROM Z RIGHT INNER JOIN (SELECT * FROM Z inner join K on __________ WHERE Z.Col1 not in (H,K,Q) ) KQ như sau: KQ= Col1 Col2 A 9 Z 8 H 7 K 8 KQ= Col1 Col2 A 9 Z 8 KQ= Col1 Col2 A 2 Z 17 H 35 G 69 KQ= Col1 Col2 A 9 Z 8 A 2 Z 17 Bảng Employee Empid Empname Deptid 01 John A1 02 Lee A1 03 Cathy A3 Bảng Department Deptid Deptname A1 IT A2 HR A3 Sales Lập danh sách phòng ban có số nhân viên <2: S d.Name F department d W (S Count(E.empid) F Employee e) <2 S d.name F department d W (S Count(e.empid) F employee e W e.deptid = d.deptid) <2 S d.name F department d W (S count(e.empid) F employee e W e.empid = d.empid) <2 S d.name F department d W (S count(e.empid) F employee G e.deptid) <2 Bảng hanghoa MaHang TenHang H01 Sữa H02 Kem H03 Đậu nành H04 Bánh Bảng CTHD MaHD MaHang HD1 H01 HD2 H01 HD2 H02 HD2 H03 HD3 H01 HD3 H04 Lập danh sách mặt hàng nào được mua bởi tất cả hóa đơn? S h.tenhang F (S ct.mahang, count(ct.mahd) as T F CTHD ct G ct.mahang ) AS Q inner join hanghoa AS h W Q.T= (S count(Z.maHD) F CTHD Z) S h.tenhang F (S ct.mahang, count(ct.mahd) as T F CTHD CT W ct.mahang) AS Q inner join hanghoa h W Q.T= (S Count(distinct (Z.maHD)) F CTHD Z) S h.tenhang F (S ct.mahang, count(ct.mahd) As T) F CTHD CT G ct.mahang) AS Q inner join hanghoa h W Q.T=(S Count(*) F CTHD Z) S hh.tenhang F (S ct.mahang, count(ct.mahd) As T) F CTHD CT G ct.mahang) AS Q inner join hanghoa h W Q.T=(S distinct count Z.maHD F CTHD Z) Model nào là công cụ hữu hiệu nhất trong thiết kế CSDL quan hệ Relational data model Hierarchical data model Entity – Relationship model Network model House Relation Điền giá trị cho A: attribute B tuple degree: 5 cardinality: 3 Thống kê Relation: lưu trữ thống kê theo điểm của Toán, Lý, Hóa đã được rời rạc hóa các giá trị (giá trị 1 là điểm =5 ) Toan Ly Hoa MaSV 1 2 1 01 2 1 1 02 1 1 1 03 Cả 3 cột Toan, Ly, Hoa có chung gì? Dimesion bao nhiêu? Chung dimension là 1; 2 Chung instance, dimesion là 1; 2 Chung schema, dimesion là 2 Chung domain, dimesion là 2 1 Relation, quy tắc nào không áp dụng Không có 2 đòng trùng nhau trong 1 quan hệ Phải có header và body Phải có ít nhất 1 attribute Các attributes được sắp xếp theo Alphabet Nhận định nào không đúng: 1 Relation phải có tối thiểu 1 candidate key Candidate key chứa số thuộc tính nhỏ nhất Có duy nhất 1 primary key 1 realtion phải có tối thiểu 1 alternate key 1 Khóa không ý nghĩa thực tế, có kiểu số và tăng dần, gọi là: Surrogate key Artificial key Priamary key Alternate key Chìa khóa để kết hợp nhiều relation lại với nhau là: Primarry key, đặt khóa chính của bảng này vào bảng khác Foreign key, 1 thuộc tính của bảng này trùng khớp với khóa chính của bảng khác. Candidate key, 1 candidate key của bảng này trùng khớp với khóa chính của bảng khác Tất cả đều sai. Ràng buộc không chấp nhận giá trị tại khóa chính null Entity integrity constraint Referential integrity constraint Unique constraint Null constraint Delete nullifiles là: Gán giá trị null tại khóa chính của bảng cha, sau đó xóa dòng có khóa chính là null vừa mới gán. Gán giá trị null tại khóa ngoại của bảng con mà có giá trị trùng với khóa chính của bảng cha tại dòng cần được xóa, sau đó xóa dòng tại bảng cha. Chỉ xóa 1 dòng ở bảng cha khi khóa ngoại ở bảng con mà tham chiếu đến khóa chính là null. Có thể thực hiện xóa dl khi cột làm foreign key ở bảng con là not null. Xóa dữ liệu tại bảng cha và bảng con có foreign key bằng giá trị primary key của bảng cha được xóa khi chọn: Delete Cascade Restrict Nullifiles Có 1 ràng buộc quy định giá trị tại cột mã sinh viên là: XXX999XXXX , ràng buộc này tên gọi là gì và khi nhập giá trị là 999K27ABCD có báo lỗi không? Check constraint, không báo lỗi Check constraint, báo lỗi vì ‘K’ ở vị trí 4 phải là số Format constraint, báo lỗi vì ‘9’ ở vị trí 1 phải là chuỗi alphabet Format constraint, báo lỗi vì ‘K’ ở vị trí 4 phải là số Primary key chứa ràng buộc sau là mặc định (câu trả lơi đúng nhất) Null constraint Unique constraint Check constraint Entity integrity constraint Để đảm bảo giá trị nhập vào tại cột số lượng phải >0 thì khai báo như sau: Create table chitiet( soluong int check soluong > 0,…) Dùng trigger KT khi insert thì giá trị tại cột soluong >0 không? Create table chitiet( soluong int,…,constraint check soluong >0) Create table chitiet(soluong int,…, add constraint check soluong > 0) Phép toán quan hệ nào cho KQ có cùng degree của R1 và R2 Union Intersection Difference Cartesion product 2 phép toán QH union và intersection đều bắt buộc: R1 và R2 cùng degree Các thuộc tính giữa R1 và R2 cùng domain R1 và R2 cùng instance R1 và R2 cùng tuples Lấy tất cả tuples thuộc R1 nhưng không thuộc R2 R1 intersect R2 R1 difference R2 R1 minus R2 R1 times R2 Nhận định nào đúng về difference: R1 và R2 cùng degree Có thể giao hoán và kết hợp Các thuộc tính giữa R1 và R2 cùng domain KQ có số degree tăng Nhận định nào không đúng về cast esian product: Số tuples của KQ=số tuples R1 + số tuples R2 R1 và R2 có thể khác nhau về degree Số degree của KQ bằng số degree của R1 hoặc R2 Thuộc tính của R1 và R2 không cùng domain Kí hiệu (Sex=M and Age >19) (R) là : Projection R theo điều kiện Sex = M và Age >19 Selection R theo điều kiện Sex = M và Age > 19 KQ có degree bằng số degree của R KQ có cardinality > số cardinality của R Cho Relation student Student ID LastName FirstName 01 John A 02 Marry B 03 Jim B Xuất KQ có duy nhất cột FirstName (FirstName) (Student) KQ là FirstName A B (FirstName) (Student) KQ là FirstName A B B (FirstName) (Student) KQ là: FirstName A B (FirstName) (Student) KQ là: FirstName A B B 26. Given the following two tables: NAMES ----------------------------- NAME NUMBER ---------- ------- Wayne Gretzky 99 Jaromir Jagr 68 Bobby Orr 4 Bobby Hull 23 Mario Lemieux 66 POINTS ----------------------------- NAME POINTS ---------- ------ Wayne Gretzky 244 Bobby Orr 129 Brett Hull 121 Mario Lemieux 189 Joe Sakic 94 How many rows would be returned using the following statement? SELECT name FROM names, points A. 0 B. 5 C. 10 D. 25 27. Given the following two tables: TAB1 ---------------------- COL_1 COL_2 ----- ----- A 10 B 12 C 14 TAB2 ---------------------- COL_A COL_B ----- ----- A 21 C 23 D 25 Assuming the following results are desired: COL_1 COL_2 COL_A COL_B A 10 A 21 B 12 - - C 14 C 23 - - D 25 Which of the following joins will produce the desired results? A. SELECT * FROM tab1 INNER JOIN tab2 ON col_1 = col_a B. SELECT * FROM tab1 LEFT OUTER JOIN tab2 ON col_1 = col_a C. SELECT * FROM tab1 RIGHT OUTER JOIN tab2 ON col_1 = col_a D. SELECT * FROM tab1 FULL OUTER JOIN tab2 ON col_1 = col_a 28.  Given the following table: TAB1 COL1 COL2 ----- ----- A 10 B 20 C 30 A 10 D 40 C 30 Assuming the following results are desired: TAB1 COL1 COL2 ----- ----- A 10 B 20 C 30 D 40 Which of the following statements will produce the desired results? A. SELECT UNIQUE * FROM tab1 B. SELECT DISTINCT * FROM tab1 C. SELECT UNIQUE(*) FROM tab1 D. SELECT DISTINCT(*) FROM tab1 29.  Given the following two tables: EMPLOYEE ID NAME DEPTID -- ---------------- --- 01 Mick Jagger 10 02 Keith Richards 20 03 Ronnie Wood 20 04 Charlie Watts 20 05 Bill Wyman 30 06 Brian Jones - DEPARTMENT ID DEPTNAME -- ------------------ 10 Executive Staff 20 Sales 30 Marketing 40 Engineering 50 Human Resources Which two of the following queries will display the employee name and department name for all employees that are in Sales? • A. SELECT e.name, d.deptname FROM employee e, department d WHERE e.deptid = d.id AND d.id = '20' • B. SELECT e.name, d.deptname FROM employee e FULL OUTER JOIN department d ON e.deptid = d.id WHERE d.id = '20' • C. SELECT e.name, d.deptname FROM employee e RIGHT OUTER JOIN department d ON e.deptid = d.id WHERE d.id = '20' • D. SELECT e.name, d.deptname FROM employee e LEFT OUTER JOIN department d ON e.deptid = d.id WHERE d.id = '20' • E. SELECT e.name, d.deptname FROM employee e INNER JOIN department d ON e.deptid = d.id 30.  Given the following two tables: NAMES NAME NUMBER ---------- ------- Wayne Gretzky 99 Jaromir Jagr 68 Bobby Orr 4 Bobby Hull 23 Brett Hull 16 Mario Lemieux 66 Mark Messier 11 POINTS NAME POINTS ---------- ------ Wayne Gretzky 244 Jaromir Jagr 168 Bobby Orr 129 Brett Hull 121 Mario Lemieux 189 Joe Sakic 94 Which of the following statements will display the player name, number, and points for all players that have scored points? A. SELECT p.name, n.number, p.points FROM names n INNER JOIN points p ON n.name = p.name B. SELECT p.name, n.number, p.points FROM names n LEFT OUTER JOIN points p ON n.name = p.name C. SELECT p.name, n.number, p.points FROM names n RIGHT OUTER JOIN points p ON n.name = p.name D. SELECT p.name, n.number, p.points FROM names n FULL OUTER JOIN points p ON n.name = p.name 31.  Given the following tables: YEAR_2006 EMPID NAME ----- --------------- 1 Jagger, Mick 2 Richards, Keith 3 Wood, Ronnie 4 Watts, Charlie 5 Jones, Darryl 6 Leavell, Chuck YEAR_1962 EMPID NAME ----- --------------- 1 Jagger, Mick 2 Richards, Keith 3 Jones, Brian 4 Wyman, Bill 5 Watts, Charlie 6 Stewart, Ian If the following SQL statement is executed, how many rows will be returned? SELECT name FROM year_2007 UNION ALL SELECT name FROM year_1962 A. 6 B. 9 C. 10 D. 12 32.  Given the following table definition: SALES -------------------------------------- INVOICE_NO CHAR(20) NOT NULL SALES_DATE DATE SALES_PERSON VARCHAR(25) REGION CHAR(20) SALES_AMT DECIMAL(9,2) Which of the following queries will return SALES information, sorted by SALES_PERSON, from A to Z, and SALES_DATE, from most recent to earliest? A. SELECT invoice_no, sales_person, sales_date, sales_amt FROM sales SORT BY sales_person, sales_date DESC B. SELECT invoice_no, sales_person, sales_date, sales_amt FROM sales SORT BY sales_person DESC, sales_date C. SELECT invoice_no, sales_person, sales_date, sales_amt FROM sales ORDER BY sales_person, sales_date DESC D. SELECT invoice_no, sales_person, sales_date, sales_amt FROM sales ORDER BY sales_person DESC, sales_date 33.  Given the following table definitions: DEPARTMENT -------------------------- DEPTNO CHAR(3) DEPTNAME CHAR(30) MGRNO INTEGER ADMRDEPT CHAR(3) EMPLOYEE -------------------------- EMPNO INTEGER FIRSTNAME CHAR(30) MIDINIT CHAR LASTNAME CHAR(30) WORKDEPT CHAR(3) Which of the following statements will list every employee number and last name, along with the employee number and last name of their manager, including employees that have not been assigned to a manager? A. SELECT e.empno, e.lastname, m.empno, m.lastname FROM employee e LEFT INNER JOIN department INNER JOIN employee m ON mgrno=m.empno ON e.workdept=deptno B. SELECT e.empno, e.lastname, m.empno, m.lastname FROM employee e LEFT OUTER JOIN department INNER JOIN employee m ON mgrno=m.empno ON e.workdept=deptno C. SELECT e.empno, e.lastname, m.empno, m.lastname FROM employee e RIGHT OUTER JOIN department INNER JOIN employee m ON mgrno=m.empno ON e.workdept=deptno D. SELECT e.empno, e.lastname, m.empno, m.lastname FROM employee e RIGHT INNER JOIN department INNER JOIN employee m ON mgrno=m.empno ON e.workdept=deptno 34.  Given the following table: EMPLOYEE EMPID NAME INSTRUMENT --- --------------- ----- 1 Jagger, Mick 01 2 Richards, Keith 02 3 Wood, Ronnie 02 4 Watts, Charlie 03 5 Jones, Darryl 04 6 Leavell, Chuck 05 If the following query is executed: SELECT name, CASE WHEN instrument = '01' THEN 'HARMONICA' WHEN instrument = '02' THEN 'GUITAR' WHEN instrument = '03' THEN 'DRUMS' ELSE 'UNKNOWN' END AS instrument FROM employee What will be the results? • A. NAME INSTRUMENT --------------- -------- Jagger, Mick HARMONICA Richards, Keith GUITAR Wood, Ronnie GUITAR Watts, Charlie DRUMS Jones, Darryl ERROR Leavell, Chuck ERROR • B. NAME INSTRUMENT ------------------ -------- Jagger, Mick HARMONICA Richards, Keith GUITAR Wood, Ronnie GUITAR Watts, Charlie DRUMS Jones, Darryl 04 Leavell, Chuck 05 • C. NAME INSTRUMENT ------------------ -------- Jagger, Mick HARMONICA Richards, Keith GUITAR Wood, Ronnie GUITAR Watts, Charlie DRUMS Jones, Darryl UNKNOWN Leavell, Chuck UNKNOWN • D. NAME INSTRUMENT ------------------ -------- Jagger, Mick HARMONICA Richards, Keith GUITAR Wood, Ronnie GUITAR Watts, Charlie DRUMS Jones, Darryl - Leavell, Chuck -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxKetQua_DB2_test1.docx
  • docxKetQua_DB2_Test2 DB2.docx
  • docKetQua_DB2_test3.doc
Tài liệu liên quan