Bộ đề Quản trị cơ sở dữ liệu - Phần thực hành (đề 31 - 40)

XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TRÊN BỘ VS.NET 1. Xây dựng Form hiển thị danh sách các sinh viên hiện có trong trường bao gồm : Mã SV, Tên SV, Ngày sinh, Địa chỉ, Lớp. 2. Thiết kế Form tìm kiếm sinh viên theo mã môn học? 3. Thiết kế Form thực hiện các chức năng : Thêm, Sửa, Xóa cho bảng SINHVIEN.

pdf7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3064 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề Quản trị cơ sở dữ liệu - Phần thực hành (đề 31 - 40), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH31 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1. Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP 2. Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP 3. Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định 4. Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang 5. Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang 6. Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng 7. Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN Hải phòng 6- 2011 NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) NỘI DUNG ĐỀ THI Phần A: Thiết kế cơ sở dữ liệu và cài đặt Điểm đạt(20 điểm) Phần B: Xây dựng hàm và thủ tục Điểm đạt(20 điểm) Phần C:Xây dựng chương trình trên bộ VB.net Điểm đạt(30 điểm) Phần D: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm) Ghi chú: CHO CSDL SAU: Phần A: Điểm đạt(20 điểm) 1. Anh (chị) hãy thiết kế CSDL và cài đặt một cách phù hợp: kiểu dữ liệu các trường, trường khóa và các thuộc tính khác trên hệ quản trị CSDL ( Hệ quản trị CSDL SQL Server hoặc hệ quản trị CSDL Access)? 2. Thiết lập quan hệ cùng các thuộc tính đảm bảo toàn vẹn dữ liệu cho các quan hệ ? 3. Anh (chị) tự xác định dữ liệu và thực hiện nhập vào mỗi bảng ít nhất 5 dòng. Phần B: Điểm đạt(20 điểm) XÂY DỰNG HÀM VÀ THỦ TỤC SAU: 1. Viết thủ tục NhapSV sử dụng cho việc nhập dữ liệu cho bảng SINHVIEN 2. Viết hàm trả về một bảng có tên là TKSinhVien(Tìm kiếm sinh viên ), trong đó hiển thị thông tin sinh viên theo mã môn học, tham số của hàm là mã môn học? Phần C: Điểm đạt(30 điểm) XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TRÊN BỘ VS.NET 1. Xây dựng Form hiển thị danh sách các sinh viên hiện có trong trường bao gồm : Mã SV, Tên SV, Ngày sinh, Địa chỉ, Lớp. 2. Thiết kế Form tìm kiếm sinh viên theo mã môn học? 3. Thiết kế Form thực hiện các chức năng : Thêm, Sửa, Xóa cho bảng SINHVIEN. PhầnD: Điểm đạt(30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi với thời lượng 3 giờ. Tổng cộng: (100 điểm) ..........Ngày.........tháng........năm...... I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú 1. Bộ máy tính CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD 80GB, … 2. Phần mềm Visual studio.NET; SQL S erver ; Microsoft Office Vật liệu thực hành 1. 2. 3. II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA Phần A THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC SAU: 20 1 Tạo được CSDL, đảm bảo đúng yêu cầu 10 2 Thiết lập quan hệ 5 3 Nhập đúng và đủ dữ liệu tối thiểu theo yêu cầu 5 Phần B XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC 20 1 Xây dựng được thủ tục nhập 10 2 Xây dựng được hàm tính theo yêu cầu 10 Phần C THỰC HIỆN ĐƯỢC CHƯƠNG TRÌNH TRÊN BỘ VS.NET : 30 1 - Thiết kế được Form hiển thị - Form hỉên thị dữ liệu theo yêu cầu 10 2 - Thiết kế được Form tìm kiếm - Chạy ra được kết quả tìm kiếm 10 3 - Thiết kế được Form cập nhật - Chạy được kết quả của Form cập nhật 10 Phần D 30 THỜI GIAN 1. Đúng thời gian 0 2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………) DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfqtcsdl_th31_993.pdf
  • pdfqtcsdl_th32_2506.pdf
  • pdfqtcsdl_th33_6267.pdf
  • pdfqtcsdl_th34_9361.pdf
  • pdfqtcsdl_th35_2218.pdf
  • pdfqtcsdl_th36_52.pdf
  • pdfqtcsdl_th37_822.pdf
  • pdfqtcsdl_th38_1078.pdf
  • pdfqtcsdl_th39_4032.pdf
  • pdfqtcsdl_th40_6894.pdf