Bệnh cây rừng và các nguyên nhân gây bệnh cây rừng

.Định nghĩa bệnh cây: Bệnh cây là tình trạng STPT không bình thường của cây, dưới tác động của một hay nhiều yếu tố bên ngoài hoặc là vật ký sinh nào đó gây nên những thay đổi qua quá trình sinh lý. Từ đó dẫn đến những thay đổỉ trong chức năng cấu trúc giải phẫu, hình thái của một bộ phận nào đó trên cây hoặc toàn bộ cây làm cho cây STPT kém, thậm chí có thể chết gây nên thiệt hại tổn thất trong kinh doanh. 2. Triệu chứng bệnh cây a) Khái niệm: là những biểu hiện ra bên ngoài của cây khi bị bệnh. Như: mục thân, xoăn lá, đốm lá, khô cành, gỉ sắt, cây ký sinh, chảy nhựa .

pdf24 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2188 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bệnh cây rừng và các nguyên nhân gây bệnh cây rừng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h năng quang h p => l y toàn b dinh d ng c a cây ch (Chuyên ký sinh)ả ợ ấ ộ ưỡ ủ ủ  Gây nên b nh th t ngh t, l ch tâm, l ch tán cây => làm cây sinh tr ng kém.ệ ắ ẹ ệ ệ ở ưở  Có nhi u màu s c: Vàng cam,vàng nh t, xanh vàng, tím xanhề ắ ạ  Kí sinh trên cây nhãn, b ch đàn, keo, mõ, tr u, h iạ ẩ ồ * Đ c đi m xâm nh p lây lanặ ể ậ  Đ n mùa t h ng cũng ra hoa k t qu nh các TV khác. Mùa qu chín trùng mùa thu háiế ơ ồ ế ả ư ả h t cây r ngạ ừ  Qu là d ng qu nang m vách .Vì v y nên h t t h ng th ng l n v i h t cây r ngả ạ ả ở ậ ạ ơ ồ ườ ẫ ớ ạ ừ  S còn l i thì r i r ng trong đ t, mùa xuân năm sau khi g p ĐK thu n l i thì h t t h ngố ạ ơ ụ ấ ặ ậ ợ ạ ơ ồ n y m m, lúc đ u dùng r m m c m xu ng đ t lan vào cây b i r i lan sang cây chả ầ ầ ễ ầ ắ ố ấ ụ ồ ủ  Khi g p cây ch t h ng xu t hi n r m i, xâm nh p tr c ti p và thi t l p quan h kýặ ủ ơ ồ ấ ệ ễ ớ ậ ự ế ế ậ ệ sinh n đinh trên cây ch , r trong đ t d n d n th i đi.ổ ủ ễ ấ ầ ầ ố * Bi n pháp phòng trệ ừ  Theo dõi và k p th i nh b khi t h ng m i xu t hi n trên câyị ờ ổ ỏ ơ ồ ớ ấ ệ  Phun thu c di t c , giai đo n t h ng m i xu t hi n ho c tr c khi ra hoa k t quố ệ ỏ ạ ơ ồ ớ ấ ệ ặ ướ ế ả  Ch t b k p th i nh ng cây đã b t h ng h i n ng.ặ ỏ ị ờ ữ ị ơ ồ ạ ặ  Trong v n m tr c khi gieo h t ph i lo i b h t h t t h ng kh i h t cây r ng.ườ ươ ướ ạ ả ạ ỏ ế ạ ơ ồ ỏ ạ ừ  Cây l t đ t đ h n ch t h ng n y m m. K t h p v i chăm sóc r ng xuyên, phát dâyậ ấ ể ạ ế ơ ồ ả ầ ế ợ ớ ừ leo vào đ u mùa xuân cu i mùa khô. ầ ố Ch ng II: Sinh thái và bi n đ ng b nh câyươ ế ộ ệ I - Quy lu t bi n đ ng b nh câyậ ế ộ ệ 1. Quá trình bi n đ i b nh câyế ổ ệ  - V t gây b nh trong quá trình phát sinh, STPT và xâm nh p vào cây ch ph i tr i quaậ ệ ậ ủ ả ả hàng lo t các bi n đ ng trong cây b nh => thay đ i v sinh lý sinh hoá => Thay đ i v hình thái,ạ ế ộ ệ ổ ề ổ ề gi i ph u.ả ẫ 7 ANHCONG.NET LAM NGHIEP Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ a. Nh ng thay đ i v sinh lý, sinh hoáữ ổ ề * S thay đ i v ch đ n c:ự ổ ề ế ộ ướ  Bình th ng cây bi u hi n cân b ng v n c còn khi cây b b nh s cân b ng v n cườ ể ệ ằ ề ướ ị ệ ự ằ ề ướ trong cây b phá v , ph n l n thì hàm l ng n c gi m (khô héo, cháy lá) đ c bi t đ i v i cácị ỡ ầ ớ ượ ướ ả ặ ệ ố ớ b nh h i lá (Do lá có nhi u l khí kh ng, m to khí kh ng, cây b b nh thì hô h p nhi u h nệ ạ ở ề ỗ ổ ở ổ ị ệ ấ ề ơ => khô héo lá)  M t s b nh vi khu n xâm nh p vào mô b nh=> t c ng m ch d n => gi m kh năngộ ố ệ ẩ ậ ệ ắ ố ạ ẫ ả ả d n n c.ẫ ướ  M t s ít b nh A0 đ t cao, nhi t đ không khí cao => th i r , làm cho cây b sũng n cộ ố ệ ấ ệ ộ ố ễ ị ướ => ch tế Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ * S thay đ i v tính th m th u c a t bào ch tự ổ ề ẩ ấ ủ ế ấ  Bình th ng thì áp l c th m th u c a TBC di n ra m t cách bình th ng, không tăng,ườ ự ẩ ấ ủ ễ ộ ườ không gi m => h/đ ng sinh lý di n ra bình th ngả ộ ễ ườ  Khi cây b b nh áp l c th m th u trong TBC b thay đ i. Tuỳ theo t ng lo i b nh, loài câyị ệ ự ẩ ấ ị ổ ừ ạ ệ mà áp l c th m th u có th tăng ho c gi m theo t ng lo i b nh và th i kỳ sinh tr ng c a t ngự ẩ ấ ể ặ ả ừ ạ ệ ờ ưở ủ ừ lo i cây => phá hu s hút n c bình th ng c a t bào.ạ ỷ ự ướ ườ ủ ế Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ * Thay đ i v kh năng quang h pổ ề ả ợ  Ph n l n khi cây b b nh thì k/năng quang h p gi mầ ớ ị ệ ợ ả  Đ i v i các b nh h i lá: Ph n tr ng lá keo, g s t b ch đàn, r m lá thông, cây kí sinh. Khiố ớ ệ ạ ấ ắ ỉ ắ ạ ơ cây b b nh thì hàm l ng di p l c gi m t 24-36%, kh năng quang h p gi m 40%.ị ệ ượ ệ ụ ả ừ ả ợ ả  Đ i v i b nh h i thân cành: loét thân cành, m c thân cành, gi m ít h n (Cây kí sinh doố ớ ệ ạ ụ ả ơ c nh tranh không gian dinh d ng v i cây ch làm gi m k.năng QH c a cây) ạ ưỡ ớ ủ ả ủ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ * Thay đ i v kh năng hô h pổ ề ả ấ  Khi cây b b nh thì c ng đ hô h p tăng đ c bi t các b nh h i lá, ng.nhân do VGB cị ệ ườ ộ ấ ặ ệ ệ ạ ứ ch các ho t đ ng v hô h p c a cây làm cho các l khí kh ng m to h n bình th ng. Khế ạ ộ ề ấ ủ ỗ ổ ở ơ ườ ả năng hô h p ph thu c và giai đo n phát tri n c a b nh và tăng nhi u nh t cu i th i kỳ ấ ụ ộ ạ ể ủ ệ ề ấ ở ố ờ ủ b nh.ệ * Thay đ i v nhi t đ trong câyổ ề ệ ộ  Khi cây b b nh thì nhi t đ c a cây th ng tăng lên, đ i v i các b nh h i lá thì tăng 0,5ị ệ ệ ộ ủ ườ ố ớ ệ ạ -10C (tuỳ theo th i kỳ phát tri n c a b nh và tu i c a cây), đ i v i b nh h i thân cành thì tăngờ ể ủ ệ ổ ủ ố ớ ệ ạ nhi t đ ít h n. ệ ộ ơ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ b. Thay đ i v hình thái, gi i ph uổ ề ả ẫ Là k t qu c a hàng lo t quá trình thay đ i v các ho t đ ng sinh lý, sinh hoá trong cây ch .ế ả ủ ạ ổ ề ạ ộ ủ  Đ i v i b nh th i c r cây con, loét thân cànhố ớ ệ ố ổ ễ …T i mô b nh các t bào b thu phânạ ệ ế ị ỷ hoàn toàn (th i)ố  B nh m c thân cành (hình thái), gi i ph u: t i mô b nh linin và hemixenlulo b phá hu .ệ ụ ả ẫ ạ ệ ị ỷ  B nh u b u (hình thái) n i lên, gi i ph u: T i mô b nh th tích và s l ng t bào tăngệ ướ ổ ả ẫ ạ ệ ể ố ượ ế đ t bi n.ộ ế  B nh xoăn ph ng lá: t i mô b nh TB b bi n d ng...ệ ồ ạ ệ ị ế ạ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ 2. Tính ký sinh, tính gây b nh và d ch b nh câyệ ị ệ a. Tính ký sinh 8 ANHCONG.NET LAM NGHIEP Khái ni m:ệ Tính ký sinh là kh năng l y ch t dinh d ng (ph ng th c s ng) c a v t gâyả ấ ấ ưỡ ươ ứ ố ủ ậ b nh t th h u c còn s ng hay đã ch t.ệ ừ ể ữ ơ ố ế  Ký sinh hoàn toàn: Bao g m các lo i VGB ch l y đ c dinh d ng t th h u c cònồ ạ ỉ ấ ượ ưỡ ừ ể ữ ơ s ng khi cây ch ch t thì chúng cũng ch t theo nh n m ph n tr ng, g s t, b hóng, cây kí sinh,ố ủ ế ế ư ấ ấ ắ ỉ ắ ồ các lo i virut, vi nh n... ạ ệ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ * Ký sinh kiêm ho i sinh (bán ký sinh)ạ  Bao g m các v t gây b nh ch y u là s ng theo ph ng th c ký sinh, nh ng khi cây chồ ậ ệ ủ ế ố ươ ứ ư ủ ch t chúng l i chuy n sang s ng ho i sinh trong m t th i gian nh t đ nhế ạ ể ố ạ ộ ờ ấ ị  M t s loài n m gây b nh đ m lá, th i c r cây con và m t s loài n m m c thân cành,ộ ố ấ ệ ố ố ổ ễ ộ ố ấ ụ m t s loài vi khu n thu c lo i nàyộ ố ẩ ộ ạ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ * Ho i sinh kiêm ký sinh (ạ ký sinh đi u ki nề ệ )  VGB xâm nh p vào cây b ng cách gi t ch t TB tr c khi chuy n sang ph ng th c s ngậ ằ ế ế ướ ể ươ ứ ố ho i sinh.ạ  Bao g m m t s loài VK, m t s loài n m thu c l p n m đ m gây b nh m c thân cành...ồ ộ ố ộ ố ấ ộ ớ ấ ả ệ ụ * Chuyên ho i sinh:ạ Bao g m các VGB ch có th l y đ c ch t dinh d ng t th h u c đãồ ỉ ể ấ ượ ấ ưỡ ừ ể ữ ơ ch t. Nh n m m c g , vi khu n ho i sinh...ế ư ấ ụ ỗ ẩ ạ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ b. Tính gây b nhệ * Khái ni m:ệ Tính gây b nh là kh năng gây đ c h i c a v t gây b nh đ i v i cây ch .ệ ả ộ ạ ủ ậ ệ ố ớ ủ  Tính gây b nh ph thu c vào các đi u ki n sau:ệ ụ ộ ề ệ - Lo i v t gây b nhạ ậ ệ - Cây chủ - Môi tr ngườ + Lo i v t gây b nh:ạ ậ ệ Kh năng tiêu hao dinh d ng c a VGB (VGB có kh năng tiêu hao dinhả ưỡ ủ ả d ng càng cao thì m c đ gây h i càng n ng)ưỡ ứ ộ ạ ặ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ  Kh năng ti t ra đ c t c a VGBả ế ộ ố ủ (M t s n m m c khi xâm nh p vào cây ch , nó ti t raộ ố ấ ố ậ ủ ế ch t Flavin là m t ch t r t đ c đ i v i cây và d t o ra các ti n t b nh ung th ấ ộ ấ ấ ộ ố ớ ễ ạ ề ố ệ ư  Kh năng ti t ra các ch t kích thích sinh tr ngả ế ấ ưở , kìm hãm sinh tr ng ti t ra càng nhi uưở ế ề bao nhiêu thì càng có nhi u u ề + Cây ch :ủ - Lo i cây ch (đ c tính sinh h c) nh ng cây có vạ ủ ặ ọ ữ ỏ d y, có t ng kitin dày, kh năng ti t nh a đ c thì có kh năng kháng b nh caoầ ầ ả ế ự ộ ả ệ - S c kháng b nh: tu i cây, tình tr ng sinh tr ng c a cây.ứ ệ ổ ạ ưở ủ + Đi u ki n môi tr ng:ề ệ ườ Nhi t đ , m đ , á.sáng, m a gió, m t đ tr ngệ ộ ẩ ộ ư ậ ộ ồ … (n u phù h p choế ợ VGB thì b nh n ng...)ệ ặ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ c. Tính chuyên hoá * Khái ni m:ệ Là kh năng l a ch n cây ch c a VGB. ả ự ọ ủ ủ - Nh ng VGB ch gây b nh đ c m t s loài cây nh t đ nh đó là các VGB có tính chuyên hoáữ ỉ ệ ượ ở ộ ố ấ ị cao  VD: N m gây b nh ph n tr ng lá keo (Oidium ocacia) nó ch gây b nh đ c chi keo.ấ ệ ấ ắ ỉ ệ ượ ở  N m gây b nh r m lá thông ch gây b nh đ c chi thông. - Nh ng loài VGB có khấ ệ ơ ỉ ệ ượ ở ữ ả năng gây h i nhi u loài cây khác nhau đó là các VGB có tính chuyên hoá th pạ ở ề ấ  VD: N m gây b nh m c g , n m gây b nh đ m lá nh ng cây khác nhau, n m gây b nhấ ệ ụ ỗ ấ ệ ố ở ữ ấ ệ th i c r cây con...ố ổ ễ 9 ANHCONG.NET LAM NGHIEP Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ d. Ph n ng b o v cây chả ứ ả ệ ủ: Kh năng ch ng ch u b nh c a câyả ố ị ệ ủ  Tính mi n d ch:ễ ị là khái ni m kháng b nh hoàn toàn c a cây m c dù có s ti p xúc tr cệ ệ ủ ặ ự ế ự ti p gi a v t gây b nh và cây ch nh ng cây v n không có bi u hi n b b nhế ữ ậ ệ ủ ư ẫ ể ệ ị ệ  Tính ch ng ch u:ố ị Cây tuy có b b nh nh ng m c đ nh v n cho năng su t và ch tị ệ ư ở ứ ộ ẹ ẫ ấ ấ l ng trung bình.ượ  Tính c m b nh:ả ệ Cây r t d b nhi m b nh và nhi m b nh n ng ngay trong đi u ki nấ ễ ị ễ ệ ễ ệ ặ ề ệ bình th ng. ườ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ  Kh năng ch ng ch u b nh c a cây ph thu c vào các y u t sau:ả ố ị ệ ủ ụ ộ ế ố + Loài cây (đ c tính sinh h c)ặ ọ + Tu i câyổ + Tình tr ng c a câyạ ủ + M t đ câyậ ộ + T thành r ngổ ừ + Đi u ki n môi tr ng: Nhi t đ , m đ , ánh sáng, gió, m a...ề ệ ườ ệ ộ ẩ ộ ư Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ 3. D ch b nh câyị ệ a. Khái ni mệ : D ch b nh cây là quá trình sinh, ph bi n và nghiêm tr ng c a m t lo i b nh h iị ệ ổ ế ọ ủ ộ ạ ệ ạ nào đó đ i v i cây tr ng di n ra trên m t khu v c t ng đ i r ng l n v i th i gian nh t đ nh,ố ớ ồ ễ ộ ự ươ ố ộ ớ ớ ờ ấ ị làm cho cây sinh tr ng phát tri n kém, th m chí có th ch t, gây nên t n th t v k.t .ưở ể ậ ể ế ổ ấ ề ế  VD: D ch b nh loét thân cành b ch đàn, d ch ph n tr ng lá keoị ệ ạ ị ấ ắ … Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ b. Nguyên nhân và giai đo nạ * Nguyên nhân:  Các đi u ki n môi tr ng thu n l iề ệ ườ ậ ợ + Phi sinh v t: Nhi t đ , m đ , ánh sáng.ậ ệ ộ ẩ ộ + Sinh v t: . V t gây b nhậ ậ ệ - Sinh tr ng nhanhưở - Lây lan xâm nh p nhanhậ - D thích nghi v i đi u ki n môi tr ng.ễ ớ ề ệ ườ + Cây ch : Đ c tính sinh h c, s c đ kháng cao,...ủ ặ ọ ứ ề Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ  Các giai đo n d ch:ạ ị G m 3 giai đo nồ ạ + Giai đo n chu n b : V t gây b nh đã có m t trên h u kh p các câu ch , lây lan nhanh (but)ạ ẩ ị ậ ệ ặ ầ ắ ủ tri u ch ng b nh th hi n ch a rõ ràng.ệ ứ ệ ể ệ ư + Giai đo n phát d ch: V t gây b nh xâm nhi m và gây h i n ng, tri u ch ng th hi n rõạ ị ậ ệ ễ ạ ặ ệ ứ ể ệ nh t, đôi khi ch t hàng lo t.ấ ế ạ + Giai đo n suy thoái: VGB sau khi h t ký ch b c vào giai đo n suy thoái, k t thúc d ch.ạ ế ủ ướ ạ ế ị Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ II- QUÁ TRÌNH XÂM NHI M B NH CÂYỄ Ệ 1. Quá trình xâm nhi m (vòng xâm nhi m, chu i xâm nhi m)ễ ễ ỗ ễ  V t gây b nh khi ti p xúc đ c v i cây ch tr i qua m t th i gian nó xâm nh p vào câyậ ệ ế ượ ớ ủ ả ộ ờ ậ ch , sau m t th i gian b nh => phát b nh đ hoàn thành vòng xâm nhi m ph n l n đ u tr iủ ộ ờ ủ ệ ệ ể ễ ầ ớ ề ả qua 2 quá trình x xâm nhi m và tái xâm nhi m.ơ ễ ễ Ch ng IIươ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ a. Quá trình s xâm nhi m và tái xâm nhi mơ ễ ễ 10 ANHCONG.NET LAM NGHIEP  Khái ni m:ệ Vào mùa sinh tr ng c a cây VGB sau khi đã qua đông (Trong đ t, cành khô láưở ủ ấ r ng) ti n hành xâm nhi m lên cây l n th nh t đây g i là quá trình ụ ế ễ ầ ứ ấ ọ s xâm nhi mơ ễ . Sau đó nó ti p t c lây lan và xâm nhi m đ n các c quan m i, b ph n m iế ụ ễ ế ơ ớ ộ ậ ớ …, t l n xâm nhi m th haiừ ầ ễ ứ tr đi ng i ta g i đó là quá trình ở ườ ọ tái xâm nhi mễ . Quá trình tái xâm nhi m có th l p đi l p l iễ ể ặ ặ ạ nhi u l n tuỳ thu c vào t ng loài b nh.ề ầ ộ ừ ệ  VD: B nh ph n tr ng lá keo, r m lá thông tái xâm nhi m t 15-20 l n/ năm. Cây ký sinhệ ấ ắ ơ ễ ừ ầ ch tái xâm nhi m 1 l n (ra hoa k t qu 1 l n/năm,...)ỉ ễ ầ ế ả ầ Ch ng IIươ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ  Th i kỳ ti p xúc:ờ ế đ c tính t khi VGB ti p xúc đ c v i cây ch (bám đ c vào cây)ượ ừ ế ượ ớ ủ ượ cho đ n tr c khi xâm nh p đ c vào cây ch thì giai đo n đó g i đ c g i là ế ướ ậ ượ ủ ạ ọ ượ ọ th i kỳ ti p xúc.ờ ế + C h i ti p xúc: không ph i bào t n m nào bay ra cũng có th ti p xúc đ c v i v t khác.ơ ộ ế ả ử ấ ể ế ượ ớ ậ - C h i ti p xúc ph thu c vào đ ng lây lan (nh gió) côn trùng, đ ng v t khác con ng i,ơ ộ ế ụ ộ ườ ờ ộ ậ ườ n c.v.v.)ướ Gió có th làm cho VGB có c h i ti p xúc và ng c l i cũng có th làm m t c h i ti p xúc.ể ơ ộ ế ượ ạ ể ấ ơ ộ ế Ch ng IIươ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ + ánh sáng m nh và th i gian chi u sáng dài có th d dàng tiêu di t ho c c ch s n y m mạ ờ ế ể ễ ệ ặ ứ ế ự ả ầ c a bào tủ ử - N u ánh sáng v a ph i thì bào t s ng lâu ế ừ ả ử ố + N c m a, gi t s ng đ ng l i làm cho vô s các bào t n m n y m m. ướ ư ọ ươ ọ ạ ố ử ấ ả ầ + m đ không khí cao, á/s y u -> v t gây b nh, n m có kh năng hoàn thành th i kỳ ti p xúc.ẩ ộ ế ậ ệ ấ ả ờ ế + Nhi t đ , m đ , á/s là nhân t t ng h pệ ộ ẩ ộ ố ổ ợ + M t đ bào t , cây r ng, t thành r ng đ u có th làm tăng hay gi m có h i ti p xúc. ậ ộ ử ừ ổ ừ ề ể ả ộ ế Ch ng IIươ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ * Th i kỳ xâm nh pờ ậ  Khái ni m:ệ Th i kỳ xâm nh p đ c tính t khi VGB xâm nh p đ c vào cây ch cho đ nờ ậ ượ ừ ậ ượ ủ ế khi b t đ u thi t l p đ c quan h ký sinh n đ nh trên cây chắ ầ ế ậ ượ ệ ổ ị ủ Th i kỳ này ph thu c vào các ĐK sau: + Đ ng xâm nh pờ ụ ộ ườ ậ - L i d ng các l t nhiên - V t th ng c gi i - Xâm nh p tr c ti pợ ụ ỗ ự ế ươ ơ ớ ậ ự ế + ĐK môi tr ng: Tườ 0, A0, á/s. N u Aế 0 thích h p, a/s y u thì VGB d dàng xâm nh p đ c vàoợ ế ễ ậ ượ cây. + Cây ch : - Đ c tính sinh h c (Nh ng cây v dày, cây ti t ra các ch t đ c trên b m t làm choủ ặ ọ ữ ỏ ế ấ ộ ề ặ nh ng VGB không có kh năng xâm nh p)ữ ả ậ - Tu i cây - Tình tr ng sinh tr ng phát tri n - Lo i VGB (lo i n m, cây ký sinh d dàng cóổ ạ ưở ể ạ ạ ấ ễ kh năng xâm nh p)ả ậ Ch ng IIươ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ * Th i kỳ b nh ờ ủ ệ Khái ni m:ệ Th i kỳ này đ c tính t khi VGB thi t l p đ c quan h ký sinh n đ nh trên câyờ ượ ừ ế ậ ượ ệ ổ ị ch cho đ n tr c khi xu t hi n tri u ch ng. (thay đ i v hình thái gi i ph u). Đây là th i kỳủ ế ướ ấ ệ ệ ứ ổ ề ả ẫ ờ đ u tranh gay g t gi a VGB và cây ch .ấ ắ ữ ủ  Th i kỳ b nh ch u nh h ng sâu s c c a các ĐKờ ủ ệ ị ả ưở ắ ủ + Lo i v t gây b nh: Kh năng tiêu hao dinh d ng, Ti t ra các ch t đ c, Ti t ra các ch t kíchạ ậ ệ ả ưỡ ế ấ ộ ế ấ thích sinh tr ng...ưở Ch ng IIươ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ + Cây ch : - Đ c tính sinh h c c a cây ủ ặ ọ ủ (kh năng ti t ra ch t đ c, nh a đ c) ả ế ấ ộ ự ộ 11 ANHCONG.NET LAM NGHIEP - T ng Cutin, hàm l ng xenlulô trong t bào.ầ ượ ế - S c đ kháng - Tình tr ng ST phát tri n ứ ề ạ ể - Các ĐK v khí t ng: Tề ượ 0, A0, ánh sáng, dinh d ng đ t.v.v.ưỡ ấ Đ i v i các b nh h i lá trong ĐK Tố ớ ệ ạ 0, A0, ánh sáng thích h p thì th i gian b nh c a nó d iợ ờ ủ ệ ủ ướ 10 ngày Ch ng IIươ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ  VD: B nh ph n tr ng lá keo trong đi u ki n Tệ ấ ắ ề ệ 0 t ừ 18 – 220 thì th i gian b nh t 4-5 ngày.ờ ủ ệ ừ T0 cao t 25-28ừ 0, th i gian b nh kéo dài t 15-20 ngàyờ ủ ệ ừ Khi T0 <10 0 thì th i gian b nh t 12-20 ngàyờ ủ ệ ừ  A0 không khí cao => s rút ng n th i gian b nhẽ ắ ờ ủ ệ  Trong đ t mà th a Nit (nhi u đ m) => rút ng n th i gian b nh do virut (n ng đấ ừ ơ ề ạ ắ ờ ủ ệ ồ ộ virut) Ch ng IIươ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ * Th i kỳ phát b nh:ờ ệ là th i kỳ cu i cùng c a quá trình xâm nhi m b nh cây tr i qua hàng lo tờ ố ủ ễ ệ ả ạ nh ng thay đ i sinh lý sinh hoá, thay đ i v hình thái gi i ph u c a cây b nh đó là k t quữ ổ ổ ề ả ẫ ủ ệ ế ả c a cu c đ u tranh gi a VGB và cây ch . ủ ộ ấ ữ ủ Ch ng IIươ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ 2. Các nhân t nh h ng đ n quá trình phát sinh, sinh tr ng phát tri n và xâm nhi mố ả ưở ế ưở ể ễ b nh câyệ a. Nhân t phi sinh v tố ậ : T0, A0 ánh sáng tác đ ng đ n VGB ( ph n n/c v vi khu n, virut,ộ ế ở ầ ề ẩ n m... và các giai đo n c a quá trình xâm nhi m b nh câyấ ạ ủ ễ ệ (TX – XN – UB – PB) b. Các nhân t sinh v t:ố ậ - Côn trùng - Đ ng v t khác - Cây ký sinhộ ậ - Con ng i: thông qua v n chuy n, lai ghépườ ậ ể … (Con ng i có bi n pháp kìm hãm các quá trìnhườ ệ sinh tr ng: lai ghép, ch t phá, bón phân).ưở ặ Ch ng IIươ Sinh thái và bi n đ ng b nh câyế ộ ệ - Con ng i áp d ng các bi n pháp phòng tr nh tr ng r ng h n giao: ch n gi ng khángườ ụ ệ ừ ư ồ ừ ỗ ọ ố b nh, phun thu c...ệ ố + Cây ch :ủ - Đ c tính sinh h cặ ọ - Kh năng kháng b nhả ệ - Tu i câyổ - Tình tr ng sinh tr ng ạ ưở - M t đậ ộ - T thành r ng ổ ừ (Câu h i KT vi t ti u lu n)ỏ ế ể ậ Ch ng IIIươ Đi u tra, d tính ề ự – d báo b nh câyự ệ T h c trong giao tr nh đó đý c đýaự ọ ỡ ợ Ch ng IV ươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ 3.1. Khái ni m và m c đích yêu c u chungệ ụ ầ c a vi c phòng tr b nh câyủ ệ ừ ệ 12 ANHCONG.NET LAM NGHIEP  K/n: Phòng tr b nh cây là s d ng các bi n pháp khác nhau, tác đ ng t nhi u phía lênừ ệ ử ụ ệ ộ ừ ề nhi u m t khác nhau đ i v i cây tr ng đ h n ch đ n m c th p nh t nh ng thi t h i do b nhề ặ ố ớ ồ ể ạ ế ế ứ ấ ấ ữ ệ ạ ệ h i gây ra.ạ  M c đích: góp ph n vào vi c tăng năng su t, ch t l ng cây tr ng.ụ ầ ệ ấ ấ ượ ồ Ch ng IV ươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ 3.2. Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ 3.2.1 Ph ng pháp K thu t lâm sinhươ ỹ ậ :  K.n: Ph ng pháp k thu t lâm sinhươ ỹ ậ là thông qua hàng lo t nh ng bi n pháp k thu tạ ữ ệ ỹ ậ đ c áp d ng trong kinh doanh và qu n lý r ng nh : Ch n gi ng, gieo m, tr ng r ng, chămượ ụ ả ừ ư ọ ố ươ ồ ừ sóc, nuôi d ng và khai thác r ng... nh m t o ra m t khu r ng kho m nh có s c đ kháng caoưỡ ừ ằ ạ ộ ừ ẻ ạ ứ ề và h n ch s phát sinh c a b nh h i đ n m c th p nh t.ạ ế ự ủ ệ ạ ế ứ ấ ấ Ch ng IV ươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ *Đ i v i v n mố ớ ườ ươ  V n m nên đ t nh ng n i cao ráo d thoát n c, có đ d c nh (3-4 đ ), xungườ ươ ặ ở ữ ơ ễ ướ ộ ố ỏ ộ quanh v n m c n có h th ng, t i tiêu thu n l i.ườ ươ ầ ệ ố ướ ậ ợ  V n m nên đ t nh ng n i đ t m i ch a t ng canh tác nông nghi p ho c tr ng rauườ ươ ặ ở ữ ơ ấ ớ ư ừ ệ ặ ồ màu, tr c khi gieo m ph i cày l t đ t, nh t s ch c rácướ ươ ả ậ ấ ặ ạ ỏ Ch ng IV ươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ  X lý h t gi ng, ch n gi ng t t, h t t t đ gieoử ạ ố ọ ố ố ạ ố ể  V sinh v n s ch s th ng xuyên, theo dõi s xu t hi n c a b nh h i đ có bi n phápệ ườ ạ ẽ ườ ự ấ ệ ủ ệ ạ ể ệ phòng tr k p th i.ừ ị ờ  Chăm sóc cây con theo đúng quy trình k thu t. ỹ ậ  Không bón phân chu ng ch a hoai m cồ ư ụ  Luôn canh các loài cây gieo m.ươ  Gieo m đúng th i v ...ươ ờ ụ Ch ng IV ươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ * u nh c đi m c a ph ng pháp KTLSƯ ượ ể ủ ươ - Quán tri t sâu s c ph ng châm phòng trệ ắ ươ ừ - ít làm /h đ n môi tr ng và các sinh v t có íchả ế ườ ậ - T ng đ i d th c hi n, t n d ng đ c th i gian và nhân l cươ ố ễ ự ệ ậ ụ ượ ờ ự - Có hi u qu cao trong ph m vi h pệ ả ạ ẹ - ít ph thu c vào các ĐK môi tr ngụ ộ ườ - Ph i ti n hành th ng xuyên, liên t cả ế ườ ụ - Khi sâu b nh có nguy c phát d ch thì các bi n pháp KTLS t ra kém hi u qu .ệ ơ ị ệ ỏ ệ ả Ch ng IV ươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ 3.2.2 Ph ng pháp c gi i, v t lýươ ơ ớ ậ  K.n Ph ng pháp c gi i v t lýươ ơ ớ ậ là dùng s c ng i hay các y u t v t lý đ tiêu di tứ ườ ế ố ậ ể ệ ngu n b nhồ ệ  Ph ng pháp này g m m t s bi n pháp sau:ươ ồ ộ ố ệ * Thu gom cành lá, hoa qu b nh r i r ng đ đ t/ ph i n ng. ả ệ ơ ụ ể ố ơ ắ * Ch t b các cành cây b b nh n ng đ tiêu huặ ỏ ị ệ ặ ể ỷ * Ngâm tre n a g trong n c tr c khi s d ng đ h n ch n m m c, m c...ứ ỗ ướ ướ ử ụ ể ạ ế ấ ụ ố * Ph i h t d i tr i n ng to đ h n ch n m m c...ơ ạ ướ ờ ắ ể ạ ế ấ ố 13 ANHCONG.NET LAM NGHIEP Ch ng IV ươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ • u khuy t đi m c a ph ng pháp c gi i, v t lýƯ ế ể ủ ươ ơ ớ ậ • T ng đ i d th c hi nươ ố ễ ự ệ • Có hi u cao trong ph m vi h pệ ạ ẹ • M t nhi u th i gian và nhân l cấ ề ờ ự • Không làm nh h ng đ n môi tr ng, con ng i và các sinh v t khácả ưở ế ườ ườ ậ Ch ng IV ươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ 3.2.3 Ph ng pháp sinh h cươ ọ * K/n Ph ng pháp sinh h cươ ọ là các bi n pháp l i d ng các sinh v t t nhiên và các ch t ti t raệ ợ ụ ậ ự ấ ế t sinh v t đ phòng tr b nh cây.ừ ậ ể ừ ệ + Dùng n m ký sinh lên n m: ấ ấ - Hi n nay có th s d ng n m Cicinobolus sp đ phun lên n m gây b nh ph n tr ng lá keo.ệ ể ử ụ ấ ể ấ ệ ấ ắ - Có th s d ng n m penicilin đ phun lên cây con b b nh th i c r ...ể ử ụ ấ ể ị ệ ố ổ ễ Ch ng IVươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ + Dùng vi khu n đ phân gi i vi khu n: Dùng Vi khu n Agrobacterium tumefaciens đ bón vàoẩ ể ả ẩ ẩ ể g c cây con tiêu di t vi khu n gây b nh sùi g c cây conố ệ ẩ ệ ố + Dùng các h p ch t kháng sinh đ tiêu di t vi khu n: Dùng thu c steptomicin, oorimicin,ợ ấ ể ệ ẩ ố penicilin... đ phun lên cây b b nh vi khu n ho c x lý h t...ể ị ệ ẩ ặ ử ạ + Gi cân b ng sinh h c trong h sinh thái: b o v các loài đ ng th c v t có ích...ữ ằ ọ ệ ả ệ ộ ự ậ Ch ng IVươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ + u nh c đi m:Ư ượ ể - Đây là ph ng pháp không gây ô nhi m môi tr ng, không nh h ng đ n s c kho conươ ễ ườ ả ưở ế ứ ẻ ng i và các sinh v t có ích.ườ ậ - Góp ph n b o v tính đa d ng c a h sinh thái.ầ ả ệ ạ ủ ệ - Nh c đi m: Do cây Lâm nghi p cao, đ a hình ph c t p, di n tích r ng l n nên bi n pháp sinhượ ể ệ ị ứ ạ ệ ộ ớ ệ h c ít đ c ng d ng nhi u.ọ ượ ứ ụ ề - Chi phí phòng tr t ng đ i cao.ừ ươ ố Ch ng IV- Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ươ ừ ệ 3.2.4 Ph ng pháp ki m d ch th c v tươ ể ị ự ậ * K/n: là hàng lo t các bi n pháp nh m ki m tra và phát hi n các m m m ng sâu h i có trongạ ệ ằ ể ệ ầ ố ạ các lo i hàng hoá nh h t gi ng, cây con, hoa qu hay các lâm s n khác khi v n chuy n tạ ư ạ ố ả ả ậ ể ừ vùng này sang vùng khác ho c t n c này sang n c khác.ặ ừ ướ ướ * Các loa ki m d ch:ị ể ị Có 2 lo i ki m d ch:ạ ể ị KD đ i n i và KD đ i ngo iố ộ ố ạ  Ki m d ch đ i n i: KD trong n cể ị ố ộ ướ  Ki m d ch đ i ngo i: KD qu c tể ị ố ạ ố ế Ch ng IVươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ  * Nhi m v c a công tác ki m d ch th c v t.ệ ụ ủ ể ị ự ậ  - Ngăn ng a sâu b nh nguy hi m xâm nh p lan tràn.ừ ệ ể ậ  - Bao vây sâu b nh h i m t vùng nh t đ nh đ tiêu di t.ệ ạ ở ộ ấ ị ể ệ  - Lúc đã phát sinh sâu b nh m t vùng m i ph i đ c cô l p và tiêu di t k p th i.ệ ở ộ ớ ả ượ ậ ệ ị ờ  - Ch đ c phép ki m d ch nh ng loài sâu b nh h i có trong danh l c quy đ nh c a Qu cỉ ượ ể ị ữ ệ ạ ụ ị ủ ố t ho c Qu c gia.ế ặ ố 14 ANHCONG.NET LAM NGHIEP Ch ng IVươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ * Các bi n pháp Ki m d ch th c v tệ ể ị ự ậ  C m nh p các lo i hàng hoá và nguyên li u, lâm s n t các vùng đang có đ i t ngấ ậ ạ ệ ả ừ ố ượ ki m d ch nguy hi m.ể ị ể  Ch cho nh p nh ng lo i hàng hoá và lâm s n khi đã đ c ki m d ch c n th n theo đúngỉ ậ ữ ạ ả ượ ể ị ẩ ậ quy đ nh.ị  V i các đói t ng khó phát hi n ch đ c nh p sau khi đã đ c gieo m th m t th iớ ượ ệ ỉ ượ ậ ượ ươ ử ộ ờ gian mà không b sâu b nh h i.ị ệ ạ * u khuy t đi m c a ph ng pháp Ki m d ch Ư ế ể ủ ươ ể ị - Ngăn ch n sâu b nh lây lan, đ m b o cho hàng hoá, nguyên li u, lâm s n... có ch t l ng đápặ ệ ả ả ệ ả ấ ượ ng yêu c u, song h n ch t cđ l u thông hàng hoá.ứ ầ ạ ế ố ộ ư Ch ng IVươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ 3.2.5. Ph ng pháp hoá h cươ ọ a. K/n: Bi n pháp hoá h cệ ọ là s d ng các ch t đ c hoá h c đ tiêu di t ngu n b nh thông quaử ụ ấ ộ ọ ể ệ ồ ệ con đ ng ti p xúc ho c xâm nh p ườ ế ặ ậ b. Nh ng y/c chung đ i v i thu c hoá h cữ ố ớ ố ọ - ít đ c v i con ng i, gia c m, gia súc và các sinh v t có íchộ ớ ườ ầ ậ - D b o qu n - D s d ng. ễ ả ả ễ ử ụ - Chi phí th p. - ít gây ô nhi m môi tr ng.ấ ễ ườ Ch ng IVươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ c. Các d ng thành ph m c a thu c BVTVạ ẩ ủ ố Thu c tr sâu b nh có các d ng thành ph m:ố ừ ệ ạ ẩ - Thu c d ng s a.ố ạ ữ - Thu c d ng n c: hai lo i thu c này th ng đóng chai.ố ạ ướ ạ ố ườ - Thu c d ng b t th ng đóng gói trong túi ni lonố ạ ộ ườ - Thu c d ng viên h t có th đóng vào h p nh a ho c đóng gói trong túi ni lonố ạ ạ ể ộ ự ặ Ch ng IVươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ * Ký hi u các d ng thành ph m c a thu c HHệ ạ ẩ ủ ố + EC là d ng thu c s a hay nhũ d u.ạ ố ữ ầ + SWP, SCW, SL, SC: dung d ch tan trong n cị ướ + SP là d ng thu c b t tan trong n c (dd không l ng đ ng)ạ ố ộ ướ ắ ọ + WP là d ng thu c b t th m n c hay thu c b t hoà n c (dung d ch đ lâu l ng đ ng)ạ ố ộ ấ ướ ố ộ ướ ị ể ắ ọ + G, GR là d ng thu c b t không th m n cạ ố ộ ấ ướ + D là Thu c b t d ng b t ho c d ng viên h tố ộ ở ạ ộ ặ ạ ạ Ch ng IVươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ d. Các bi n pháp s d ng thu cệ ử ụ ố + Phun thu cố g m phun l ng và phun b t ồ ỏ ộ - Phun l ng: phun n c, phun s ng, phun mùỏ ướ ươ - Phun b t: ộ + Xông h iơ là bi n pháp s d ng các lo i thu c có tính bay h i m nh đ h i đ c tiêu di tệ ử ụ ạ ố ơ ạ ể ơ ộ ệ ngu n b nhồ ệ + Bón thu c vào đ tố ấ : Tiêu di t n m b nh d i đ tệ ấ ệ ướ ấ + X lý h t: X lý khô, t, nhãoử ạ ử ướ Ngâm h t vào dung d ch thu c, ho c tr n h t v i thu c b t hay tu c nhão. ạ ị ố ặ ộ ạ ớ ố ộ ố 15 ANHCONG.NET LAM NGHIEP Ch ng IVươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ e. M t s yêu c u chung khi s d ng thu c hoá h cộ ố ầ ử ụ ố ọ + Đúng thu c: thu c tr b nh có nhi u lo i nh ng khi s d ng ph i ch n đúng các lo i thu cố ố ừ ệ ề ạ ư ử ụ ả ọ ạ ố phù h p v i t ng lo i b nh h i thì m i có hi u qu .ợ ớ ừ ạ ệ ạ ớ ệ ả VD: khi s d ng thu c đ bón xu ng đ t thì ph i dùng các lo i có tính xông h i nh b t S. ử ụ ố ể ố ấ ả ạ ơ ư ộ + Đúng lúc: Đúng giai đo n phát sinh c a b nh, th i ti t...ạ ủ ệ ờ ế + Đúng p.pháp: pha ch đúng n ng đ , đúng li u l ng, và dùng đúng cách (Phun ho c xôngế ồ ộ ề ượ ặ h i...)ơ + An toàn lao đ ng trong s d ng thu c BVTVộ ử ụ ố Ch ng IVươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ g. M t s đi m c n l u ý khi s d ng thu c BVTVộ ố ể ầ ư ử ụ ố + Thu c pha xong ph i phun ngay.ố ả + Ph i có b o h lao đ ng khi phun thu c G mả ả ộ ộ ố ồ + Không đ ng phun liên t c quá 2 ti ng đ ng h n u phun lâu s có h i cho c th .ứ ụ ế ồ ồ ế ẽ ạ ơ ể + Ph i phun vào ngày râm, mát ho c lúc sáng s m hay chi u t i đ tránh gây đ c cho ng i vàả ặ ớ ề ố ể ộ ườ cây tr ng, không phun thu c vào nh ng ngày tr i quá n ng nóng, ho c quá l nh . ồ ố ữ ờ ắ ặ ạ + Không phun thu c vào lúc tr i đang m a vì thu c s trôi h t không có tác d ng tiêu di t sâuố ờ ư ố ẽ ế ụ ệ b nh.ệ Ch ng IVươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ + Ph i đ ng xuôi theo h ng gió tránh h i thu c bay vào ng i.ả ứ ướ ơ ố ườ + Nh ng ng i có s c kho y u ho c đang m t m i không nên phun thu c.ữ ườ ứ ẻ ế ặ ệ ỏ ố + Các d ng c sau phun thu c ph i đ c r a s ch ngay t i r ng, không r a nh ng n i ngu nụ ụ ố ả ượ ử ạ ạ ừ ử ở ữ ơ ồ n c sinh ho t nh các ao, h , sông, su i... ướ ạ ư ồ ố + Các d ng c phun thu c và các lo i thu c nên đ kho xa n i sinh ho t c a con ng i, xaụ ụ ố ạ ố ể ở ơ ạ ủ ườ ngu n n cồ ướ + Sau khi phun thu c ph i t m r a s ch s và ngh ng i ăn u ng h p lý.ố ả ắ ử ạ ẽ ỉ ơ ố ợ Ch ng IVươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ h. u khuy t đi m c a ph ng pháp hoá h cƯ ế ể ủ ươ ọ - Hi u qu tiêu di t b nh h i cao, nhanh, g n, giá thành h , nh ng nh c đi m là r t d gâyệ ả ệ ệ ạ ọ ạ ư ượ ể ấ ễ đ c v i ng i, gia c m, gia súc và các sinh v t có ích.ộ ớ ườ ầ ậ - S d ng thu c hoá h c s làm ô nhi m môi tr ng ử ụ ố ọ ẽ ễ ườ - S d ng thu c hoá h c s nhanh chóng phá v s cân b ng sinh h c t nhiên ử ụ ố ọ ẽ ỡ ự ằ ọ ự - S d ng m t lo i thu c hoá h c nhi u l n s làm cho VGB có kh năng kháng thu c làm choử ụ ộ ạ ố ọ ề ầ ẽ ả ố hi u qu tiêu di t nh ng l n sau s gi m d n.ệ ả ệ ở ữ ầ ẽ ả ầ Ch ng IVươ Các ph ng pháp phòng tr b nh câyươ ừ ệ i. M t s lo i thu c hoá h c th ng dùng trong phòng tr b nh câyộ ố ạ ố ọ ườ ừ ệ Hi n nay trên th tr ng có rát nhi u lo i thu c hoá h c khác nhau vì v y căn c vào t ngệ ị ườ ề ạ ố ọ ậ ứ ừ lo i b nh h i khác nhau chúng ta có th l a ch n các lo i thu c phòng tr khác nhau: ạ ệ ạ ể ự ọ ạ ố ừ (Nh n bi t trong phòng TH)ậ ế Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ  - B t l u huỳnh vô c . ộ ư ơ  - B t l u huỳnh h u c th m n c. ộ ư ữ ơ ấ ướ 16 ANHCONG.NET LAM NGHIEP  - Dung d ch boordô 1%. ị  - Dung d ch l u huỳnh - vôi. ị ư  - Sun phát đ ng. ồ  - Ôxiclorua đ ngồ  - Zinep  - Kitazin.  - Daconil.  - Mancozep... Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ k. Cách pha ch m t s dung d ch thu c hoá h cế ộ ố ị ố ọ *. Cách pha ch , công d ng boorđô 1%.ế ụ + Chu n b : - 3 bình (không b ng kim lo i: nh a, sành, s ...)ẩ ị ằ ạ ự ứ -1 Cây dài 1m, 1 m u s t m i, 1 t m v i xô l c thu c,1 cái cânẩ ắ ớ ấ ả ọ ố - Vôi s ng 1 ph n ho c vôi tôi (thêm 30% tr ng l ng) ố ầ ặ ọ ượ - Sun phát đ ng 1 ph n, n c 100 ph n. (Ph n tính theo tr ng l ng).ồ ầ ướ ầ ầ ọ ượ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ  Cách pha * Cách 1 + L y 50 ph n n c cho vào bình 1 đ Sun phát đ ng vào.ấ ầ ướ ổ ồ + L y 50 ph n n c cho vào bình 2 đ Vôi s ng ho c vôi tôi (đã cân) vào. ấ ầ ướ ổ ố ặ - C 2 bình đ u dùng cây s ch khu y cho tan tri t đ ả ề ạ ấ ệ ể - Sau đó đ ng th i đ c 2 bình vào bình th 3, v a đ v a khu y đ u. Ta đ c dung d chồ ờ ổ ả ứ ừ ổ ừ ấ ề ượ ị boorđô 1%, có màu xanh da tr i. ờ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ * Cách 2 + L y 90 ph n n c cho vào bình 1 đ Sun phát đ ng vào.ấ ầ ướ ổ ồ + L y 10 ph n n c còn l i cho vào bình 2 đ Vôi s ng ho c vôi tôi (đã cân) vào. ấ ầ ướ ạ ổ ố ặ - C 2 bình đ u dùng cây s ch khu y cho tan tri t đ ả ề ạ ấ ệ ể - Sau đó t t đ dung d ch Sun phát đ ng (bình 1) vào dung d ch n c vôi (bình 2), v a đ v aừ ừ ổ ị ồ ị ướ ừ ổ ừ khu y đ u. Ta đ c dung d ch boorđô 1%, có màu xanh da tr i.ấ ề ượ ị ờ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ  Sau đó đ ki m tra xem dung d ch pha ch (trong c 2 cách pha) có đ t yêu c u hay khôngể ể ị ế ả ạ ầ ta th vào dd 1 m u s t m i sau 3- 5 phút l y ra n u không có đ ng màu nâu đ bám dính thì ddả ẩ ắ ớ ấ ế ồ ỏ pha ch đ t yêu c u. Dùng v i xô l c th c và phun ngay.ế ạ ầ ả ọ ố * Công d ng. ụ  Dung d ch boordeaex 1% - Đ c tr các b nh th i c r , th i g c, th i m c h t...ị ặ ị ệ ố ổ ễ ố ố ố ố ạ  Ngoài ra còn tr các b nh m c s ng, đ o ôn, khô v n, đ m đen lá...ị ệ ố ươ ạ ằ ố Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ * Cách pha ch dung d ch l u huỳnh - Vôi.ế ị ư + Nguyên li u: ệ  - Vôi s ng: 1 ph nố ầ  - B t l u huỳnh 2 ph n.ộ ư ầ  - N c 10 ph n.ướ ầ  - 1 b p đun.ế 17 ANHCONG.NET LAM NGHIEP  - 1 n i đun ( không ph i kim lo i: sành, s , đ t...)ồ ả ạ ứ ấ  - 1 bommêk .ế  - V i l c thu c.ả ọ ố  - Bình thu tinh, sành, s ...ỷ ứ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ + Cách ti n hành: ế  Hoà vôi s ng v i n c cho vào n i đun cho đ n khi n c nóng già thì hoà b t S thànhố ớ ướ ồ ế ướ ộ d ng h đ vào n i khu y đ u r i đun cho đ n khi sôi, gi m nh l a ch đ v a đ sôi, đun ti pạ ồ ổ ồ ấ ề ồ ế ả ỏ ử ỉ ể ừ ộ ế đ n khi nào dd trong n i bi n thành màu nâu đ thì d ng l i ế ồ ế ỏ ừ ạ (sau kho ng 50 - 60 phút).ả Ta đ cượ dung d ch n c c t.ị ướ ố  Cho xu ng, đ ngu i r i l c b bã, dùng bom me k đo n ng đ dung d ch n c c t. Sauố ể ộ ồ ọ ỏ ế ồ ộ ị ướ ố đó cho vào chai l thu tinh có n p đ y kín, ghi rõ ngày s n xu t, n ng đ dung d ch n c c t,ọ ỷ ắ ậ ả ấ ồ ộ ị ướ ố tên thu c đ n i tránh ánh sáng tr c ti p th i h n s d ng 2 năm.ố ể ở ơ ự ế ờ ạ ử ụ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ + Mu n s d ng thì pha loãng dung d ch n c c t theo công th c:ố ử ụ ị ướ ố ứ M = (B - B1 )/B1  M: s đ n v n c lã c n thêm vào 1 đ n v n c c t.ố ơ ị ứơ ầ ơ ị ướ ố  B: N ng đ n c c t.ồ ộ ướ ố  B1: N ng đ c n pha loãng.ồ ộ ầ + Công d ngụ : dd l u huỳnh vôi là lo i thu c di t n m có tính ph r ng. đ c tr các b nh ph nư ạ ố ệ ấ ổ ộ ặ ị ệ ấ tr ng, b hóng, gh s t, vi nh n, lông nhung nhãn, v i... ắ ồ ỉ ắ ệ ả Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ 3.2.6. Ph ng pháp phòng tr sâu b nh t ng h p (IPM) ươ ừ ệ ổ ợ a. K/n: Phòng tr sâu b nh t ng h p là t p h p các bi n pháp khác nhau áp d ng trong m t thừ ệ ổ ợ ậ ợ ệ ụ ộ ể liên hoàn nh m làm cho cây r ng kh i b sâu b nh và đ t đ c tr l ng cao ph m ch t t t.ằ ừ ỏ ị ệ ạ ượ ữ ượ ẩ ấ ố b. M c đích, yêu c u chung c a PP (IPM)ụ ầ ủ  H n ch s phát sinh, phát d ch c a sâu b nh.ạ ế ự ị ủ ệ  H n ch ô nhi m môi tr ng.ạ ế ễ ườ  T o các s n ph m có ch t l ng t t.ạ ả ẩ ấ ượ ố  B o v s c kh o con ng i và các sinh v t có ích.ả ệ ứ ẻ ườ ậ  Tăng c ng s d ng các bi n pháp sinh h c.ườ ử ụ ệ ọ  H n ch t i m c th p nh t vi c s d ng thu c hoá h cạ ế ớ ớ ấ ấ ệ ử ụ ố ọ  S d ng các lo i thu c có tính ch n l c cao. ử ụ ạ ố ọ ọ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ c. u khuy t đi m c a ph ng pháp IPM.Ư ế ể ủ ươ  ít gây ô nhi m môi tr ng.ễ ườ  ít nh h ng đ n s c kho con ng i và các sinh v t có ích khác.ả ưở ế ứ ẻ ườ ậ  Đ m b o cân b ng sinh h c trong h sinh thái.ả ả ằ ọ ệ  H n ch s phát sinh các loài sâu b nh h i m i và s tái phát d ch c a sâu b nh h i.ạ ế ự ệ ạ ớ ự ị ủ ệ ạ  Kh c ph c đ c nh ng nh c đi m c a các bi n pháp trên.ắ ụ ượ ữ ượ ể ủ ệ  M t nhi u th i gian vì ph i ti n hành theo dõi phòng tr th ng xuyên liên t cấ ề ờ ả ế ừ ườ ụ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ 5.1. B nh h i lá và bi n pháp phòng tr .ệ ạ ệ ừ 5.1.1 Đ c đi m chung c a b nh h i lá:ặ ể ủ ệ ạ 18 ANHCONG.NET LAM NGHIEP  B nh h i lá là m t nhóm b nh ph bi n nh t đ i v i cây tr ng, h u nh không loài câyệ ạ ộ ệ ổ ế ấ ố ớ ồ ầ ư nào là không m cắ  B nh h i lá có rât nhi u lo i: Có r t nhi u tri u ch ng b nh khác nhau: cháy lá, khô lá,ệ ạ ề ạ ấ ề ệ ứ ệ đ m lá, lông nhung, ph ng lá, sùi lá...do nhi u nguyên nhân gây nên (n m, VK, VR...) ố ồ ề ấ  Chúng ta th ng g p b nh r m lá thông b nh g s t lá keo, b nh đ m đen lá xoài, b nhườ ặ ệ ơ ệ ỉ ắ ệ ố ệ khô lá sa mu... Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ - B nh h i lá lây lan và xâm nhi m r t nhanh (do t ch c t bào lá m m, m ng, nhi u lệ ạ ễ ấ ổ ứ ế ề ỏ ề ỗ khí kh ng, thu kh ng nên v t gây b nh d xâm nh p) ổ ỷ ổ ậ ệ ễ ậ - Th i gian b nh th ng ng n ch t 10 ờ ủ ệ ườ ắ ỉ ừ – 20 ngày, nên nó th ng tái xâm nhi m nhi uườ ễ ề l n trong năm có khi t 15 ầ ừ – 20 l n nh b nh r m lá thông. ầ ư ệ ơ - B nh h i lá r t d phát thành d ch. (Di n tích ti p xúc c a lá v i môi tr ng r t l n)ệ ạ ấ ễ ị ệ ế ủ ớ ườ ấ ớ - Nó không nh ng gây h i n ng v n m mà c r ng m i tr ng. ữ ạ ặ ở ườ ươ ở ả ừ ớ ồ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ - Tuy nhiên lá cây r ng th ng có tu i th t 6 tháng đ n d i 1 năm nên cây r ng tr ngừ ườ ổ ọ ừ ế ướ ở ừ ồ khi đã l n do l ng lá nhi u nên m c đ gây h i không l n l m. Song v n m thì do câyớ ượ ề ứ ộ ạ ớ ắ ở ườ ươ còn non, ít lá, s c kháng b nh l i kém nên b nh h i lá v n m gây nên nh ng t n th tứ ệ ạ ệ ạ ở ườ ươ ữ ổ ấ r t l n. ấ ớ - Ngu n v t gây b nh sau khi xâm nhi m ch y u t n t i trong đ t do lá cây r ng xu ng cònồ ậ ệ ễ ủ ế ồ ạ ấ ụ ố g i là ngu n ọ ồ s xâm nhi m.ơ ễ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ 5.1.2. Bi n pháp phòng tr chung:ệ ừ - Ch n gi ng có kh năng kháng b nh cao.ọ ố ả ệ - Tr ng r ng h n giao theo d i r ng đ phòng tr các lo i b nh ph n tr ng lá keo, r m lá thông.ồ ừ ỗ ả ộ ể ừ ạ ệ ấ ắ ơ - Phun phòng tr b nh th ng xuyên: dùng boocdo 1% c 15 - 20 ngày/l n phun phòng, tr 7-10ừ ệ ườ ứ ầ ừ ngày/l nầ - Thu gom cành khô lá b nh, hoa qu r ng là ngu n s xâm nhi m d i đ t đ đ t ho c x lýệ ả ụ ồ ơ ễ ướ ấ ể ố ặ ử b ng thu c hoá h c: dùng boocdo 1,5 - 2%.ằ ố ọ - T a b t cành cành nhánh, đi u ch nh không gian dinh d ng h p lý... ỉ ớ ề ỉ ưỡ ợ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ 5.1.3 . M t s b nh h i lá th ng g p:ộ ố ệ ạ ườ ặ a. B nh r m lá thôngệ ơ . * Tác h i: ạ  B nh r m lá thông là m t lo i b nh ph bi n đ i v i cây thông con giai đo n v nệ ơ ộ ạ ệ ổ ế ố ớ ở ạ ườ m và r ng non d i 4 tu i, b nh làm cho cây khô lá, ch t hàng lo t, có khi ph i hu b c đ iươ ừ ướ ổ ệ ế ạ ả ỷ ỏ ả ồ đ tr ng l i.ể ồ ạ * Nguyên nhân gây b nhệ :  B nh r m lá thông do nhi u lo i n m gây nên, trong đó ph bi n là lo i n m ký sinh cóệ ơ ề ạ ấ ổ ế ạ ấ tên khoa h c là: ọ Cercospora pinidensilorae gây nên . Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ * Tri u ch ng: ệ ứ  Lúc đ u nh ng lá phía d i g c cây, ph n gi a lá xu t hi n các đ m nh màu vàngầ ở ữ ướ ố ầ ữ ấ ệ ố ỏ sau đó lan d n lên phía trên đ nh lá, làm cho lá khô d n t ch ch m đó đ n đ nh lá nh ng láầ ỉ ầ ừ ỗ ấ ế ỉ ư không r ng mà khô và r xu ng.ụ ủ ố 19 ANHCONG.NET LAM NGHIEP  Các lá b b nh lan d n lên các lá phía trên, r i lan sang cây khác r t nhanh, n u b nhị ệ ầ ồ ấ ế ệ n ng s cây b b nh lên t i 70-80% làm cho c v n m ho c c khu r ng m i tr ng ch tặ ố ị ệ ớ ả ườ ươ ặ ả ừ ớ ồ ế tr ng trông gi ng nh r m ph i. ắ ố ư ơ ơ  Sau m t th i gian trên lá khô xu t hi n nh ng ch m nh màu đen x p thành hàng songộ ờ ấ ệ ữ ấ ỏ ế song v i nhau t o thành nh ng đám liên t c đó chính là c quan sinh s n h u tính c a n m.ớ ạ ữ ụ ơ ả ữ ủ ấ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ * Đ c đi m xâm nhi m lây lan:ặ ể ễ  B nh r m lá thông PSPT m nh trong ĐK th i ti t m, m a nhi u, đ tàn che l n, r ngệ ơ ạ ờ ế ẩ ư ề ộ ớ ừ thông r p r p, đ c bi t nh ng cây xanh t t b nh càng n ng.ậ ạ ặ ệ ở ữ ố ệ ặ  VGB lây lan r t nhanh nh gió, nh n c th i kỳ b nh là 10 ấ ờ ờ ướ ờ ủ ệ – 12 ngày.  Trong 1 năm nó tái xâm nhi m 15 ễ – 20 l n. gây h i n ng kho ng t T3 - T8. Đ n T11 thìầ ạ ặ ả ừ ế hình thành bào t h u tính và qua đông trong đ t trong xác cây b nh, đ tử ữ ấ ệ ấ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ * Bi n pháp phòng tr :ệ ừ  V n m nên đ t nh ng n i đ t t i, x p, thoáng khí, thoát n c, đ ánh sángườ ươ ặ ở ữ ơ ấ ơ ố ướ ủ  Th ng xuyên phun phòng đ nh kỳ cho cây c 10-15 ngày 1 l n b ng dd boocdo n ng đườ ị ứ ầ ằ ồ ộ t 1-1,5 %, ho c dd sun fát đ ng cũng n ng đ nh v y ho c zinep, topsin...ừ ặ ồ ồ ộ ư ậ ặ  Không mang cây b b nh đi tr ng.ị ệ ồ  Th ng xuyên theo dõi đ tr b nh k p th i, khi cây m i b b nh t p trung nhân l c đườ ể ừ ệ ị ờ ớ ị ệ ậ ự ể ng t b các lá b nh và mang đi đ t, nh b cây b nh hu đi. ắ ỏ ệ ố ổ ỏ ệ ỷ  Luôn canh các loài cây gieo m ươ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ b. B nh ph n tr ng lá keo.ệ ấ ắ * Tác h i:ạ  B nh ph n tr ng lá keo là m t lo i b nh ph bi n v n m và r ng m i tr ng. Nóệ ấ ắ ộ ạ ệ ổ ế ở ườ ươ ừ ớ ồ gây h i t t c các loài keo ,t l cây b nh có khi lên t i 80-90 % làm cho cây ch t ho c sinhạ ở ấ ả ỷ ệ ệ ớ ế ặ tr ng r t kém không đ tiêu chu n xu t v n, gây nên nh ng t n th t trong kinh doanh lâmưở ấ ủ ẩ ấ ườ ữ ổ ấ nghi p. ệ  Ngoài ra chúng ta còn g p b nh ph n tr ng nhi u loài cây tr ng nông nghi p khác nh :ặ ệ ấ ắ ở ề ồ ệ ư b u, bí, cà chua, hoa h ng...cũng bi u hi n tri u ch ng nh v y.ầ ồ ể ệ ệ ứ ư ậ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ * Nguyên nhân gây b nh:ệ  Nguyên nhân gây b nh là do n m ệ ấ Erysiphe Acaciae ho c ặ Oidium Acaciae gây nên, thu cộ lo i chuyên ký sinhạ * Tri u ch ng:ệ ứ  Hi n t ng rõ nh t c a n m ph n tr ng là lúc đ u trên m t lá và ph n ng n non xu tệ ượ ấ ủ ấ ấ ắ ầ ặ ầ ọ ấ hi n các đ m b t màu tr ng, các đ m tr ng lan d n không rõ hình d ng, b nh n ng thì c haiệ ố ộ ắ ố ắ ầ ạ ệ ặ ả m t lá đ c ph kín l p b t màu tr ng nh ph n. ặ ượ ủ ớ ộ ắ ư ấ  Sau m t th i gian b b nh cây quang h p r t kém, mép lá khô và xoăn l i, ng n khô d nộ ờ ị ệ ợ ấ ạ ọ ầ mà ch t. Ngoài ra chúng ta còn g p b nh ph n tr ng nhi u loài cây tr ng nông nghi p khácế ặ ệ ấ ắ ở ề ồ ệ nh : b u, bí, cà chua, hoa h ng...ư ầ ồ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ * Quá trình phát sinh, phát tri n c a b nh ph n tr ngể ủ ệ ấ ắ 20 ANHCONG.NET LAM NGHIEP  mi n B c n c ta b nh th ng xu t hi n vào cu i mùa đông đ n đ u mùa xuân nămỞ ề ắ ướ ệ ườ ấ ệ ố ế ầ sau (kho ng t T11- T3 d ng l ch năm sau).ả ừ ươ ị  B nh ph n tr ng có liên quan ch t ch v i ĐK th i ti t, Tệ ấ ắ ặ ẽ ớ ờ ế 0 thích h p cho n m ph nợ ấ ấ tr ng phát tri n là t 12-24ắ ể ừ 0C trong TB 220C.  Trong ĐK T0 th p, Aấ 0 thích h p n m ph n tr ng phát tri n và lây lan r t nhanh, nó tái xâmợ ấ ấ ắ ể ấ nhi m nhi u l n/năm. Khi nhi t đ >25ễ ề ầ ệ ộ 0C, tr i ít m a b nh ng ng phát. ờ ư ệ ừ  VGB có kh năng t n t i lâu trong đ t.ả ồ ạ ấ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ * Bi n pháp phòng tr : ệ ừ  K p th i thu gom cây b nh, cành lá b nh đ tiêu huị ờ ệ ệ ể ỷ  Bón phân h p lý, c n chú ý phân t ng h p NPK ngăn ch n cây m c nhi u lá non.ợ ầ ổ ợ ặ ọ ề  C n làm t t d tính d báo và phòng tr b ng thu c hoá h c: h p ch t vôi + l u huỳnh,ầ ố ự ự ừ ằ ố ọ ợ ấ ư Zineb, Tposin có hi u qu caoệ ả  Ch n các gi ng cây có kh năng kháng b nh.ọ ố ả ệ  Chú ý gieo cây con vào tr c mùa l nh ho c sau khi th i ti t đã m lên đ h n ch b nh.ướ ạ ặ ờ ế ấ ể ạ ế ệ  Th ng xuyên luôn canh loài cây gieo m trong v n đ h n ch s tái phát b nhườ ươ ườ ể ạ ế ự ệ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ 5.2. B nh h i thân cành:ệ ạ 5.2.1. Đ c đi m chung c a b nh h i thân cành:ặ ể ủ ệ ạ  Không ph bi n nh b nh h i lá (v cây dày. TB hoá g )ổ ế ư ệ ạ ỏ ỗ  Do nhi u ng/nh gây nên: n m, VK, VR, cây ký sinh...ề ấ  Xâm nh p ch y u l i d ng các v t th ng c gi i (ch t cây, gãy cành, gió bão... ho cậ ủ ế ợ ụ ế ươ ơ ớ ặ ặ r ng sau cháy r ng.ừ ừ  Th i gian b nh dài có khi vài tháng ho c vài năm.ờ ủ ệ ặ  ít phát thành d ch, VGB th ng qua đông qua h ngay trên v t b nh nên th ng gây nênị ườ ạ ế ệ ườ b nh mãn tính.ệ  Tác h i c a b nh h i thân cành thì r t l n: nó làm cho cây sinh tr ng kém, gi m năngạ ủ ệ ạ ấ ớ ưở ả xu t và ph m ch t g , gây thi t h i l n cho kinh doanh r ng n c ta ấ ẩ ấ ỗ ệ ạ ớ ừ ở ướ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ 5.2.2. Bi n pháp phòng tr chung.ệ ừ  Ch n gi ng kháng b nh.ọ ố ệ  Ch t v sinh r ng (cây x u, cong queo, sâu b nh...)ặ ệ ừ ấ ệ  Tăng c ng công tác qu n lý r ng: c m chăn th gia súc, h n ch cháy r ng, không gâyườ ả ừ ấ ả ạ ế ừ v t x c cho câyế ướ  Trong khai thác h n ch h s đ v cho cây.ạ ế ệ ố ỗ ỡ  Sau khai thác ph i v n chy n g ra ngay bãi 1 và d n v sinh r ng s ch s .ả ậ ể ỗ ọ ệ ừ ạ ẽ  K p th i ch t b nh ng cành cây b nhi m b nh khi m i phát hi n.ị ờ ặ ỏ ữ ị ễ ệ ớ ệ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ 5.2.3. M t s b nh h i thân cành th ng g pộ ố ệ ạ ườ ặ a. B nh loét thân cành b ch đàn:ệ ạ  Tác h i ạ : B nh loét thân cành b ch đàn là lo i b nh khá ph bi n n c ta, nh t là b chệ ạ ạ ệ ổ ế ở ướ ấ ạ đàn li u. T l cây b nh có khi lên t i 20-30%. /h l n t i sinh tr ng và ph m ch t g . Cây bễ ỷ ệ ệ ớ ả ớ ớ ưở ẩ ấ ỗ ị b nh cong queo, phát tri n không đ u, l ch tâm...ệ ể ề ệ  Tri u ch ng: ệ ứ Trên v cây xu t hi n nh ng v t n t nh a ch y ra khô, đen l i, sau đó v tỏ ấ ệ ữ ế ứ ự ả ạ ế n t lõm xu ng và lan r ng ra. Cây b b nh có màu nâu x m r t d phân bi t v i cây kho . ứ ố ộ ị ệ ẫ ấ ễ ệ ớ ẻ 21 ANHCONG.NET LAM NGHIEP Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ * Nguyên nhân: do 1 loài n m thu c l p n m túi ấ ộ ớ ấ * Đi u ki n phát phát b nhề ệ ệ : - B nh phát sinh vào mùa xuân, phát tri n m nh vào mùa hè, các tháng có m a nhi u tháng 6, 7,ệ ể ạ ư ề 8 - Qua đông ngay trên v t b nh ho c trong đ t. V t loét r ng d n n u không phòng tr k p th i.ế ệ ặ ấ ế ộ ầ ế ừ ị ờ * Bi n pháp phòng tr :ệ ừ - Ch t b nh ng cây b b nh - Đi u ch nh đ tàn che thích h p - Tránh gây v t th ng cho câyặ ỏ ữ ị ệ ề ỉ ộ ợ ế ươ - H n ch tr ng b ch đàn li u - Ch n gi ng kháng b nh. ạ ế ồ ạ ễ ọ ố ệ - N o vét v t b nh, quét h boordô. ạ ế ệ ồ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ b. B nh ch i x tre lu ngệ ổ ể ồ • Tác h i: ạ b nh làm cho cây sinh tr ng kém, gi m ph m ch t và giá tr s d ng c a treệ ưở ả ẩ ấ ị ử ụ ủ lu ng, măng tre.ồ * Tri u ch ng và nguyên nhân.ệ ứ + D ng t chim: ạ ổ B b nh c c b : đ nh m m sinh tr ng b c ch , lá nh t m l i đ u cànhị ệ ụ ộ ỉ ầ ưở ị ứ ế ỏ ụ ạ ở ầ gi ng nh t chim: Do n m Balansia tech Hara thu c l p n m túi gây nên. ố ư ổ ấ ộ ớ ấ + D ng ch i x : ạ ổ ể B b nh toàn thân: Các đ t thân ng n l i, Lá nh b ng 1/10 - 1/20 lá bìnhị ệ ố ắ ạ ỏ ằ th ng. Các ch i b t đ nh m c v n dài t trên cây kéo xu ng đ t 7- 8 mét. Lá m c ch m vàườ ồ ấ ị ọ ươ ừ ố ấ ọ ụ xoè ra gi ng nh ch i x . ố ư ổ ể Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ • Đi u ki n phát sinh phát tri n:ề ệ ể B nh ch i x tre lu ng ch y u do n m gây nên (b nhệ ổ ể ồ ủ ế ấ ệ c c b ): Phát sinh phát tri n vào đ u mùa xuân, phát tri n m nh t T3 ụ ộ ể ầ ể ạ ừ – T8 trong ĐK m a m,ư ẩ m. ấ • Bào t n m lây lan r t nhanh nh gió, nh n c ph tr ng các đ nh m m măng.ử ấ ấ ờ ờ ướ ủ ắ ỉ ầ • Trong đi u ki n r ng tre lu ng đ quá tu i khai thác, đ tàn che quá l n b nh càng n ng. ề ệ ừ ồ ể ổ ộ ớ ệ ặ • VGB tái xâm nhi m nhi u l n trong năm. Đ n T11 b t đ u qua đông trong xác cây b nh,ễ ề ầ ế ắ ầ ệ trong đ t mùa xuân năm sau l i ti p t c xâm nhi m.ấ ạ ế ụ ễ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ * Phòng trừ  - Phun Thu c boorđô n ng đ 1-1,5% đ u mùa măng m c. ố ồ ộ ầ ọ  - Tăng c ng chăm sóc qu n lý r ng tre lu ngườ ả ừ ồ  - Không đ tre lu ng quá tu i khai thácể ồ ổ  - Tr ng h n giao v i cây lá r ng. ồ ỗ ớ ộ  - Ki m tra ngu n cây m tr c khi tr ng. ể ồ ẹ ướ ồ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ 5.3 B nh h i rệ ạ ễ 5.3.1. Đ c đi m chung c a b nh h i r :ặ ể ủ ệ ạ ễ  - B nh h i r không ph bi n nh b nh h i lá và b nh h i thân cành nh ng nó gây nênệ ạ ễ ổ ế ư ệ ạ ệ ạ ư nh ng thi t h i l n vì b nh th ng làm cho cây ch t hàng lo t nh b nh th i c r cây con,ữ ệ ạ ớ ệ ườ ế ạ ư ệ ố ổ ễ b nh m c r r ng tr ng vì r là b ph n cung c p dinh d ng cho cây và là giá đ c a cây.ệ ụ ễ ở ừ ồ ễ ộ ậ ấ ưỡ ỡ ủ  - B nh h i r do nhi u nguyên nhân gây nên: n m, vi khu n, vi rút, tuy n trùng...ệ ạ ễ ề ấ ẩ ế 22 ANHCONG.NET LAM NGHIEP Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ  Ph n tri u ch ng bi u hi n c trên trên m t đ t và d i m t đ t: nh khô héo, nhầ ệ ứ ể ệ ở ả ặ ấ ướ ặ ấ ư ỏ lá, vàng lá, đ g c, ch t đ ng, song b ph n b b nh thì n m d i m t đ t nên r t khó phân bi tổ ụ ế ứ ộ ậ ị ệ ằ ướ ặ ấ ấ ệ v i các tri u ch ng b nh khác tr b nh th i c r cây con v n m. ớ ệ ứ ệ ừ ệ ố ổ ễ ở ườ ươ  Trong v n m g p r t nhi u lo i b nh h i: b nh th i h r , b nh th i c r , b nhườ ươ ặ ấ ề ạ ệ ạ ệ ố ệ ễ ệ ố ổ ễ ệ sùi g c...ố  B nh h i r thì có nhi u nh ng trong đó ch y u là b nh h i r v n m và b nhệ ạ ễ ề ư ủ ế ệ ạ ễ ở ườ ươ ệ m c g r ng tr ng.ụ ỗ ở ừ ồ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ 5.3.2. Bi n pháp phòng tr chungệ ừ  B/p phòng tr chung đ i v i b nh h i r Vừ ố ớ ệ ạ ễ ở Ư  Ch n l p V. h p lý, th ng xuyên v sinh s ch sọ ậ Ư ợ ườ ệ ạ ẽ  Có h th ng t i tiêu h p lý ệ ố ướ ợ  Ki m d ch TV, Ch n gi ng cây có k/n kháng b nhể ị ọ ố ệ  Tr c khi gieo m x lý đ t và x lý h t gi ng ướ ươ ử ấ ử ạ ố  Gieo m trong b u, tăng hàm l ng P, K ươ ầ ượ  Không bón phân chu ng ch a hoai m c ồ ư ụ  Th ng xuyên phun thu c b o v TVườ ố ả ệ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ * Bi n pháp phòng tr chung đ i v i b nh h i r r ng tr ng: ệ ừ ố ớ ệ ạ ễ ở ừ ồ  - Ch n gi ng kháng b nh. ọ ố ệ  - Ch n cây t t đ tr ng.ọ ố ể ồ  - Đào hào cách ly r cây: nh ng khu r ng b b nh m c r c n đào hào cách ly, l iễ ở ữ ừ ị ệ ụ ễ ầ ợ d ng các đ ng phân lô kho nh đào r ng 50 -60cm, sâu 1,5 ụ ườ ả ộ – 2m.  - Phát hi n cây b h i r k p th i đào h rệ ị ạ ễ ị ờ ệ ễ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ 5.3.3. M t s b nh h i r th ng g p:ộ ố ệ ạ ễ ườ ặ a. B nh th i c r cây con ệ ố ổ ễ (b nh ch t nhũn)ệ ế * Tác h i: + ạ B nh th i c r cây con không nh ng gây h i đ i v i cây con lâm nghi p mà cệ ố ổ ễ ữ ạ ố ớ ệ ả cây nông nghi p nh các lo i rau, màu đ c bi t đ , l c... ệ ư ạ ặ ệ ỗ ạ  B nh th i c r cây con là m t lo i b nh ph bi n v n m, gây h i nhi u loàiệ ố ổ ễ ộ ạ ệ ổ ế ở ườ ươ ạ ở ề cây khác nhau, trong đó các loài cây th ng b n ng nh m trám, lát, b ch đàn..., b nh làm choườ ị ặ ư ỡ ạ ệ cây ch t hàng lo t, /h t i s , ch t l ng cây gi ng và k ho ch tr ng r ng, gây thi t h i vế ạ ả ớ ố ấ ượ ố ế ạ ồ ừ ệ ạ ề kinh t đ i v i SX cây gi ng LN.ế ố ớ ố Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ * Nguyên nhân gây b nh:ệ  Do m t s loài n m gây nên. N m gây b nh thu c chi fusarium, chi Rhizoctonia, chiộ ố ấ ấ ệ ộ phythium và chi Alternaria thu c l p n m túi và l p n m b t toàn ho c l p n m noãn gây nên.ộ ớ ấ ớ ấ ấ ặ ớ ấ * Tri u ch ng:ệ ứ  B nh th i c r có các lo i tri u ch ng sau:ệ ố ổ ễ ạ ệ ứ - Th i h t (phôi h t b th i đen)ố ạ ạ ị ố - Th i m m tr c và khi m i nhú kh i m t đ tố ầ ướ ớ ỏ ặ ấ - Đ non khi cây m i cao kho ng <10 cmổ ớ ả 23 ANHCONG.NET LAM NGHIEP - Ch t đ ng khi cây con đã b t đ u hoá gế ứ ắ ầ ỗ Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ * Các bi n pháp phòng tr :ệ ừ  Ph i k t h p nhi u bi n pháp phòng tr (IPM) ố ế ợ ề ệ ừ  Phòng tr b nh h i r V là th c hi n t t các b/p ừ ệ ạ ễ ở Ư ự ệ ố k thu t LN ỹ ậ đ i v i v n m:ố ớ ườ ươ - Ch n l p V h p lý, s d ng gi ng s ch b nh, ch n đ t t i x p đ gieo h t, đ t đóng b uọ ậ Ư ợ ử ụ ố ạ ệ ọ ấ ơ ố ể ạ ấ ầ ph i là đ t s ch ch a t ng canh tác NNả ấ ạ ư ừ - X lý h t tr c khi kích thích n y m m b ng dd n c vôi trong ho c dd thu c tím KMnO4ử ạ ướ ả ầ ằ ướ ặ ố 0,4% ngâm 10 – 15 phút ho c dd CusO4 1 ặ – 1,5%. Ch ng Vươ M t s lo i b nh h i r ng th ng g pộ ố ạ ệ ạ ừ ườ ặ - Không bón phân chu ng ch a hoai m c, khi cây b b nh nh c b u đ t tiêu hu .ồ ư ụ ị ệ ổ ả ầ ấ ỷ - Chăm sóc cây con theođúng quy trình k thu t.ỹ ậ - Th ng xuyên phá váng, đ o b u, làm c , đi u ch nh đ che bóng thích h p.ườ ả ầ ỏ ề ỉ ộ ợ - V ph i có h th ng t i tiêu t t.Ư ả ệ ố ướ ố - Gieo m cây trong b u túi nilonươ ầ - Không t n d ng các b u đ t mà cây đã ch t do b nh h i r đ dùng l i.ậ ụ ầ ấ ế ệ ạ ễ ể ạ - Phun thu c hoá h c phòng tr th ng xuyên b ng dd Boordeuax 1% 10 ố ọ ừ ườ ằ – 15 ngày/l n.ầ 24

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBệnh cây rừng và các nguyên nhân gây bệnh cây rừng.pdf
Tài liệu liên quan