Ngoài phần giới thiệu, bài báo chia thành hai mục. Mục 2 xây dựng một hệ thuận
mới từ hai hệ thuận ban đầu (Mệnh đề 2.4). Mục 3 trình bày kết quả chính của bài báo
về tính bất biến của giới hạn thuận qua phép lấy thương (Định lý 3.4) và khi xét hai hệ
thuận đặc biệt ta nhận được các kết quả của J. J. Rotman [5, Section 5.2] (Hệ quả 3.5,
Hệ quả 3.6).
9 trang |
Chia sẻ: dntpro1256 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bất biến của giới hạn thuận qua phép lấy thương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC - SỐ 35.2017
44
BẤT BIẾN CỦA GIỚI HẠN THUẬN QUA PHÉP LẤY THƯƠNG
Phạm Thị Bích Hà1, Lê Xuân Dũng2
TÓM TẮT
Bài báo chứng minh giới hạn thuận được bảo toàn qua phép lấy thương đối với hệ
thuận tổng quát. Đây là sự mở rộng một số kết quả xét trên một số hệ thuận đặc biệt của
J. J. Rotman.
Từ khóa: Giới hạn thuận, A-môđun trái.
1. GIỚI THIỆU
Cho là một vành và là họ các R-môđun trái (gọi tắt là R-môđun) trên tập
sắp thứ tự bộ phận Giới hạn thuận của luôn tồn tại (xem trong [3], [5], [6]). Ngay
sau khi ra đời các khái niệm này có những ứng dụng quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác
nhau của Đại số và Hình học đại số, chẳng hạn đối với Đại số giao hoán trong [4, Section 1]
đưa ra cách tính môđun đối đồng địa phương thông qua tính giới hạn thuận. Để phát huy
hiệu quả ứng dụng của khái niệm giới hạn thuận trong các lĩnh vực khác, các nhà toán học
quan tâm nghiên cứu đến cấu trúc và tính bất biến của giới hạn thuận qua một số phép toán
(xem trong [1], [2], [3], [4]).
Mục đích chính của bài báo này là mở rộng các kết quả của phép lấy giới hạn thuận
qua phép lấy thương của J. J. Rotman [5, Section 5.2].
Ngoài phần giới thiệu, bài báo chia thành hai mục. Mục 2 xây dựng một hệ thuận mới
từ hai hệ thuận ban đầu (Mệnh đề 2.4). Mục 3 trình bày kết quả chính của bài báo về tính
bất biến của giới hạn thuận qua phép lấy thương (Định lý 3.4) và khi xét hai hệ thuận đặc
biệt ta nhận được các kết quả của J. J. Rotman [5, Section 5.2] (Hệ quả 3.5, Hệ quả 3.6).
2. HỆ THUẬN
Trong bài viết luôn giả thiết là vành và M là R-môđun trái (gọi tắt là R-môđun).
Giả sử là một tập sắp thứ tự bộ phận, không mất tính tổng quát ta kí hiệu quan hệ đó là
. Một tập sắp thứ tự bộ phận I được gọi là một tập định hướng nếu với mọi luôn
tồn tại sao cho và .
Định nghĩa 2.1. Giả sử là một họ các R-môđun và là một tập tựa sắp thứ tự
bộ phận. gọi là một hệ thuận các R-môđun ứng với tập chỉ số nếu với mọi
sao cho luôn tồn tại một đồng cấu thỏa mãn hai điều kiện sau:
1, 2 Giảng viên khoa Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Hồng Đức
R { }i i IM
.I { }i i IM
R
I
" " ,i j I
k I i k j k
i i IG I
i i IG I ,i j I
i j :ij i jG G
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC - SỐ 35.2017
45
là đồng cấu đồng nhất với mọi .
Nếu sao cho thì , nghĩa là biểu đồ sau giao hoán:
Hệ thuận được định nghĩa như trên kí hiệu là .
Ví dụ 2.2. Cho dãy các môđun con của R-môđun như sau:
Khi đó, ta có họ là hệ thuận trên tập định hướng trong đó
là phép nhúng từ vào
Ví dụ 2.3. Đặt là môđun con của Theo [3, Ví dụ 2.5], ta xem là
tập chỉ số trên chính nó và họ là hệ thuận trên tập định hướng
Giả sử là các R-môđun sao cho tồn tại một đơn cấu các R-môđun
và lần lượt là các hệ thuận các môđun con tương ứng
của M và N trên các tập định hướng và trong đó và là các phép nhúng. Giả sử
hai họ và thỏa mãn tính chất sau: với mọi
tồn tại sao cho . Khi đó ta có thể xây dựng được hệ thuận mới từ
hai họ như sau:
Mệnh đề 2.4. Giả sử ta có hai môđun và hai họ môđun con thỏa mãn các
điều kiện như trong lập luận trên. Khi đó
Đặt cùng với quan hệ , xác định như sau:
nếu và và I là một tập định hướng.
Tồn tại họ đồng cấu trong đó sao cho họ
các phần tử là một hệ thuận trên tập định hướng
Chứng minh.
Với mọi cặp phần tử do là tập
định hướng nên tồn tại sao cho . Khi đó tồn tại sao cho
Vì là tập định hướng nên tồn tại sao cho nên
:ii i iG G i I
k I i j k .i j ik k j
, ii jG G
M
0 1 nM M M
, ( )ii jM i j ,
:ij i jM M iM .jM
{A |A }.M
', , 'AAA A A .
,M N : .f N M
', ( )ii jA i j M , ( )
u
u vB u v N
M N, ij
u
v
', ( )ii jA i j MA = , ( )
u
vB u v NB=
uN iM ( )u if B A
A,B
,M N A,B
{( , ) ( ) | ( ) }i u u iA B f B A A,B " "
( , ) ( , )i u j vA B A B i j u v
( , )
( , ) : / ( ) / ( ),
i u
j v i u j vA f B A f B ,i j u v
( , )
( , ){( , ), ( , )}
i u
i u j vA B i j u v .
( , ), ( , ) ( ( ) , ( ) )i u j v u i v jA B A B f B A f B A I , N
wN , u v w kM
( ) .w kf B A M tM , ,i j k t
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC - SỐ 35.2017
46
Do vậy và thỏa mãn . Vậy là tập
định hướng.
Với mọi cặp phần tử luôn xác định dãy đồng cấu
các R-môđun
( , )
( , )/ ( ) / ( ) / ( )
i u u
j j vi
i u j u j vA f B A f B A f B
,
trong đó ( , ) ( ( )) ( ) ( )i u ij i u j i ui a f B a f B và ( , ) ( ( )) ( ).
u
j v j u j va f B a f B
Đặt ( , ) ( , ) ( , )( , ) ( , ) ( , ), ( ( )) ( ) ( ).
i u u i u i u i
j v j v j j v i u j i vi a f B a f B
Giả sử Ta có
Vậy là một hệ thuận trên tập định hướng
3. PHÉP LẤY THƯƠNG QUA GIỚI HẠN THUẬN
Mục này, trình bày các kết quả chính của bài báo. Trước hết ta nhắc lại khái niệm
của giới hạn thuận và cấu trúc của giới hạn thuận khi tập chỉ số là tập định hướng.
Định nghĩa 3.1. ([3, trang 237]) Giả sử là một hệ thuận các R-môđun ứng với tập
chỉ số . Giới hạn thuận của hệ , kí hiệu là hoặc là một R-môđun và một
họ đồng cấu các R-môđun sao cho , trong đó , thỏa mãn
tính chất: với mọi R-môđun X và họ các đồng cấu sao cho , tồn tại
duy nhất một đồng cấu làm cho biểu đồ sau giao hoán:
Mệnh đề 3.2. ([3, Proposition 5.23 và Lemma 5.30]) Giới hạn thuận của một hệ thuận
các mô đun R-môđun trên một tập chỉ số sắp thứ tự luôn tồn tại và được
xác định như sau:
( ) .w tf B A w( , ) tA B I w( , ), ( , ) ( , )i u j v tA B A B A B
( , ), ( , ) , , i u j vA B A B i j u v
w( , ) ( , ) ( , ).i u j v tA B A B A B
( , ) ( , ) ( , )
( , ) ( , ) ( , )
( , )
( , )
( ( )) ( ( ) ( )) ( ( )) ( )
( ) ( ) ( ( )).
j v i u j v i j i
t w j v i u t w j i v t j i w
i i u
t i w t w i u
a f B a f B a f B
a f B a f B
( , )
( , ){( , ) , ( , )}
i u
i u j vA B i j u v J .
G
I G limi I iG lim iG
: limi i iG G
ii j j i j
:i ig G X
i
i j jg g
: lim ig G X
, ,ii j IM i j
lim ( ) / ,i iM M S
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC - SỐ 35.2017
47
trong đó
và
là đồng cấu nhúng thứ i.
Hơn nữa, nếu là một tập định hướng, ta có
Mỗi phần tử của luôn viết được dưới dạng .
khi và chỉ khi tồn tại sao cho và
Nhận xét. Theo Mệnh đề 2.4, ta có ba họ và là các hệ thuận, kết hợp với
mệnh đề trên ta thấy giới hạn thuận của các họ này tồn tại và được xác định như sau:
trong đó
và
trong đó
và
trong đó
và
Nếu thỏa mãn thêm điều kiện với mọi
thỏa mãn ta có thể xây dựng được một đơn cấu từ
vào như trong bổ đề sau:
Bổ đề 3.3. Cho hai họ , tập được
xác định như nêu trong Mệnh đề 2.4 và với mọi sao cho
thỏa mãn Khi đó tồn tại một đơn cấu từ vào
Hơn nữa,
Chứng minh:
{ ( ) - ( ) | , , , }ij j i i i i iS m m i j I i j m M
:i i iM M
I
lim iM ( )i im S
( ) 0i im S t I i t ( ) 0.
i
t im
A,B I
1lim { ( ) | , },i i i i i iA a S i a A M M
: , ( ) (...,0, ,0,...)i i i i i i iA A a a M
1 { ( ) - ( ) | , , }.
i
j j i i i i iS a a i a A i j M
2lim { ( ) | , },u u u u u uB b S u b B N N
: , ( ) (...,0, ,0,...)u u u u u u uB B b b N
2 { ( ) - ( ) | , , }.
u
v v u u u u uS b b u b B u v N
( , ) ( , )lim { ( ( )) | ( , ) , },
( )i u
i
A B i u i u i u i i
u
A
a f B S A B a A
f B
J J
i u( , ) {(A ,B ) } ( , )
: , ( ) (0,..., ( ),...,0)
( ) ( )
i i
i u i u i u i u
u u
A A
a B a f B
f B f B
J
( , )
( , ) ( , ) ( , ){ ( ( )) - ( ( )) | ( , ) , ( , ) ( , )}.
i u
j v j v i u i u i u i u i i i u j vS a f B a f B A B a A A B A B J,
A,B ( , ), ( , )i u j vA B A B I,
( , ) ( , )i u j vA B A B . .
u v
i u
j vB B
f f
limu uB N limi iA M
', ( ) ,ii jA i j MA = , ( )
u
u vB u v NB= I
( , ), ( , )i u j vA B A B I
( , ) ( , )i u j vA B A B . . .
u v
i u
j vB B
f f limu uB N
lim .i iA M
1lim { ( ) | , ( ) , ( )}.i u i i u i i uB a S u f B A a f b M N
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC - SỐ 35.2017
48
Lấy tồn tại sao cho , để cho gọn ta đặt
. Xét tương ứng
Trước hết ta cần chứng minh là một ánh xạ. Lấy , hay
Tồn tại sao cho
trong đó Theo Mệnh đề 2.4 (i), tồn tại và thỏa
mãn Đặt dẫn đến
do đó Theo Mệnh đề 3.2
(ii), tồn tại sao cho hay
Theo tính chất của hai họ tồn tại sao cho Theo Mệnh đề 2.4
(i), tồn tại và thỏa mãn Do vậy từ
ta có suy ra Vì và
nên và Dẫn đến
Đặt dẫn đến do đó
Ta có Theo Mệnh đề 3.2 (ii)
ta có hay Vậy là một ánh xạ.
Lấy . Tồn tại sao cho
trong đó Khi đó ta có
Theo Mệnh đề 2.4 (i), tồn tại và thỏa mãn Đặt
dẫn đến ( ) ( ) ( ),w w u u v vb b b 2 2( ) ( ) ( ) 0.u u v v w wb b S b S
Do vậy 2 2 t 1( ( ) ( ) ) ( ( ) ) ( ) ,u u v v w w tg b b S g b S a S trong đó
Vì vậy
Từ đó ta nhận được
2( ) lim ,uu u ub S B N iM ( )u if B A
( )i ua f b
2 1: lim lim , ( ( ) ) ( )u iu i u u i ig B A g b S a S N M
g
2 2( ) ( )u u v vb S b S
2( ) ( ) 0.u u v vb b S ,i jM
2 1 2 1( ( ) ) ( ) , ( ( ) ) ( ) ,u u i i v v j jg b S a S g b S a S
( ), ( ).i u j va f b a f b w( , ) tA B I
w( , ), ( , ) ( , ).i u j v tA B A B A B ( ) ( ),
u v
w w u w vb b b
( ) ( ) ( ),w w u u v vb b b 2 2( ) ( ) ( ) 0.u u v v w wb b S b S
,z w z N ( ) 0wz wb ( ) ( ).
u v
z u z vb b
A,B, kM ( ) .z kf B A
q( , ) pA B I w q( , ),( , ) ( , ).t k z pA B A B A B ( ) ( )
u v
z u z vb b
( ) ( )u vq u q vb b ( ( )) ( ( )).
u v
q u q vf b f b u q( , ) ( , )i pA B A B v q( , ) ( , ),j pA B A B
( ( )) ( ( )) ( )u i iq u p u p if b f b a ( ( )) ( ( )) ( ).
v j j
q v p v p jf b f b a
( ) ( )i jp i p ja a
( ) ( ) ,i jt t i t ja a a ( ) ( ) ( ) ,t t i i j ja a a
1 1( ) ( ) ( ) .i i j j t ta a S a S
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0.t t i t j i jp t p t i p t j p i p ja a a a a
1( ) ( ) 0i i j ja a S 1 1( ) ( ) .i i j ja S a S g
2 2( ) , ( ) limuu u v v ub S b S B N ,i jM
2 1 2 1( ( ) ) ( ) , ( ( ) ) ( ) ,u u i i v v j jg b S a S g b S a S
( ), ( ).i u j va f b a f b
2 2 1( ( ) ) ( ( ) ) ( ) ( ) ,u u v v i i j jg b S g b S a a S
w( , ) tA B I w( , ),( , ) ( , ).i u j v tA B A B A B
w( ) ( ) ,
u v
w w u w vb b b B
w( ).ta f b
w( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ).
u v i j i j
t w u w v t u t v t i t ja f b f b f b f b f b a f a
1 1 2( ) ( ) ( ) ( ( ) ( ) ).i i j j t t u u v va a S a S g b b S
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC - SỐ 35.2017
49
Giả sử Theo Mệnh đề 3.2 (ii) tồn tại
sao cho Ta lại có Vì là đơn cấu nên
theo Mệnh đề 3.2 (ii) ta nhận được Vậy là đơn cấu.
Theo kết quả trên, ta có thể xem là môđun con của do đó không
mất tính tổng quát ta có thể viết thay cho môđun thương và
thay cho . Từ đó ta có thể phát biểu kết quả chính của bài báo như sau:
Định lý 3.4. Cho hai họ , tập
được xác đinh như nêu trong Bổ đề 2.4 và với mọi sao cho
thỏa mãn Khi đó
Chứng minh.
Xét tương ứng
Ta chỉ cần chứng tỏ tương ứng trên là một ánh xạ.
Thật vậy, giả sử trong đó suy ra
Do vậy
Từ đó ta nhận được hay
. Do đó là ánh xạ.
Với mọi ta có biểu đồ giao hoán sau
Thật vậy
2 1( ( ) ) ( ) 0.u u i ig b S a S ,k i k M
( ) 0.ik ia ( ) ( ( )) ( ( )).
i i u
k i k u u ua f b f b f
( ) 0,uu ub 2( ) 0.u ub S g
limu uB N lim ,i iA M
lim
lim
i i
u u
A
B
M
N
lim
(lim )
i i
i i
A
g A
M
M
i
u
A
B
( )
i
u
A
f B
', ( ) ,ii jA i j MA = , ( )
u
u vB u v NB= I
( , ), ( , )i u j vA B A B I
( , ) ( , )i u j vA B A B .
u v
i u
j vB B
f f ( , )
lim
lim .
limi u
ii i
A B
uu u
A A
B B
M
J
N
1, ,
lim
: , ( ( )) ( ( ) ) lim .
( ) lim
ii i
ui u i i ui u i u
uu u
A A
a f B a S B
f B B
M
N
N
( ) ( )i u i ua f B b f B ,i i ia b A ( ).i i ua b f B
1( ( ) ) lim 0.ui i i ua b S B N
1 1( ( ) ) lim ( ( ) ) limu ui i u i i ua S B b S B N N
, ,( ( )) ( ( ))i u i ui u i ua f B b f B ,i u
( , ) ( , ),i u j vA B A B
( , )
( , ) ( , ) ( , ) 1
1 1 ( , )
( ( )) ( ( )) ( ( ) ) lim
( ( ( )) ) lim ( ( ) ) lim ( ).
i u
vj v j v i u j v i u j i v
i
v vj j i v i i v i u i u
a f B a f B a S B
a S B a S B a f B
N
N N
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC - SỐ 35.2017
50
Xét biểu đồ giao hoán
Lấy Với mỗi luôn tồn tại cho . Vì
là tập định hướng nên luôn tồn tại sao cho Khi đó nên
Vì vậy ta xác định được tương ứng sau:
Giả sử hay Khi đó tồn tại
sao cho
Giả sử Đặt ta có
Khi đó
Đặt suy ra Theo Mệnh đề 3.2 (ii) tồn
tại sao cho hay
Tồn tại sao cho Khi đó
Vậy là một ánh xạ. Ngoài ra dễ dàng thấy là một toàn cấu. Khi đó ta có
Lập luận tương tự trên, giả sử ta có
Theo Mệnh đề 3.2 (ii), tồn tại sao cho
hay như vậy
Do vậy
1( ) lim .ii i ia S A M vN tM ( )v tf B A
M kM , .i t k ( , )k vA B J
( , )( , ) ( ( )) lim .i v
i
A Bk v i v
v
A
a f B S
B
J
( , ) 1 ( , ): lim lim , ( ( ) ) ( ( ) ( )) .i u
ii
i A Bi i i k v k i v
u
A
h A h a S a f B S
B
M J
1 1( ) ( )i i j ja S a S 1( ) ( ) 0.i i j ja a S ( , )t w
1 ( , )( ( ) ) ( ( ) ( )) .
j
j j t w t j wh a S a f B S
( , ), ( , ) ( , ).k v t w ( ) ( )i ji ja a a
( , ) ( , )
( , ) ( , )( ) ( ( ) ( )) ( ( ) ( )).
k v i t w j
k i v t j wa f B a f B a f B
( , ) ( , ) ( , )( ( )) ( ( ) ( )) ( ( ) ( ))
i j
k v k i v t w t j wa f B a f B a f B
( ) ( )i jt t i t ja a a ( ) ( ) ( ).t t i i j ja a a
,p t p M ( ( )) 0tp t ta ( ) ( ) 0.
i j
p i p ja a
q p q z M, , N ( , ), ( , ) ( , )t w q zA B A B A B J.
( , ) ( , )
( , ) ( , )( ( )) ( ( ) ( ) ( )) ( ) ( ) ( ) 0
i j i j
q z q z i j p i p j za f B a a f B a a f B
h h
( , )
lim
lim .
ker( )i u
ii i
A B
u
A A
B h
M
J
1( ( ) ) 0i ih a S ( , ) ( ( ) ( )) 0.
i
k v k i va f B S
( , )t zA B J, ( , ) ( , )k v t zA B A B
( , )
( , ) ( ( ) ( )) 0
k v i
t z k i va f B
( ) ( )) 0,it i za f B ( ) ( )).
i
t i za f B ker( ) lim .u uh B N
( , )
( , )
i u
j v
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC - SỐ 35.2017
51
Hệ quả 3.5. ([5, Corollary 5.38]) Cho A là R-môđun trái,
là một hệ
thuận các môđun con của A trên tập định hướng I. Khi đó ta có:
i) .
ii) .
Chứng minh.
(i) Áp dụng Định lý 3.4, cho hai môđun và B = 0 và cho hai hệ thuận các
mô đun con của A, B là . Kết hợp với
ta nhận kết quả (i) của Bổ đề.
(ii) Áp dụng Định lý 3.4, cho hai môđun và B = 0 và cho hai hệ thuận các
môđun con của A và B là . Kết hợp
với ta nhận được kết quả của (ii) của bổ đề.
Hệ quả 3.6. ([5, Proposition 5.37]) Cho B là môđun con của A và hai hệ thuận các
môđun con của A và B lần lượt là , thỏa
mãn với mọi luôn tồn tại sao cho và . Trên
tập trang bị một quan hệ thứ tự bộ phận “ ” như sau: với
mọi thì khi và chỉ khi và . Khi đó
Chứng minh.
Áp dụng Định lý 3.4, cho hai môđun A, B và cho hai hệ thuận các môđun con của A,
B là . Kết hợp với và ta nhận kết quả
của bổ đề.
4. KẾT LUẬN
Ngoài phần giới thiệu, bài báo chia thành hai mục. Mục 2 xây dựng một hệ thuận
mới từ hai hệ thuận ban đầu (Mệnh đề 2.4). Mục 3 trình bày kết quả chính của bài báo
về tính bất biến của giới hạn thuận qua phép lấy thương (Định lý 3.4) và khi xét hai hệ
thuận đặc biệt ta nhận được các kết quả của J. J. Rotman [5, Section 5.2] (Hệ quả 3.5,
Hệ quả 3.6).
', ( )ii j IA i j
limi I i i
i I
A A
lim / /i I i i
i I
A A A A
i
i I
A A
' ', ( ) 0, ( )i ii j i jI IA i j B i j A= ,B=
limi I i i
i I
A A A
lim 0i I u u
u I
B B
i
i I
A A
' ', ( ) 0, ( )i ii j i ju IB A i j A i j A= ,B=
limi I i i
i I
B B A
limi I i i
u I
A A
', ( )ii jA i j MA = , ( )
u
u vB u v NB=
uB B iA A u iB A ,i i
i i
A A B B
M N
= =
{( , ) | }A B B A A B
( , ), ( , )i u j vA B A B I ( , ) ( , )i u j vA B A B i jA A u vB B
( , )lim / / .i uA B i uA B A B J
A,B lim i i i
i
A A A
M
M
lim i u u
u
B B B
N
N
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC - SỐ 35.2017
52
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Lê Quang Huy (2016), Bảo toàn giới hạn qua lấy tổng trực tiếp, Tạp chí khoa học,
Trường Đại học Hồng Đức, Số 29, 6- 2016.
[2] L. Angeleri-Hügel, J. Trlifaj (2004), Direct limits of modules of finite projective
dimension, Lecture Notes in Pure and Appl. Math., 236, Dekker, New York, pp. 27-44.
[3] M. F. Atiyah and I. G. Macdonald (1969), Introduction to Commutative Algebra,
Addison-Wesley.
[4] M. Brodmann and R.Y. Sharp (1998), Local cohomology - an algebraic introduction
with geometric applications, Cambridge University Press.
[5] J. J. Rotman (2000), An introduction to homological algebra, Academic Press.
[6] C. A. Weibel (1997), An introduction to homological algebra, Cambridge University press.
QUOTIENT MODULES PRESERVES DIRECT LIMITS
Pham Thi Bich Ha, Le Xuan Dung
ABSTRACT
In this paper, we show that quotient of left -modules preserves direct limits. These
results extend previous results of J. J. Rotman.
Keywords: Direct limits, left A-modules.
A
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 32807_110065_1_pb_8429_2014127.pdf