Bảo hiểm kinh doanh ( bảo hiểm rủi ro)
I. Những vấn đề chung về bảo hiểm kinh doanh
( bảo hiểm rủi ro)
1. Khái niệm
Bảo hiểm kinh doanh ( BHKD) là hình thức bảo hiểm do các tổ chức
kinh doanh bảo hiểm tiến hành trên cơ sở huy động sự đóng góp của các tổ
chức, cá nhân tham gia bảo hiểm để hình thành nên quỹ bảo hiểm và phân
phối sử dụng chúng để bồi thường cho tổn thất có thể xảy ra đối với đối
tượng bảo hiểm
2. Đặc điểm của bảo hiểm kinh doanh
Hoạt động của bảo hiểm kinh doanh là hướng tới mục tiêu lợi
nhuận
Bảo hiểm kinh doanh vừa mang tính chất bồi hoàn, vừa mang
tính chất không bồi hoàn.
Tính chất bồi hoàn của bảo hiểm kinh doanh không xác định
trước được không gian và thời gian mà chỉ có thể xác định được
khi rủi ro thực tế đã xảy ra
Mức độ bồi hoàn của bảo hiểm kinh doanh thường lớn hơn rất
nhiều so với mức phí bảo hiểm.
3. Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm kinh doanh
Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm kinh doanh trước hết là
bảo đảm quyền lợi của người tham gia bảo hiểm
Nguyên tắc lấy số đông bù số ít
Nguyên tắc sàng lọc rủi ro
Nguyên tắc định phí bảo hiểm dựa trên cơ sở gía của các rủi ro
4. Các yếu tố cơ bản của hợp đồng bảo hiểm rủi ro.
- Người bảo hiểm: là chủ thể hay pháp nhân đứng ra chỉ đạo
việc tạo lập và điều khiển quá trình sử dụng quỹ bảo hiểm được pháp
luật công nhận. Ví dụ các công ty Bảo Việt, Bảo Minh,
- Người tham gia bảo hiểm: là những chủ thể hay pháp nhân
tham gia đóng bảo hiểm phí dưới hình thức bắt buộc hay tự nguyện và khi
xảy ra những sự cố hay tai nạn bảo hiểm đã kí kết thì họ sẽ được quyền
nhận tiền bồi thường tổn thất
- Người được bảo hiểm: là người vì tính mạng, sức kho cẻủa
người đó khiến người tham gia bảo hiểm đi đến ký kết hợp đồng bảo hiểm
với người bảo hiểm.
- Người được chỉ định hưởng bồi thường bảo hiểm: là người
được tham gia bảo hiểm chỉ định bằng văn bản với người bảo hiểm là
24 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2127 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bảo hiểm kinh doanh (bảo hiểm rủi ro), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
… BH c gi i, BH kệ ự ủ ủ ệ ơ ớ ỹ
thu t, BH tàu th y, BH con ng i, BH hag hóa v n chuy n, BH cháyậ ủ ườ ậ ể
n và r i ro đ c bi t, các BH khácổ ủ ặ ệ ,…
-Môi gi i b o hi mớ ả ể : d ch v môi gi i ho t đ ng nh m đ aị ụ ớ ạ ộ ằ ư
ng i tham gia b o hi m tìm đ n các ch th cung c p d ch v b oườ ả ể ế ủ ể ấ ị ụ ả
hi m, đ ng th i t v n cho h v các nghi p v cũng nh gi i thi uể ồ ờ ư ấ ọ ề ệ ụ ư ớ ệ
v các s n ph m b o hi m. Doanh thu t haotj đ ng b o hi m cóề ả ẩ ả ể ừ ộ ả ể
đ c c t các ch th cung c p d ch v b o hi m và ng i thamượ ả ừ ủ ể ấ ị ụ ả ể ườ
gia b o hi m. Nói cách khác môi gi i b o hi m giúp ng i mua tìmả ể ớ ả ể ườ
đ n ng i bán và ng c l i . Hi n nay Vi t Nam có kho ng 10 DNế ườ ượ ạ ệ ở ệ ả
môi gi i BH. ớ
Đ n cu i năm 2006, đã có h n 700 s n ph m BH Phi nhânế ố ơ ả ẩ
th và h n 100 s n ph m BH Nhân th c 3 lĩnh v c b o hi m conọ ơ ả ẩ ọ ở ả ự ả ể
ng i, b o hi m tài s n, b o hi m trách nhi m. ườ ả ể ả ả ể ệ
Các s n ph m BH ngày càng đáp ng nhu c u c a n n kinh tả ẩ ứ ầ ủ ề ế
xã h i và tuân th theo chu n m c qu c t . Đ c bi t, s n ph m BHộ ủ ẩ ự ố ế ặ ệ ả ẩ
đã đáp ng đ c yêu c u phát tri n m t s ngành ngh quan tr ngứ ượ ầ ể ộ ố ề ọ
nh d u khí, hàng không, đóng t u, xây d ng c u đ ng, gián ti pư ầ ầ ự ầ ườ ế
góp ph n tăng c ng thu hút v n đ u t n c ngoài và khuy n khíchầ ườ ố ầ ư ướ ế
đ u t trong n c. Các DNBH Nhân th đi đ u trong vi c phát tri nầ ư ướ ọ ầ ệ ể
kênh phân ph i s n ph m BH qua đ i lý.ố ả ẩ ạ
Các DNBH Phi nhân th đã b c đ u hình thành kênh phânọ ướ ầ
ph i s n ph m BH qua đ i lý BH chuyên nghi p và bán chuyênố ả ẩ ạ ệ
nghi p. Ngoài ra, các công ty môi gi i BH đã góp ph n khai thác BHệ ớ ầ
Phi nhân th v i t l g n 12% doanh thu BH g c, ch y u là v i cácọ ớ ỉ ệ ầ ố ủ ế ớ
đ i t ng BH có giá tr l n, đánh giá r i ro ph c t p nh m b o vố ượ ị ớ ủ ứ ạ ằ ả ệ
quy n l i ng i tham gia BH. Tính đ n cu i năm 2006, toàn ngànhề ợ ườ ế ố
BH có 75.000 đ i lý BH Nhân th chuyên nghi p, 30.000 đ i lý BHạ ọ ệ ạ
Phi nhân th bán chuyên nghi p, và 8 DN môi gi i BH.ọ ệ ớ
2. Các ch th cung c p d ch v b o hi m kinh doanhủ ể ấ ị ụ ả ể
Doanh nghi p n c ngoàiệ ướ : là nh ng doanh nghi p đ cữ ệ ượ
phép ho t đ ng h p pháp trên lãnh th Vi t Nam. Tính đ n năm 2007ạ ộ ợ ổ ệ ế
Vi t Nam có :ệ
- 9 doanh nghi p b o hi m n c ngoài ho t đ ng trongệ ả ể ướ ạ ộ
lĩnh v c phi nhân th v i t ng tài s n 1.573 t đ ngự ọ ớ ổ ả ỷ ồ
- 8 doanh nghi p n c ngoài ho t đ ng trong lĩnh v cệ ướ ạ ộ ự
nhân th v i t ng tài s n 24.426 t đ ngọ ớ ổ ả ỷ ồ
Doanh nghi p Vi t Namệ ệ . Tính đ n h t năm 2007 thì Vi tế ế ệ
Nam có :
- 13 doanh nghi p Vi t Nam kinh doanh b o hi m phiệ ệ ả ể
nhân th v i t ng tài s n 15.796 t đ ngọ ớ ổ ả ỷ ồ
- 1 doanh nghi p Vi t Nam kinh doanh b o hi m nhânệ ệ ả ể
th v i t ng tài s n 13.990 t đ ng ọ ớ ổ ả ỷ ồ
Top 5 doanh nghi p b o hi m có doanh thu cao là: B o Vi t -ệ ả ể ả ệ
3.305 t đ ng (l i nhu n sau thu là 485 t đ ng), PVI - 2.016 tỷ ồ ợ ậ ế ỷ ồ ỷ
đ ng, B o Minh - 1.981 t đ ng, PJICO - 1.061 t đ ng và PTI đ tồ ả ỷ ồ ỷ ồ ạ
429 t đ ng. Năm 2009, B o Vi t đ t m c tiêu đ t doanh thu 9.192ỷ ồ ả ệ ặ ụ ạ
t đ ng, l i nhu n sau thu 508 t đ ng.ỷ ồ ợ ậ ế ỷ ồ
3. Khách hàng
Khách hàng tham gia b o hi m có th là các cá nhân nhi u đả ể ể ở ề ộ
tu i khác nhau( khách hàng càng l n tu i thì t l đóng phí cho b oổ ớ ổ ỷ ệ ả
hi m càng , tích lũy càng th p và ng c l i ), t ch c nh các doanhể ấ ượ ạ ổ ứ ư
nghi p, các t ch c xã h i,…ệ ổ ứ ộ
Khách hàng tham gia b o hi m có th tr c ti p đ n các đ i lýả ể ể ự ế ế ạ
phân ph i c a các công ty b o hi m ho c thông qua các công ty môiố ủ ả ể ặ
gi i đ tìm hi u v các d ch v b o hi m, các s n ph m b o hi m,ớ ể ể ề ị ụ ả ể ả ẩ ả ể
các đi u kho n đ di đ n ký k t h p đ ng. Các công ty môi gi iề ả ể ế ế ợ ồ ớ
không tham gia tr c ti p vào các h p đ ng.ự ế ợ ồ
Hi n nay s l ng khách hàng c a các công ty b o hi m đangệ ố ượ ủ ả ể
tăng. Đ c bi t khi n n kinh t đang d n ph c h i sau suy thoái doặ ệ ề ế ầ ụ ồ
nhu c u mu n đ c b o hi m c a các cá nhân và các t ch c . Sầ ố ượ ả ể ủ ổ ứ ố
l ng h p đ ng khai thác m i trong 06 tháng 2009 đ t 284.792 h pượ ợ ồ ớ ạ ợ
đ ng (s n ph m chính) tăng 3.5% so v i cùng kỳ năm ngoái trong đóồ ả ẩ ớ
Prudential khai thác đ c 107.286 h p đ ng, B o Vi t Nhân th làượ ợ ồ ả ệ ọ
75.608 h p đ ng, AIA là 25.455 h p đ ng.ợ ồ ợ ồ
4. Ch t l ng, giá c d ch vấ ượ ả ị ụ
Ph ng th c đóng phí và kho n phí đóng c c kì linh ho t.ươ ứ ả ự ạ
V i b o hi m nhân th , b n ch c n đóng đ s phí t iớ ả ể ọ ạ ỉ ầ ủ ố ố
thi u quy đ nh cho 2 năm đ u tiên c a h p đ ng, nh ng năm ti pể ị ầ ủ ợ ồ ữ ế
theo b n có th đóng m c phí th p nh t ho c th m chí có th t mạ ể ứ ấ ấ ặ ậ ể ạ
d ng đóng phí m t th i gian n u g p khó khăn tài chính mi n là giáừ ộ ờ ế ặ ễ
tr tài kho n v n còn, b n v n đ c b o hi m đ y đ . Thông th ngị ả ẫ ạ ẫ ượ ả ể ầ ủ ườ
đ n năm th 5 c a h p đ ng b n không c n đóng phí mà h p đ ngế ứ ủ ợ ồ ạ ầ ợ ồ
v n ch y cho đ n khi đáo h n, dĩ nhiên là b n v n đ c b o đ m t tẫ ạ ế ạ ạ ẫ ượ ả ả ấ
c nh ng quy n l i b o hi m r i. H n th n a b n có th đóng phíả ữ ề ợ ả ể ồ ơ ế ữ ạ ể
b t c lúc nào mi n th y thu n ti n, nhân viên c a s đ n thu tr cấ ứ ễ ấ ậ ệ ủ ẽ ế ự
ti p đ ti t ki m th i gian cho b n mi n là m c phí đóng không th pế ể ế ệ ờ ạ ễ ứ ấ
h n 100 ngàn đ ng.ơ ồ
Ch đ ng đi u ch nh s ti n b o hi m khi c n.ủ ộ ề ỉ ố ề ả ể ầ
Cu c s ng luôn thay đ i vì th nhu c u tài chính c a chúng ta luônộ ố ổ ế ầ ủ
thay đ i theo t ng giai đo n. V i b o hi m nhân th b n có th linhổ ừ ạ ớ ả ể ọ ạ ể
ho t thay đ i tăng ho c gi m s ti n b o hi m vào b t c lúc nàoạ ổ ặ ả ố ề ả ể ắ ứ
mi n là tho mãn đi u ki n tài chính và s c kho .ễ ả ề ệ ứ ẻ
Quy n l i rút ti n chi tiêu nh m t tài kho n ngân hàng.ề ợ ề ư ộ ả
Khi tham gia b o hi m nhân th b n có th hoàn toàn ch đ ngả ể ọ ạ ể ủ ộ
ho ch đ nh qu tài chính cho b n thân và gia đình. C th là b n cóạ ị ỹ ả ụ ể ạ
th rút ti n t h p đ ng nh m t tài kho n ngân hàng đ chi tiêu choể ề ừ ợ ồ ư ộ ả ể
nh ng nhu c u trong cu c s ng. Đ c bi t s ti n trong tài kho nữ ầ ộ ố ặ ệ ố ề ả
càng ngày càng l n lên v i lãi su t h p d n cam k t không th p h nớ ớ ấ ấ ẫ ế ấ ơ
4% (hi n nay cty áp d ng lãi su t không kỳ h n là 10% so v i lãi su tệ ụ ấ ạ ớ ấ
cùng loa c a các ngân hàng kho ng 5%).Ngoài ra sau năm th 2 b nủ ả ứ ạ
có th t m ng ho c rút ti n t h p đ ng đ th c hi n nh ng kể ạ ứ ặ ề ừ ợ ồ ể ự ệ ữ ế
ho c tài chính khác nhau ph c v nhu c u cho cu c s ng.ạ ụ ụ ầ ộ ố
Tính minh b ch caoạ
Vào ngày k ni m h p đ ng hàng năm Cty s g i báo cáo tài chínhỉ ệ ợ ồ ẽ ử
cho b n qua đó, b n có th theo dõi chi ti t s ti n n p vào, chi phíạ ạ ể ế ố ề ộ
mà công ty kh u tr , s lãi tích lu đ c,s d cu i kỳ...ấ ừ ố ỹ ượ ố ư ố
Quy n l i đ c b o hi mề ợ ượ ả ể
- Khi ng i đ c b o hi m t vong: Cty s chi tr quy n l i b oườ ượ ả ể ử ẽ ả ề ợ ả
hi m b ng s ti n b o hi m mà mình ch n tham gia ho c giá tr tàiể ằ ố ề ả ể ọ ặ ị
kho n tuỳ theo s ti n nào l n h n.ả ố ề ớ ơ
- Khi ng i đ c b o hi m th ng t t toàn b vĩnh vi n: trong giaiườ ượ ả ể ươ ậ ộ ễ
đo n t 18-65 tu i ko may b th ng t t toàn b và vĩnh vi n, Cty sạ ừ ổ ị ươ ậ ộ ễ ẽ
chi tr b ng quy n l i t ng đ ng v i quy n l i khi b t vong chiaả ằ ề ợ ươ ươ ớ ề ợ ị ử
làm 10 l n trong 10 năm liên t c sau đó.ầ ụ
- Khi ng i đ c b o hi m b t vong do tai n n: ngoài s i n b oườ ượ ả ể ị ử ạ ố ề ả
hi m đc chi tr v a nói trên, gđình còn b i thu ng thêm m nh giá tể ả ừ ồ ờ ệ ử
vong do tai n n n a đ gđình có th xoay s trong tình hu ng b t ngạ ữ ể ể ở ố ấ ờ
nh v y.ư ậ
- Quy n l i h tr vi n phí: khi tr ng h p b nh t t tai n ph i n mề ợ ỗ ợ ệ ườ ợ ệ ậ ạ ả ằ
vi n, s h tr chi phí n m vi n cho khách hàng….ệ ẽ ỗ ợ ằ ệ
III. Đánh giá xu h ng phát tri n c a th tr ngướ ể ủ ị ườ
BHKD khi VN gia nh p WTOậ
1. Thách th c c a th tr ng BHKD VN khi gia nh pứ ủ ị ườ ậ
WTO & n i dung quy đ nh c a WTO v b o kinh doanh ộ ị ủ ề ả
• Thách th c c a thứ ủ ị tr ng BHKD VN khi gia nh pườ ậ
WTO
a. S l ng các DNBH đ c c p phép ho t đ ng ngàyố ượ ượ ấ ạ ộ
m t gia tăngộ
Các tổ ch c, các nhân trong vàứ ngoài n c n u đ đi u ki n thaoướ ế ủ ề ệ
lu t đ nh đ u có quy n xin phép thành l p DNBH, trong đó có cácậ ị ề ề ậ
DNBH n c ngoài theo đúng cam k t WTO. Đi u này g n nh đ ngướ ế ề ầ ư ươ
nhiên vì ti m năng và c h i phát tri n c a th tr ng BH nhân th vàề ơ ộ ể ủ ị ườ ọ
phi nhân th còn đ y h a h n, t c đ tăng tr ng c a ngành BH t ngọ ầ ứ ẹ ố ộ ưở ủ ươ
đ i h p d n, BH còn đ c dùng d phòng nghi p v BH vào đ u tố ấ ẫ ượ ự ệ ụ ầ ư
tài chính có kh năng sinh l i cao.ả ờ
Tuy nhiên, vi c có nhi u DNBH ra đ i làm cho s c nh tranh v n đãệ ề ờ ự ạ ố
gay g t này càng gay g t h n.V nắ ắ ơ ấ đề “ch y máu ch t xám”ả ấ từ doanh
nghi p b o hi m Vi t Nam sang doanh nghi p b o hi m n c ngoàiệ ả ể ệ ệ ả ể ướ
có thu nh p cao h n cũng là đi u đáng quan tâm. V i kh năng tàiậ ơ ề ớ ả
chính r t m nh, các doanh nghi p b o hi m n c ngoài s tìm m iấ ạ ệ ả ể ướ ẽ ọ
cách trong đó có tuyên truy n, qu ng cáo, khuy n m i, khu ch tr ngề ả ế ạ ế ươ
s n ph m, h phí b o hi m đ gây uy tín và chi m lĩnh th tr ngả ẩ ạ ả ể ể ế ị ườ
b. DNBH ho t đ ng n c ngoài đ c cung c p m t s s n ph mạ ộ ở ướ ượ ấ ộ ố ả ẩ
BH qua biên gi i (vào VN)ớ
Đây là đi u đáng lo ng i trong cu c c nh tranh không cân s c đ i v iề ạ ộ ạ ứ ố ớ
các DNBH đang ho t đ ng t i VN (DNVN, liên doanh, 100% v n n cạ ộ ạ ố ướ
ngoài).
Tr c h t, h không th bi t đ c thông tin v đ i th c nh tranh c aướ ế ọ ể ế ượ ề ố ủ ạ ủ
h (DNBH đang ho t đ ng n c ngoài) c th là ai đang bán s n ph mọ ạ ộ ở ướ ụ ể ả ẩ
BH vào VN.
Th hai, vũ khí c a đ i th đang s d ng là lo i gì không đ c bi t rõ:ứ ủ ố ủ ử ụ ạ ượ ế
đ n BH, đi u kho n BH, đi u ki n BH, phí BH nh th nào? ơ ề ả ề ệ ư ế
Th ba, DNBH đang ho t đ ng t i VN ph i đóng thu cho ngân sáchứ ạ ộ ạ ả ế
nhà n c nh thu VAT, thu thu nh p doanh nghi p, thu môn bài, thuướ ư ế ế ậ ệ ế ế
s d ng đ t… đ ho t đ ng kinh doanh có doanh thu t VN, trong khi đóử ụ ấ ể ạ ộ ừ
đ i th không b đóng góp các kho n thu trên. ố ủ ị ả ế
Trong m t cu c chi n, “Bi t đ ch bi t ta, trăm tr n trăm th ng”. DNBHộ ộ ế ế ị ế ậ ắ
đang ho t đ ng n c ngoài bi t r t rõ DNBH đang ho t đ ng t i VN,ạ ộ ở ướ ế ấ ạ ộ ạ
song DNBH đang ho t đ ng t i VN l i không bi t gì v DNBH đang ho tạ ộ ạ ạ ế ề ạ
đ ng t i n c ngoài đang ng m ng m cùng chia chi c bánh th tr ngộ ạ ướ ấ ầ ế ị ườ
BHVN.
c. Kênh phân ph i s n ph m BH đã b c l nhi u y u kémố ả ẩ ộ ộ ề ế
BH nhân thọ sau m t th i gian tăng tr ng nhanh đi cùng v i tăngộ ờ ưở ớ
tr ng mưở ở r ng kênh phân ph i qua đ i lý, cóộ ố ạ nghĩa là cứ tăng đ i lýạ là có
tăng doanh thu nên nhi u DN ch a chú tr ng đ n ch t l ng tuy n ch nề ư ọ ế ấ ượ ể ọ
đào t o và s d ng đ i lý. ạ ử ụ ạ
Công nghệ c a các DNBH ch a mang l i hi u quủ ư ạ ệ ả cao, ch a c p nh tư ậ ậ
t ng h pừ ợ đ ng phát sinh, ch a phân lo i khách hàng, r i ro, ch a phân tíchồ ư ạ ủ ư
đ c nh ng nguyênượ ữ nhân và m c đ r i ro…s n ph m còn đ n gi n, ch tứ ộ ủ ả ẩ ơ ả ấ
l ng d ch v sau bán còn nhi u b t c p , th tr ng b o hi m Vi t Namượ ị ụ ề ấ ậ ị ườ ả ể ệ
đ c xem nh m t cái bánh l n mà các doanh nghi p trong n c m i khaiượ ư ộ ớ ệ ướ ớ
thác đ c m t ph n do ho t đ ng còn kém hi u qu , năng l c tài chínhượ ộ ầ ạ ộ ệ ả ự
cũng nh ngu n nhân s ch a đ t ch t l ng cao đã làm m t th ph n vư ồ ự ư ạ ấ ượ ấ ị ầ ề
tay các doanh nghi p b o hi m n c ngoài ví d nh 85% th ph n b oệ ả ể ướ ụ ư ị ầ ả
hi m hàng hóa xu t nh p kh u đang r i vào tay các công ty n c ngoài, cácể ấ ậ ẩ ơ ướ
doah nghi p trong n c chia ph n còn l i .ệ ướ ầ ạ
Tuy trong nh ng năm g n đây m t s DNBH đã nh n th c ra đ c v nữ ầ ộ ố ậ ứ ượ ấ
đ đã quan tâm, đ u t công s c h n cho vi c nâng cao ch t l ng đ i lýề ầ ư ứ ơ ệ ấ ượ ạ
BH. Nh ng BH phi nhân th v n gi cung cách khai thác ch y u t cán bư ọ ẫ ữ ủ ế ừ ộ
BH, c nh tranh v phí BH, tăng hoa h ng, tăng h tr cho đ i lý, ch a xâyạ ề ồ ỗ ợ ạ ư
d ng đ c đ i ngũ đ i lý BH phi nhân th mang tính chuyên nghi p. Cácự ượ ộ ạ ọ ệ
công ty môi gi i c nh tranh l n nhau, làm vi c thi u chuyên nghi p, t ý bớ ạ ẫ ệ ế ệ ự ổ
sung đi u ki n, đi u kho n BH, h phí BH gây b t l i cho DNBH và thề ệ ề ả ạ ấ ợ ị
tr ng BH.ườ
d. Đ u t công ngh thi u đ ng b , kém hi u quầ ư ệ ế ồ ộ ệ ả
Hệ th ng công nghố ệ thông tin c a các DNBH ch a c p nh tủ ư ậ ậ đ c t ngượ ừ
h pợ đ ng BH phát sinh, ch a phânồ ư lo i đ c khách hàng, r i ro BH, ch aạ ượ ủ ư
phân tích đánh giá đ c nguyên nhân, m c đ r i ro t n th t, còn nhi u lượ ứ ộ ủ ổ ấ ề ỗ
h ng đ tr c l i BH. Chúng ta không th ch p nh n đ c vi c m t xe ô tôổ ể ụ ợ ể ấ ậ ượ ệ ộ
b tai n n đã mua BH bi t đ c bi n s xe nh ng các DNBH đùn đ y choị ạ ế ượ ể ố ư ẩ
nhau và cho r ng mình không bán BH cho chi c xe này. Đi u này b c l rõằ ế ề ộ ộ
s y u kém c a các DNBH trong h th ng công ngh thông tin.ự ế ủ ệ ố ệ
e. C nh tranh gay g t ch y u b ng con đ ng h phí BH, không chúạ ắ ủ ế ằ ườ ạ
tr ng nhi u đ n d ch v chăm sóc khách hàngọ ề ế ị ụ
Phí BH trên thị tr ng BHVN hi n nay đ c hình thành ch y u quaườ ệ ượ ủ ế
con đ ng c nh tranh h phí phi kĩ thu t mà không quan tâm đ n đ i t ngườ ạ ạ ậ ế ố ượ
BH nh th nào, m c đ r i ro ra sao. Phí BH m t khách s n 5 sao chư ế ứ ộ ủ ộ ạ ỉ
t ng đ ng v i phí BH m t chi c xe ô tô tr giá 1 t đ ng là m t đi u phiươ ươ ớ ộ ế ị ỉ ồ ộ ề
lý mà trên th tr ng v n có DNBH ch p nh n đ giành b ng đ c d ch vị ườ ẫ ấ ậ ể ằ ượ ị ụ
BH. M t trong nh ng nguyên nhân có ngu n g c sâu xa là ch đ khoánộ ữ ồ ố ế ộ
ti n l ng và chi phí theo doanh thu không chú tr ng đ n b i th ng có thề ươ ọ ế ồ ườ ể
x y ra (l i cam k t c a DNBH đ n khách hàng). Tình tr ng này d n đ nả ờ ế ủ ế ạ ẫ ế
không nh ng các DNBH c nh tranh l n nhau mà còn có s c nh tranh gi aữ ạ ẫ ự ạ ữ
các chi nhánh trong cùng m t DNBH. Chính vì v y, vi c quan tâm chăm sócộ ậ ệ
khách hàng cung c p d ch v gia tăng b sung cho khách hàng cũng b h nấ ị ụ ổ ị ạ
ch .ế
f. Vi c gi i quy t b i th ng còn nhi u v ng m cệ ả ế ồ ườ ề ướ ắ
Tr c h t, tính công khai minh b ch vướ ế ạ ề hồ s , thơ ủ t c gi i quy t b iụ ả ế ồ
th ng ch aườ ư đ c th c hi n. ượ ự ệ
Thứ hai, vi cệ đ n gi n hóa hơ ả ồ s , thơ ủ t c b i th ng gi m phi n ph cụ ồ ườ ả ề ứ
cho khách hàng ch aư đ c c i thi n rõượ ả ệ r t. ệ
Thứ ba, còn nhi u v ng m c trong vi c thu th p h s ch ng t đề ướ ắ ệ ậ ồ ơ ứ ừ ể
gi i quy t b i th ng cho n n nhân khi nh ng h s ch ng t này bu cả ế ồ ườ ạ ữ ồ ơ ứ ừ ộ
ph i l y t c quan có th m quy n nh công an, b nh vi n. ả ấ ừ ơ ẩ ề ư ệ ệ
Th t , vi c t quy t, t ch u trách nhi m c a DNBH trong vi c giámứ ư ệ ự ế ự ị ệ ủ ệ
đ nh b i th ng t n th t ch a đ c phát huy và hay b hình s hóa.ị ồ ườ ổ ấ ư ượ ị ự
Th năm, các DN ho t đ ng trong lĩnh v c t v n giám đ nh và gi iứ ạ ộ ự ư ấ ị ả
quy t b i th ng (trung gian gi a DNBH và khách hàng) ch a ho t đ ng cóế ồ ườ ữ ư ạ ộ
hi u qu và phán quy t c a h nhi u khi không đ c pháp lu t công nh n.ệ ả ế ủ ọ ề ượ ậ ậ
Cu i cùng là ch a có bi n pháp x ph t thích đáng DNBH trong vi cố ư ệ ử ạ ệ
ch m tr b i th ng cũng nh x ph t thích đáng các hành vi tr c l i BH.ậ ễ ồ ườ ư ử ạ ụ ợ
g. S c ép t ng i tiêu dùngứ ừ ườ
S cứ ép từ ng i tiêu dùng s n ph m b o hi m cũng mang l i cho thườ ả ẩ ả ể ạ ị
tr ng b o hi m Vi t Nam nh ng thách th c m i : khách hàng ngày càngườ ả ể ệ ữ ứ ớ
đòi h i cao h n vỏ ơ ề ch t l ng d ch vấ ượ ị ụ , khách hàng đã đ a ra yêu c u caoư ầ
h n vàơ kh t khe h nắ ơ đ l a ch n cho mình m t công ty b o hi m nh làể ự ọ ộ ả ể ư
yêu c u v vi c m r ng ph m vi b o hi m, đ n gi n hóa th t c, gi mầ ề ệ ở ộ ạ ả ể ơ ả ủ ụ ả
phí b o hi m…mà đây là l i là nh c đi m c a các doanh nghi p b oả ể ạ ượ ể ủ ệ ả
hi m Vi t Namể ệ
h. Không còn ch đ b o h c a Nhà n cế ộ ả ộ ủ ướ
Sau khi h i nh p các doanh nghi p Vi t Nam sộ ậ ệ ệ ẽ không còn nh nậ đ cượ
sự b o hả ộ c a Nhàủ n c. Trong kinh doanh b o hi m, cũng sướ ả ể ẽ không
có sự phân bi tệ đ i xố ử gi a doanh nghi p b o hi m trong n c vàữ ệ ả ể ướ doanh
nghi p b o hi m n c ngoài. M t sệ ả ể ướ ộ ố doanh nghi p b oệ ả hi m Nhà n cể ướ
s ti n hành c ph n hóa, trong đó s c ép chia lãi cho c đông không ph iẽ ế ổ ầ ứ ổ ả
là nh n u kinh doanh b o hi m và đ u t không có hi u q a.ỏ ế ả ể ầ ư ệ ủ
• Cam kêt khi ra nh p t ch c th ng m i th gi i WTOậ ổ ứ ươ ạ ế ớ
a. Về cam k t cung c p d ch vế ấ ị ụ qua biên gi i ớ
Ngay sau khi Vi t Nam tr thành thành viên chính th c c a WTO, cácệ ở ứ ủ
doanh nghi p b o hi m n c ngoài s đ c phép cung c p các d ch v b oệ ả ể ướ ẽ ượ ấ ị ụ ả
hi m nh b o hi m v n t i qu c t , tái b o hi m và môi gi i b o hi m,ể ư ả ể ậ ả ố ế ả ể ớ ả ể
d ch v đánh giá r i ro, gi i quy t khi u n i và t v n b o hi m và đ cị ụ ủ ả ế ế ạ ư ấ ả ể ặ
bi t là đ c phép cung c p d ch v b o hi m cho các d án, doanh nghi pệ ượ ấ ị ụ ả ể ự ệ
có v n đ u t n c ngoài t i Vi t Nam mà không c n thành l p pháp nhânố ầ ư ướ ạ ệ ầ ậ
t i Vi t Nam.ạ ệ
Trong th i gian đ u, các cam k t này cóờ ầ ế thể sẽ nh h ng m nh t i m tả ưở ạ ớ ộ
số lo i hình b o hi m phi nhân th và gi i h n trong nhóm đ i t ngạ ả ể ọ ớ ạ ố ượ
ng i n c ngoài và các d án có v n đ u t n c ngoài t i Vi t Nam.ườ ướ ự ố ầ ư ướ ạ ệ
Tuy nhiên, trong th i gian trung h n thìờ ạ v i sớ ự l n m nh c a các doanhớ ạ ủ
nghi p b o hi m phi nhân thệ ả ể ọ trong n c (xét vướ ề m t uy tín vàặ năng l c tàiự
chính) thì các cam k t này không có nh h ng nhi u, m t ph n do tâm lýế ả ưở ề ộ ầ
khách hàng th ng có thiên h ng l a ch n doanh nghi p b o hi m có trườ ướ ự ọ ệ ả ể ụ
s t i Vi t Nam, là nh ng doanh nghi p n m thông tin v r i ro t t nh t doở ạ ệ ữ ệ ắ ề ủ ố ấ
đó có kh năng b o hi m t t nh t, m t khác các doanh nghi p b o hi mả ả ể ố ấ ặ ệ ả ể
n c ngoài thông th ng cũng mu n thành l p pháp nhân đ cung c p d chướ ườ ố ậ ể ấ ị
v t t h n.ụ ố ơ
b. Về các cam k t hi n di n th ng m i ế ệ ệ ươ ạ
Có thể nói, các cam k t cho phép thành l p pháp nhân th c hi nế ậ ự ệ kinh
doanh d ch v b o hi m là nh ng cam k t mang tính ch t t do hoá thị ụ ả ể ữ ế ấ ự ị
tr ng b o hi m và có nh h ng l n nh t đ i v i các doanh nghi p b oườ ả ể ả ưở ớ ấ ố ớ ệ ả
hi m hi n đã ho t đ ng trên th tr ng cũng nh t i tình hình chung c a thể ệ ạ ộ ị ườ ư ớ ủ ị
tr ng.ườ
Vi c cho phép thêm các doanh nghi p b o hi m có v n đ u t n cệ ệ ả ể ố ầ ư ướ
ngoài tham gia cung c p d ch v b o hi m t i th tr ng Vi t Nam s tăngấ ị ụ ả ể ạ ị ườ ệ ẽ
thêm năng l c khai thác b o hi m c a th tr ng b o hi m. Bên c nh đó,ự ả ể ủ ị ườ ả ể ạ
các doanh nghi p b o hi m n c ngoài v i kinh nghi m ho t đ ng lâu nămệ ả ể ướ ớ ệ ạ ộ
trên ph m vi qu c t s giúp chuy n giao công ngh khai thác b o hi m vàạ ố ế ẽ ể ệ ả ể
đào t o đ i ngũ cán b làm công tác b o hi m t i Vi t Nam.ạ ộ ộ ả ể ạ ệ
V i năng l c tài chính m nh, các doanh nghi p b o hi m m i tham giaớ ự ạ ệ ả ể ớ
thị tr ng này cũng sườ ẽ cho ra đ i các s n ph m b o hi m m i, đáp ng t tờ ả ẩ ả ể ớ ứ ố
h n nhu c u c a khách hàng. Trong đi u ki n cung c p d ch v t t h n,ơ ầ ủ ề ệ ấ ị ụ ố ơ
khách hàng s là đ i t ng h ng l i nhi u nh t. Đ c bi t, chi phí b oẽ ố ượ ưở ợ ề ấ ặ ệ ả
hi m là m t c u ph n ngày càng quan tr ng trong chi phí s n xu t và kinhể ộ ấ ầ ọ ả ấ
doanh c a các đ n v kinh t khi n n kinh t ngày càng phát tri n, vì v yủ ơ ị ế ề ế ể ậ
gi m giá thành đ u vào đ i v i chi phí b o hi m s giúp gi m m t cáchả ầ ố ớ ả ể ẽ ả ộ
t ng đ i giá thành s n xu t s n ph m và d ch v đ u ra c a các doanhươ ố ả ấ ả ẩ ị ụ ầ ủ
nghi p Vi t Nam và là c s đ tăng s c c nh tranh c a n n kinh t Vi tệ ệ ơ ở ể ứ ạ ủ ề ế ệ
Nam nói chung trong đi u ki n toàn c u hoá ngày càng đ c đ y m nh.ề ệ ầ ượ ẩ ạ
Có thể nói, vi c cho phép các doanh nghi p b o hi m n c ngoài thamệ ệ ả ể ướ
gia vào thị tr ng b o hi m Vi t Nam sườ ả ể ệ ẽ đem l i nh ng l iạ ữ ợ ích t ngổ
thể cho thị tr ng.ườ
Tuy nhiên, đi u ki n th tr ng b o hi m v i s có m t c a nhi uề ệ ị ườ ả ể ớ ự ặ ủ ề
doanh nghi p b o hi m n c ngoài cũng s đ t ra m t s v n đ nh c nhệ ả ể ướ ẽ ặ ộ ố ấ ề ư ạ
tranh không lành m nh, h th ng pháp lý ch a đ m nh đ ki m soát ho tạ ệ ố ư ủ ạ ể ể ạ
đ ng đa d ng c a các doanh nghi p này, song các v n đ này có th đ cộ ạ ủ ệ ấ ề ể ượ
ki m soát t t n u có nh ng b c đi phù h p trong công tác qu n lý Nhàể ố ế ữ ướ ợ ả
n c đ i v i ho t đ ng c a th tr ng.ướ ố ớ ạ ộ ủ ị ườ
c. Cam k t liên quan đ n kinh doanh các d ch vế ế ị ụ b o hi m b tả ể ắ
bu c ộ
Hi n nay, b o hi m b t bu c theo lu tệ ả ể ắ ộ ậ đ nh g m: b o hi m trách nhi mị ồ ả ể ệ
dân s c a ch xe c gi i, b o hi m trách nhi m dân s c a ng i v nự ủ ủ ơ ớ ả ể ệ ự ủ ườ ậ
chuy n hàng không đ i v i hành khách; b o hi m trách nhi m ngh nghi pể ố ớ ả ể ệ ề ệ
đ i v i ho t đ ng t v n pháp lu t; b o hi m trách nhi m ngh nghi pố ớ ạ ộ ư ấ ậ ả ể ệ ề ệ
c a doanh nghi p môi gi i b o hi m; B o hi m cháy, n ; và các lo i b oủ ệ ớ ả ể ả ể ổ ạ ả
hi m khác đ c quy đ nh theo đi u ki n phát tri n c a n n kinh t .ể ượ ị ề ệ ể ủ ề ế
Trong nh ng năm g nữ ầ đây, tỷ tr ng phíọ b o hi m thu tả ể ừ b o hi m b tả ể ắ
bu c kháộ l n trong t ng phíớ ổ b o hi m phi nhân th . Tuy nhiên, tả ể ọ ỷ tr ngọ
phí b o hi m t lo i hình b o hi m b t bu c này s gi m t ng đ i quaả ể ừ ạ ả ể ắ ộ ẽ ả ươ ố
th i gian khi các nhu c u b o hi m ti m năng trên th tr ng đ c khaiờ ầ ả ể ề ị ườ ượ
thác t t h n do các doanh nghi p ngày càng tr ng thành v năng l c v nố ơ ệ ưở ề ự ố
cũng nh v trình đ chuyên môn. Do đó, vi c cho phép các doanh nghi pư ề ộ ệ ệ
b o hi m có v n đ u t n c ngoài cung c p các d ch v này s khôngả ể ố ầ ư ướ ấ ị ụ ẽ
nh h ng nhi u đ n th tr ng b o hi m mà ch nh h ng đ n th ph nả ưở ề ế ị ườ ả ể ỉ ả ưở ế ị ầ
c a các doanh nghi p b o hi m ho t đ ng trên th tr ng và ch trong lĩnhủ ệ ả ể ạ ộ ị ườ ỉ
v c phi nhân th .ự ọ
d. Cam k t xo b t l tái b o hi m b t bu c sau 1 năm ế ả ỏ ỷ ệ ả ể ắ ộ
Hi n nay, các doanh nghi p b o hi m khi th c hi n tái b o hi m raệ ệ ả ể ự ệ ả ể
n c ngoàiướ đ u ph i th c hi n tái b o hi m b t bu c t i thi u 20% v iề ả ự ệ ả ể ắ ộ ố ể ớ
T ng công ty cổ ổ ph n tái b o hi m Qu c gia Vi t Nam (VINARE).ầ ả ể ố ệ
Vì v yậ th c hi n cam k t xoá b t l tái b o hi m b t bu c này s có tácự ệ ế ỏ ỷ ệ ả ể ắ ộ ẽ
đ ng kép, tr c tiên là nh h ng t i ho t đ ng c a VINARE, đ ng th iộ ướ ả ưở ớ ạ ộ ủ ồ ờ
nh h ng đ n t ng m c phí gi l i c a th tr ng b o hi m phi nhân thả ưở ế ổ ứ ữ ạ ủ ị ườ ả ể ọ
Đ i v i các doanh nghi p b o hi m khác trên th tr ng, cam k t nàyố ớ ệ ả ể ị ườ ế
n u đ c áp d ng chung s t o đi u ki n cho h linh ho t h n trong côngế ượ ụ ẽ ạ ề ệ ọ ạ ơ
tác tái b o hi m và t o đi u ki n tái b o hi m có l i h n xét v m t kinhả ể ạ ề ệ ả ể ợ ơ ề ặ
t .ế
Cam k t v d ch v b o hi m c a Vi t Nam trong đàm phán WTOế ề ị ụ ả ể ủ ệ
Ngành/Phân
ngành
H n ch ti p c n th tr ngạ ế ế ậ ị ườ H n chạ ế
đ i xố ử
qu c giaố
A. B o hi m vàả ể
các d ch v liênị ụ
quan đ n b oế ả
hi m ể
(1) Không h n chạ ế đ i v i: ố ớ
- D ch vị ụ b o hi m cung c p cho các doanh nghi pả ể ấ ệ
có v nố đ u tầ ư n c ngoài, ng i n c ngoài làmướ ườ ướ
vi c t i Vi t Nam; ệ ạ ệ
(1) Không
h n chạ ế
a. D ch v b oị ụ ả
hi m nhân th , trể ọ ừ
d ch v b o hi mị ụ ả ể
y tế
b. D ch v b oị ụ ả
hi m phi nhân th ể ọ
c. D ch v tái b oị ụ ả
hi m và nh ngể ượ
tái b o hi m ả ể
d. D ch v h trị ụ ỗ ợ
b o hi m (tr d chả ể ừ ị
v đ i lý b oụ ạ ả
hi m) ể
- D ch vị ụ tái b o hi m;ả ể
- D ch vị ụ b o hi m trong v n t i qu c t ;ả ể ậ ả ố ế
- D ch vị ụ môi gi i b o hi m vàớ ả ể môi gi i tái b oớ ả
hi m;ể
- D ch vị ụ tư v n , gi i quy t khi u n i, đánhấ ả ế ế ạ
giá r i ro.ủ
(2) Không h n chạ ế
(3) Sau khi gia nh p, các nhàậ cung c p d ch vấ ị ụ n cướ
ngoài đ c thành l p doanh nghi p b o hi m liênượ ậ ệ ả ể
doanh v i đ i tác Vi t Nam, trong đó ph n v n gópớ ố ệ ầ ố
c a n c ngoài không quá 50% v n pháp đ nh c aủ ướ ố ị ủ
liên doanh.
1 năm sau khi gia nh p, đ c phép thành l p doanhậ ượ ậ
nghi p b o hi m 100% v n n c ngoài. ệ ả ể ố ướ
Doanh nghi p b o hi m 100% v n n c ngoàiệ ả ể ố ướ
không đ c kinh doanh các d ch v b o hi m b tượ ị ụ ả ể ắ
bu c, bao g m b o hi m trách nhi m dân s c aộ ồ ả ể ệ ự ủ
ch xe c gi i, b o hi m trong xây d ng và l p đ t,ủ ơ ớ ả ể ự ắ ặ
b o hi m đ i v i các công trình d u khí và các côngả ể ố ớ ầ
trình d gây nguy hi m đ n an ninh c ng đ ng vàễ ể ế ộ ồ
môi tr ng. 2 năm sau khi gia nh p, h n ch này sườ ậ ạ ế ẽ
đ c bãi b .ượ ỏ
Trong tr ng h p tái b o hi m cho các doanhườ ợ ả ể
nghi p b o hi m n c ngoài, doanh nghi p b oệ ả ể ướ ệ ả
hi m cóể v nố đ u tầ ư n c ngoài ph i tái b o hi mướ ả ả ể
theo tỷ lệ 20% trách nhi m c a các h pệ ủ ợ đ ng b oồ ả
hi mể đã giao k t cho Công ty tái b o hi m qu c giaế ả ể ố
Vi t Nam. 1 năm sau khi gia nh p, h n ch này sệ ậ ạ ế ẽ
đ c bãi b .ượ ỏ
(4) Ch a cam k t trư ế ừ các cam k t chungế
(2) Không
h n chạ ế
(3) Không
h n chạ ế
(4) Ch aư
cam k t trế ừ
các cam k tế
chung
2. C h i đ i v i ho t đ ngơ ộ ố ớ ạ ộ BHKD th tr ng VN sauở ị ườ
khi VN gia nh p WTOậ
a. Nhu c u b o hi m ngày càng caoầ ả ể
Sự phát tri n c a s n xu t nông nghi p , công nghi p , xu t nh pể ủ ả ấ ệ ệ ấ ậ
kh u vàẩ đ u tầ ư … sẽ t o cạ ơ h i cho doanh nghi p kinh doanh b oộ ệ ả
hi mể cũng như thị tr ng b o hi m Vi t Nam phát tri n. Nh ng khuườ ả ể ệ ể ữ
đô th m i , khu ch xu t , khu công nghi p không ng ng hình thành vàị ớ ế ấ ệ ừ
phát tri n là c h i cho s b o hi m xây d ng, l p đ t hàng không ,ể ơ ộ ự ả ể ự ắ ặ
v n t i … ậ ả
Đ i s ng nhân dân đ c nâng cao , trình đ dân trí và nh n th cờ ố ượ ộ ậ ứ
c a dân c v b o hi m đang đ c c i thi n. N n kinh t tăng tr ngủ ư ề ả ể ượ ả ệ ề ế ưở
cao có tác đ ng tích c c t i vi c nâng cao đ i s ng v t ch t cũng nhộ ự ớ ệ ờ ố ậ ấ ư
tinh th n c a ng i dân trong xã h i , thu nh p bình quân c a ng iầ ủ ườ ộ ậ ủ ườ
dân vi t nam nh ng năm g n đây đ t m c trên 400 USD , đ c bi t nămệ ữ ầ ạ ứ ặ ệ
2008 con s này v t ng ng 1.024 USD. Thu nh p c a ng i dânố ượ ưỡ ậ ủ ườ
t ng đ i n đ nh , m c s ng d n đ cươ ố ổ ị ứ ố ầ ượ nâng cao … đã làm tăng thêm
nhu c u v b o hi m trong xã h i nh con ng i, s c kh e, kh năngầ ể ả ể ộ ư ườ ứ ỏ ả
lao đ ng.. thúc đ y ho t đ ng b o hi m phát tri n.ộ ẩ ạ ộ ả ể ể
Thị tr ng b o hi m v i h n 87 tri u dân h a h n nhi u ti mườ ả ể ớ ơ ệ ứ ẹ ề ề
năng , l i trong quáạ trình công nghi p hóa , hi nệ ệ đ i hóaạ ch c ch n làắ ắ
c h i lý t ng cho các nhà kinh doanh b o hi m . Có th nói thơ ộ ưở ả ể ể ị
tr ng b o hi m vi t nam đã cung c p cho các nhà b o hi m m tưở ả ể ệ ấ ả ể ộ
l ng khách hàng ti m năng d i dào và đa d ng c m t l c l ngượ ề ồ ạ ả ộ ự ượ
đông đ o nhân l c cho ngành b o hi m.ả ự ả ể
b. N n kinh t ti p t c tăng tr ng cao,ề ế ế ụ ưở
Hàng hóa c a VN s có m t th tr ng r ng l n h n đó là cácủ ẽ ộ ị ườ ộ ớ ơ
thành viên WTO đ ng th i hàng hóa n c h s đ c xâm nh pồ ờ ướ ọ ẽ ượ ậ
vào th tr ng VN làm cho kinh t phát tri n t o ti n đ cho cácị ườ ế ể ạ ề ề
ngành ngh phát tri n nh giao thông v n t i đ ng b , hàngề ể ư ậ ả ườ ộ
không, xu t nh p kh u làm ti n đ cho BH phát tri nấ ậ ẩ ề ề ể . N n kinhề
t tăng tr ng cao đòi h i nhu c u v n và nhu c u BH ph i đápế ưở ỏ ầ ố ầ ả
ng, t đó làm ti n đ cho BH nhân th , tín d ng ngân hàng,ứ ừ ề ề ọ ụ
ch ng khoán phát tri n. V n tích lũy tích t t d phòng nghi pứ ể ố ụ ừ ự ệ
v BH có nhi u c h i đ u t sinh lãi cao, khuy n khích BH phátụ ề ơ ộ ầ ư ế
tri n.ể
c. Đ u t tr c ti p n c ngoài và đ u t trong n c phátầ ư ự ế ướ ầ ư ướ
tri n nhanh chóngể
Đây cũng là c sơ ở đ ngành BH phát tri n, đ ng th i cũng đòiể ể ồ ờ
h i ngành BH ph i có s n ph m BH đáp ng nhu c u c a tăngỏ ả ả ẩ ứ ầ ủ
tr ng đ u t n c ngoài và trong n c, nh t là nh ng c s đ uưở ầ ư ướ ướ ấ ữ ơ ở ầ
t ngành ngh m i, công ngh cao nh đóng tàu, xây d ng đ ngư ề ớ ệ ư ự ườ
tàu đi n ng m, xây d ng ngành đi n t công ngh thông tin, xâyệ ầ ự ệ ử ệ
d ng nhà máy l c d u, đi n nguyên t , v tinh, s n xu t linh ki nự ọ ầ ệ ử ệ ả ấ ệ
máy bay… Đây là ti m năng cho BH xây d ng l p đ t, BH tài s n,ề ự ắ ặ ả
BH kĩ thu t, BH trách nhi m phát tri n.ậ ệ ể
d. L trình c ph n hóa chu n b hoàn thànhộ ổ ầ ẩ ị
Chế đ sộ ở h u tữ ư nhân bu c ng i đi u hành DN (có th làộ ườ ề ể
ng i làm thuê) mu n b o toàn v n và tài s n tr c m i r i roườ ố ả ố ả ướ ọ ủ
c n ph i có BH làm tăng nhu c u BH đ ngành BH phát tri n. Khiầ ả ầ ể ể
các ch DN coi tr ng BH là lá ch n tr c m i r i ro, tai n n b tủ ọ ắ ướ ọ ủ ạ ấ
ng , khi ng i mua BH (nhân viên c a DNBH) không có c h iờ ườ ủ ơ ộ
đòi h i hoa h ng ho c l a ch n hoa h ng cao hay th p thì thỏ ồ ặ ự ọ ồ ấ ị
tr ng BH s có nhi u c h i phát tri n lành m nhườ ẽ ề ơ ộ ể ạ
e. Pháp lu t ngày càng hoàn thi n và mang tính t ngậ ệ ươ
thích v i nhau nh m b o v quy n và l i ích chính đáng c aớ ằ ả ệ ề ợ ủ
ng i tiêu dùng c a DN ngày m t t t h n làm phát sinh theoườ ủ ộ ố ơ
nhu c u BH nh :ầ ư
BH trách nhi m ngh nghi p bác sĩ, lu t s , t v n thi t k …;ệ ề ệ ậ ư ư ấ ế ế
BH tài s n; BH r i ro tài chính; BH trách nhi m s n ph m c a cácả ủ ệ ả ẩ ủ
t ch c s n xu t, kinh doanh; BH trách nhi m dân s c a các chổ ứ ả ấ ệ ự ủ ủ
doanh nghi p… Lu t KDBH s đ c s a đ i, b sung, tăngệ ậ ẽ ượ ử ổ ổ
c ng hi u l c qu n lý nhà n c, phát huy tính ch đ ng, sángườ ệ ự ả ướ ủ ộ
t o c a DNBH, b o v quy n và l i ích chính đáng c a ng iạ ủ ả ệ ề ợ ủ ườ
tham gia BH là môi tr ng thu n l i đ th tr ng BH phát tri n.ườ ậ ợ ể ị ườ ể
f. T ng l p dân c có thu nh p cao ngày càng đông đ o,ầ ớ ư ậ ả
Bao g m gi i ch DN t nhân, các chuyên gia gi i trongồ ớ ủ ư ỏ
DNVN và DN có v n đ u t n c ngoài, các ch h kinh doanh,ố ầ ư ướ ủ ộ
các ch trang tr i đ u có nhu c u BH Nhân th cho mình và ng iủ ạ ề ầ ọ ườ
thân.
3. M t s gi i pháp cho các doanh nghi p b o hi m Vi t Namộ ố ả ệ ả ể ệ
* Liên k t, h p nh t gi a các nhà b o hi m v i nhauế ợ ấ ữ ả ể ớ :
Theo chi n l c phát tri n th tr ng b o hi m Vi t nam t n m 2003ế ượ ể ị ườ ả ể ệ ừ ă
n n m 2010, vi c phát tri n và s p đế ă ệ ể ắ
x p các doanh nghi p b o hi m s h ng n m c tiêu phát tri n các lo iế ệ ả ể ẽ ướ đế ụ ể ạ
hình doanh nghi p kinh doanh b o ệ ả
hi m g c, tái b o hi m, b o hi m nhân th và b o hi m phi nhân th theoể ố ả ể ả ể ọ ả ể ọ
h ng a d ng hình th c s h u ướ đ ạ ứ ở ữ
bao g m doanh nghi p nhà n c, công ty c ph n, doanh nghi p có v n uồ ệ ướ ổ ầ ệ ố đầ
t n c ngoài và t ch c b o hi m t ng h . Trong ó:ư ướ ổ ứ ả ể ươ ỗ đ
- Các doanh nghi p nhà n c không c dùng v n nhà n c thành l pệ ướ đượ ố ướ để ậ
doanh nghi p b o hi m m i ho c công ty c ph n b o hi m mang tínhệ ả ể ớ ặ ổ ầ ả ể
chuyên ngành, s p x p l i các doanh nghi p nhà n c hi n nay nâng caoắ ế ạ ệ ướ ệ để
n ng l c tài chính và n ng l c ho t ng, gi c th ph n l n trên thă ự ă ự ạ độ ữ đượ ị ầ ớ ị
tr ng trong n c và tham gia th tr ng b o hi m qu c t . ườ ướ ị ườ ả ể ố ế
-T ng công ty b o hi m Vi t Nam (B o Vi t) s c xây d ng thànhổ ả ể ệ ả ệ ẽ đượ ự
m t t p oàn tài chính a n ngộ ậ đ đ ă ho t ng trong l nh v c b o hi m phi nhânạ độ ĩ ự ả ể
th , nhân th , u t , ch ng khoán; trong ó ho t ngch y u là kinh doanhọ ọ đầ ư ứ đ ạ độ ủ ế
b o hi m và là doanh nghi p 100% v n nhà n c duy nh t. B o Vi t sả ể ệ ố ướ ấ ả ệ ẽ
t ngă v n i u l t 586 t ng (hi n nay) lên m c 3.000 t ng (n mố đ ề ệ ừ ỷ đồ ệ ứ ỷ đồ ă
2005) và 5.000 t ng (n m 2010). ỷ đồ ă
- Các công ty b o hi m nhà n c khác nh công ty b o hi m TP. H Chíả ể ướ ư ả ể ồ
Minh, công ty tái b o hi m Qu c gia (Vinare) và công ty b o hi m d u khíả ể ố ả ể ầ
(PVI) s ti n hành c ph n hóa. B o Minh chuy n thành công ty b o hi mẽ ế ổ ầ ả ể ả ể
c ph n có v n nhà n c chi ph i, chuyên kinh doanh b o hi m phi nhânổ ầ ố ướ ố ả ể
th và th c hi n các ho t ng khác nh u t v n, d ch v tài chính, trongọ ự ệ ạ độ ư đầ ư ố ị ụ
ó b o hi m là ho t ngđ ả ể ạ độ
kinh doanh ch y u.ủ ế
- Công ty b o hi m D u khí (PVI) 100% v n nhà n c, tr c thu c T ngả ể ầ ố ướ ự ộ ổ
công ty D u khí Vi t Nam hi n ang ho t ng n ngành, không có khầ ệ ệ đ ạ độ đơ ả
n ng c nh tranh khi th tr ng ti p t c m c a, h i nh p v i qu c t . Ho tă ạ ị ườ ế ụ ở ử ộ ậ ớ ố ế ạ
ng c a PVI nh h ng n vi c gi m giá thành, hi u qu kinh doanh c ađộ ủ ả ưở đế ệ ả ệ ả ủ
ngành d u khí; vì v y, PVI s chuy n thành c ông c a B o Minh. ph nầ ậ ẽ ể ổ đ ủ ả ầ
v n nhà n c c a PVI s là c ph n c a T ng công ty D u khí Vi t Namố ướ ủ ẽ ổ ầ ủ ổ ầ ệ
trong B o Minh.ả
- Gi ng nh B o Minh, công ty tái b o hi m qu c gia Vi t Nam c ngố ư ả ả ể ố ệ ũ
chuy n thành công ty c ph n, doể ổ ầ v n n c chi ph i, ho t ng chuyên l nhố ướ ố ạ độ ĩ
v c tái b o hi m duy nh t trên th tr ng b o hi m Vi t Nam. n n mự ả ể ấ ị ườ ả ể ệ Đế ă
2010, Vinare có n ng l c tài chính, n ng l c kinh doanh tham gia thđủ ă ự ă ự để ị
tr ng tái ườ b o hi m qu c t . Đ n năm 2005, Vinare đ s c gi vai trò đi uả ể ố ế ế ủ ứ ữ ề
ti t th tr ng tái b o hi m Vi t Nam, không đ ph thu c vào th tr ng táiế ị ườ ả ể ệ ể ụ ộ ị ườ
b o hi m qu c t trong vi c thu x p các d ch v tái b o hi m l n và ph cả ể ố ế ệ ế ị ụ ả ể ớ ứ
t p nh tái b o hi m hàng không, d u khí, năng l ng … ngay c khi thạ ư ả ể ầ ượ ả ị
tr ng tái b o hi m qu c t có s bi n đ ng, thu h p năng l c nh n tái b oườ ả ể ố ế ự ế ộ ẹ ự ậ ả
hi m. Nhà n c không đ u t v n đ thành l p thêm doanh nghi p tái b oể ướ ầ ư ố ể ậ ệ ả
hi m 100% v n nhà n cể ố ướ
* Liên k t v i các t p oàn tài chính khácế ớ ậ đ
Ch ng h n nh liên k t v i ngân hàng, các t ch c tín d ng có m ng l iẳ ạ ư ế ớ ổ ứ ụ ạ ướ
khách hàng r ng kh p c ng s là m t hình th c áng quan tâm. Các ngânộ ắ ũ ẽ ộ ứ đ
hàng và các nhà
b o hi m có r t nhi u l a ch n trong vi c quy t nh cách th c h p tác nhả ể ấ ề ự ọ ệ ế đị ứ ợ ư
th nào ho t ng trên các th tr ng tài chính. ế để ạ độ ị ườ
- L i ích mang l i i v i các nhà b o hi m khi liên k t v i ngân hàngợ ạ đố ớ ả ể ế ớ
t ng i rõ ràng; ó là: mang l i kh n ng ti p c n v i c s khách hàng toươ đố đ ạ ả ă ế ậ ớ ơ ở
l n c a các ngân hàng, gi m s ph thu c c a h vào vào các i lý truy nớ ủ ả ự ụ ộ ủ ọ đạ ề
th ng b ng cách t n d ng nhi u kênh phân ph i c a các ngân hàng, chia số ằ ậ ụ ề ố ủ ẻ
các d ch v v i các ị ụ ớ
ngân hàng, phát tri n các s n ph m tài chính m i hi u qu h n khi h p tácể ả ẩ ớ ệ ả ơ ợ
v i các i tác ngân hàng c a mình, t o th tr ng m t cách nhanh chóng màớ đố ủ ạ ị ườ ộ
không c n xây d ng m ng l i i lý, nh n c thêm v n t các ngân hàngầ ự ạ ướ đạ ậ đượ ố ừ
c i thi n kh n ng thanh toán và m r ng kinh doanh. Ngoài ra, vi c liênđể ả ệ ả ă ở ộ ệ
k t này còn mang l i l i ích tích c c i v i khách hàng: nó mang l i hi uế ạ ợ ự đố ớ ạ ệ
qu c a vi c gi m chi phí phân ph i c a các nhà b o hi m và vi c gi m chiả ủ ệ ả ố ủ ả ể ệ ả
phí này s c chuy n l i cho khách hàng d i hình th c phí b o hi mẽ đượ ể ạ ướ ứ ả ể
th p h n ho c b sungthêm các d ch v ph tr mi n phí, t ó các s nấ ơ ặ ổ ị ụ ụ ợ ễ ừ đ ả
ph m m i có th s c phát tri n thích h p h n áp ngnhu c u kháchẩ ớ ể ẽ đượ ể ợ ơ đ ứ ầ
hàng. M t khác, các s n ph m d ch v k t h p này có th không có s n n uặ ả ẩ ị ụ ế ợ ể ẵ ế
các ngân hàng và các nhà b o hi m ho t ng m t cách c l p. Ví d nhả ể ạ độ ộ độ ậ ụ ư
b o hi m ti n g i, b o hi m th u chi. S thu n ti n c a vi c các nhà b oả ể ề ử ả ể ấ ự ậ ệ ủ ệ ả
hi m liên k t v i h th ng ngân hàng mang l i c ng làm t ng thêm s thoể ế ớ ệ ố ạ ũ ă ự ả
mãn c a khách hàng; ví d nh khách hàng có th tr phí b o hi m c ng nhủ ụ ư ể ả ả ể ũ ư
rút ti n và tr n vay b ng các h p ng b o hi m thông qua h th ng ATMề ả ợ ằ ợ đồ ả ể ệ ố
c a các ngân hàng. ủ
* Các công ty b o hi m ph i hoàn ch nh b n thân mìnhả ể ả ỉ ả
- Chính b n thân các công ty b o hi m ph i hoàn ch nh b n thân mình. H nả ả ể ả ỉ ả ơ
bao gi h t, c nh tranh trong ờ ế để ạ h i nh p, các công ty b o hi m Vi t nam sộ ậ ả ể ệ ẽ
ph i quan tâm t i vi c c i thi n năng su t và hi u qu làm t t công tácả ớ ệ ả ệ ấ ệ ả ố
chuyên môn cũng nh qu ng bá m nh m th ng hi u c a h ra công chúng.ư ả ạ ẽ ươ ệ ủ ọ
- Doanh nghi p b o hi m ph i không ng ng n l c tr thành khác bi tệ ả ể ả ừ ỗ ự để ở ệ
so v i các i th c nh tranh b ngcách cung c p d ch v n i tr i, t p trungớ đố ủ ạ ằ ấ ị ụ ổ ộ ậ
vào m t th tr ng h p ho c kinh doanh có hi u qu h n các i th . Vi cộ ị ườ ẹ ặ ệ ả ơ đố ủ ệ
này òi h i doanh nghi p ph i có v n hoá, có s cao tính ch ng và c iđ ỏ ệ ả ă ự đề ủ độ ả
ti n liên t c … nhi u ế ụ ề
h n n a. ơ ữ
* T p trung vi c qu n lý và phát tri n ngu n nhân l cậ ệ ả ể ồ ự
- Hi n nay vi c qu n lý, phát tri n ngu n nhân l c c a các doanh nghi pệ ệ ả ể ồ ự ủ ệ
b o hi m Vi t Nam còn ch a c quan tâm y . a ph n nhân viên vàả ể ệ ư đượ đầ đủ Đ ầ
qu n lý làm vi c trong môi tr ng áp l c cao nh ng l i không c trang bả ệ ườ ự ư ạ đượ ị
y các làm vi c hoàn ch nh c ng nh các k thu t c n b n có th gi iđầ đủ ệ ỉ ũ ư ỹ ậ ă ả để ể ả
quy t v n phát sinh m t cách nhanh nh y. Ch y u h làm vi c theo kinhế ấ đề ộ ạ ủ ế ọ ệ
nghi m b n thân, kinh nghi m c a nh ng ng i i tr c và th c hi n m tệ ả ệ ủ ữ ườ đ ướ ự ệ ộ
cách khá máy móc
- Các doanh nghi p a ph n ch d ng l i vi c tr l ng th ng, th cệ đ ầ ỉ ừ ạ ở ệ ả ươ ưở ự
hi n các ngh a v i v i ng i lao ng do nhà n c qui nh, d n nệ ĩ ụ đố ớ ườ độ ướ đị ẫ đế
vi c ch y máu ch t xám sang các doanh nghi p có v n u t n c ngoài, cóệ ả ấ ệ ố đầ ư ướ
b dày kinh nghi m v thu hút, qu n lývà phát tri n ngu n nhân l c. Vì v yề ệ ề ả ể ồ ự ậ
trong ti n trình h i nh p ang n, các doanh nghi p b o hi m ph i nh nế ộ ậ đ đế ệ ả ể ả ậ
th c c t m quan tr ng c a vi c qu n lý và phát tri n ngu n nhân l c.ứ đượ ầ ọ ủ ệ ả ể ồ ự
T p trung ngu n kinh phí, xâyd ng các ch ng trình ào t o i ng cán bậ ồ ự ươ đ ạ độ ũ ộ
có trình theo các chu n m c qu c t . đủ độ ẩ ự ố ế
* S d ng t i a, có hi u qu ngu n v n u t c a các doanhử ụ ố đ ệ ả ồ ố đầ ư ủ
nghi p b o hi mệ ả ể
s d ng có hi u qu ngu n v n huy ng c, các doanh nghi pĐể ử ụ ệ ả ồ ố độ đượ ệ
b o hi m c n:ả ể ầ
• Xây d ng chi n l c u t , danh m c u t tài chính phù h p trong m iự ế ượ đầ ư ụ đầ ư ợ ỗ
giai o n, t ng lo i tài s n u t nh u t tr c ti p, u t gián ti p,đ ạ ừ ạ ả đầ ư ư đầ ư ự ế đầ ư ế
ng th i chuy n d ch u t m t cách linh ho t gi a các tài s n u t nàyđồ ờ ể ị đầ ư ộ ạ ữ ả đầ ư
cho phù h p v i ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p, v i s phát tri nợ ớ ạ độ ủ ệ ớ ự ể
kinh t và s phát tri n c a th tr ng v n trong m i giai o n.ế ự ể ủ ị ườ ố ỗ đ ạ
• Nâng cao tính chuyên nghi p trong u t . Vì v i s phát tri n m nh mệ đầ ư ớ ự ể ạ ẽ
c a các th tr ng v n, th tr ng tài chính trong và ngoài n c c ng nh sủ ị ườ ố ị ườ ướ ũ ư ự
phát tri n c a các công c tài chính tài s n tài chính … thì vi c có m t iể ủ ụ ả ệ ộ độ
ng cán b chuyên nghi p gi i, am hi u v th tr ng tài chính và u t tàiũ ộ ệ ỏ ể ề ị ườ đầ ư
chính th c hi n các ho t ng u t là r t c n thi t, nó góp ph n mđể ự ệ ạ độ đầ ư ấ ầ ế ầ đả
b o th c hi n các ho t ng u t an toàn, hi u qu . ả ự ệ ạ độ đầ ư ệ ả
• Hi n i hóa công ngh trong l nh v c kinh doanh b o hi m trên c s th cệ đạ ệ ĩ ự ả ể ơ ở ự
hi n chi n l c u t phát tri n công ngh c a toàn h th ng.ệ ế ượ đầ ư ể ệ ủ ệ ố
• Thành l p qu u t , qu tín thác và công ty qu n lý v n u t theo quiậ ỹ đầ ư ỹ ả ố đầ ư
nh c a pháp lu t t o c u n i gi a các ngu n v n ng n h n và nhu c uđị ủ ậ để ạ ầ ố ữ ồ ố ắ ạ ầ
v n dài h n trên th tr ng. Xác nh rõ ngu n v n u t , c c u, l ngố ạ ị ườ đị ồ ố đầ ư ơ ấ ượ
ti n t m th i nhàn r i c a doanh nghi p trên c s ó có k ho ch u tề ạ ờ ỗ ủ ệ ơ ở đ ế ạ đầ ư
nh m nâng cao n ng l c u t ngu n v n này c a các doanh nghi p b oằ ă ự đầ ư ồ ố ủ ệ ả
hi m.ể
• T p trung các hình th c u t dài h n, phát hành thêm c phi u, trái phi uậ ứ đầ ư ạ ổ ế ế
và tham gia th tr ng ch ng khoán, u t vào các l nh v c s n xu t, kinhị ườ ứ đầ ư ĩ ự ả ấ
doanh và xây d ng phát tri n c s h t ng theo qui nh c a pháp lu t, mự ể ơ ở ạ ầ đị ủ ậ đả
b o cho công tác qu n lý, h ch toán hay vi c th c hi n chi tr , th c hi nả ả ạ ệ ự ệ ả ự ệ
quy t nh u t … ế đị đầ ư
• Ki n toàn h th ng ph c v khách hàng, hu n luy n nâng cao tính chuyênệ ệ ố ụ ụ ấ ệ
nghi p c a h th ng i lý trên c s ng i i lý là c u n i th c s gi aệ ủ ệ ố đạ ơ ở ườ đạ ầ ố ự ự ữ
khách hàng và công ty, h ph i hành ng vì l i ích c a c b o hi m bên chọ ả đồ ợ ủ ả ả ể ứ
không ph i c a riêng mình. Các công ty b o hi m c ng ph i t p trung yả ủ ả ể ũ ả ậ đẩ
m nh tuyên truy n và t v n cho ng i dân hi u rõ h n v l i ích c a b oạ ề ư ấ ườ ể ơ ề ợ ủ ả
hi m là b o v tài chính khi r i ro x y ra.ể ả ệ ủ ả
* Hoàn thi n c ch pháp lýệ ơ ế
Ngoài các n l c c a các doanh nghi p b o hi m thì v phía nhà n c, c nỗ ự ủ ệ ả ể ề ướ ầ
t o c ch , môi tr ng pháp lý phù h p, c nh tranh bình ng, ng th iạ ơ ế ườ ợ ạ đẳ đồ ờ
ti n hành qu n lý giám sát ch t ch nh m m b o cho các doanh nghi pế ả ặ ẽ ằ đả ả ệ
b o hi m ho t ng và phát tri n n nh, nâng cao n ng l c tài chính, n ngả ể ạ độ ể ổ đị ă ự ă
l c kinh doanh c a các doanh nghi p b o hi m.ự ủ ệ ả ể
4. Nh ng k t qu đã đ t đ c sau khi gia nh p WTOữ ế ả ạ ượ ậ
Nh ng thành t u c a năm 2007 ch ng t th tr ng BHVN ti p t c phátữ ự ủ ứ ỏ ị ườ ế ụ
tri n trong năm đ u tiên gia nh p WTOể ầ ậ
Năng l c tài chính:ự
Đ n v : tơ ị ỉ đ ngồ
Doanh nghi pệ V n đi uố ề
lệ
V n ch số ủ ở
h uữ
T ng tàiổ
s nả
Phi nhân th ọ
13 DNVN
9 DN n c ngoàiướ
7.376
6.185
1.191
8.680
7.670
1.016
17.369
15.796
1.573
Nhân th ọ
1 DNVN
8 DN n c ngoàiướ
5.940
1.500
4.440
5.624
1.502
4.122
39.417
13.990
24.426
Tái BH (1) 672 614 1.215
Môi gi i BH (8)ớ 424 – –
T ng c ng so v iổ ộ ớ
2006
14.030,4 14.918
212,5%
58.001
146,1%
Doanh thu:
Đ n v : tơ ị ỉ đ ngồ
Lĩnh v cự 2006 2007 %
Phi nhân
th ọ
Nhân thọ
6.38
1
8.48
1
8.35
9
9.45
8
31%
12%
D phòng nghi p v :ự ệ ụ
Đ n v : tơ ị ỉ đ ngồ
Lĩnh v cự 2006 2007 Tăng
tr ngưở
Phi nhân th ọ
DNVN
DN n cướ
ngoài
3.489
3.317
171
4.333
4.101
231
24,2%
Nhân th ọ
DNVN
DN n cướ
ngoài
24.219
10.793
13.426
31.152
12.215
18.936
28,6%
T ng c ngổ ộ 27.70835.48528%
Đ u t :ầ ư
Đ n v : tơ ị ỉ đ ngồ
Lĩnh v cự 2006 2007 Tăng
tr ngưở
Phi nhân th ọ
DNVN
DN n cướ
ngoài
4.740
4.134
606
11.495
10.228
1.266
42,5%
Nhân th ọ
DNVN
DN n cướ
ngoài
25.323
10.888
14.435
32.568
12.842
19.726
28,
6%
T ng c ngổ ộ 30.063 44.063 46,5%
Nh ng k t quữ ế ả trên đây cho th y thấ ị tr ng BHVN đã cóườ nh ngữ
b c tăng tr ng rõướ ưở r t sau m t năm gia nh p WTO. Cệ ộ ậ ơ h iộ đem l i khi VNạ
gia nh p WTO, kinh tậ ế xã h i phát tri n làộ ể vô cùng thu n l i cho ngành BHậ ợ
phát tri n. Song, h i nh p qu c t càng sâu r ng bao nhiêu thì nh h ngể ộ ậ ố ế ộ ả ưở
c a n n tài chính, kinh t toàn c u t i VN càng l n b y nhiêu. Cu i nămủ ề ế ầ ớ ớ ấ ố
2007, kh ng ho ng tín d ng M , giá xăng d u, s t thép, lúa g o tăng đ tủ ả ụ ở ỹ ầ ắ ạ ộ
bi n đã làm nh h ng t i VN. Cùng v i y u kém trong đi u hành kinh tế ả ưở ớ ớ ế ề ế
làm cho l m phát v t quá 2 con s . Th tr ng vàng, đôla, ch ng khoán, b tạ ượ ố ị ườ ứ ấ
đ ng s n, lúa g o, xi măng có nh ng bi n đ ng b t th ng trong đ u nămộ ả ạ ữ ế ộ ấ ườ ầ
2008 đã nh h ng đ n n n kinh t xã h i nói chung và ngành b o hi m nóiả ưở ế ề ế ộ ả ể
riêng. Nh ng s li u th tr ng b o hi m 3 tháng đ u năm 2008, doanh thuữ ố ệ ị ườ ả ể ầ
b o hi m phi nhân th đ t 8.360 t đ ng (tăng 31%), doanh thu b o hi mả ể ọ ạ ỉ ồ ả ể
nhân th đ t 9.486 t đ ng (tăng 11.84%) đã ch ng minh ngành b o hi m v nọ ạ ỉ ồ ứ ả ể ẫ
ti p t c tăng tr ng tr c nh ng bi n đ ng trên.ế ụ ưở ướ ữ ế ộ
K t qu năm 2008 và nh ng tháng đ u năm 2009ế ả ữ ầ
Theo Hi p h i B o hi m Vi t Nam, trong năm 2008 h u h t các doanhệ ộ ả ể ệ ầ ế
nghi p b o hi mệ ả ể đ u tăng tr ng doanh thu vàề ưở lãi, riêng ph n l i nhu nầ ợ ậ
từ ho tạ đ ng đ u tộ ầ ư c a các doanh nghi p b o hi mủ ệ ả ể đã đ t m c tăng caoạ ứ
nh t tấ ừ tr c t i nay.Đ c bi t, giai đo n gi a năm 2008, Nhà n c th cướ ớ ặ ệ ạ ữ ướ ự
hi n chính sách th t ch t ti n t , làm cho lãi su t ti n g i ngân hàng tăng caoệ ắ ặ ề ệ ấ ề ử
(có ngân hàng h n 18%/năm), lãi su t bình quân c năm t 10% - 12%/năm.ơ ấ ả ừ
Đ i v i các doanh nghi p b o hi m phi nhân th , lãi t ho t đ ng đ u tố ớ ệ ả ể ọ ừ ạ ộ ầ ư
không nh ng là ngu n l i nhu n chia lãi c đông mà còn là m t c u cánh choữ ồ ợ ậ ổ ộ ứ
các doanh nghi p này đang có th c tr ng k t qu kinh doanh b o hi m là conệ ự ạ ế ả ả ể
s âm khi phí b o hi m không bù đ p đ c b i th ng, chi phí và trích l pố ả ể ắ ượ ồ ườ ậ
d phòng theo quy đ nh c a B Tài chính.ự ị ủ ộ
Năm 2008, t ng doanh thu phíổ b o hi m phi nhân thả ể ọ toàn thị tr ng đ t x pườ ạ ấ
xỉ 10.900 tỷ đ ng, tăng tr ng 30%, v t chồ ưở ượ ỉ tiêu chi n l c thế ượ ị tr ng b oườ ả
hi mể đ n năm 2010 t i 21% (chế ớ ỉ tiêu đ t ra là 9.000 t đ ng).ặ ỷ ồ
Top 5 doanh nghi p b o hi m cóệ ả ể doanh thu cao là B o Vi t 3.305 tả ệ ỷ đ ng,ồ
PVI 2.016 tỷ đ ng, B o Minh 1.981 tồ ả ỷ đ ng, PJICO 1.061 tồ ỷ đ ng, PTI đ tồ ạ
429 tỷ đ ng.ồ
Chính vì v y, đ i v i b o hi m phi nhân th , vi c ch m d t tình tr ng cácậ ố ớ ả ể ọ ệ ấ ứ ạ
nghi p v b o hi m kinh doanh có k t qu âm đang đ c đ t lên hàng đ uệ ụ ả ể ế ả ượ ặ ầ
vì b h n ch ngu n bù đ p t lãi đ u t . Không nên quá chú tr ng tăngị ạ ế ồ ắ ừ ầ ư ọ
tr ng doanh thu chi m lĩnh th ph n mà quên đi hi u qu kinh doanh.ưở ế ị ầ ệ ả
Kh i doanh nghi p b o hi m nhân th cũng đ t doanh thu 10.334 t đ ng.ố ệ ả ể ọ ạ ỷ ồ
Top 5 doanh nghi p b o hi m có doanh thu cao là Prudential 4.270 t đ ng,ệ ả ể ỷ ồ
B o Vi t 3.425 t đ ng, Manulife 1.072 t đ ng, AIG 634 t đ ng, Dai-ichiả ệ ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ
585 t đ ng.ỷ ồ
Tuy v y, năm 2009, kh ng ho ng kinh tậ ủ ả ế toàn c u ti p t c nh h ng t iầ ế ụ ả ưở ớ
n n kinh t Vi t Nam. Trong nh ng tháng đ u năm, ch s VN-Index và lãiề ế ệ ữ ầ ỉ ố
su t ti n g i ngân hàng luôn gi m s nh h ng đ n s lãi đ u t c a cácấ ề ử ả ẽ ả ưở ế ố ầ ư ủ
doanh nghi p b o hi m, t t nhiên s th p h n nhi u so v i năm 2008.ệ ả ể ấ ẽ ấ ơ ề ớ
Theo khuy n cáo c a Hi p h i B o hi m Vi t Nam, các doanh nghi p b oế ủ ệ ộ ả ể ệ ệ ả
hi m nhân th c n có nh ng gi i pháp tháo g khó khăn cho nh ng ng iể ọ ầ ữ ả ỡ ữ ườ
đang tham gia b o hi m b gi m sút thu nh p do nh h ng c a kh ngả ể ị ả ậ ả ưở ủ ủ
ho ng kinh t có th ti p t c tham gia b o hi m, không ph i ch m d t h pả ế ể ế ụ ả ể ả ấ ứ ợ
đ ng b o hi m tr c h n và thu hút đ c nhi u ng i tham gia b o hi m.ồ ả ể ướ ạ ượ ề ườ ả ể
5. Đánh giá xu h ng phát tri n c a th tr ng BHKD VN sau khi giaướ ể ủ ị ườ
nh pậ
* Nhu c u v các s n ph m b o hi m cũng nh ch t l ng b o hi mầ ề ả ẩ ả ể ư ấ ượ ả ể
ngày càng tăng. Do s phát tri n c a kinh t và thu nh p c a ng i dân đangự ể ủ ế ậ ủ ườ
tăng cao.
* S ngày càng có nhi u s n ph m b o hi m m i, ph c v nhu c u b oẽ ề ả ẩ ả ể ớ ụ ụ ầ ả
hi m đa d ng c a các t ch c, cá nhânể ạ ủ ổ ứ , ví d nh các s n ph m tín d ngụ ư ả ẩ ụ
xu t kh u, b o hi m nông nghi p, b o hi m b o lãnh, b o hi m vi mô...ấ ẩ ả ể ệ ả ể ả ả ể
ph c v nhu c u đa d ng c a các cá nhân trong và ngoài n c. ụ ụ ầ ạ ủ ướ
* Do yêu c u c a c quan qu n lý, và đ nâng cao s c c nh tranh trênầ ủ ơ ả ể ứ ạ
th tr ng, ch t l ng ph c v khách hàng c a các doanh nghi p b o hi mị ườ ấ ượ ụ ụ ủ ệ ả ể
cũng nh h th ng qu n tr doanh nghi p s ngày càng t t h n, hi n đ iư ệ ố ả ị ệ ẽ ố ơ ệ ạ
h nơ . Đáng chú ý là trên th tr ng b o hi m s có hi n t ng mua, bán,ị ườ ả ể ẽ ệ ượ
chuy n nh ng ph n v n do m t s nhà đ u t không có kh năng huy đ ngể ượ ầ ố ộ ố ầ ư ả ộ
thêm v n đ u t cho doanh nghi p theo quy đ nh m i.ố ầ ư ệ ị ớ
* Trong t ng lai, th tr ng b o hi m s có tác đ ng l n đ n n n tàiươ ị ườ ả ể ẽ ộ ớ ế ề
chính và kinh t khi nó phát tri n đ n m c cao h n v quy mô và đ ph cế ể ế ứ ơ ề ộ ứ
t p.ạ Đ c bi t là s tăng c ng liên k t gi a các công ty b o hi m và ngânặ ệ ự ườ ế ữ ả ể
hàng. Vi c tham gia cung c p s n ph m b o hi m c a ngân hàng có th ệ ấ ả ẩ ả ể ủ ể ở
nhi u c p đ khác nhau tuỳ theo th a thu n và hình th c liên k t gi a ngânề ấ ộ ỏ ậ ứ ế ữ
hàng v i công ty b o hi m:ớ ả ể
- Hai bên ký k t h p đ ng th a thu n phân ph i: Ngân hàng ký th a thu nế ợ ồ ỏ ậ ố ỏ ậ
phân ph i s n ph m v i công ty b o hi m, trong đó ngân hàng đóng vai trò làố ả ẩ ớ ả ể
ng i đ i di n bán hàng ho c ng i môi gi i b o hi m cho công ty b oườ ạ ệ ặ ườ ớ ả ể ả
hi m. Ngân hàng phân ph i các s n ph m b o hi m (bán riêng r ho c bánể ố ả ẩ ả ể ẽ ặ
cùng v i các s n ph m ngân hàng) đ nh n hoa h ng. Tr ng h p này, haiớ ả ẩ ể ậ ồ ườ ợ
bên không c n ho c ch chia s m t ít c s d li u khách hàng và không c nầ ặ ỉ ẻ ộ ơ ở ữ ệ ầ
ph i đ u t nhi u v c s v t ch t cho quan h h p tác này.ả ầ ư ề ề ơ ở ậ ấ ệ ợ
- Ngân hàng và công ty b o hi m n m gi c ph n c a nhau: ngân hàng sả ể ắ ữ ổ ầ ủ ẽ
cung c p s n ph m cho các công ty b o hi m v i t cách là đ ng minh chi nấ ả ẩ ả ể ớ ư ồ ế
l c c a nhau. Tr ng h p này hai bên có m c đ k t h p cao h n trongượ ủ ườ ợ ứ ộ ế ợ ơ
vi c cung c p s n ph m và qu n lý kênh phân ph i, có th có s chia s cệ ấ ả ẩ ả ố ể ự ẻ ơ
s d li u khách hàng và đòi h i ph i đ u t đúng m c vào công ngh thôngở ữ ệ ỏ ả ầ ư ứ ệ
tin và nhân s bán hàng.ự
- Ngân hàng và công ty b o hi m góp v n liên doanh cùng thành l p m t côngả ể ố ậ ộ
ty b o hi m m i: ngân hàng và công ty b o hi m cùng s h u v s n ph mả ể ớ ả ể ở ữ ề ả ẩ
và khách hàng, cùng chia s c s d li u khách hàng. C p đ này đòi h iẻ ơ ở ữ ệ ấ ộ ỏ
ph i có s cam k t m nh m và dài h n t hai phía v chi n l c phân ph iả ự ế ạ ẽ ạ ừ ề ế ượ ố
s n ph m, v c s v t ch t…ả ẩ ề ơ ở ậ ấ
- Ngân hàng mua toàn b ho c m t ph n công ty b o hi m ho c thành l pộ ặ ộ ầ ả ể ặ ậ
m t công ty b o hi m m i, trong t ng lai s hình thành t p đoàn d ch v tàiộ ả ể ớ ươ ẽ ậ ị ụ
chính ngân hàng: c p đ này, các ho t đ ng và h th ng phân ph i đ cỞ ấ ộ ạ ộ ệ ố ố ượ
k t h p hoàn toàn, có kh năng cao trong vi c s d ng c s d li u kháchế ợ ả ệ ử ụ ơ ở ữ ệ
hàng dhi n có và cung c p các d ch v khác c a ngân hàng.ệ ấ ị ụ ủ
* ng d ng th ng m i đi n t trong kinh doanh b o hi mỨ ụ ươ ạ ệ ử ả ể . Vi t Nam,Ở ệ
giao d ch m t đ i m t v n là hình th c ph bi n và h u hi u nh t. Ph ngị ặ ố ặ ẫ ứ ổ ế ữ ệ ấ ươ
pháp marketing tr c ti p nh bán b o hi m qua Internet hay th ng m i đi nự ế ư ả ể ươ ạ ệ
t , m t trong nh ng th m nh v công ngh c a doanh nghi p b o hi mử ộ ữ ế ạ ề ệ ủ ệ ả ể
n c ngoài. Vi c Vi t nam gia nh p WTO, s phát tri n c a công nghướ ệ ệ ậ ự ể ủ ệ
thông tin cùng v i c ng đ canh tranh trên th tr ng b o hi m ngày càngớ ườ ộ ị ườ ả ể
l n thì vi c ng d ng th ng m i đi n t trong ho t đ ng kinh doanh b oớ ệ ứ ụ ươ ạ ệ ử ạ ộ ả
hi m Vi t Nam là không xa.ể ở ệ
B. K t lu nế ậ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bảo hiểm kinh doanh ( bảo hiểm rủi ro).pdf