Chương 8: Hướng tới một tương lai có sức chống chịu và bền vững
Xem xét Quan hệ của QLRRTT tới phát triển bền vững (8.2) và
Tác động qua lại theo thời gian giữa hiện tại và tương lai (8.3)
Đánh giá các khía cạnh liên quan tới tài nguyen môi trường, xã
hội với phát triển bền vững (8 4 .4); phân tí h ch quan hệ giữa
QLRRTT, thích ứng với BĐKH và giảm phát thải (8.5)
Xác định những giải pháp và phương án ứng phó với CĐKH
trong tương lai (8.6)
Nhấn mạnh sự phối hợp đồng bộ giữa QLRRTT và thích ứng
BĐKH, hướng tới xây dựng một xã hội bền vững trong tương lai (8.7).
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo Quản lý rủi ro thiên tai và các hiện tượng cực đoan nhằm thúc đẩy thích ứng với biến đổi khí hậu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lễ ắt Hội đồ t ấ ủ ỦBQG ề BĐKH ra m ng ư v n c a v
và Báo cáo SREX Việt Nam
Giới thiệu Báo cáo đặc biệt của Việt Nam về
Quản lý rủi ro thiên tai
và các hiện tượng cực đoan
ằ ẩ ế ổnh m thúc đ y thích ứng với bi n đ i khí hậu
GS. TS. Trần Thục
Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
Hà Nội, 22/1/2015
Cơ sở xây dựng Báo cáo
“Báo cáo đặc biệt của Việt Nam về QLRRTT và các hiện
tượng cực đoan nhằm thúc đẩy thích ứng với BĐKH”
(SREX Việt Nam) được xây dựng dựa theo khung của “Báo
cáo đặc biệt của Ban Liên chính phủ về BĐKH về
QLRRTT và các hiện tượng cực đoan nhằm thúc đẩy thích
ứng với BĐKH” (SREX, IPCC, 2012a).
Tương tự, Báo cáo tóm tắt cũng được dựa trên khung của
báo cáo tóm tắt của SREX (IPCC, 2012b).
Mục đích của Báo cáo
SREX Việt Nam phân tích tình hình ở VN:
h h đ h i hi đ đ• P ân tíc và án g á các ện tượng cực oan, tác ộng
của chúng đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội và
phát triển bền vững của Việt Nam.
• Đánh giá sự biến đổi của các hiện tượng khí hậu cực đoan
l i d BĐKHtrong tương a o .
• Sự tương tác giữa các yếu tố khí hậu, môi trường và con
người nhằm mục tiêu thúc đẩy thích ứng với BĐKH và
quản lý rủi ro thiên tai và các hiện tượng cực đoan ở Việt
Nam.
Các tác giả đóng góp cho Báo cáo
Chủ biên
Trần Thục (IMHEN) Koos Neefjes (UNDP)
Tạ Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Thắng, Mai Trọng Nhuận,
Lê Anh Tuấn, Lê Đình Thành, Huỳnh Thị Lan Hương, Võ Thanh Sơn,
Nguyễn Thị Hiền Thuận, Lê Nguyên Tường
Nhận xét phản biện
Tô Văn Trường Lê Bắc Huỳnh
Báo cáo được trích dẫn như sau:
IMHEN và UNDP, 2015: Báo cáo đặc biệt của Việt Nam về Quản lý rủi ro thiên tai và
hiện tượng cực đoan nhằm thúc đẩy thích ứng với biến đổi khí hậu [T.Thục, Koos N.,
T.T.T. Hương, N.V. Thắng, M.T. Nhuận, L.A. Tuấn, L.Đ. Thành, H.T. L. Hương,
ồV.T. Sơn, N.T.H. Thuận, L.N. Tường], NXB Tài nguyên Môi trường và Bản đ , Hà Nội
Các tác giả đóng góp cho Báo cáo
Chương 1. Koos Neefjes, Trần Thục, Tạ Thị Thanh Hương.
Phản biện: Lê Nguyên Tường, Tô Văn Trường.
Ch 2 T Thị Th h H K N fj B h Tâ Si hương . ạ an ương, oos ee es, ạc n n .
Phản biện: Trần Thục, Lê Bắc Huỳnh.
Chương 3. Nguyễn Văn Thắng, Mai Văn Khiêm, Nguyễn Văn Hiệp, Nguyễn Đăng Mậu,
ầ ễ ểTr n Đình Trọng, Vũ Văn Thăng, Hoàng Đức Cường, Nguy n Xuân Hi n,
Trần Văn Trà, Trương Đức Trí.
Phản biện: Nguyễn Đức Ngữ, Nguyễn Văn Tuyên.
Chương 4. Mai Trọng Nhuận, Phan Văn Tân, Lê Quang Trí, Trương Việt Dũng, Đỗ Công
Thung, Lê Văn Thăng, Trần Mạnh Liểu, Nguyễn Tiền Giang, ĐỗMinh Đức,
Ngô Đức Thành, Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Hiếu Trung.
Phả biệ T Q H J t Ki h W d P l M Eln n: rương uang ọc, en y rsc - oo , ame a c wee
Chương 5. Lê Quang Trí, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Hiếu Trung, Đặng Kiều Nhân, Nguyễn
Thanh Bình, Đào Trọng Tứ, Lâm Thị Thu Sửu, Ngụy Thị Khanh, Đinh Diệp
h ấAn Tu n.
Phản biện: Đào Xuân Học, Ian Wilderspin, Michael R. DiGregorio.
Các tác giả đóng góp cho Báo cáo
Chương 6. Lê Đình Thành, Ngô Lê Long, Nguyễn Mai Đăng, Trần Thanh Tùng
Phản biện: Đào Xuân Học, Jenty Kirsch-Wood, Ian Wilderspin
Chương 7. Huỳnh Thị Lan Hương, Trần Thục, Đỗ Tiến Anh, Nguyễn Hoàng Thủy, Đào
Minh Trang, Lê Nguyên Tường, Bảo Thạnh, Trương Đức Trí.
Phản biện: Lê Hữu Tí
Chương 8. Võ Thanh Sơn, Nguyễn Chu Hồi, Trần Hữu Nghị, Bùi Công Quang, Nguyễn
Danh Sơn, Lê Văn Thăng, Hoàng Văn Thắng, Lê Anh Tuấn, Nghiêm
Phương Tuyến
Phản biện: Trương Quang Học, Đào Xuân Học, Pamela McElwee
Chương 9. Nguyễn Thị Hiền Thuận, Trần Thục, Ngô Thị Vân Anh, Nguyễn Xuân Hiển,
Phan Mạnh Tuấn, Hà Thị Quỳnh Nga, Trần Thanh Thủy, Nguyễn Văn Đại,
Nguyễn Lê Giang, Đặng Thu Phương, Đặng Quang Thịnh, Trần Văn Trà,
Cao Hoàng Hải.
Phản biện: Lê Hữu Tí, Vũ Minh Hải
Chuyên gia từ các tổ chức
1) UNDP 11) Trường Đại học Thủy lợi
2) Viện KTTV&BĐKH (IMHEN)
3) Viện HLKH Xã hội Việt Nam
12) Viện TN&MT biển
13) TT KHCN KTTV & MT
ấ4) Viện CL&CS KHCN
5) Đại học Quốc gia Hà Nội
6) Cục KTTV & BĐKH
14) TT Tư v n PTBV TNN và BĐKH
15) TT Phát triển Sáng tạo xanh
16) TT NC TN&MT
7) TT KTTVQG
8) Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
9) T ờ Đ i h H ế
17) TT NC Phát triển Xã hội
18) CT Tropenbos QT tại Việt Nam
19) Tổ hứ C QT i Việ Nrư ng ạ ọc u
10) Trường Đại học Cần Thơ
c c are tạ t am
20) Nhóm công tác BĐKH của NGOs
Cơ quan tài trợ xây dựng Báo cáo
1 UNDP.
2. Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
(IMHEN)
3. UNDP Policy Advisory Team (PAT)
4 IMHEN UNDP “Tă ườ ă lự ố i ứ hó ới. - , ng c ng n ng c qu c g a ng p v
biến đổi khí hậu ở Việt Nam nhằm giảm nhẹ tác động và
kiểm soát phát thải khí nhà kính” (CBCC)
5. DMHCC-UNDP “Tăng cường năng lực thực hiện Chiến lược
quốc gia về Biến đổi khí hậu” (CBICS)
Cấu trúc của Báo cáo
Báo cáo tóm tắt phục vụ các nhà hoạch định chính sách (SPM)
Chương 1. BĐKH: Các chiều hướng mới về rủi ro thiên tai, mức độ phơi bày trước
ể ễ ổ ốhi m họa, tính d bị t n thương và khả năng ch ng chịu
Chương 2. Những yếu tố quyết định rủi ro khí hậu: Mức độ phơi bày trước hiểm
họa và tình trạng dễ bị tổn thương
Chương 3. Những thay đổi của CĐKH và tác động đến môi trường vật lý tự nhiên
Chương 4. Sự thay đổi tác động của CĐKH và thiên tai tới hệ sinh thái và nhân sinh
Chương 5. Quản lý rủi ro CĐKH ở cấp địa phương
Chương 6. Hệ thống quản lí rủi ro thiên tai và CĐKH ở Việt Nam
Chương 7. Quản lý rủi ro ở cấp quốc tế và tích hợp ở các cấp khác nhau
Chương 8. Hướng tới một tương lai có sức chống chịu và bền vững
Chương 9. Nghiên cứu điển hình
Chương 1: Biến đổi khí hậu: Các chiều hướng mới về rủi ro
thiên tai, mức độ phơi bày trước hiểm họa, tính
dễ bị tổn thương và khả năng chống chịu
1. Khái niệm
• Quan hệ giữa thích ứng với BĐKH và QLRRTT
• Quy trình QLRRTT và thích ứng với BĐKH
2. Hiện tượng cực đoan, tác động cực đoan, thiên tai
• Cực đoan được xác định bằng đặc trưng vật lý
• Tác động cực đoan
3. Quản lý thiên tai, giảm thiểu RRTT, chia sẻ rủi ro
• BĐKH làm QLRRTT phức tạp hơn
• Thích ứng BĐKH góp phần QLRRTT
• QLRRTT và thích ứng BĐKH
4 Đối hó à thí h ứ. p v c ng
KHÍ HẬU
sự kiện khí
Tình trạng dễ
bị tổn
thương
RỦI RO
Quản lý
rủi ro
thiên tai
PHÁT TRIN
Thiên tai
Biến đổi
tự nhiên
hậu / thời tiết
cực đoan
Mức độ phơi
bày trước
hiểm họa
THIÊN TAI
Thích ứng
với BĐKH
BĐKH do
con người
gây ra
Phát thải khí nhà kính
Chương 2: Những yếu tố quyết định rủi ro: Mức độ phơi bày
trước hiểm họa và tính dễ bị tổn thương
Phân tích và đánh giá chi tiết những yếu tố quyết định rủi ro khí hậu, cụ
thể làmức độ phơi bày trước hiểm họa và tính dễ bị tổn thương, các
1) Yếu tố quyết định rủi ro
2) ế ố á độ í h dễ bị ổ h
chiều hướng mới và sự tương tác giữa các yếu tố
Đị lý bối ả h đị điểY u t t c ng t n t n t ương
3) Năng lực đối phó và thích ứng
4) Chiều hướng mới của tính dễ bị tổn
• a , c n a m
• Mô hình định cư, phát triển
• Các biện pháp thích ứng
Môi
trường
Liên
thương và mức độ phơi bày:
• Môi trường, Xã hội, Kinh tế,Các yếu tố
liên ngành , tương tác và tích hợp của
ế ố
• Nhân khẩu học
• Giáo dục, sức khỏe, phúc
lợi
• Mối quan hệ xã hội
Xã hội
ngành
và
tích
hợpcác y u t
5) Xác định, đánh giá và truyền thông
rủi ro thiên tai
• Thể chế và quản trị
• Quốc gia: phát triển KT‐XH
• Cộng đồng: sinh kế và côngKinh
ế6) Tích lũy rủi ro
việc của cá nhân và gia đìnht
Chương 3: Biến đổi của cực đoan khí hậu và tác động
đến môi trường vật lý tự nhiên
1) Các hiện tượng thời tiết và khí hậu liên
quan đến thiên tai
2) Số liệu và phương pháp phân tích CĐKH
3) Biến đổi của một số cực đoan khí hậu (oC/10 năm)
• Nhiệt độ, Mưa, Các cực đoan khác
4) Biến đổi của hoàn lưu quy mô lớn ảnh
ế
Tmax
hưởng đ n CĐKH
• Gió mùa, Bão và ATNĐ, El Nino và dao động
Nam
5. Tác động đến các điều kiện môi trường tự
nhiên
• Nắng nóng, Hạn hán, Mưa lớn, Lũ lụt, Sương
(oC/10 năm)
T i
muối, Rét đậm, Mực nước biển cực trị m n
Chương 4: Sự thay đổi tác động của cực đoan khí hậu và
thiên tai tới hệ sinh thái và hệ nhân sinh
Cơ sở lí1) Quan hệ giữa CĐKH, thiên tai với phơi bày
ể
luậntrước hi m hoạ và tính DBTT của HT TN - XH
• Bản chất mối quan hệ giữa CĐKH, thiên tai với phơi bày
trước hiểm hoạ à tính DBTT của hệ thống TN XH ở v -
Việt Nam
• Mức độ phơi bày, tác động của CĐKH, thiên tai, tính
DBTT của hệ thống TN - XH ở Việt Nam
2) Tác động của BĐKH, CĐKH tới HT TN - XH
• Tài nguyên nước
• Hệ sinh thái tự nhiên
• Hệ thống lương thực, an ninh lương thực
• Khu dân cư, cơ sở hạ tầng, du lịch
• Sức khỏe, an toàn tính mạng, phúc lợi xã hội
Chương 5: Quản lý rủi ro cực đoan khí hậu ở cấp địa phương
Trình bày: Tầm quan trọng của các cơ quan nhà nước, các tổ
chức chính trị xã hội và cộng đồng địa phương trong QLRRTT.
Mỗi địa phương bị phơi bày và dễ bị tổn thương đối với những
ấ ố ềthiên tai nh t định. Những thiên tai này không gi ng nhau v bản
chất, cường độ và tần suất ở mỗi địa phương. Do vậy việc
QLRRTT cũng khác nhau ở từng địa phương.
Trọng tâm gồm 3 chủ đề:
1) Cá h ả lý hữ ủi thiê t i hiệ t ic qu n n ng r ro n a n ạ
2) Tác động của CĐKH đến an ninh, con người ở cấp địa phương
3) Khả năng ứng phó, thích nghi, giảm nhẹ tổn thương và
QLRRTT và CĐKH ở cấp độ địa phương.
Chương 6: Hệ thống quản lý rủi ro thiên tai và cực đoan khí
hậu ở Việt Nam
1) Hệ thống QLRRTT và CĐKH ở Việt Nam
2) Lồng ghép QLRRTT và thích ứng BĐKH trong các kế hoạch và
chính sách
3) Các văn bản luật pháp, tổ chức và tài chính
4) Các phương pháp và công cụ dùng trong thực tiễn
5) Liên kết hệ thống QLRRTT VN với các thách thức liên quan đến
BĐKH
70
80
30
40
50
60
0
10
20
Luật Pháp lệnh Nghị định Chỉ thị Quyết
định
Thông tư Thông tư
liên tịch
Chương 7: Quản lý rủi ro ở cấp quốc tế và tích hợp ở các cấp
Nguyên tắc QLRRTT &
THÍCH ỨNGQUẢN LÝ
RỦI RO THIÊN TAI
thích ứng BĐKH
Thể chế và các tổ chức QT tế về
QLRRTT & thích ứng BĐKH
WMO
Rào cản & cơ hội trong QLRRTT
& thí h ứ BĐKH
Hiệp định
AADMER
IPCC
c ng
ề ấ ể ế ể
Ủy ban bão
ESCAP
AWGCC
Đ xu t th ch , chính sách đ tích
hợp QLRRTT & thích ứng BĐKH
GNDR
Chương 8: Hướng tới một tương lai có sức chống chịu và
bền vững
Xem xét Quan hệ của QLRRTT tới phát triển bền vững (8.2) và
Tác động qua lại theo thời gian giữa hiện tại và tương lai (8.3)
Đánh giá các khía cạnh liên quan tới tài nguyen môi trường, xã
hội ới há iể bề ữ (8 4) hâ í h hệ iữ v p t tr n n v ng . ; p n t c quan g a
QLRRTT, thích ứng với BĐKH và giảm phát thải (8.5)
Xác định những giải pháp và phương án ứng phó với CĐKH
trong tương lai (8.6)
Nhấn mạnh sự phối hợp đồng bộ giữa QLRRTT và thích ứng
BĐKH, hướng tới xây dựng một xã hội bền vững trong tương lai
(8.7).
Chương 9: Nghiên cứu điển hình
Cá ê ứ
Mục tiêu
Phân tích các trường hợp cực đoan nhằm
Phòng tránh bão hiệu quả
Quản lý rủi ro lũ lụtc nghi n c u
điển hình
cung cấp thông tin, nâng cao hiểu biết và rút
ra các bài học kinh nghiệm.
Phạm vi
Lũ quét - khu vực miền núi
Ngập lụt đô thị: Thách thức quy hoạch đô thị
ể ầ
Tổng hợp
các bài học
Các trường hợp điển hình được phân nhóm
bao gồm: Bão; Lũ; Lũ quét; Ngập lụt đô thị;
Hạn hán; Nắng nóng, rét hại; Xâm nhập mặn.
Hạn hán: Hi m họa th m lặng
Cực trị nhiệt độ: Rét hại và nắng nóng
Xâm nhập mặn ở ĐBSC
Nội dung
Cung cấp thông tin cơ bản về hiện tượng,
mức độ ảnh hưởng, các thiệt hại và các
Hệ thống cảnh báo sớm - Giảm nhẹ rủi ro thiên tai
Phương châm “Bốn ại hỗ” – Nguyê tắc cơ bản
Chia sẻ rủi ro thiên tai: Bảo hiểm rủi ro thiên tai
biện pháp ứng phó, sau cùng đưa ra các bài
học kinh nghiệm.
trong nông nghiệp
Nâng cao nhận thức cộng đồng
Địa chỉ truy cập
Báo cáo tóm tắt (tiếng Việt, tiếng Anh) và các bài trinh bày
được đăng tại các địa chỉ:
1) Trang web của UNDP:
ủ2) Trang web c a IMHEN:
www.imh.ac.vn
XIN CÁM ƠNá
GS. Trần Thục
Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quanlyruirothientaivacachientuongcucdoan_998.pdf