Bài tập Trái phiếu

Bài 3: Tại một phiên giao dịch chứng khoán ACM có tài liệu như sau: Yêu cầu: Áp dụng nguyên tắc đấu giá để xác định - Giá khớp lệnh của cổ phiếu ACM. - Kết quả mua bán cho từng khách hàng.

pdf7 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 1713 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Trái phiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRÁI PHIẾU LANA.HUYNH 6 |20 Loại bài tập : KHỚP LỆNH • Cách xác định giá khớp lệnh Áp dụng nguyên tắc đấu giá => xác định giá cả giao dịch của chứng khốn A tại 1 phiên giao dịch lúc thị trường đĩng cửa Các bước thực hiện như sau Bước 1 : xếp giá từ cao xuống thấp Bước 2: Nhìn trên bảng số liệu - Bên lệnh mua : nhìn giá tương ứng điền vào cột tên của khách hàng và số lượng - Bên bán: tương tự Bước 3: Xác định lượng mua và lượng bán - Lượng mua: Tính cộng dồn của cột 1 và cột 3 từ trên xuống (giá cao đến giá thấp) - Lượng bán: Tính cộng dồn của cột 7 và cột 5 từ dưới lên trên ( giá thấp đến giá cao) Bước 4 : xác định giá khớp Giá khớp là giá tốt nhất mà cung cầu gặp nhau. Lấy max (cột 8) Pt khớp ( cột 8) = Min (cột 1, cột 7) Nếu cĩ 2 P trở lên bằng nhau ta chọn mức giá gần mức giá tham chiếu ( nếu khơng giá tham chiếu ta chọn giá cao ) Bước 5 : Xác định khối lượng mua bán của từng người - Bên mua : xem từ giá cao nhất đến giá khớp. - Bên bán : xem từ giá thấp nhất đến giá khớp Xem bài tập mẫu Dư mua và dư bán là những giá chưa khớp • Phân biệt giữa khớp lệnh liên tục và khớp lệnh định kỳ Phương thức khớp lệnh định kỳ (Call Auction) là phương thức giao dịch trong đĩ giá thực hiện mua và bán được xác định theo điều kiện cho phép khối lượng giao dịch cao nhất, trên cơ sở tập hợp tất cả các lệnh mua và lệnh bán trong một khoảng thời gian nhất định Phương thức khớp lệnh liên tục giao dịch được thực hiện liên tục ngay khi cĩ các lệnh đối ứng được nhập vào hệ thống. Ngay sau khi lệnh được nhập vào hệ thống, sẽ lập tức được so khớp và hình thành giao dịch, từ đĩ, giá cả được xác định liên tục chứ khơng phải vào một thời điểm nhất định như khớp lệnh định kỳ BÀI TẬP TRÁI PHIẾU LANA.HUYNH 7 |20 Bài 1: Tại một phiên giao dịch chứng khoán ACB có tài liệu như sau: Yêu cầu: Áp dụng nguyên tắc đấu giá để xác định - Giá khớp lệnh của cổ phiếu ACB. - Kết quả mua bán cho từng khách hàng. - Trường hợp: sau đĩ khớp lệnh liên tục, nhà đầu tư N đưa ra lệnh bán 200 đơn vị cổ phiếu ABC với giá 21.000 đồng. Xác định kết quả và nhận định tình hình thị trường. Bài giải Mua Giá Cổ phiếu ABC Bán Giá Khớp Lượng mua Khách hàng Số lượng Lượng bán Khách hàng Số lượng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 150 C 150 22.500 200 I 950 150 250 A 100 22.000 200 J 750 250 450 B 200 21.500 100 G 550 450 650 D 200 21.000 300 H 450 450 850 E 150 20.500 150 F 150 150 Bài tốn khơng cĩ giá tham chiếu ta chọn giá cao. Vậy giá khớp là 21.500 đ • Kết quả mua bán của từng khách hàng Xem lại bảng tìm giá khớp Lệnh mua A. 100 CP giá 22.000 đồng B. 200 CP giá 21.500 đồng C. 150 CP giá 22.500 đồng D. 200 CP giá 21.000 đồng E. 150 CP giá 20.500 đồng Lệnh bán F. 150 CP giá 20.500 đồng G. 100 CP giá 21.500 đồng H. 300 CP giá 21.000 đồng I. 200 CP giá 22.500 đồng J. 200 CP giá 22.000 đồng BÀI TẬP TRÁI PHIẾU LANA.HUYNH 8 |20 Mua Giá Cổ phiếu ABC Bán Giá Khớp Lượng mua Khách hàng Số lượng Lượng bán Khách hàng Số lượng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 150 C 150 22.500 200 I 950 150 250 A 100 22.000 200 J 750 250 450 B 200 21.500 100 G 550 450 650 D 200 21.000 300 H 450 450 850 E 150 20.500 150 F 150 150 Bảng kết quả mua bán của từng khách hàng Khách hàng Số lượng Mua C 150 A 100 B 200 Tổng mua C+A+B 450 Dư mua D 200 E 150 Bán F 150 H 300 G 0 Tổng bán F+H+G 450 Dư bán G 100 I 200 J 200 BÀI TẬP TRÁI PHIẾU LANA.HUYNH 9 |20 • Sau đĩ khớp lệnh liên tục Bảng giao dịch sau khi khớp lệnh Mua Giá Cổ phiếu ABC Bán Giá Khớp Lượng mua Khách hàng Số lượng Lượng bán Khách hàng Số lượng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 21.500 100 G D 200 21.000 300 H E 150 20.500 150 F Khi chuyển qua khớp lệnh liên tục Mua Giá Cổ phiếu ABC Bán Khớp Dư mua Khách hàng Số lượng Lượng bán Khách hàng Dư bán Số lượng Giá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) - 21.500 100 G - 0 D 200 21.000 300 H 100 200 21.000 0 E 150 20.500 150 F 0 150 20.500 Nhà đầu tư N đưa ra lệnh bán 200 đơn vị cổ phiếu ABC với giá 21.000 đồng thì khơng bán được vì khơng cĩ ai mua. Bài 2: Tại một phiên giao dịch chứng khoán ACB có tài liệu như sau: Lệnh mua A. 100 CP giá 32.000 đồng B. 200 CP giá 31.500 đồng C. 150 CP giá 32.500 đồng D. 200 CP giá 31.000 đồng E. 150 CP giá 30.500 đồng Lệnh bán F. 150 CP giá 30.500 đồng G. 100 CP giá 31.500 đồng H. 300 CP giá 31.000 đồng I. 200 CP giá 32.500 đồng J. 200 CP giá 32.000 đồng BÀI TẬP TRÁI PHIẾU LANA.HUYNH 10 |20 Yêu cầu: Áp dụng nguyên tắc đấu giá để xác định - Giá khớp lệnh của cổ phiếu ACB. - Kết quả mua bán cho từng khách hàng. Mua Giá Cổ phiếu ABC Bán Giá Khớp Lượng mua Khách hàng Số lượng Lượng bán Khách hàng Số lượng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 150 C 150 32.500 200 I 950 150 250 A 100 32.000 200 J 750 250 450 B 200 31.500 100 G 550 450 650 D 200 31.000 300 H 450 450 800 E 150 30.500 150 F 150 150 Giá khớp là 31.500 Xem lại bảng khớp giá Mua Giá Cổ phiếu ABC Bán Giá Khớp Lượng mua Khách hàng Số lượng Lượng bán Khách hàng Số lượng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 150 C 150 32.500 200 I 950 150 250 A 100 32.000 200 J 750 250 450 B 200 31.500 100 G 550 450 650 D 200 31.000 300 H 450 450 800 E 150 30.500 150 F 150 150 BÀI TẬP TRÁI PHIẾU LANA.HUYNH 11 |20 Bảng kết quả mua bán của từng khách hàng Khách hàng Số lượng Mua C 150 A 100 B 200 Tổng mua C+A+B 450 Dư mua D 200 E 150 Bán F 150 H 300 G 0 Tổng bán F+H+G 450 Dư bán G 100 I 200 J 200 Bài 3: Tại một phiên giao dịch chứng khoán ACM có tài liệu như sau: Yêu cầu: Áp dụng nguyên tắc đấu giá để xác định - Giá khớp lệnh của cổ phiếu ACM. - Kết quả mua bán cho từng khách hàng. Bài giải Lệnh mua A. 200 CP giá 22.000 đồng B. 200 CP giá 21.500 đồng C. 200 CP giá 21.000 đồng Lệnh bán F. 150 CP giá 20.500 đồng G. 100 CP giá 21.500 đồng H. 300 CP giá 21.000 đồng I. 250 CP giá 22.500 đồng J. 150 CP giá 22.000 đồng BÀI TẬP TRÁI PHIẾU LANA.HUYNH 12 |20 Mua Giá Cổ phiếu ACM Bán Giá Khớp Lượng mua Khách hàng Số lượng Lượng bán Khách hàng Số lượng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 0 0 0 22.500 250 I 950 0 200 A 200 22.000 150 J 700 200 400 B 200 21.500 100 G 550 400 600 C 200 21.000 300 H 450 450 600 - - 20.500 150 F 150 150 Bảng kết quả mua bán của từng khách hàng Khách hàng Số lượng Mua A 200 B 200 C 150 Tổng mua A+B+C 450 Dư mua C 50 Bán F 150 H 300 Tổng bán F+H 450 Dư bán G 100 I 150 J 250

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbaitapvekhoplenhchungkhoan_130202021848_phpapp01_1808.pdf
Tài liệu liên quan