Dựa vào thông tin của L/C sau, tìm những lỗi sai trong hối phiếu ký phát:
MT 700: issue of documentary credit
Sender: NamViet Commercial Joint Stock Bank, VietNam
Receiver: Citi Bank, Taipei, Taiwan
11 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 7706 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tính giá chéo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TÍNH GIÁ CHÉO
Dựa vào giá Bid và Ask trong bảng yết giá trên. Anh/Chị hãy tính:
1. GBP/JPY
2. EUR/CAD
3. GBP/EUR
4. GBP/NZD
5. CAD/JPY
6. NZD/CHF
7. CHF/JPY
BÀI TẬP VỀ NGHIỆP VỤ GIAO NGAY (SPOT)
1. Ngày 22/02/200x trên thị trường hối đoái có thông tin như sau:
USD/SGD = 1.5397/10. Nếu bạn là người bán SGD, tỷ giá áp dụng sẽ là bao nhiêu?
2. Sử dụng thông tin của câu hỏi trên nếu bạn bán 1,000,000SGD bạn sẽ thu được bao nhiêu
USD?
3. Ngày 15/08/200x trên thị trường hối đoái có thông tin như sau:
USD/JPY = 83.45 /51 Nếu bạn mua 1 triệu JPY thanh toán bằng USD, lượng USD mà bạn phải
chi ra là bao nhiêu?
4. Ngày 3/2/200x các ngân hàng công bố tỷ giá USD/CHF như sau:
- Ngân hàng A: USD/CHF = 0.9738 – 42
- Ngân hàng B: USD/CHF = 0.9743 – 45
- Ngân hàng C: USD/CHF = 0.9736 – 40
- Ngân hàng D: USD/CHF = 0.9740 – 44
Nếu doanh nghiệp bạn cần mua một khoản trị giá 500,000CHF thanh toán bằng USD, bạn sẽ quyết
định chọn ngân hàng nào? Tính lượng USD mà doanh nghiệp bạn phải chi trả.
5. Công ty A có những khoản thanh toán sau:
- Nợ ngân hàng 100,000 GBP
- Hàng nhập khẩu 98,000 EUR
- Mua nguyên vật liệu 120,000CAD
- Trả nợ khách hàng 78,000 CHF
Công ty cần phải mua giao ngay những ngoại tệ trên. Lượng VND cần có để mua những ngoại tệ
là bao nhiêu? Biết tỷ giá như sau:
USD/VND = 20810 – 20870
EUR/USD = 1.2287 - 91
GBP/USD = 1.5685 - 87
USD/CAD = 0.9914 – 17
USD/CHF = 0.9738 - 42
6. Công ty Procter&Gamble Singapore (P&G Sin) đang có 1,200,000 USD từ việc xuất khẩu lô
hàng bột giặt Tide đến P&G Việt Nam. Công ty sẽ còn lại bao nhiêu SGD sau khi thực hiện
thanh toán các khoản sau:
- Trả lãi vay 42,000 EUR
- Thanh toán phí vận chuyển 100,000 JPY.
- Phí chuyển tiền 70 SGD
Biết rằng ngân hàng công bố tỷ giá như sau:
USD/SGD 1.2246/50
EUR/USD 1.3152/55
USD/JPY 82.23/28
BÀI TẬP VỀ NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH GIÁ
(ARBITRAGE)
1. Tại thời điểm T ta có thông tin sau:
Newyork USD/JPY= 121.72 – 121.75
Tokyo AUD/JPY = 102.75 – 102.80
Sydney AUD/USD = 0.8435 – 0.8438
Yêu cầu kinh doanh arbitrage với 100 triệu AUD.
2. Trên thị trường có thông tin sau:
Zurich: AUD/CHF = 0.9278-0.9284
Sydney: AUD/USD = 0.7682-0.7686
Newyork:USD/CHF= 1.2040- 1.2045
Kinh doanh arbitrage với 100 triệu USD.
BÀI TẬP VỀ NGHIỆP VỤ KỲ HẠN (FORWARD)
1. Ngày 01/11/20xx, Công ty A tại Thụy Sĩ cần ký kết giao dịch kỳ hạn 45 ngày với ngân hàng
để bảo hiểm rủi ro cho hợp đồng nhập khẩu đã ký trị giá 525,000USD. Hãy xác định tỷ giá kỳ
hạn mà ngân hàng niêm yết. Biết rằng cơ sở tính lãi là 360 ngày.
USD/CHF (spot) = 0.9738 – 42
USD : 2% - 3%
CHF : 3.5% - 4.5%
2. Tiếp theo bài trên, giả sử vào thời điểm đáo hạn, công ty chỉ cần 300,000USD vì công ty đối
tác chỉ thực hiện một phần hợp đồng. Hãy tính số tiền phát sinh khi thực hiện giao dịch bù trừ.
Biết rằng thông tin vào thời điểm đáo hạn:
USD/CHF (spot) = 0.9745 – 48
3. Ngày 22/07/200X Công ty B xuất khẩu lô hàng may mặc. Trị giá lô hàng là 283000USD, số
tiền này sẽ được bên nhập khẩu thanh toán vào ngày 22/09/200X. Công ty bán toàn bộ lượng
USD thu được cho ngân hàng theo hợp đồng kỳ hạn và gởi lượng tiền VND thu được vào
ngân hàng. Ngày 22/10/200X công ty có các khoản thanh toán như sau:
- Trả nợ ngân hàng C : 50 000USD
- Thanh toán hàng nhập khẩu 45 000EUR
- Thanh toán tiền mua nguyên vật liệu 5 000 000 JPY
Hãy xác định số tiền VND còn lại trong tài khoản của công ty sau khi thực hiện các nghiệp vụ
trên.
Biết rằng
Ngày 22/07/200X
Tỷ giá giao ngay là:
USD/VND = 20800 - 20860
Ngày 22/10/200X
Tỷ giá giao ngay là:
USD/VND = 20840 - 20900
USD/JPY = 83.72 – 83.76
EUR/USD = 1.3358 – 1.3362
Lãi suất
USD 3% - 5%
VND 13% - 20%
4. Ta có bảng yết giá AUD/USD kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng như sau:
AUD/USD giao ngay 0.8972 – 75
Bid Ask High Low
AUD/USD 1M 29 28 28 29
AUD/USD 2M 60 58 58 60
- Giá mua bán AUD/USD kỳ hạn 2 tháng là bao nhiêu?
- Doanh nghiệp xuất khẩu cần bán 150,000USD lấy AUD trong 1 tháng tới.
Lượng AUD họ nhận được sẽ là bao nhiêu?
BÀI TẬP VỀ NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP)
1. Một công ty X ở Mỹ phát hành trái phiếu bằng CHF sang Thụy Sĩ với thời hạn 1 năm, vì bán
trái phiếu trên thị trường Thụy Sĩ lãi suất sẽ thấp hơn nếu bán trái phiếu trên thị trường Mỹ.
Một số doanh nghiệp ở Thụy Sĩ vì muốn đa dạng hóa danh mục đầu tư, họ mua các trái phiếu
này. Tổng trị giá trái phiếu là 100 triệu CHF. X thu về tiền bán trái phiếu là CHF nhưng các
khoản đầu tư của họ lại bằng USD vì thế X liên hệ với Bank of America để hoán đổi số tiền
này sang USD.
- Tỷ giá giao ngay USD/CHF = 1.0409 - 13
- Điểm kỳ hạn 1 năm USD/CHF = 45 – 42
Tính lượng USD công ty X sẽ nhận ở thời điểm bán giao ngay 100 triệu CHF
Tính lượng USD mà X sẽ phải thanh toán tại thời điểm đáo hạn hợp đồng.
2. Công ty xuất nhập khẩu tại Úc sẽ nhận được một khoản thanh toán 400,000USD trong 2 tháng
tới, tại thời điểm hiện tại họ lại cần khoản tiền này để thanh toán cho các khoản cần thiết.
Công ty quyết định thực hiện hoán đổi với ngân hàng.
Tỷ giá giao ngay AUD/USD = 0.9003 – 10
Lãi suất AUD 3% - 4%
Lãi suất USD 0.5% - 1%
Tính lượng AUD công ty chi ra để mua USD giao ngay và lượng AUD công ty thu về theo hợp
đồng kỳ hạn.
3. Cho số liệu về tỷ giá và lãi suất EUR, VND ngày 01/10/20xx:
EUR/VND = 25,500 – 25,580
Lãi suất: EUR: 0% - 1%
VND: 9% - 15%
Ngày 01/10/20xx Công ty An Khánh kinh doanh XNK gạo có hợp đồng xuất khẩu gạo trị giá EUR
200,000 thanh toán trả chậm 3 tháng. Đồng thời để phục vụ cho lô hàng xuất khẩu này, Công ty A
phải nhập khẩu máy xay xát gạo trị giá EUR 200,000 thanh toán ngay.
a. Hãy nêu vẽ sơ đồ trình bày nhu cầu thanh toán của Công ty An Khánh trong tình huống trên?
b. Theo bạn, Công ty An Khánh gặp phải rủi ro tỷ giá không?
c. Nếu như Công ty An Khánh không sử dụng bất kỳ biện pháp nào để phòng ngừa rủi ro tỷ giá.
Bạn hãy tính số lời (lỗ) của công ty An Khánh khi hoàn thành 2 giao dịch này? Giả sử tỷ giá
giao ngay 3 tháng sau theo hai tình huống:
Tình huống Tỷ giá EUR/VND
I 25,800 – 25,850
II 25,100 – 25,300
d. Nếu doanh nghiệp thực hiện phòng ngừa rủi ro tỷ giá: thì công ty An Khánh có thế sử dụng hợp
đồng hoán đổi ngoại tệ được không? Nếu được, bạn hãy thiết kế hợp đồng này và tính toán các
đối khoản trong hợp đồng?
e. Giả sử, hợp đồng nhập khẩu của công ty An Khánh chỉ có giá trị EUR 150,000 thì Công ty A có
thể sử dụng hợp đồng hoán đổi được nữa không? Nếu được thì hợp đồng sẽ như thế nào? Nếu
không thì Công ty An Khánh nên phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng cách nào?
BÀI TẬP VỀ NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN (OPTIONS)
1. Nhà đầu tư A mua 3 quyền chọn mua kiểu Châu Âu, trị giá 125,000 CHF/quyền chọn, giá thực
hiện 0.6345USD/CHF, phí quyền chọn là 0.02USD/CHF và thời hạn là 3 tháng.
Điểm hòa vốn của nhà đầu tư A là bao nhiêu?
2. Nhà đầu tư bán quyền chọn mua EUR/USD kiểu Châu Âu trong thời gian 1 tháng. Trị giá quyền
chọn là 100,000EUR. Giá thực hiện là EUR/USD = 1.5090, phí quyền chọn là
0.0005USD/EUR. Nếu tỷ giá giao ngay trên thị trường ngày đáo hạn là 1.5092
Người bán quyền chọn mua sẽ lời hoặc lỗ bao nhiêu?
3. Hiện tại ngày 01/11/20xx có tỷ giá trên thị trường:
USD/JPY = 80.19/33
Công ty TOKYO tại Mỹ có hợp đồng cho công ty nước ngoài vay trị giá JPY 100,000,000 đáo hạn
vào 6 tháng sau. Công ty TOKYO lo sợ rằng tỷ giá USD/JPY sẽ thay đổi bất lợi khi đến hạn. Vì vậy
công ty TOKYO muốn phòng ngừa rủi ro tỷ giá cho JPY 100,000,000 này.
Giả giử, tại CBOE các brokers có chào giá các loại quyền chọn USD/JPY cho công ty TOKYO như
sau:
Quyền chọn Tỷ giá thực
hiện
(USD/JPY)
Phí quyền
chọn
(JPY/USD)
Loại quyền
chọn
Tháng đáo hạn1 Giá trị một QC2
Put1 81.90 07 Châu Âu 6 12,5 triệu
Put2 81.80 03 Châu Âu 6 12,5 triệu
Call1 80.30 09 Châu Âu 6 12,5 triệu
Call2 80.40 06 Châu Âu 6 12,5 triệu
a. Bạn sẽ chọn hợp đồng quyền chọn mua hay bán để phòng ngừa rủi ro tỷ giá cho công ty
TOKYO?
b. Dựa theo kết quả chọn của câu a, bạn hãy chọn một hợp đồng tương ứng từ bảng báo giá của
các brokers ở trên. Tính tổng phí bạn phải thanh toán và giải thích tại sao lại lựa chọn hợp đồng
này?
c. Tính tỷ giá hòa vốn trong hợp đồng bạn chọn?
d. Giả sử ngày đáo hạn, tỷ giá giao ngay USD/JPY trên thị trường có các trường hợp sau:
Tình huống Tỷ giá USD/JPY
I 80.20 – 80.25
II 80.29 – 80.50
III 80.70 – 80.95
- Tình huống nào bạn sẽ thực hiện hợp đồng?
- Trong từng tình huống, chi phí JPY công ty bỏ ra để bán 100,000,000JPY là bao nhiêu?
BÀI TẬP VỀ NGHIỆP VỤ GIAO SAU (FUTURE)
1. Ngày 14/03/200x bạn mua một hợp đồng giao sau 62500 GPB với giá như sau:
GBP/USD = 1.9630
1 Theo tiêu chuẩn thị trường quyền chọn CBOE của Mỹ thì tháng đáo hạn một hợp đồng quyền chọn tại đây cho JPY là 3, 6, 9, 12.
Chúng ta tạm lấy con số này cho bài tập
2 Theo tiêu chuẩn thị trường quyền chọn CBOE của Mỹ thì giá trị một hợp đồng quyền chọn tại đây cho JPY là 12,5 triệu JPY.
Chúng ta tạm lấy con số này cho bài tập
Số tiền ký quỹ là = 7,000USD
Ký quỹ duy trì = 5,000USD
Tỷ giá biến động trên thị trường vào cuối mỗi ngày như sau:
Ngày Tỷ giá KQKD của
người mua
Số dư tài khoản
ký quỹ của
người mua
KQKD của
người bán
Số dư tài
khoản ký quỹ
của người bán
14/03/200x 1.9640
15/03/200x 1.9650
16/03/200x 1.9670
17/03/200x 1.9690
18/03/200x 1.9650
19/03/200x 1.9610
20/03/200x 1.9590
- Trình bày kết quả kinh doanh và số dư tài khoản ký quỹ của 2 bên mua, bán nếu tỷ giá diễn
biến như bảng trên.
- Tổng kết quả kinh doanh của người mua ở ngày 17/03/200x là bao nhiêu?
- Khi giá biến động như thế nào thì người mua phải nộp thêm tiền ký quỹ?
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Một doanh nghiệp nhập khẩu nhập lô hàng có trị giá USD120,000. Thời hạn thanh toán của lô hàng
là 30 ngày kể từ ngày giao hàng. Doanh nghiệp đang cân nhắc lựa chọn một trong những phương án
sau để có được ngoại tệ thanh toán:
- Không sử dụng hợp đồng bảo hiểm rủi ro nào và sẽ mua USD thanh toán vào thời điểm đáo
hạn.
- Sử dụng hợp đồng kỳ hạn.
- Sử dụng hợp đồng quyền chọn mua.
Nếu lựa chọn quyền chọn mua, doanh nghiệp sẽ có quyền mua USD ở mức giá thực hiện là
20,860VND/USD và chịu mức phí là 150VND/USD.
Vào ngày giao hàng, thông tin về tỷ giá và lãi suất trên thị trường như sau:
USD/VND = 20560 – 20660
Lãi suất USD là 3% - 7% (năm)
Lãi suất VND là 14% - 20% (năm)
Nếu biến động tỷ giá vào ngày đến hạn thanh toán như bảng dưới đây, Anh/Chị hãy tính chi phí VND
mà doanh nghiệp phải chi trả để mua USD120,000 theo từng phương án:
Tỷ giá Không phòng chống rủi ro Sử dụng HĐ kỳ hạn Sử dụng HĐ quyền chọn
20,750
20,800
20,850
20,950
21,050
21,100
BÀI TẬP LẬP HỐI PHIẾU (BILL OF EXCHANGE)
Câu 1
Ngày 28/11/2011 Công ty Cholimex ký hợp đồng số 022/2010HDXK xuất khẩu tôm đông lạnh sang
Nhật, trị giá hợp đồng là 92 875USD. Hợp đồng thanh toán bằng tín dụng thư trả chậm 90 ngày.
Hàng được giao vào ngày 03/01/2012 tại cảng Sài Gòn theo tín dụng thư số 0214375/LC do Bank of
Tokyo-Mitsubishi phát hành vào ngày 10/12/2011. Dựa vào những thông tin đã cho, thông tin tự cho
thêm nếu cần, anh chị hãy ký phát hối phiếu đòi tiền người nhập khẩu.
Câu 2
Ngày đơn vị xuất khẩu nhận được L/C có nội dung như sau:
From: Korea Exchange Bank Seoul
To: Bank for Foreign Trade of Vietnam
Documentary credit number M06CY112
Date of issue: 101228
Date and place of expiry 110327 in Vietnam
Currency code, amount: USD72,302.00
Applicant: Hanil Manpower Co.
Beneficiary: Duc Thanh Wood Processing Joint Stock Co.
Available with any bank by negotiation.
Latest date of shipment 110320
Những thông tin còn lại sinh viên tự cho theo đúng luật.
Là đơn vị xuất khẩu, anh chị hãy viết hối phiếu đòi tiền người nhập khẩu.
Câu 3
No BE01256 BILL OF EXCHANGE
Ho Chi Minh City, 26 Jan 2010
For USD46,742.57
At 90 days after sight of this FIRST Bill of Exchange (Second of the same tenor and
date being unpaid) Pay to the order of Chinatrust Commercial Bank the sum of US
Dollars forty six thousand seven hundred forty two and cents fifty seven only.
Drawn under Woori Bank, Seoul Korea.
Confirmed / irrevocable / without recourse L/C No MD1245EU08
Dated / wired 091223
To Woori Bank, Seoul Korea Tainan Spinning Co.,Ltd. Vietnam
Đọc hối phiếu trên và trả lời những câu hỏi sau đây:
- Số tiền yêu cầu thanh toán trong hối phiếu là bao nhiêu?
- Người trả tiền (người bị ký phát) là ai?
- Người ký phát hối phiếu là ai?
- Thời hạn thanh toán hối phiếu như thế nào?
Câu 4
Sale contract 042010 –HZJH 19th March 2010
Seller:
Name: HANGZHOU JIHUA IMPORT AND EXPORT CO LTD
Address: Nongsaian Farm Xiao Shan Hangzhou Zhejiang China
Account No: 0123450910 at Bank of China Zhejiang branch
Representative: Mr Hong Xia Shan – Director
Buyer:
Name: Viet Thanh International Co LTd
Address: No1, Street 9, Quarter 4, Binh An Ward, Distric 2 Hochiminh Vietnam
Account No: 3459810 at Intrustrial and Commercial Bank of Vietnam Bussiness Transaction office
Nr.2.
Representative: Mr Nguyen Xuan Pho – Director
Subject to the following conditions and terms which the above – mentioned parties agree to execute
strictly:
Article 1: Commodity – quantity – price
Commodity: Distillers dried grains with solubles (golden)
Quantity: 500MT +/-10%
Price: 250EUR/MT CFR Hochiminh city port Vietnam
Article 2: Value, Payment term
Total value: EUR 125,000.00 CFR Hochiminh city port Vietnam (+/- 10%)
Payment: 100% by D/A (90 days after B/L date) to account of HANGZHOU JIHUA IMPORT AND
EXPORT CO LTD.
Article 3: Shipment
- Port of loading: any port in China
- Port of discharge: any port in Hochiminh city port Vietnam
- Partial shipment: not allowed
- Transshipment: not allowed
- Shipment date: not later than 20 April 2010
Dựa vào những thông tin trên, đại diện cho doanh nghiệp xuất khẩu Anh/chị hãy viết hối phiếu đòi
tiền đơn vị nhập khẩu.
Câu 5
Dựa vào thông tin của L/C sau, tìm những lỗi sai trong hối phiếu ký phát:
MT 700: issue of documentary credit
Sender: NamViet Commercial Joint Stock Bank, VietNam
Receiver: Citi Bank, Taipei, Taiwan
Date of issue: 110401
Type of credit: irrevocable
Date and Place of expiry: 110620 VietNam
Applicant: Thien Phu Khang Co., Ltd.
No. 2/5/12 Binh Gia st., 13 ward, Tan Binh dist., Hochiminh VietNam
Beneficiary: Taili Plastics Co., Ltd.
1F, No.46 Taili Road, Tu-ku Village, Jen-ted Hsiang, Tainan Hsien, Taiwan
Currency code, amount: USD18,000.00
Percentage credit amount tolerance: 10/10
Available with: advising bank
by negotiation
Draft at: 30 days after shipment date for 100pct invoice value
Drawee: confirming bank
Partial shipment: allowed
Latest date of shipment: 110516
Description of goods: master batch
Quantity: 9000kgs (+/-10pct)
Unit price: USD2/kg
Confirmation instruction: confirmed
Confirming bank: advising bank
BILL OF EXCHANGE
No.:123 Taiwan 08th June 2011
For: USD30,000.00
At…xxx…….sight of this first Bill of Exchange (second of the same tenor and date being unpaid)
Pay to the order of Taiwan Cooperative Bank
the sum of united state dollars thirty thousand only
Drawn under LC No.12345 dated 110505 issued by Nam Viet Commercial Joint Stock Bank
To: Nam Viet Commercial Joint Stock Bank Thien Phu Khang Co., Ltd.
Hochiminh City VietNam (signed)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_mon_thanh_toan_quoc_te_1731.pdf