- Tỉ lệ KH:9thấp, sớm: 3thấp, muộn:3cao,muộn: 1cao thấp
Lai phân tích F1:
AaBb( thấp, sớm) x aabb(cao, muộn)
GF1: AB, Ab, aB, ab ab
FB: AaBb , Aabb , aaBb , aabb
- Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1 aaBb : 1 aabb
- Tỉ lệ KG:1thấp, sớm:1thấp, muộn:1cao, muộn:1cao, sớm
P: AABB x aabb
Gp: AB ab
F1: AaBb
P;; AaBB x aabb
Gp: AB, aB ab
F1: AaBb aaBb
P: AaBb x aabb
Gp: AB, Ab, aB, ab ab
F1: FB: AaBb , Aabb , aaBb , aabb
2 trang |
Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 2165 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP SINH HỌC!
&LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG:
FDạng thuận
Bài 1: Cho giao phấn giữa cây thuần chủng có thân cao với cây thuần chủng thân thấp thu được F1 đều có thân cao. Cho F1 lai với nhau thu được F2.
Có nhận xét gì về đặc điểm di truyền tính trạng chiều cao thân cây. Lập sơ đồ lai từ P ® F2.
Nếu cho F 1 lai phân tích thì kết quả con lai như thế nào?
Giải
a) Di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn
* Quy ước gen: A là thân cao, a là thân thấp
* Xác định kiểu gen của bố mẹ (P):
Thân cao thuần chủng: AA
Thân thấp thuần chủng: aa
* Sơ đồ lai:
P: AA( Thân cao) x aa (Thân cao)
GP: A a
F1: Aa (100 % thân cao)
F1 x F1: Aa (thân cao) x Aa (thân cao)
GF1: A, a A, a
F2: AA , Aa , Aa , aa
- Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
- Tỉ lệ kiểu hình: 3 cao : 1 thấp
b) F1 lai phân tích: Aa (thân cao) x aa (thân thấp)
GF1: A,a a
FB: Aa aa
- Tỉ lệ kiểu gen: 1 Aa : 1 aa
- Tỉ lệ kiêu hình: 1 cao : 1 thấp
Bài 2: Cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai với quả vàng thu được F1 đều có quả đỏ. Cho F1 lai với nhau thu được F2 .
Viết sơ đồ lai từ P ® F2.
Nếu cho F1 lai phân tích thì kết quả con lai như thế nào?
Giải
a)* Xác định kiểu gen của bố mẹ (P):
- Quả đỏ thuần chủng: AA , Quả vàng : aa
* Sơ đồ lai:
P: AA (Quả đỏ) x aa (Quả vàng)
Gp: A a
F1: Aa(100% quả đỏ)
F1 x F1: Aa (Quả đỏ) x Aa ( Quả đỏ)
GF1: A, a A,a
F2: AA , Aa , Aa , aa
- Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
- Tỉ lệ kiểu hình: 3 đỏ : 1 vàng
b) F1 lai phân tích: Aa (Quả đỏ) x aa (Quả vàng)
GF1: A, a a
FB: Aa aa
- Tỉ lệ kiểu gen: 1 Aa : 1 aa
- Tỉ lệ kiêu hình: 1 đỏ : 1 vàng
Bài 3; Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh.
Cho lai giữa cây hạt vàng không thuần chủng với nhau thì kết quả F1 như thế nào?
Giải:
* Quy ước gen: A: hạt vàng, a:hạt xanh
* Xác định kiểu gen của bố mẹ (P):
- Hạt vàng không thuần chủng: Aa
* Sơ đồ lai:
P: Aa (hạt vàng) x Aa (hạt vàng)
Gp A,a A, a
F2: AA , Aa , Aa , aa
- Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
- Tỉ lệ kiêu hình: 3 vàng : 1 xanh
FDạng nghịch:
Bài 4:Từ 1 phép lai giữa 2 cây người ta thu được 92 cây quả ngọt và 31 cây quả chua.
Hãy biện luận để xác định KG, KH của bố mẹ.
Giải
Xét tỉ lệ kiểu hình ở đời con
F1( 92 quả ngọt : 31 quả chua)
ÞF1( 3 quả ngọt : 1 quả chua)
Þ Tuân theo định luật phân li Þ P: Aa x Aa
* Quy ước gen: A: quả ngọt, a: quả chua
* Sơ đồ lai:
P: Aa (quả ngọt) x Aa (quả ngọt)
Gp: A,a A,a
F1: AA, Aa,Aa,â
- Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
- Tỉ lệ kiêu hình: 3 quả ngọt : 1quả chua
Bài 5: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp. Cho lai cây thân cao với cây thân thấp F1 thu được 51 thân cao: 49 thân thấp.
Hãy biên luận và viết sơ đồ lai.
Giải:
Xét tỉ lệ kiểu hình ở đời con:
F1( 51 thân cao :49 thân thấp)
ÞF1( 1thân cao : 1 thân thấp)
Þ đây là kết quả của phép lai phân tích ÞP: Aa x aa
* Quy ước gen: A; thân cao , a : thân thấp
* Sơ đồ lai:
P: Aa (thân cao) x aa ( thân thấp)
Gp: A, a a
F1: Aa , aa
- Tỉ lệ kiểu gen: 1 Aa : 1 aa
- Tỉ lệ kiêu hình: 1 thân cao : 1 thân thấp
& LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG:
FDạng thuận:
* Quy ước gen: A: quy định hạt vàng,
a : quy định hạt xanh
B: quy định vỏ trơn
b: quy định vỏ nhăn
*Xác định kiểu gen của bố mẹ (P):
- Vàng, trơn thuần chủng: AABB
- Xanh, nhăn : aabb
* Sơ đồ lai:
P: AABB (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)
Gp: AB ab
F1: AaBb (vàng, trơn)
F1 x F1: AaBb (vàng, trơn) x AaBb (vàng, trơn)
GF1: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab
F2:
♀ ♂
AB
Ab
aB
ab
AB
AABB
AABb
AaBB
AaBb
Ab
AABb
AAbb
AaBb
Aabb
aB
AaBB
AaBb
aaBB
aaBb
ab
AaBb
Aabb
aaBb
aabb
1AABB, 1Aabb, 1 aaBB, 1 aabb, 4 AaBb, 2AABb, 2 AaBB,
2 Aabb, 2 aaBb.
1AABB 1Aabb 1aaBB 1aabb
4A aBb 2Aabb 2aaBb
2AABb
2A aBB
- Tỉ lệ kiểu gen: 9A – B – : 3A – bb : 3aaB – : 1aabb
-Tỉ lệKH : 9vàng,trơn:3vàng,nhăn:3xanh,trơn:1xanh nhăn
Bài 1: Ở đậu Hà Lan, gen A: quả đỏ, a: quả xanh, B: quả tròn, b: quả dài. Các gen này phân li độc lập. cho cây quả đỏ, tròn thuần chủng xquar xanh, dài thuần chủng.
a)Viết sơ đồ lai từ P ® F2. Tính tỉ lệ KG, KH của F2.
b) Nếu cho F1 lai phân tích thì kết quả con lai như thế nào?
Giải:
a) * Quy ước gen: A: quả đỏ, a : quả xanh
B: quả tròn, b: quả dài
*Xác định kiểu gen của bố mẹ (P):
- Quả đỏ, tròn thuần chủng: AABB
- Quả xanh, dài thuần chủng: aabb
* Sơ đồ lai:
P: AABB (đỏ, tròn) x aabb (xanh, dài)
Gp: AB ab
F1: AaBb (đỏ, tròn)
F1 x F1: AaBb (đỏ, tròn) x AaBb (đỏ, tròn)
GF1: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab
F2:
♀ ♂
AB
Ab
aB
ab
AB
AABB
AABb
AaBB
AaBb
Ab
AABb
AAbb
AaBb
Aabb
aB
AaBB
AaBb
aaBB
aaBb
ab
AaBb
Aabb
aaBb
aabb
1AABB, 1Aabb, 1 aaBB, 1 aabb, 4 AaBb, 2AABb, 2 AaBB,
2 Aabb, 2 aaBb.
1AABB 1Aabb 1aaBB 1aabb
4A aBb 2Aabb 2aaBb
2AABb
2A aBB
- Tỉ lệ kiểu gen: 9A – B – : 3A – bb : 3aaB – : 1aabb
-Tỉ lệ KH : 9đỏ, tròn : 3đỏ, dài : 3xanh, tròn : 1xanh dài.
b) F1 lai phân tích F1:
AaBb (đỏ, tròn) x aabb ( xanh, dài)
GF1: AB, Ab, aB, ab ab
FB: AaBb , Aabb , aaBb , aabb
- Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1 aaBb : 1 aabb
- Tỉ lệ KG:1 đỏ , tròn : 1 đỏ, dài : 1 xanh, tròn : 1 xanh, dài
Bài 2: Ở lúa thân thấp trội hoàn toàn so với thân cao, hạt chín sớm trội hoàn toàn với hạt chín muộn
Cho cây lúa thuần chủng có thân thấp, hạt chín muộn giao phối với cây thuần chủng có thân cao, hạt chín sớm ® F1 : Viết sơ đồ lai từ P ® F2
Lai phân tích F1 thì kết quả như thế nào?
Giải
* Quy ước gen: A là thân thấp, a là thân cao
B: hạt chín sớm, b : hạt chín muộn
* Sơ đồ lai:
P:Aabb(thân thấp,chín muộn) x aaBB(thân cao,chín sớm)
Gp: Ab aB
F1: AaBb(toàn thân thấp, hạt chín sớm)
F1 x F1: AaBb(thân thấp,chín sớm) x AaBb (thân thấp, chín muộn)
GF1: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab
F2:
♀ ♂
AB
Ab
aB
ab
AB
AABB
AABb
AaBB
AaBb
Ab
AABb
AAbb
AaBb
Aabb
aB
AaBB
AaBb
aaBB
aaBb
ab
AaBb
Aabb
aaBb
aabb
1AABB, 1Aabb, 1 aaBB, 1 aabb, 4 AaBb, 2AABb, 2 AaBB,
2 Aabb, 2 aaBb.
1AABB 1Aabb 1aaBB 1aabb
4A aBb 2Aabb 2aaBb
2AABb
2A aBB
- Tỉ lệ kiểu gen: 9A – B – : 3A – bb : 3aaB – : 1aabb
- Tỉ lệ KH:9thấp, sớm: 3thấp, muộn:3cao,muộn: 1cao thấp
Lai phân tích F1:
AaBb( thấp, sớm) x aabb(cao, muộn)
GF1: AB, Ab, aB, ab ab
FB: AaBb , Aabb , aaBb , aabb
- Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1 aaBb : 1 aabb
- Tỉ lệ KG:1thấp, sớm:1thấp, muộn:1cao, muộn:1cao, sớm
P: AABB x aabb
Gp: AB ab
F1: AaBb
P;; AaBB x aabb
Gp: AB, aB ab
F1: AaBb aaBb
P: AaBb x aabb
Gp: AB, Ab, aB, ab ab
F1: FB: AaBb , Aabb , aaBb , aabb
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_sinh_hoc_7791.doc