Bài tập ôn tập tính chất cơ lý vật liệu polymer

Hãy giải thích sự ảnh hưởng số nguyên tử C của chất hóa dẻo alcohol (methyl, ethyl, butyl và octyl) lên độ bền kéo của hai loại vật liệu PVC có trọng lượng phân tử khác nhau (đường 1 và 3)? Từ đó so sánh TLPT của 2 loại PVC này.

pptx31 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập ôn tập tính chất cơ lý vật liệu polymer, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ LÝ VẬT LIỆU POLYMERBài Tập 1Đồ thị khảo sát đường cong biến dạng của Polyethylene theo nhiệt độMô tả quy trình thí nghiệm khảo sát độ biến dạng của mẫu theo nhiệt độ tăng dần.Xác định trạng thái của vật liệu trong các vùng I, II và III.Xác định trên đồ thị vùng nhiệt độ tại điểm chuyển trạng thái của vật liệuMẫu đồ thị này là kết quả khảo sát của loại polymer có tính chất như thế nào?Giải thích quá trình biến thiên của độ biến dạng vật liệu này theo nhiệt độBiểu dồ hiệu ứng-dãn của LDPE Bài Tập 2Bài Tập 3Khảo sát các giá trị độ bền kéo của PVC, người ta thu được đồ thị kết quả khảo sát độ dài tương đối lúc đứt của polymer theo biến thiên nhiệt độ như sau. Giải thích sự thay đổi tính chất này theo nhiệt độ của vật liệu.Tính chất kéo của một số polymerBài Tập 4Tính chất kéo của một số polymerBài Tập 5Tính chất kéo của màng phim PETBài Tập 6Tính chất kéo của màng phim PEBài Tập 7Tính chất kéo của màng phim PolyesterBài Tập 8Tính chất kéo của polymer ở nhiệt độ thấpBài Tập 9Hãy giải thích khảo sát sự ảnh hưởng của chất hóa dẻo tributyrin lên tính chất nhiệt của PVC. Từ đó hãy cho biết ở hàm lượng chất hóa dẻo nào thì vật liệu có khả năng ứng dụng tốt nhất? Bài Tập 2Bài Tập 10Bài Tập 11Qua khảo sát các giá trị độ bền kéo của 4 loại polymer HDPE, LDPE, PP, PMMA và PVC, người ta thu được đồ thị kết quả khảo sát độ dài tương đối lúc đứt của polymer theo biến thiên nhiệt độ như sau: Hãy giải thích sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên % dãn dài lúc đứt của từng loại polymer. Từ đó hãy so sánh độ dãn dài và độ bền kéo của các loại polymer tại nhiệt độ khảo sát là 100 độ C. LDPEPMMAHDPEPPPVCĐường biểu diễn cơ lý kéo ứng suất và độ biến dạng trên thuộc loại vật liệu polymer nào? Hãy cho ví dụ và giải thích sự biến thiên của đường biểu diễn trên. Dựa vào đồ thị hãy xác định giá trị độ bền kéo và độ kéo dãn của vật liệu.Bài Tập 12Hãy giải thích sự biến thiên của modul đàn hồi của vật liệu polymer theo hàm lượng pha gia cường đất sét đưa vào? Từ đó dự đoán loại vật liệu nanocomposite tạo thànhBài Tập 13Hãy giải thích sự ảnh hưởng số nguyên tử C của chất hóa dẻo alcohol (methyl, ethyl, butyl và octyl) lên độ bền kéo của hai loại vật liệu PVC có trọng lượng phân tử khác nhau (đường 1 và 3)? Từ đó so sánh TLPT của 2 loại PVC này.Bài Tập 14  Loaïi ñaát seùt Tính chaát cô lyù cuûa heä PVC/ñaát seùt100/0 100/1 100/2100/3100/5  N757 Chöa bieán tính     Ñoä beàn va ñaäp (Kj/m2)3.18 3.042.992.442.33ÖÙng suaát keùo (Mpa)45.6646.4740.7538.9031.15Ñoä daõn daøi luùc ñöùt (%)63.0861.0659.2057.9752.61  N757 bieán tính Ñoä beàn va ñaäp (Kj/m2)3.185.736.706.424.64 ÖÙng suaát keùo (Mpa)45.6660.5269.4268.9347.82Ñoä daõn daøi luùc ñöùt (%)63.0862.0258.5054.0645.11Tính chaát cô lyù cuûa heä PVC/Ñaát seùt N757 khoâng bieán tính vaø bieán tính theo tæ leä thay ñoåi cuûa khoaùng seùt Bài Tập 15Tính chaát cô lyù cuûa heä PVC/Ñaát seùt Laâm Ñoàng khoâng bieán tính vaø bieán tính theo tæ leä thay ñoåi cuûa khoaùng seùt   Loaïi ñaát seùt Tính chaát cô lyù cuûa heä PVC/ñaát seùt100/0 100/1 100/2100/3100/5 Ñaát seùt Laâm Ñoàng chöa bieán tính   Ñoä beàn va ñaäp (Kj/m2)   3.18  2.72  2.72 2.46 2.13 Ñaát seùt Laâm Ñoàng bieán tính Ñoä beàn va ñaäp (Kj/m2)3.18 5.346.876.395.73 ÖÙng suaát keùo (Mpa)45.6661.2371.2770.9464.73Ñoä daõn daøi luùc ñöùt (%)63.0856.2154.3650.2538.88Bài Tập 16600500400300200100051015202530% glycerin trong polyvinylalcol% kéo dãnHãy giải thích vì sao khi đưa glycerin vào trong PVA thì độ dãn dài kéo của vật liệu tăng? Từ đó hãy suy luận các tính chất đo kéo còn lại của vật liệuBài Tập 17Ảnh hưởng của hàm lượng chất khâu mạng trong hỗn hợp PVA/tinh bột lên tính chất cơ lý kéo đã được biểu diễn như hai hình ở trên. Hãy giải thích sự biến thiên này trên các đường biểu diễnBài Tập 18Bài Tập 19Bài Tập 20Vật liệu PP composite được gia cường bằng cellulose từ vỏ trấu được xử lý bằng phương pháp hóa học ở môi trường pH khác nhau. Giải thích sự khác biệt về độ biến thiên của giá trị bền kéo và modul YoungBài Tập 21Vật liệu PP composite được gia cường bằng cellulose từ vỏ trấu được xử lý bằng phương pháp hóa học ở môi trường pH khác nhau. Giải thích sự khác biệt về độ biến thiên của giá trị độ bền va đập và độ cứng RockwellBài Tập 22Vật liệu PVC được hóa dẻo bởi DINP và DOP. Hãy giải thích vì sao khi tăng hàm lượng chất hóa dẻo này thì độ cứng của vật liệu bị giảm đi?Bài Tập 23Young modulus loss of PU, PU/PEO-MMT and PU/PEO-MMT nanocomposites as a function of water absorption contentBài Tập 24So sánh giá trị modul của hai loai nanocomposite được gia cường bằng đất sét biến tính khá nhau. Hãy giái thích vì sao nanocomposite PU lai bi giảm modul sau quá trình hấp thụ độ ẩm?Dựa vào đồ thị biểu diễn ứng suất – biến dạng, hãy so sánh và giái thíchtính chất cơ lý của vật liệu PS và HIPS?Bài Tập 25Dựa trên đường biểu diễn, hãy giải thích sự ảnh hưởng của TLPT polymer lên độ bền kéo của vật liệu và so sánh với giá trị độ bền va đập tương ứng. Cho ví dụ các trường hợp polymer cho kết quả tương tự như vậy. Bài Tập 26Dựa vào hai hình biễu diễn kết quả trên, hay giải thích sự ảnh hưởng của nhiệt độ lưu hóa và hàm lượng chất lưu hóa lên độ bền kéo của cao su lưu hóa.Bài Tập 27Dựa vào hình biễu diễn kết quả trên, hay giải thích sự ảnh hưởng của mật độ lưu hóa lên các tính chất cơ lý của cao su lưu hóa.Bài Tập 28Bài Tập 29So sánh và giải thích giá trị modul uốn của các loại PP khác nhau theo nhiệt độ.Bài Tập 30

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxbai_t_p_on_t_p_hk_8498.pptx