Bài tập lớn sức bền vật liệu
Bài 1: Xác định số hiệu tiết diện chữ I của dầm ( theo TCVN 1655 – 75) biết vật liệu của dầm co ứng suất cho phép là: [6 ] =16KN / cm2
Đề 7 số liệu 7:
Số liệu: a=2(m) , b=1(m) , c=1(m) , q=20 (KN/m)
-Bài 2: Tìm đường kính trục truyền theo thuyết bền 3, biết vật liệu có [6] = 16 kN/cm2 và bỏ qua trọng lượng của các puly và trục truyền động.
Đề 7,số liệu 1
số liệu: b=c=a=0,2(m) ; D1=0,3(m) ;D2=0,6(m) ;T1=4(KN); t1=2(KN) ; T2=2(KN) ; t2=1(KN)
11 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2514 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập lớn sức bền vật liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
MÔN: SỨC BỀN VẬT LiỆU
Họ và tên :
MSSV :
GVHD :
P=q.a
a b c
q
M=q.a
Xác định số hiệu tiết diện chữ I của dầm ( theo TCVN 1655 – 75) biết vật
liệu của dầm co ứng suất cho phép là: 2/16][ cmKN
Số liệu: a=2(m) , b=1(m) , c=1(m) , q=20 (KN/m)
ĐỀ 7, SỐ LiỆU 10.
)(5,2
4
801080
042.2/1.
kNR
RpqMM
A
AD
GiẢI
P=q.a=40 KN
2m 1m 1m
q=20Km/m M=80Km.m
RA
H
A
B C D
Xét mômen tại 2 điểm A và D :
+
Slides 4 Slides 5 Slides6 Slides7
1
1
2
2 3
3
)(5.57
4
807080
04)
2
112(2
KNR
RMPM
D
DA
Chia làm 3 đoạn để xét nội lực.
Đoạn AB: dùng mặt cắt (1-1) xét cân bằng bên trái
RA
H
Z1
MX
QY
20 1 Z
+
+
+
O1
1
1
AX
AXO
AYY
RZM
RzMM
KNRQF
.
0.0
)(5,20
1
11
Tại A: Z1 =0 => QY =2,5(KN) , MX=0
Tại B: Z1 =2 => QY =2,5(KN) , MX=5(KN.m)
Đoạn BC :dùng mặt cắt (2-2) xét cân bằng bên trái
10 1 Z
RA
H
Z2 QY
MX
P=20
222
22
5,375405,25
0).2(.0
)(5,37405,2
00
2
ZZZM
RzZPMM
KNPRQ
RPQF
X
AxO
AY
AYY
+
+
O2
Tại B: Z1=0 => QY=-37,5 (KN) , MX =5 (KN.m)
Tại B: Z1=2 => QY= -37,5 (KN) , MX =-32,5 (KN.m)
Đoạn CD : dùng mặt cắt (3-3) xét cân bằng bên phải
10 1 Z
2
2
80105,57
0.
2
..
0
5,7520
00
2
33
3
3
3
3
3
3
ZZM
RzMZZqM
M
ZQ
qZRQF
X
Dx
O
Y
DYY
3
3
QY
MX
Mq
Z3
O3
RA
Tại D: Z3=0 => QY =-57,5 (KN) , MX = -80 (KN.m)
Tại B: Z3 => QY = - 37,5 (KN) , MX = -32,5 (KN.m)
BiỂU ĐỒ NỘI LỰC
+
+
2m 1m
H
A
B
1m
M=80Km.m
C
D
q
p
- -
+ 2,5
37,5 57,5
+
-
-
+
5
32,5
80
QY(KN)
MX(KN.m)
Dựa vào biểu đồ nội lực ta thấy:
)(5,57
).(8000).(80
min
max
KNQ
cmKNmKNM
y
X
Xác định số hiệu của dầm chữ I :
Theo điều kiện bền ứng suất pháp tao có:
)(50160
8000 3max cm
M
W XX
Tra bảng TCVN(1655-75) ta thấy: I12
WX=62,2 (cm3) ; d= 5,0 (mm)=0,5(cm) ; SX=38,5(cm3) ,
h= 120(mm)=12(cm) ; JX=403 (cm4) ; t =7,3 (mm) = 0,73(cm)
Tìm mặt cắt tại D ,kiểm tra các điểm nguy hiểm
Điểm 1: )/(160)/(129
2.62
8000 22max
max cmKNcmKNW
M
X
X
Bền
Điểm 2: Trạng thái ứng suất thuần túy
)/(80
2
)/(9,10
5,0.403
5,38.5,57
.
. 22max
max cmKNcmKNdJ
SQ
X
XY
Thỏa (Bền)
Điểm 3: trạng thái ứng suất phẳng tại A
)/(10573,0
2
12
403
8000
2
2
max
max1
cmKN
th
J
M
X
X
A
)/(5,5
5,0.403
)75,025,0.(5,38.5,57
.
22
..
2
max
1 cmKNdJ
thdSQ
X
XY
A
Theo thuyết bền 3 có:
)/(106)/(57,105
)5,5(41054
22
2222
3
cmKNcmKN
tb
Thỏa (Bền)
Vậy dầm không bị phá hủy (bền).
Chọn I12
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai tap lon so 1.pdf
- bai tap lon so 2.pdf