Bài tập Linh kiện điện tử
3a. Cho mạch (hình 3a): UP=-4V; IDSS=mA; IG=0.Xác định điểm làm việc tĩnh Q và biểu diễn trên đặc tuyến truyền đạt.3b. Cho mạch (hình 3b): UP=-1,5V; IDSS=6mA; IG=0.Xác định điểm làm việc tĩnh Q và biểu diễn trên đặc tuyến truyền đạt.4a. Cho mạch (hình 4): UT=1V; ID=10mA tại UGS=5VXác định điểm làm việc tĩnh Q và biểu diễn trên đặc tuyến truyền đạt
11 trang |
Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 10459 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Linh kiện điện tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề c−ơng ôn tập CKĐT
Chất bán dẫn.
Câu 2. Nêu cấu tạo và quá trình dẫn điện của chất bán dẫn thuần .
Câu 3. Nêu quá trình dẫn điện của chất bán dẫn pha tạp loại N và loại P .
Diode bán dẫn.
Câu 5. Trình bày cấu tạo, đặc tuyến V/A, và nguyên lý hoạt động của Diode bán dẫn.
Câu 6. Trình bày ứng dụng chỉnh l−u (nửa và hai nửa chu kỳ) của Diode bán dẫn.
Câu 7. Trình bày nguyên lý mạch hạn biên trên, hạn biên d−ới, hạn biên hai phía sử dụng
Diode bán dẫn với tín hiệu vào hình sin.
Câu 8. Nêu nguyên lý làm việc, đặc tuyến V/A của Diode Zener.
Transistor (chế độ tĩnh dc)
Câu 9. Nêu cấu tạo của Transistor, các chế độ làm việc của Transistor .
Câu 10. Nguyên tắc hoạt động của Transistor ở chế dộ khuếch đại.
Câu 11. Nêu khái niệm đ−ờng tải tĩnh, điểm công tác tĩnh.
Câu 12. Tại sao phải ổn định điểm làm việc tĩnh khi nhiệt độ thay đổi.
Câu14. Các cách mắc BJT ở chế độ khuếch đại. Các sơ đồ phân cực cho BJT.
Bài tập xác định đ−ờng tải tĩnh, điểm làm việc tĩnh của các sơ đồ ổn định điểm làm việc
Transistor tr−ờng FET.
Câu 18. Nêu cấu tạo, nguyên lý làm việc của JFET.
Câu 19. Cấu tạo nguyên lý làm việc của MOSFET.
Câu 20. So sánh giữa transistor l−ỡng cực BJT và transistor tr−ờng FET.
Các linh kiện bán dẫn khác.
Câu 22. Trình bày nguyên lý làm việc, đặc tuyến V/A của UJT
Câu 26. Trình bày nguyên lý làm việc, đặc tuyến V/A của SCR.
Câu 27. Trình bày nguyên lý làm việc, đặc tuyến V/A của DIAC .
Câu 28. Trình bày nguyên lý làm việc, đặc tuyến V/A của TRIAC
BÀI TẬP DIODE
Cho mạch như hỡnh vẽ xỏc định điện ỏp đầu ra ( )io vfv =
1a. VEVEtvi 6;8;sin10 21 === ω ; Diode D1 và D2 là lý tưởng
1b. VEVEtvi 4;2;sin5 21 === ω ; Diode D1 và D2 cú Ω== 10;7,0 DD RVU
1c. vi cú dạng xung tam giỏc biờn độ VEVEVUm 5;3;8 21 === ;
Diode D1 và D2 là lý tưởng
1d. vi cú dạng xung vuụng biờn độ VEVEVUm 2;3;5 21 === ;
Diode D1 và D2 Ω== 12;7,0 DD RVU
2a. VEVEtvi 2;5;sin8 21 === ω ; Diode D1 và D2 là lý tưởng
2b. VEVEtvi 1;3;sin5 21 === ω ; Diode D1 và D2 cú Ω== 10;7,0 DD RVU
2c. vi cú dạng xung tam giỏc biờn độ VEVEVUm 5;2;10 21 === ;
Diode D1 và D2 là lý tưởng
3a. VEtvi 5;sin8 == ω ; Diode D là lý tưởng
3b. VEtvi 2;sin5 == ω ; Diode D cú Ω== 10;7,0 DD RVU
4a. VEtvi 15;sin10 == ω ; Diode D là lý tưởng
4b. VEtvi 15;sin10 == ω ; Diode D cú Ω== 10;7,0 DD RVU
+
+
~
vo vi
R=10k
Ω
D2 D1
E
1
E2
+
~
vo vi
R=1kΩ
D
E
+
+
~
vo
vi
1kΩ R2
R1=1
kΩ
D2
D1
E1
E2
R3=1kΩ +
~
vi vo
R1=1kΩ
2kΩ R2
D
E
5a. VEtvi 5;sin10 == ω ; Diode D là lý tưởng; Ω= kR 10
5b. VEtvi 5;sin10 == ω ; Diode D cú Ω== 10;7,0 DD RVU ; Ω= kR 10
6a. Xỏc định ( )tfvo = ; biết tvRC i ωsin20; =>> ; Diode D là lý tưởng
6b. Xỏc định ( )tfvo = ; biết >>RC ; vi cú dạng xung vuụng biờn độ VUm 10= ;
Diode D là lý tưởng
BÀI TẬP BJT
Bài 1. Cho mạch (hỡnh 1):
VCC=12V; UBEQ=0,7V; β=100
RB= 100KΩ; RC=1KΩ; RE=500Ω
Xỏc định điểm cụng tỏc tĩnh và vẽ đường tải tĩnh
Bài giải:
Áp dụng định luật Kirchhoff II
Vũng 1:
EEBEBBCC RIURIV .. ++=
BCBE IIII )1( β+=+=
hay:
( ) EBBEBBCC RIURIV .1. β+++=
Vậy:
~
vo vi R D
C
R
D
+
E
vi
~
vo
+
E D
R
~
vi
vo
+
~
vo vi R D
E=5V
C
Vcc
RE
RCRB
Hỡnh 1
IB
IE
IC
1
2
( ) EB
BECC
B RR
UVI
.1 β++
−
=
( ) ARR
UV
I
EB
BEQCC
BQ àβ 56.1 =++
−
=
mAII BQCQ 6,556.100. === β
Vũng 2:
EECECCCC RIURIV .. ++=
CE II ≈
nờn:
( )ECCCECC RRIUV ++= .
hay:
( )ECCCCCE RRIVU +−= . , Đõy chớnh là phương trỡnh đường tải tĩnh.
( ) VRRIVU ECCQCCCEQ 6,3. =+−=
Điểm làm việc tĩnh ( )CEQCQBQ UIIQ ,,
Bài 2. Cho mạch (Hỡnh 1)
VCC=9V; UBEQ=0,7V; β=80;
RC=1,2KΩ; RE=470Ω;
Xỏc định giỏ trị của RB để điểm làm việc tĩnh Q nằm chớnh giữa đường tải tĩnh.
Phương trỡnh đường tải tĩnh:
( )ECCCCCE RRIVU +−= .
mA
RR
VIU
EC
CC
CCE 4,547,02,1
90 =
+
=
+
=→=
VVUI CCCEC 90 ==→=
Vậy: Để điểm làm việc tĩnh Q nằm chớnh giữa đường tải tĩnh thỡ:
VU
AIImAI
CEQ
C
BQC
5,4
7,337,2
=
==→= àβ
Áp dụng Định luật Kirchhoff II cho vũng 1:
EEBEBBCC RIURIV .. ++=
hay:
( ) EBBEBBCC RIURIV .1. β+++=
Vậy Ω= kRB 208
Bài 3. Cho mạch (Hỡnh 2)
VCC=6V; UBEQ=0,7V; β=150
RB=1,5KΩ; RC=1KΩ; RE=1,8KΩ
Xỏc định điểm làm việc tĩnh Q và vẽ đường tải tĩnh.
Áp dụng định luật Kirchhoff II:
Phương trỡnh đầu vào:
( ) EEBEBBCCBCC RIURIRIIV ... ++++=
( ) BECB IIII .1 β+==+
Vậy:
( ) ( )( )[ ]ECBBBEECEBEBBCC RRRIURRIURIV ++++=+++= .1... β
1>>β
( )( ) ARRR
UV
I
ECB
BEQCC
BQ àβ 5,12.1 =+++
−
=
mAII BQCQ 87,110.5,12.150.
3
===
−β
Phương trỡnh đầu ra:
( )ECCCEEECECBCCC RRIURIURIIV ++≈+++= ..).(
( )ECCCCCE RRIVU +−= . , đõy chớnh là phương trỡnh đường tải tĩnh.
Vậy:
( ) VRRIVU ECCQCCCEQ 8,0. =+−=
Bài 4. Cho mạch (Hỡnh 3)
VCC=9V; β=100; UBEQ=0,7V
RC=1KΩ; R1=1,8KΩ;R2=22KΩ
Xỏc định điểm làm việc tĩnh Q và vẽ đường tải tĩnh.
Bài giải:
Trong chế độ tĩnh, tụ ngăn thành phần một chiều, bỏ tụ.
Đưa sơ đồ về dạng giống bài 3: 21 RRRB +=
+Vcc
C1
Rc
R2R1
Hỡnh 3
Hỡnh2
IC
IB
IE
Bài 5. Cho mạch (Hỡnh 4)
VCC=12V; UBEQ=0,7V; β=200;
R1=27KΩ; R2=4,7KΩ; RE=500Ω; RC=1KΩ
Xỏc định điểm cụng tỏc tĩnh Q và vẽ đường tải tĩnh
Đưa sơ đồ mạch về sơ đồ tương đương Thevenin:
VV
RR
RV CCBB 78,1.
21
2
=
+
=
Ω=
+
= k
RR
RRRB 4
.
21
21
Áp dụng định luật Kirchhoff II:
Phương trỡnh đầu vào:
EEBEBBBB RIURIV .. ++=
( ) ARR
UV
I
EB
BEQBB
BQ àβ 10.1 =++
−
=
mAII BQCQ 210.10.200.
3
===
−β
Phương trỡnh đầu ra:
( )ECCCEEECECCCC RRIURIURIV ++≈++= ... ( )ECCCCCE RRIVU +−= . , Đõy chớnh là phương trỡnh đường tải tĩnh ( ) VRRIVU ECCQCCCEQ 9. =+−=
Hỡnh 4
IC
IB
IE
IC
IE
IB
+Vcc
+ VBB
RE
RB
RC
+Vcc
RER2
R1
RC
BÀI TẬP FET
Bài 1. JFET kờnh n hoạt động trong miền bóo hũa (miền thắt)
UP=-3V; IDSS=9mA; IG=0.
Xỏc định điểm làm việc tĩnh Q(ID, UGS, UDS)
Biểu diễn điểm làm việc trờn đặc tuyến ra.
Bài giải:
Đõy là mạch phõn cực cho JFET kờnh đặt sẵn (kờnh n) hoạt động trong miền bóo hũa.
Do IG=0 nờn UGS=-1V
mA
U
UII
P
GS
DSSD 41
2
=
−=
VRIVU DDDDDS 51.49. =−=−=
Bài 2. JFET kờnh n hoạt động trong miền bóo hũa.
UP=-3V; IDSS=6mA; IG=0.
Xỏc định điểm làm việc tĩnh Q(ID, UGS, UDS)
Biểu diễn điểm làm việc trờn đặc tuyến ra.
Bài giải:
Đõy là mạch phõn cực cho JFET kờnh đặt sẵn (kờnh n) hoạt động trong miền bóo hũa.
Do IG=0 nờn:
SDGGGS RIVU .−=
hay:
S
GSGG
D R
UVI −= (1)
)2(1
2
−=
P
GS
DSSD U
UII
Từ (1) và (2), giải phương trỡnh bậc 2:
VUGS 2,2−=
mAI D 4,0=
VRRIVU SDDDDDS 2,4).( =+−=
+VDD=9V
RD=1kΩ
RG=0,8MΩ
VGG=-1V
+VDD=6V
RD=4kΩ
VGG=-2V
RG=1MΩ
RS=0,5kΩ
Bài 3. JFET kờnh n hoạt động trong miền bóo hũa.
Xỏc định điểm làm việc tĩnh Q. Vẽ đường tải tĩnh và biểu diễn
điểm làm việc tĩnh Q trờn đặc tuyến ra.
UP=-3V; IDSS=8mA; IG=0.
Bài giải:
Theo định lý Thevenin:
VV
RR
RV DDGG 4,2.
21
1
=
+
=
Ω=
+
= M
RR
RRRG 12,0
21
21
Vẽ lại mạch:
Đõy là mạch phõn cực cho JFET kờnh đặt sẵn (kờnh n) hoạt động trong miền bóo hũa.
Do IG=0 nờn:
SDGGGS RIVU .−=
hay:
S
GSGG
D R
UVI −= (1)
)2(1
2
−=
P
GS
DSSD U
UII
Từ (1) và (2), giải phương trỡnh bậc 2:
Ta được DSDGS U,I,U
Bài 4.
MOSFET kờnh đặt sẵn (kờnh n) hoạt động trong chế độ nghốo.
Xỏc định điểm làm việc tĩnh Q. Vẽ đường tải tĩnh và biểu diễn
điểm làm việc tĩnh Q trờn đặc tuyến ra
UP=-4V; IDSS=10mA; IG=0.
Theo định lý Thevenin:
VV
RR
RV DDGG 2,3.
21
1
=
+
=
+VDD=6V
RD=1kΩ
RS=500Ω
0,3MΩ
0,2MΩ
R2
R1
+VDD=6V
RD=1kΩ
VGG=2,4V
RG=0,12MΩ
RS=500Ω
+VDD=16V
RD=1,5kΩ
RS=0,5kΩ 0,1MΩ
0,4MΩ R2
R1
Ω=
+
= M
RR
RRRG 8,0
21
21
Vẽ lại mạch:
Đõy là mạch phõn cực cho MOSFET kờnh đặt sẵn (kờnh n) hoạt động trong chế độ nghốo.
Do IG=0 nờn:
SDGGGS RIVU .−=
hay:
S
GSGG
D R
UVI −= (1)
)2(1
2
−=
P
GS
DSSD U
UII
Từ (1) và (2), giải phương trỡnh bậc 2:
VUmAIVU DSDGS 04,1;48,7;54,0 ==−=
Bài 5.
MOSFET kờnh n hoạt động trong chế độ giàu trong miền bóo hũa
UT=3V; ID=8mA tại UGS=5V.
Xỏc định điểm làm việc tĩnh Q.
Viết phương trỡnh và vẽ đường tải tĩnh.
Bài giải:
Chuyển sơ đồ mạch về sơ đồ tương đương Thevenin:
VV
RR
RV DDGG 5.
21
1
=
+
=
Ω=
+
= k
RR
RRRG 160
21
21
MOSFET hoạt động tại chế độ làm giàu kờnh dẫn, trong miền bóo hũa:
Vẽ lại mạch:
Do UT=3V; ID=8mA tại UGS=5V
( )2
2 TGSD
UUKI −= => K=...
Với VGG = 5V, UT=3V và K = ... =>
+VDD=25V
RD=2kΩ
RS=500Ω
0,8MΩ
0,2MΩ
R2
R1
( )2
2 TGSD
UUKI −= (1)
Định luật Kirchoff II đầu vào:
SDGSGG RIUV .+= (2)
Định luật Kirchoff II tại đầu ra:
( ) DSSDDDD URRIV ++= (3) Đõy chớnh là phương trỡnh đường tải tĩnh.
1a. Cho mạch nh− hình 1: UP=-2V; IDSS=10mA; IG=0.
Xác định điểm làm việc Q và biểu diễn trên đặc tuyến ra.
1b. Cho mạch nh− hình 1: điểm làm việc trong mìên thắt với ID=4mA, IG=0; xác định điện
áp UDS. Nếu VGG=0,2V thì ID=6mA, xác định điện áp thắt UP và dòng máng bão hoà IDSS.
+VDD=10V
RD=2kΩ
RG=1MΩ
-VGG=-1V
Hình 1a
+VDD=12V
RD=1,5kΩ
RG=500kΩ
-VGG=-0,3V
Hình 1b
Hình 2a
+VDD=15V
RD=4kΩ
-VGG=-1V
RG=1MΩ
RS=1kΩ
Hình 2b
+VDD=6V
RD=2kΩ
-VGG=-1V
RG=10MΩ
RS=100Ω
+VDD=12V
RD=1kΩ
RS=500Ω
8MΩ
2MΩ
R2
R1
Hình 3a
2a. Cho mạch nh− hình 2a: UP=-2V; IDSS=8mA; IG=0.
Xác định điểm làm việc tĩnh Q và biểu diễn trên đặc tuyến truyền đạt
2b. Cho mạch nh− hình 2b: IDSS=4mA; UP=-2V; IG=0.
Xác định điểm làm việc tĩnh Q và biểu diễn trên đặc tuyến truyền đạt.
3a. Cho mạch (hình 3a): UP=-4V; IDSS=mA; IG=0.
Xác định điểm làm việc tĩnh Q và biểu diễn trên đặc tuyến truyền đạt.
3b. Cho mạch (hình 3b): UP=-1,5V; IDSS=6mA; IG=0.
Xác định điểm làm việc tĩnh Q và biểu diễn trên đặc tuyến truyền đạt.
4a. Cho mạch (hình 4): UT=1V; ID=10mA tại UGS=5V
Xác định điểm làm việc tĩnh Q và biểu diễn trên đặc tuyến truyền đạt.
4b. MOSFET kênh cảm ứng ( kênh n): RG=750kΩ có VT=2,5V. Nếu ID=10mA và UGS=4V;
xác định VGG; RD; và VDD để MOSFET làm việc tại: ID=6mA; UDS=3V.
4c. Cho mạch (hình 4): UT=1V; ID=8mA tại UGS=3,6V
Xác định điểm làm việc tĩnh Q và biểu diễn trên đặc tuyến truyền đạt.
5. Cho mạch (hình 5): MOSFET kênh có sẵn hoạt động trong chế độ làm giàu kênh dẫn với
UT=2V; ID=10mA tại UGS=3V.
Xác định điểm làm việc tĩnh Q và biểu diễn trên đặc tuyến truyền đạt.
+VDD=6V
RD=1kΩ
RS=1kΩ
0,3MΩ
0,1MΩ
R2
R1
Hình 3b
+VDD=15V
RD=2kΩ
RS=200Ω
0,8MΩ
0,2MΩ
R2
R1
Hình 4a
+VDD=25V
RD=1,5kΩ
RS=0,5kΩ 0,1MΩ
0,4MΩ R2
R1
Hình 5
+VDD=24V
RD=1,5kΩ
RS=200Ω
0,5MΩ
0,1MΩ
R2
R1
Hình 4c
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_linh_kien_dien_tu_0211.pdf