Lập trình cấu trúc là một tập con của lập trình thủ tục. Trong một chương trình máy tính, các khối chức năng có thể được thực hiện không chỉ theo trình tự mà còn có thể theo các tình huống và lặp lại nhiều lần. Phương pháp lập trình cấu trúc được dựa trên các mô hình toán học của Bohm và Guiseppe, theo đó, một chương trình máy tính có thể được viết dựa trên ba cấu trúc: trình tự, quyết định và vòng lặp.
Trình tự nghĩa là các câu lệnh được thực hiện theo trình tự nhất định: trên xuống.
Quyết định là sự qui định sẽ thực hiện chương trình như thế nào phụ thuộc vào sự thoả mãn các điều kiện nhất định.
Vòng lặp thể hiện sự thực hiện có tính lặp một số đoạn lệnh của chương trình khi các điều kiện nào đó vẫn được thỏa mãn.
Thông qua các cấu trúc trên, mã chương trình trở nên sáng sủa và dễ đọc.
Phương pháp lập trình thủ tục hay lập trình cấu trúc thường đi đôi với phương pháp phân tích trên xuống (top-down). Theo phương pháp này, người thiết kế hệ thống chia các chức năng (hàm) chính của hệ thống thành các chức năng nhỏ hơn, đến lượt mình, các chức năng nhỏ này lại được chia tiếp thành các chức năng nhỏ hơn nữa cho đến khi được các khối (hàm) chương trình đủ nhỏ. Việc phân tích này được thể hiện trực quan theo sơ đồ khối.
Các ngôn ngữ hỗ trợ lập trình hướng cấu trúc phổ biến là Pascal, C, Foxpro.
Lập trình hướng cấu trúc đã trở nên rất phổ biến trong những năm 80 và đầu những năm 90, nhưng do những hạn chế và những nhược điểm rõ ràng khi lập trình hệ thống lớn, lập trình hướng cấu trúc đã dần bị thay thế cho phương pháp lập trình hướng đối tượng.
Cho đến nay, những ngôn ngữ lập trình hướng cấu trúc chỉ còn được sử dụng để dạy học và lập trình những chương trình nhỏ mang tính chất cá nhân. Trong thương mại, nó đã không còn được dùng đến nhiều.
46 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2302 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập lập trình cấu trúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU
Mã số đề 1k7
Sơ đồ tính 1
Số liệu tính
Hình học
B (m)
H (m)
L1 (m)
L2 (m)
0.3
0.6
8
7
Tải trọng
P1 (KN)
P2 (KN)
P3 (KN)
P4 (KN)
22
25
28
30
γ = 25 KN/m3
E = 2.4 KN/m2
Nội dung thực hiện
Dung phương pháp lực tính hệ phẳng siêu tĩnh
Dung phương pháp chuyển vị tính hệ phẳng siêu động
Vẽ biểu đồ bao nội lực
THỰC HIỆN
Trong lượng bản than dầm
Gd = 0.6*0.3*25000 = 4500 KN
DÙNG PHƯƠNG PHÁP LỰC TÍNH HỆ PHẲNG SIÊU TĨNH
Bậc siêu tĩnh của hệ
N= 3*v – k = 3*4 – 9 = 3
EI = 2.4*107*0.3*0.63/12 = 12.96*104
Vây phương trình chính tắc của hệ có dạng
δ11 X1 + δ11 X2 + δ11 X3 + Δ1p = 0
δ21 X1 + δ22 X2 + δ23 X3 + Δ2p = 0
δ31 X1 + δ32 X2 + δ33 X3 + Δ3p = 0
TRƯỜNG HỢP 1
Tính toán các hệ số của phương trình chính tắc
Các hệ số chính
δ11= (M1)* (M1) =1/EI*(1/2*8*2/3 + 1/2*7*2/3)= 1/EI*15/3
δ22 = (M2)(M2)= 1/EI*(2*1/2*7*2/3)= 1/EI*14/3
δ33 = (M3)(M3)= 1/EI*15/3
hệ số phụ
δ12= δ21=(M1)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3= 1/EI* 7/6
δ13= δ31=(M1)(M3) = 0
δ32 =(M3)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3 =1/EI*7/6
các hệ số tự do
δ1p = (M1)(Mp) =1/EI*(2/3*36000*8*1/2+2/3*27562.5*7*1/2)= 1/EI*160312.5
δ2p=(M2)(Mp)= 1/EI*( 2/3*27562.5*7*1/2*2)= 1/EI*128625
δ3p= (M3)(Mp)= 1/EI*(2/3*36000*8*1/2+2/3*27562.5*7*1/2)= 1/EI*160312.5
kiểm tra các hệ số của phương trình chính tắc
( MS) =(M1) + (M2) + (M3)
Tổng các số hạng ở hang 1 hay cột 1
1/EI* (15/3+7/6 + 0) = 1/EI*37/6
(M1)* (MS) = 1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1 ) = 1/EI*37/6
Đúng
Tổng các số hạng ở hang 2 hay cột 2
1/EI* ( 14/3+7/6 + 7/6)= 1/EI*7
(M2)* (MS) =1/EI* ( 1/2*7*2) =1/EI* 7
Đúng
Tổng các số hạng ở hang3 hay cột3
1/EI* (15/3+7/6 )= 1/EI* 37/6
(M3)* (MS) =1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1) = 1/EI*37/6
Đúng
Tổng các số hạng tự do
1/EI* (160312.5 + 128625 +160312.5)= 1/EI*449250
(M0p)* (MS) = 1/EI* (2/3*36000*8*2*1/2 + 2/3*27562.5*7*2 ) = 1/EI*449250
Đúng
Giải hệ phương trình chính tắc
Vì cả hai vế dều có hệ số nên EI ta có thể giản ước hệ số này cho cả hệ lúc này được hệ
15/3*x1+7/6*x2 = -160312.5
7/6*x1+14/3*x2+7/6*x3 = -128625
7/6*x2+15/3*x3 = -160312.5
Ta được
X1=-1367*g/212 = -29016,51
X2=-615*g/212 = -13054,2453
X3=-1367*g/212 = -29016,51
Biểu đồ moment
Như vậy ta được biểu đồ moment (MP ) của hệ
(Mp)=(M1)*(-29016,51)+(M2)*(-13054,2453)+(M3)*(-29016,51)
Kiểm tra biểu đồ moment (MP )
(MP )* (MS ) = 449250 – 29016.5*( ½*8*2/3*2 + 7*1/2*2 ) + 13054.25 *1/2*7*2 = 0.04
Đạt
Tính lực cắt và phản lực tại gối
Dầm gồm 4 nhịp ta tính lực cắt và moment cho tùng nhịp ở các vị trí so với đầu nhịp là 0 , L/4 , L/2 , 3L/4 , L bằng phương pháp mặt cắt tại các vị trí đó tương ứng ta tính được các giá trị M1 , M2 , M3 , M4 , M5; Q1, Q2, Q3, Q4, Q5,cho nhịp 1 và các giá trị M6 ,M7 ,M8 ,M9 ,M10; ; Q6, Q7, Q8, Q9, Q10 của nhịp hai …….; M16 , M17 , M18 , M19 , M20; Q16, Q17, Q18, Q19, Q20 của nhịp bốn
Nhịp 1
∑M/o = 0 => Q5*8 = -29016.51 - 4500 * 8*4
=> Q5 = - 21627.06 N
∑Y = 0 => Q1 = 4500*8 – 21627.06
=> Q1 = 14372.93 N
M1 = 0 Nm
M5 = 29016.51 Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q4 = 14372.93 - 4500*6 = -12627.07 N
Q3 = 14372.93 – 4500*4 = - 3627.07 N
Q2 = 14372.93 - 4500*2 = 5372.93 N
Lấy ∑M/0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/04
M4 =- 4500*6*3 + 12627.07 *6 = - 5237.58Nm
∑M/03
M3 =- 4500*4*2 + 3627.07 *4 = -21491.72Nm
∑M/02
M2 =- 4500*2*1 – 5372.93 *2 = -19745.86 Nm
Nhịp 2
∑M/o6 = 0 => Q10*7 = -13054.25 - 4500 * 7*3.5+29016.51
=> Q10= - 13469.71 N
∑Y = 0 => Q6 = 4500*7 – 13469.71
=> Q6 = 18030.28 N
M6 = 29016.51 Nm
M10 = 13054.25 Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q9= 18030.28 - 4500*5.25= -5594.72 N
Q8 = 18030.28 – 4500*3.5 = 2280.28 N
Q7 = 18030.28 - 4500*1.75 = 10155.28 N
Lấy ∑M/09 = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
M9 = 4500*5.25*5.25/2 + 29016.51 - 18030.28 *5.25 = - 3626.84Nm
∑M/08 = 0
M8 = 4500*3.5*3.5/2 + 29016.51 - 18030.28 *3.5 = - 6526.97Nm
∑M/07 = 0
M7 = 4500*1.75*1.75/2 + 29016.51 - 18030.28 *1.75 = 4354.14 Nm
Nhịp 3
∑M/o11 = 0 => Q15*7 = 13054.25 - 4500 * 7*3.5 -29016.51
=> Q15= - 18030.28 N
∑Y = 0 => Q11 = 4500*7 – 18030.28
=> Q11 = 13469.71 N
M15 = 29016.51 Nm
M11 = 13054.25 Nm
Lấy ∑Y = 011 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q14= 13469.71 - 4500*5.25 = -10155.28 N
Q13 = 13469.71 – 4500*3.5 = - 2280.28 N
Q12 = 13469.71 - 4500*1.75 = 5594.72 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/014 = 0
M14 = 4500*5.25*5.25/2 + 13054.25 - 13469.71 *5.25 = 4354.14 Nm
∑M/013 = 0
M13 = 4500*3.5*3.5/2 + 13054.25 - 13469.71 *3.5 = - 6526.97Nm
∑M/012 = 0
M12 = 4500*1.75*1.75/2 + 13054.25 - 13469.71 *1.75 = - 3626.84Nm
Nhịp 4
∑M/o16 = 0 => Q20*8 = 29016.51 - 4500 * 8*4
=> Q20 = - 14372.93 N
∑Y = 0 => Q16 = 4500*8 - 14372.93
=> Q16 = 21627.06 N
M20 = 0 Nm
M16= 29016.51 Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q19= 21627.06 - 4500*6 = -5372.93 N
Q18 = 21627.06 – 4500*4 = 3627.07 N
Q17 = 21627.06 - 4500*2 = 12627.07 N
Lấy ∑M/0 = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
M19 =- 4500*6*3 + 5372.93 *6 = -19745.86 Nm
M18 =- 4500*4*2 - 3627.07 *4 = -21491.72Nm
M17 =- 4500*2*1 – 12627.07 *2 = - 5237.58Nm
TRƯỜNG HỢP 2
Tính toán các hệ số của phương trình chính tắc
Các hệ số chính
δ11= (M1)* (M1) =1/EI*(1/2*8*2/3 + 1/2*7*2/3)= 1/EI*15/3
δ22 = (M2)(M2)= 1/EI*(2*1/2*7*2/3)= 1/EI*14/3
δ33 = (M3)(M3)= 1/EI*15/3
hệ số phụ
δ12= δ21=(M1)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3= 1/EI* 7/6
δ13= δ31=(M1)(M3) = 0
δ32 =(M3)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3 =1/EI*7/6
các hệ số tự do
δ1p = (M1)(Mp) =1/EI*(2/3*176000*8*1/2+2/3*153125*7*1/2)= 1/EI*826625
δ2p=(M2)(Mp)= 1/EI*( 2/3*153125*7*1/2*2)= 1/EI*357291.667
δ3p= (M3)(Mp)= 1/EI*(2/3*240000*8*1/2)= 1/EI*640000
kiểm tra các hệ số của phương trình chính tắc
( MS) =(M1) + (M2) + (M3)
Tổng các số hạng ở hang 1 hay cột 1
1/EI* (15/3+7/6 + 0) = 1/EI*37/6
(M1)* (MS) = 1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1 ) = 1/EI*37/6
Đúng
Tổng các số hạng ở hang 2 hay cột 2
1/EI* ( 14/3+7/6 + 7/6)= 1/EI*7
(M2)* (MS) =1/EI* ( 1/2*7*2) =1/EI* 7
Đúng
Tổng các số hạng ở hang3 hay cột3
1/EI* (15/3+7/6 )= 1/EI* 37/6
(M3)* (MS) =1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1) = 1/EI*37/6
Đúng
Tổng các số hạng tự do
1/EI* (826625 +357291.667 +640000)= 1/EI*1823916.667
(M0p)* (MS) = 1/EI* (2/3*176000*8*1/2 + 2/3*153125*7 + 240000*2/3*8*1/2 ) = 1/EI*1823916.667
Đúng
Giải hệ phương trình chính tắc
Vì cả hai vế dều có hệ số EI nên ta có thể giản ước hệ số này cho cả hệ lúc này được hệ
15/3*x1+7/6*x2 = -826625
7/6*x1+14/3*x2+7/6*x3 =- 357291.667
7/6*x2+15/3*x3 =- 640000
Ta được
X1= -164471.46
X2= -3658.02
X3= -127146.46
Biểu đồ moment
Như vậy ta được biểu đồ moment (MP ) của hệ
(Mp)=(M1)*( -164471.46)+(M2)*( -3658.02)+(M3)*( -127146.46)
Kiểm tra biểu đồ moment (MP )
(MP )* (MS ) = 1823916.667 – 164471.46*( ½*8*2/3+ 7*1/2)- 3658.02 *1/2*7*2 - 127146.46*(1/2*7 + 2/3*1/2*8) = 0
Đạt
Tính lực cắt và phản lực tại gối
Dầm gồm 4 nhịp ta tính lực cắt và moment cho tùng nhịp ở các vị trí so với đầu nhịp là 0 , L/4 , L/2 , 3L/4 , L bằng phương pháp mặt cắt tại các vị trí đó tương ứng ta tính được các giá trị M1 , M2 , M3 , M4 , M5; Q1, Q2, Q3, Q4, Q5,cho nhịp 1 và các giá trị M6 ,M7 ,M8 ,M9 ,M10; ; Q6, Q7, Q8, Q9, Q10 của nhịp hai …….; M16 , M17 , M18 , M19 , M20; Q16, Q17, Q18, Q19, Q20 của nhịp bốn
Nhịp 1
∑M/o1 = 0 => Q5*8 = -22000*8*4 – 164471.46 = -868471.46
=> Q5 = -108558.93 N
∑Y = 0 => Q1 = 22000*8 -108558.93
=> Q1 = 67441.07 N
M1 = 0 Nm
M5 = 164471.46 Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q4 = 67441.07 - 22000*6 = -64558.93 N
Q3 = 67441.07 – 22000*4 = - 20558.93 N
Q2 = 67441.07 - 22000*2 = 23441.07 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/04
M4 = 22000*6*3 – 67441.07 *6 = - 8640.42 Nm
∑M/03
M3 = 22000*4*2 - 67441.07 *4 = -93764.28 Nm
∑M/02
M2 =22000*2*1 – 67441.07 *2 = -90882.14 Nm
Nhịp 2
∑M/o6 = 0 => Q10*7 = -25000*7*3.5 -3658.02 + 164471.46 = -868471.46
=> Q10 = -64526.65 N
∑Y = 0 => Q6= 25000*7 -64526.65
=> Q6 = 110473.35 N
M6 =164471.46 Nm
M10 = 3658.02 Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q9 = 110473.35 - 25000*5.25 = -20776.65 N
Q8 = 110473.35 – 25000*3.5 = - 22973.35 N
Q7 = 110473.35 - 25000*1.75 = 66723.35 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/09
M9 =164471.46 + 25000*5.25*5.25/2 – 110473.35 *5.25 = - 70982.38 Nm
∑M/08
M8 = 164471.46 + 25000*3.5*3.5/2 – 110473.35 *3.5 = -69060.26 Nm
∑M/07
M7 =164471.46 + 25000*1.75*1.75/2 – 110473.35 *1.75 = 9424.35Nm
Nhịp 3
∑M/o11 = 0 => Q15*7 = 3658.02 – 127146.46 = -123488.44
=> Q15 = -17641.20 N
∑Y = 0 => Q11= Q15
=> Q11 = -17641.20 N
M11 =3658.02 Nm
M15 = 127146.46 Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q14 =Q13 =Q12 =-17641.20 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/014
M14 =17641.2*5.25 +3658.02 = 96274.32 Nm
∑M/013
M13 = 17641.2*3.5 +3658.02 = 65402.22Nm
∑M/012
M12 =17641.2*1.75 +3658.02 = 34530.12 Nm
Nhịp 4
∑M/o16 = 0 => Q20*8 = 127146.46 – 30000*8*4 = -832853.54
=> Q20 = -104106.7 N
∑Y = 0 => Q16= 30000*8 -104106.7
=> Q16 = 135893.3 N
M16 =127146.46 Nm
M20 = 0 Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q19 = 135893.3 – 30000*6 = -44106.7 N
Q18 = 135893.3 – 30000*4= 15893.3 N
Q17 = 135893.3 - 30000*2 = 75893.3 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/019
M19 =127146.46 + 30000*6*3 – 135893.3*6 = -145213.34 Nm
∑M/018
M18= 127146.46 + 30000*4*2 – 135893.3*4 = -176426.74 Nm
∑M/017
M17 =127146.46 + 30000*2*1 – 135893.3*2 = -84640.14Nm
TRƯỜNG HỢP 3
Tính toán các hệ số của phương trình chính tắc
Các hệ số chính
δ11= (M1)* (M1) =1/EI*(1/2*8*2/3 + 1/2*7*2/3)= 1/EI*15/3
δ22 = (M2)(M2)= 1/EI*(2*1/2*7*2/3)= 1/EI*14/3
δ33 = (M3)(M3)= 1/EI*15/3
hệ số phụ
δ12= δ21=(M1)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3= 1/EI* 7/6
δ13= δ31=(M1)(M3) = 0
δ32 =(M3)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3 =1/EI*7/6
các hệ số tự do
Δ1P=2/3*153125*7*1/2=357291,6667
Δ2P=2/3*153152*7*1/2+171500*2/3*7*1/2=757458,33
Δ3P=2/3*171500*7*1/2=400166,6667
kiểm tra các hệ số của phương trình chính tắc
( MS) =(M1) + (M2) + (M3)
Tổng các số hạng ở hang 1 hay cột 1
1/EI* (15/3+7/6 + 0) = 1/EI*37/6
(M1)* (MS) = 1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1 ) = 1/EI*37/6
Đúng
Tổng các số hạng ở hang 2 hay cột 2
1/EI* ( 14/3+7/6 + 7/6)= 1/EI*7
(M2)* (MS) =1/EI* ( 1/2*7*2) =1/EI* 7
Đúng
Tổng các số hạng ở hang3 hay cột3
1/EI* (15/3+7/6 )= 1/EI* 37/6
(M3)* (MS) =1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1) = 1/EI*37/6
Đúng
Tổng các số hạng tự do
1/EI* (357291,6667 +757458,33 + 400166,6667)= 1/EI*151491.667
(M0p)* (MS) = 1/EI* (153125*2/3*7 +171500*2/3*7 ) = 1/EI*151491.667
Đúng
Giải hệ phương trình chính tắc
Vì cả hai vế dều có hệ số EI nên ta có thể giản ước hệ số này cho cả hệ lúc này được hệ
15/3*x1+7/6*x2 = -357291.667
7/6*x1+14/3*x2+7/6*x3 =- 757458.333
7/6*x2+15/3*x3 =- 400166.667
Ta được
X1=-1367*g/212 = -38587.5
X2=-615*g/212 = -140875
X3=-1367*g/212 = -47162.5
Biểu đồ moment
Như vậy ta được biểu đồ moment (MP ) của hệ
(Mp)=(M1)*( -38587.5)+(M2)*( -140875)+(M3)*( -47162.5)
Kiểm tra biểu đồ moment (MP )
(MP )* (MS ) = 151491.667– 38587.5*( ½*8*2/3+ 7*1/2)- 140875 *1/2*7*2 – 47162.5*(1/2*7 + 2/3*1/2*8) = 0
Đạt
Tính lực cắt và phản lực tại gối
Dầm gồm 4 nhịp ta tính lực cắt và moment cho tùng nhịp ở các vị trí so với đầu nhịp là 0 , L/4 , L/2 , 3L/4 , L bằng phương pháp mặt cắt tại các vị trí đó tương ứng ta tính được các giá trị M1 , M2 , M3 , M4 , M5; Q1, Q2, Q3, Q4, Q5,cho nhịp 1 và các giá trị M6 ,M7 ,M8 ,M9 ,M10; ; Q6, Q7, Q8, Q9, Q10 của nhịp hai …….; M16 , M17 , M18 , M19 , M20; Q16, Q17, Q18, Q19, Q20 của nhịp bốn
Nhịp 1
∑M/o1 = 0 => Q5*8 = – 38587.5
=> Q5 = -4823.44 N
∑Y = 0 => Q1 = Q5 = -4823.44 N
M1 = 0 Nm
M5 = 38587.5Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q4 = Q3 = Q2 = -4823.44 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/04
M4 =4823.44*6 = 28940.64 Nm
∑M/03
M3 = 4823.44*4 = 19293.76
∑M/02
M2 = 4823.44*2 = 9646.88Nm
Nhịp 2
∑M/o6 = 0 => Q10*7 = -25000*7*3.5 -140875 + 38587.5 = -714787.5
=> Q10 = -102112.5 N
∑Y = 0 => Q6= 25000*7 -102112.5
=> Q6 = 72887.5 N
M6 =38587.5 Nm
M10 = 140875Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q9 = 72887.5 - 25000*5.25 = -58362.5 N
Q8 = 72887.5 – 25000*3.5 = - 14612.5 N
Q7 = 72887.5 - 25000*1.75 = 29137.5 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/09
M9 =38587.5 + 25000*5.25*5.25/2 – 72887.5 *5.25 = 459.375 Nm
∑M/08
M8 = 38587.5 + 25000*3.5*3.5/2 – 72887.5 *3.5 = -63393.75 Nm
∑M/07
M7 =38587.5 + 25000*1.75*1.75/2 – 72887.5 *1.75 = -50684.375Nm
Nhịp 3
∑M/o11 = 0 => Q15*7 = -28000*7*3.5 -47162.5 + 140875 = -592287.5
=> Q10 = -84612.5N
∑Y = 0 => Q11= 28000*7 -84612.5
=> Q6 = 111387.5 N
M11 =140875 Nm
M15 = 47162.5 Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q14 = 111387.5 - 28000*5.25 = -35612.5 N
Q8 = 111387.5 – 28000*3.5 = 13387.5 N
Q7 = 111387.5 - 28000*1.75 = 62387.5 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/014
M14 =140875+ 28000*5.25*5.25/2 – 111387.5 *5.25 = -58034.375 Nm
∑M/013
M13 = 140875+ 28000*3.5*3.5/2 – 111387.5 *3.5 = -77481.25 Nm
∑M/012
M12 =140875+ 28000*1.75*1.75/2 – 111387.5 *1.75 = -11178.125Nm
Nhịp 4
∑M/o16 = 0 => Q20*8 = 47162.5
=> Q20 = 5895.31N
∑Y = 0 => Q16 = Q20 = 5895.31N
M16 = 47162.5 Nm
M20 = 0Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q19 = Q18 = Q17= 5895.31N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/019
M19 =47162.5 - 5895.31*6 = 11790.64 Nm
∑M/018
M18 = 47162.5 - 5895.31*4 = 23581.26Nm
∑M/017
M17 = 47162.5 -5895.31*2 = 35371.88Nm
TRƯỜNG HỢP 4
Tính toán các hệ số của phương trình chính tắc
Các hệ số chính
δ11= (M1)* (M1) =1/EI*(1/2*8*2/3 + 1/2*7*2/3)= 1/EI*15/3
δ22 = (M2)(M2)= 1/EI*(2*1/2*7*2/3)= 1/EI*14/3
δ33 = (M3)(M3)= 1/EI*15/3
hệ số phụ
δ12= δ21=(M1)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3= 1/EI* 7/6
δ13= δ31=(M1)(M3) = 0
δ32 =(M3)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3 =1/EI*7/6
các hệ số tự do
δ1p= 1/EI*2/3*176000*8*1/2 = 1/EI*469333,33
δp2= 1/EI*2/3*171500*7*1/2 = 1/EI*400166,6667
δ3p= 1/EI*2/3*171500*7*1/2+2/3*240000*8*1/2 = 1/EI*1040166,667
kiểm tra các hệ số của phương trình chính tắc
( MS) =(M1) + (M2) + (M3)
Tổng các số hạng ở hang 1 hay cột 1
1/EI* (15/3+7/6 + 0) = 1/EI*37/6
(M1)* (MS) = 1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1 ) = 1/EI*37/6
Đúng
Tổng các số hạng ở hang 2 hay cột 2
1/EI* ( 14/3+7/6 + 7/6)= 1/EI*7
(M2)* (MS) =1/EI* ( 1/2*7*2) =1/EI* 7
Đúng
Tổng các số hạng ở hang3 hay cột3
1/EI* (15/3+7/6 )= 1/EI* 37/6
(M3)* (MS) =1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1) = 1/EI*37/6
Đúng
Tổng các số hạng tự do
1/EI* (469333,33 +400166,6667 +1040166,667)= 1/EI*1909666.666
(M0p)* (MS) = 1/EI* (2/3*176000*8*1/2 + 2/3*171500*7 + 240000*2/3*8*1/2 ) = 1/EI*1909666.666
Đúng
Giải hệ phương trình chính tắc
Vì cả hai vế dều có hệ số EI nên ta có thể giản ước hệ số này cho cả hệ lúc này được hệ
15/3*x1+7/6*x2 = - 469333,33
7/6*x1+14/3*x2+7/6*x3 =- 400166,6667
7/6*x2+15/3*x3 =- -1040166,667
Ta được
X1= -91152.5
X2= -11632.07
X3= -205319.2
Biểu đồ moment
Như vậy ta được biểu đồ moment (MP ) của hệ
(Mp)=(M1)*( -91152.5)+(M2)*( -11632.07)+(M3)*( -205319.2)
Kiểm tra biểu đồ moment (MP )
(MP )* (MS ) = 1909666.666– 91152.5*( ½*8*2/3+ 7*1/2)- 11632.07*1/2*7*2 - 205319.2*(1/2*7 + 2/3*1/2*8) = 0
Đạt
Tính lực cắt và phản lực tại gối
Dầm gồm 4 nhịp ta tính lực cắt và moment cho tùng nhịp ở các vị trí so với đầu nhịp là 0 , L/4 , L/2 , 3L/4 , L bằng phương pháp mặt cắt tại các vị trí đó tương ứng ta tính được các giá trị M1 , M2 , M3 , M4 , M5; Q1, Q2, Q3, Q4, Q5,cho nhịp 1 và các giá trị M6 ,M7 ,M8 ,M9 ,M10; ; Q6, Q7, Q8, Q9, Q10 của nhịp hai …….; M16 , M17 , M18 , M19 , M20; Q16, Q17, Q18, Q19, Q20 của nhịp bốn
Nhịp 1
∑M/o1 = 0 => Q5*8 = -22000*8*4 – 91152.5 = -795152.5
=> Q5 = -99394.06 N
∑Y = 0 => Q1 = 22000*8 -99394.06
=> Q1 = 76605.94 N
M1 = 0 Nm
M5 = 91152.5 Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q4 = 76605.94 - 22000*6 = -55394.06 N
Q3 = 76605.94 – 22000*4 = - 11394.06 N
Q2 = 76605.94 - 22000*2 = 32605.94 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/04
M4 = 22000*6*3 – 76605.94 *6 = - 63635.64 Nm
∑M/03
M3 = 22000*4*2 - 76605.94 *4 = -130423.76 Nm
∑M/02
M2 =22000*2*1 – 76605.94 *2 = -109211.88 Nm
Nhịp 2
∑M/o6 = 0 => Q10*7 = -11632.17 + 91152.5 = 79520.43
=> Q10 = 11360.06 N
∑Y = 0 => Q6= Q10
=> Q6 = 11360.06 N
M6 =91152.5 Nm
M10 = 11632.17 Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q9 = Q8 = Q7 = 11360.06 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/09
M9 =91152.5 – 11360.06 *5.25 = 31512.185 Nm
∑M/08
M8 = 91152.5 – 11360.06 *3.5 = 51392.29Nm
∑M/07
M7 =91152.5 – 11360.06 *1.75 = 71272.4Nm
Nhịp 3
∑M/o11 = 0 => Q15*7 = -28000*7*3.5 -205319.2 + 11632.07 = -879687.13
=> Q10 = -125669.6N
∑Y = 0 => Q11= 28000*7 -125669.6
=> Q6 = 70330.41 N
M11 =11632.07 Nm
M15 = 205319.2 Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q9 = 70330.41 - 28000*5.25 = -76669.6 N
Q8 = 70330.41 – 28000*3.5 = - 27669.6 N
Q7 = 70330.41 - 28000*1.75 = 21330.41 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/014
M14 =11632.07 + 28000*5.25*5.25/2 – 70330.41 *5.25 = 28272.42 Nm
∑M/013
M13 = 11632.07 + 28000*3.5*3.5/2 – 70330.41 *3.5 = -63024.365 Nm
∑M/012
M12 =11632.07 + 28000*1.75*1.75/2 – 70330.41 *1.75 = -68571.15Nm
Nhịp 4
∑M/o16 = 0 => Q20*8 = 205319.2 – 30000*8*4 = -754680.8
=> Q20 = -94335.1 N
∑Y = 0 => Q16= 30000*8 -94335.1
=> Q16 = 145664.9 N
M16 =205319.2 Nm
M20 = 0 Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q19 = 145664.9 – 30000*6 = -34335.1 N
Q18 = 145664.9 – 30000*4= 25664.9 N
Q17 = 145664.9 - 30000*2 = 85664.9N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/019
M19 =205319.2 + 30000*6*3 – 145664.9 *6 = -128670.2 Nm
∑M/018
M18= 205319.2 + 30000*4*2 – 145664.9 *4 = -137340.4 Nm
∑M/017
M17 =205319.2 + 30000*2*1 – 145664.9 *2 = -26010.6
TRƯỜNG HỢP 5
Tính toán các hệ số của phương trình chính tắc
Các hệ số chính
δ11= (M1)* (M1) =1/EI*(1/2*8*2/3 + 1/2*7*2/3)= 1/EI*15/3
δ22 = (M2)(M2)= 1/EI*(2*1/2*7*2/3)= 1/EI*14/3
δ33 = (M3)(M3)= 1/EI*15/3
hệ số phụ
δ12= δ21=(M1)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3= 1/EI* 7/6
δ13= δ31=(M1)(M3) = 0
δ32 =(M3)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3 =1/EI*7/6
các hệ số tự do
Δ1P=1/EI*2/3*176000*8*1/2=469333,33
Δ2P=1/EI*171500*2/3*1/2*7 = 1/EI*400166,6667
Δ3P=1/EI*171500*2/3*1/2*7 = 1/EI*400166,6667
kiểm tra các hệ số của phương trình chính tắc
( MS) =(M1) + (M2) + (M3)
Tổng các số hạng ở hang 1 hay cột 1
1/EI* (15/3+7/6 + 0) = 1/EI*37/6
(M1)* (MS) = 1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1 ) = 1/EI*37/6
Đúng
Tổng các số hạng ở hang 2 hay cột 2
1/EI* ( 14/3+7/6 + 7/6)= 1/EI*7
(M2)* (MS) =1/EI* ( 1/2*7*2) =1/EI* 7
Đúng
Tổng các số hạng ở hang3 hay cột3
1/EI* (15/3+7/6 )= 1/EI* 37/6
(M3)* (MS) =1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1) = 1/EI*37/6
Đúng
Tổng các số hạng tự do
1/EI* (469333,33 +400166,6667 +400166,6667 )= 1/EI*1269666.667
(M0p)* (MS) = 1/EI* (2/3*176000*8*1/2 + 2/3*171500*7 ) = 1/EI*1269666.667
Đúng
Giải hệ phương trình chính tắc
Vì cả hai vế dều có hệ số EI nên ta có thể giản ước hệ số này cho cả hệ lúc này được hệ
15/3*x1+7/6*x2 = - 469333,33
7/6*x1+14/3*x2+7/6*x3 =- 400166,6667
7/6*x2+15/3*x3 =- 400166,6667
X1=- 82699.7
X2=- 47858.5
X3=- 68866.35
Biểu đồ moment
Như vậy ta được biểu đồ moment (MP ) của hệ
(Mp)=(M1)*( -82699.7)+(M2)*( -47858.5)+(M3)*( -68866.35)
Kiểm tra biểu đồ moment (MP )
(MP )* (MS ) = 1269666.667 – 82699.7*( ½*8*2/3+ 7*1/2)- 47858.5*1/2*7*2 - 68866.35*(1/2*7 + 2/3*1/2*8) = 0
Đạt
Tính lực cắt và phản lực tại gối
Dầm gồm 4 nhịp ta tính lực cắt và moment cho tùng nhịp ở các vị trí so với đầu nhịp là 0 , L/4 , L/2 , 3L/4 , L bằng phương pháp mặt cắt tại các vị trí đó tương ứng ta tính được các giá trị M1 , M2 , M3 , M4 , M5; Q1, Q2, Q3, Q4, Q5,cho nhịp 1 và các giá trị M6 ,M7 ,M8 ,M9 ,M10; ; Q6, Q7, Q8, Q9, Q10 của nhịp hai …….; M16 , M17 , M18 , M19 , M20; Q16, Q17, Q18, Q19, Q20 của nhịp bốn
Nhịp 1
∑M/o1 = 0 => Q5*8 = -22000*8*4 – 82699.7= -786699.7
=> Q5 = -98337.46 N
∑Y = 0 => Q1 = 22000*8 -98337.46
=> Q1 = 77662.54 N
M1 = 0 Nm
M5 = 82699.7Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q4 = 77662.54 - 22000*6 = -54337.46 N
Q3 = 77662.54 – 22000*4 = - 10337.46 N
Q2 = 77662.54 - 22000*2 = 33662.54 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/04
M4 = 22000*6*3 – 77662.54 *6 = - 69975.24 Nm
∑M/03
M3 = 22000*4*2 - 77662.54 *4 = -134650.16 Nm
∑M/02
M2 =22000*2*1 – 77662.54 *2 = -111325.08 Nm
Nhịp 2
∑M/o6 = 0 => Q10*7 = -47858.5 + 82699.7 = 34841.2
=> Q10 = 4977.31 N
∑Y = 0 => Q6= Q10
=> Q6 = 4977.31 N
M6 =82699.7Nm
M10 = 47858.5 Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q9 = Q8 = Q7 = Q6 = 4977.31 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/09
M9 =82699.7– 4977.31*5.25 = 56568.82 Nm
∑M/08
M8 = 82699.7– 4977.31*3.5 = 65279.11Nm
∑M/07
M7 =82699.7– 4977.31*1.75 = 73.989.4
Nhịp 3
∑M/o11 = 0 => Q15*7 = -28000*7*3.5 -68866.35 + 47858.5 = -707007.85
=> Q15 = -101001.12 N
∑Y = 0 => Q11= 28000*7 -101001.12
=> Q11 = 94998.88 N
M11 =47858.5 Nm
M15 = 58866.35 Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q9 = 94998.88 - 28000*5.25 = -52001.12 N
Q8 = 94998.88 – 28000*3.5 = - 3001.12 N
Q7 = 94998.88 - 28000*1.75 = 45998.88 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/014
M14 =47858.5 + 28000*5.25*5.25/2 – 94998.88 *5.25 = -65010.62 Nm
∑M/013
M13 = 47858.5 + 28000*3.5*3.5/2 – 94998.88 *3.5 = -113137.58 Nm
∑M/012
M12 =47858.5 + 28000*1.75*1.75/2 – 94998.88 *1.75 = -75514.54Nm
Nhịp 4
∑M/o16 = 0 => Q20*8 = 68866.35
=> Q20 = 8608.29 N
∑Y = 0 => Q16 = Q20 = 8608.29 N
M16 = 68866.35 Nm
M20 = 0Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q19 = Q18 = Q17= 8608.29 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/019
M19 = 68866.35 -8608.29 *6 = 17216.61 Nm
∑M/018
M18 =68866.35 - 8608.29 *4 = 34433.19Nm
∑M/017
M17 = 68866.35 -8608.29 *2 = 51649.77Nm
TRƯỜNG HỢP 6
Tính toán các hệ số của phương trình chính tắc
Các hệ số chính
δ11= (M1)* (M1) =1/EI*(1/2*8*2/3 + 1/2*7*2/3)= 1/EI*15/3
δ22 = (M2)(M2)= 1/EI*(2*1/2*7*2/3)= 1/EI*14/3
δ33 = (M3)(M3)= 1/EI*15/3
hệ số phụ
δ12= δ21=(M1)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3= 1/EI* 7/6
δ13= δ31=(M1)(M3) = 0
δ32 =(M3)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3 =1/EI*7/6
các hệ số tự do
Δ1P=2/3*153125*7*1/2=357291,6667
Δ2P=2/3*153125*7*1/2=357291,6667
Δ3P=2/3*24000*8*1/2=640000
kiểm tra các hệ số của phương trình chính tắc
( MS) =(M1) + (M2) + (M3)
Tổng các số hạng ở hang 1 hay cột 1
1/EI* (15/3+7/6 + 0) = 1/EI*37/6
(M1)* (MS) = 1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1 ) = 1/EI*37/6
Đúng
Tổng các số hạng ở hang 2 hay cột 2
1/EI* ( 14/3+7/6 + 7/6)= 1/EI*7
(M2)* (MS) =1/EI* ( 1/2*7*2) =1/EI* 7
Đúng
Tổng các số hạng ở hang3 hay cột3
1/EI* (15/3+7/6 )= 1/EI* 37/6
(M3)* (MS) =1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1) = 1/EI*37/6
Đúng
Tổng các số hạng tự do
1/EI* (357291,6667 +357291,6667 + 640000)= 1/EI*1354583.333
(M0p)* (MS) = 1/EI* (153125*2/3*7 +240000*2/3*8 ) = 1/EI*1354583.333
Đúng
Giải hệ phương trình chính tắc
Vì cả hai vế dều có hệ số EI nên ta có thể giản ước hệ số này cho cả hệ lúc này được hệ
15/3*x1+7/6*x2 = -357291.667
7/6*x1+14/3*x2+7/6*x3 =- 357291.667
7/6*x2+15/3*x3 =- 640000
X1=-1367*g/212 = -64406.05
X2=-615*g/212 = -30224.06
X3=-1367*g/212 = -120947.72
Biểu đồ moment
Như vậy ta được biểu đồ moment (MP ) của hệ
(Mp)=(M1)*( -64406.05)+(M2)*( -30224.06)+(M3)*( -120947.72)
Kiểm tra biểu đồ moment (MP )
(MP )* (MS ) = 1354583.333– 64406.05*( ½*8*2/3+ 7*1/2)- 30224.06 *1/2*7*2 – 120947.72*(1/2*7 + 2/3*1/2*8) = 0
Đạt
Tính lực cắt và phản lực tại gối
Dầm gồm 4 nhịp ta tính lực cắt và moment cho tùng nhịp ở các vị trí so với đầu nhịp là 0 , L/4 , L/2 , 3L/4 , L bằng phương pháp mặt cắt tại các vị trí đó tương ứng ta tính được các giá trị M1 , M2 , M3 , M4 , M5; Q1, Q2, Q3, Q4, Q5,cho nhịp 1 và các giá trị M6 ,M7 ,M8 ,M9 ,M10; ; Q6, Q7, Q8, Q9, Q10 của nhịp hai …….; M16 , M17 , M18 , M19 , M20; Q16, Q17, Q18, Q19, Q20 của nhịp bốn
Nhịp 1
∑M/o1 = 0 => Q5*8 = – 64406.05
=> Q5 = -8050.75 N
∑Y = 0 => Q1 = Q5 = -8050.75 N
M1 = 0 Nm
M5 = 64406.05Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q4 = Q3 = Q2 = -8050.75 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/04
M4 =8050.75 *6 = 48304.5 Nm
∑M/03
M3 = 8050.75 *4 = 32203Nm
∑M/02
M2 = 8050.75 *2 = 16101.5Nm
Nhịp 2
∑M/o6 = 0 => Q10*7 = -25000*7*3.5 -30224.06 + 64406.05 = -578318.01
=> Q10 = -82616.86 N
∑Y = 0 => Q6= 25000*7 -82616.86
=> Q6 = 92383.14 N
M6 =64406.05 Nm
M10 =30224.06 Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q9 = 92383.14 - 25000*5.25 = -38866.86 N
Q8 = 92383.14 – 25000*3.5 = 4883.14 N
Q7 = 92383.14 - 25000*1.75 = 48633.14 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/09
M9 =64406.05 + 25000*5.25*5.25/2 – 92383.14 *5.25 = -76074.18 Nm
∑M/08
M8 = 64406.05 + 25000*3.5*3.5/2 – 92383.14 *3.5 = -105809.94 Nm
∑M/07
M7 =64406.05 + 25000*1.75*1.75/2 – 92383.14 *1.75 = -58983.2Nm
Nhịp 3
∑M/o11 = 0 => Q15*7 = 30224.06 – 120947.72 = -90723.66
=> Q15 = -12960.52 N
∑Y = 0 => Q11= Q15
=> Q11 = -12960.52 N
M11 =3658.02 Nm
M15 = 120947.72 Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q14 =Q13 =Q12 =-12960.52 N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/014
M14 =17641.2*5.25 +3658.02 = 96274.32 Nm
∑M/013
M13 = 17641.2*3.5 +3658.02 = 65402.22Nm
∑M/012
M12 =17641.2*1.75 +3658.02 = 34530.12 Nm
Nhịp 4
∑M/o16 = 0 => Q20*8 = 47162.5
=> Q20 = 5895.31N
∑Y = 0 => Q16 = Q20 = 5895.31N
M16 = 47162.5 Nm
M20 = 0Nm
Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q19 = Q18 = Q17= 5895.31N
Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/019
M19 =47162.5 - 5895.31*6 = 11790.64 Nm
∑M/018
M18 = 47162.5 - 5895.31*4 = 23581.26Nm
∑M/017
M17 = 47162.5 -5895.31*2 = 35371.88Nm
phương pháp chuyển vị tính hệ phẳng siêu động
bậc siêu động của hệ
n = n1 + n2 = 3 + 0 = 0
vậy hệ phương trình chính tắc của hệ có dạng
r11 +r12 + r13 + R1p = 0
r21 +r22 + r23 + R2p = 0
r31 +r32 + r33 + R3p = 0
TRƯỜNG HỢP 1
tính toán các hệ số của pt chính tắc bằng cách vẽ các biểu đồ (M1), (M2), (M3),và(Mp0),
các hệ số chính
r11 = 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
r22 = 4EI/7+ 4EI/7 = 8EI/7
r33= 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
các hệ số phụ
r21 = r12 = 2EI/7
r31 = r13 = 0
r23 = r32= 2EI/7
các hệ số tự do
r1p = 36000 – 18375 = 17625
r2p =0
r3p = 18375 -36000 = -17625
vậy phương trình chính tắc có dạng
53/56Z1 + 2/7Z2 + 0 = -17625/EI
2/7Z1 + 8/7Z2 + 2/7Z3 = 0
0 + 2/7Z2 + 53/56Z3 = 17625/EI
Giải phương tình ta được
Z1 = -18622.64/EI
Z2 = 0
Z3 = 18622.64/EI
Ta vẽ laị biểu đồ (M1), (M2), (M3), (Mp0), và vẽ được biểu đồ (Mp) theo phương pháp cộng biểu đồ
(Mp) = -18622.64/EI*(M1) + (M2)*0 + 18622.64/EI *(M3) + (Mp0),
TRƯỜNG HỢP 2
tính toán các hệ số của pt chính tắc bằng cách vẽ các biểu đồ (M1), (M2), (M3),và(Mp0),
các hệ số chính
r11 = 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
r22 = 4EI/7+ 4EI/7 = 8EI/7
r33= 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
các hệ số phụ
r21 = r12 = 2EI/7
r31 = r13 = 0
r23 = r32= 2EI/7
các hệ số tự do
r1p = 176000 – 102083.333 = 73916.667
r2p =102083.333
r3p = -240000
vậy phương trình chính tắc có dạng
53/56Z1 + 2/7Z2 + 0 = -73916.667 /EI
2/7Z1 + 8/7Z2 + 2/7Z3 = -102083.333/EI
0 + 2/7Z2 + 53/56Z3 = 240000 /EI
Giải phương tình ta được
Z1 = -30742.77/EI
Z2 =-156872.91/EI
Z3 = 300942.77/EI
Ta vẽ laị biểu đồ (M1), (M2), (M3), (Mp0), và vẽ được biểu đồ (Mp) theo phương pháp cộng biểu đồ
(Mp) = -30742.77/EI *(M1) +-156872.91/EI* (M2) + 300942.77/EI *(M3) + (Mp0),
TRƯỜNG HỢP 3
tính toán các hệ số của pt chính tắc bằng cách vẽ các biểu đồ (M1), (M2), (M3),và(Mp0),
các hệ số chính
r11 = 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
r22 = 4EI/7+ 4EI/7 = 8EI/7
r33= 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
các hệ số phụ
r21 = r12 = 2EI/7
r31 = r13 = 0
r23 = r32= 2EI/7
các hệ số tự do
r1p = -102083.333
r2p = 102083.333 – 114333.333= -12250
r3p = 114333.333
vậy phương trình chính tắc có dạng
53/56Z1 + 2/7Z2 + 0 = 102083.333 /EI
2/7Z1 + 8/7Z2 + 2/7Z3 = 12250/EI
0 + 2/7Z2 + 53/56Z3 = -114333.333 /EI
Giải phương tình ta được
Z1 = 102899.9996/EI
Z2 = 16435.42/EI
Z3 = -125766.666/EI
Ta vẽ laị biểu đồ (M1), (M2), (M3), (Mp0), và vẽ được biểu đồ (Mp) theo phương pháp cộng biểu đồ
(Mp) = 102899.9996/EI *(M1) +16435.42/EI * (M2) -125766.666/EI *(M3) + (Mp0),
TRƯỜNG HỢP 4
tính toán các hệ số của pt chính tắc bằng cách vẽ các biểu đồ (M1), (M2), (M3),và(Mp0),
các hệ số chính
r11 = 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
r22 = 4EI/7+ 4EI/7 = 8EI/7
r33= 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
các hệ số phụ
r21 = r12 = 2EI/7
r31 = r13 = 0
r23 = r32= 2EI/7
các hệ số tự do
r1p = 176000
r2p =-114333.333
r3p = -125666.667
vậy phương trình chính tắc có dạng
53/56Z1 + 2/7Z2 + 0 = -176000/EI
2/7Z1 + 8/7Z2 + 2/7Z3 = 114333.333 /EI
0 + 2/7Z2 + 53/56Z3 = 125666.667 /EI
Giải phương tình ta được
Z1 = -226259.96/EI
Z2 =133486.1/EI
Z3 = 92482.2/EI
Ta vẽ laị biểu đồ (M1), (M2), (M3), (Mp0), và vẽ được biểu đồ (Mp) theo phương pháp cộng biểu đồ
(Mp) = -226259.96/EI *(M1) +133486.1/EI * (M2) + 92482.2/EI *(M3) + (Mp0),
TRƯỜNG HỢP 5
tính toán các hệ số của pt chính tắc bằng cách vẽ các biểu đồ (M1), (M2), (M3),và(Mp0),
các hệ số chính
r11 = 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
r22 = 4EI/7+ 4EI/7 = 8EI/7
r33= 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
các hệ số phụ
r21 = r12 = 2EI/7
r31 = r13 = 0
r23 = r32= 2EI/7
các hệ số tự do
r1p = 176000
r2p =-114333.333
r3p = 114333.333
vậy phương trình chính tắc có dạng
53/56Z1 + 2/7Z2 + 0 = -176000/EI
2/7Z1 + 8/7Z2 + 2/7Z3 = 114333.333 /EI
0 + 2/7Z2 + 53/56Z3 = -114333.333 /EI
Giải phương tình ta được
Z1 = -248800.84/EI
Z2 =208152.78/EI
Z3 =-183643.6/EI
Ta vẽ laị biểu đồ (M1), (M2), (M3), (Mp0), và vẽ được biểu đồ (Mp) theo phương pháp cộng biểu đồ
(Mp) = -248800.84/EI *(M1) +208152.78/EI * (M2) -183643.6/EI *(M3) + (Mp0),
TRƯỜNG HỢP 6
tính toán các hệ số của pt chính tắc bằng cách vẽ các biểu đồ (M1), (M2), (M3),và(Mp0),
các hệ số chính
r11 = 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
r22 = 4EI/7+ 4EI/7 = 8EI/7
r33= 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
các hệ số phụ
r21 = r12 = 2EI/7
r31 = r13 = 0
r23 = r32= 2EI/7
các hệ số tự do
r1p = – 102083.333
r2p =102083.333
r3p = - 240000
vậy phương trình chính tắc có dạng
53/56Z1 + 2/7Z2 + 0 = 102083.333 /EI
2/7Z1 + 8/7Z2 + 2/7Z3 = -102083.333/EI
0 + 2/7Z2 + 53/56Z3 = 240000 /EI
Giải phương tình ta được
Z1 = 171749.47/EI
Z2 =-211628.47/EI
Z3 = 317472.74/EI
Ta vẽ laị biểu đồ (M1), (M2), (M3), (Mp0), và vẽ được biểu đồ (Mp) theo phương pháp cộng biểu đồ
(Mp) = 171749.47/EI *(M1) -211628.47/EI * (M2) +317472.74/EI *(M3) + (Mp0),
BÂNG TỔ HỢP NỘI LỰC
TD/TH
TH1
TH2
TH3
TH4
TH5
TH6
M
Q
M
Q
M
Q
M
Q
M
Q
M
Q
1
0
1472.93
0
6744.07
0
-4823.44
0
76605.94
0
77662.54
0
-8050.75
2
5372.93
5372.93
-8640.42
23441.07
9646.88
-4823.44
-109211.88
32605.94
-111325.08
33662.54
16101.5
-8050.75
3
-3627.07
-3627.07
-93764.28
-20558.93
19293.76
-4823.44
-130423.76
-11394.06
-134650
-10337.46
32203
-8050.75
4
-12627.07
-12627.07
-8640.42
-64558.93
28940.64
-4823.44
-63635.64
-55394.06
-69975.24
-54337.46
48304.5
-8050.75
5
29016.51
-21627.06
164471.46
-108558.93
38587
-4823.44
91152.5
-99394.06
82699.7
-98337.46
64406.05
-8050.75
6
29016.51
18030.28
164471.46
110473.35
38587
72887.5
91152.5
11360.06
83699.7
4977.31
64406.05
92383.14
7
4354.14
10155.28
9424.35
-20776.65
-50684.37
29137.5
71272.4
11360.06
73989.4
4977.31
-58983.2
48633.14
8
-6526.97
2280.28
-69060.26
-22973.35
-63393.75
-1462.5
51392.29
11360.06
65279.11
4977.31
-105809.94
-38866.86
9
-3626.84
-5594.72
-70982.38
-20776.65
459.375
-58362.5
31512.29
11360.06
56568.82
4977.31
-76074
-82616.86
10
13054.25
-13469.71
3658.02
-64526.65
104875
-102112.5
11632.07
11360.06
47858.5
477.31
30224.06
-12960.52
11
13054.25
13469.71
3658.02
-17641.2
1044875
111387.5
11632.07
7033.41
47858.5
94998.88
30224.06
45998.88
12
-3526.84
5594.72
34530.12
-7641.2
-11178.12
62387.5
28272.42
-76669.6
-75514.54
45998.88
-75514.54
-3001.12
13
-6526.97
-2280.28
65402.22
-7641.2
-77481.25
13387.5
-6324.365
-27669.6
-113137.58
3001.12
-113137.58
-52001.12
14
4354.14
-1055.28
96274.32
-7641.2
-58034.37
35012.5
-68571.5
21330.41
-65010.62
-52001.12
-65010.62
-7350.12
15
29016.51
-18030.28
127146.46
-7641.2
47162.5
205319.2
-125669.6
68866.35
-1011001
58866.35
8608.29
16
29016.51
21627.06
127146.46
135893.3
47162.5
5895.31
205319.2
145664.9
68866.35
8608.29
58866.35
8608.29
17
-5237
12627.07
-84640.14
75893.3
35371.88
5895.31
-26010.6
85664.9
51649.77
8608.29
51649.72
8608.29
18
-2149.172
3627.07
-176426.14
15893.3
23581.26
5895.31
-137340.4
25664.9
34433.19
8608.29
34433.19
8608.29
19
-19745.86
-5372.93
-145213.34
-44106.7
11790.64
5895.31
-128670.2
-34335.1
17216.61
8608.29
17216.61
8608.29
20
0
-14372.9-14372.933
0
-104106.7
0
5895.31
0
-9433.1
0
8608.29
0
8608.29
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài tập lập trình cấu trúc.doc