3.2. Tính diện tích phần mặt phẳng x + 2y + 2z = 5 nằm trong 2 mặt trụ y = x2 vày = 2 − x2.
3.3. Tính diện tích phần mặt cầu x2 + y2 + z2 = 2 nằm trong mặt nón z = px2 + y2.
3.4. Tính diện tích xung quanh của vật thể giới hạn bởi x2 + y2 = 1, x + z = 1 và z = 0.
3.5. Tính diện tích xung quanh của vật thể giới hạn bởi z = px2 + y2, z = 2 − x2 − y2.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Giải tích 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 1
Tích phân bội
1.1 Tích phân kép
1.1. Tính các tích phân kép sau:
a. I=
∫∫
D
(4x+ 2)dxdy, với D là miền: 0 ≤ x ≤ 2; x2 ≤ y ≤ 2x.
b. I=
∫∫
D
y
√
xdxdy, với D là miền: x ≥ 0; y ≥ x2; y ≤ 2− x2.
c. I=
∫∫
D
y lnxdxdy, với D là miền giới hạn bởi: xy = 1; y =
√
x; x = 2.
d. I=
∫∫
D
xydxdy, với D là nửa trên của hình tròn: (x− 2)2 + y2 ≤ 1; y ≥ 0.
e. I=
∫∫
D
x+ y
x2 + y2
dxdy, với D là nửa trên của hình tròn: (x− 1)2 + y2 ≤ 1; y ≥ 0.
f. I=
∫∫
D
xydxdy, với D là miền giới hạn bởi: y =
√
2x− x2; y = √3x; y = 0.
g. I=
∫∫
D
(12− 3x2 − 4y)dxdy với D là miền giới hạn bởi x
2
4
+ y2 = 1.
h. I=
∫∫
D
xy2dxdy, với D là miền giới hạn bởi: x2 + (y − 1)2 = 1; x2 + y2 = 4y.
i. I=
∫∫
D
dxdy
(x2 + y2)2
, với D là miền giới hạn bởi: y = x; y =
√
3x; x2 + y2 = 4x; x2 +
y2 = 8x.
1.2. Đổi thứ tự lấy tích phân của các tích phân sau:
a. I=
2∫
1
dx
√
2x−x2∫
2−x
f(x, y)dy.
b. I=
2∫
0
dx
√
2x∫
√
2x−x2
f(x, y)dy.
c. I=
e∫
1
dx
lnx∫
0
f(x, y)dy.
d. I=
2∫
0
dy
1∫
y
2
f(x, y)dx.
1.3. Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi:
Bài tập Giải tích 2 Giảng viên: Phan Đức Tuấn
2 CHƯƠNG 1. TÍCH PHÂN BỘI
a. x2 = y; x2 = 2y; y2 = x; y2 = 4x.
b. y = 4x− x2; y = 2x2 − 5x.
c. x2 + y2 = 2x; x2 + y2 = 2y.
d. x2 + y2 = 2x; x2 + y2 = 1.
Cho mặt cong S có phương trình z = f(x, y) và hình chiếu của S lên mặt phẳng Oxy
là D := chV/Oxy. Khi đó, diện tích của mặt S được tính bởi công thức
∆S =
∫∫
D
√
1 + f ′2x + f
′2
y dxdy.
1.4. Tính diện tích phần các mặt cong được chỉ ra sau đậy:
a. Phần mặt phẳng x
2
+ y
3
+ z
4
= 1, bị chặn bởi các mặt phẳng tọa độ.
b. Phần Parabol Eliptic y = 2− x2 − z2, mằn phía trong mặt trụ x2 + z2 = 1.
c. Phần mặt nón z =
√
x2 + y2, bị chặn bởi mặt trụ x2 + y2 = 2x.
d. Phần mặt cầu x2 + y2 + z2 = 1, bị chặn bởi phần mặt trụ z2 = 2y.
1.2 Tích phân bội 3
1.5. Tính các tích phân 3 lớp sau:
a. I=
∫∫∫
V
(x2 + z2)dxdydz, với V là vật thể giới hạn bởi: x2 + z2 = 2y; y = 2.
b. I=
∫∫∫
V
z2dxdydz, với V là vật thể giới hạn bởi: x2 + y2 + z2 = 2; z =
√
x2 + y2.
c. I=
∫∫∫
V
x2y2dxdydz, với V là vật thể giới hạn bởi: x2 + y2 = 1; z = 0; z = x2 + y2.
d. I=
∫∫∫
V
y cos(x + z)dxdydz, với V là vật thể giới hạn bởi: y =
√
x; y = 0; z =
0; x+ z = pi
2
.
e. I=
∫∫∫
V
x2dxdydz, với V là vật thể giới hạn bởi: z = 2− x2− y2; z = 0; x2 + y2 = 1.
f. I=
∫∫∫
V
xzdxdydz, với V là vật thể giới hạn bởi: x2+y2+z2 = 2; z =
√
x2 + y2, (x ≤
0, y ≥ 0).
g. I=
∫∫∫
V
√
x2 + y2dxdydz, với V là vật thể giới hạn bởi: x2 + y2 − z2 = 0; z = 1.
h. I=
∫∫∫
V
xyzdxdydz, với V là vật thể giới hạn bởi: x2 + y2 = 2; y = x2; z = 0; z = 1.
1.6. Đổi biến thích hợp để tính các tích phân sau:
a. I=
√
3∫
0
dx
√
3−x2∫
0
dy
√
4−x2−y2∫
(x2+y2)/3
dz. b. I=
1∫
−1
dx
√
1−x2∫
−√1−x2
dy
2∫
2(x2+y2)
√
x2 + y2dz.
Bài tập Giải tích 2 Giảng viên: Phan Đức Tuấn
1.2. TÍCH PHÂN BỘI 3 3
c. I=
1∫
0
dx
√
1−x2∫
0
dy
√
2−x2−y2∫
√
x2+y2
dz. d. I=
a∫
0
dx
√
a2−x2∫
0
dy
√
a2−x2−y2∫
0
zdz.
1.7. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt sau:
a. z = 4−y2; z = y2+2; x = −1; x = 2.
b. z = x2 + y2; z = 2x2 + 2y2; y =
x2; y = x.
c. z = x2 + y2; y = x2; y = 1; z = 0.
d. z = x2+y2; z = x2+y2+1;x2+y2 = 1.
e. y = x2; y + z = 1; z = 0.
f. z = 4− x2; x2 + y2 = 4; z = 0.
g. z = x2 + y2; z = x+ y.
Bài tập Giải tích 2 Giảng viên: Phan Đức Tuấn
4Chương 2
Tích phân đường
2.1 Tích phân đường loại 1
2.1. Tính các tích phân đường loại 1 trong R2 sau:
a. I=
∫
C
x3dl, với C là cung y =
x2
2
, (0 ≤ x ≤ √3).
b. I=
∫
C
xydl, với C là chu tuyến của hình vuông |x|+ |y| = 1.
c. I=
∫
C
y2dl, với C là cung Cycloit: x = t− sin t, y = 1− cos t, (0 ≤ t ≤ 2pi).
d. I=
∫
C
(
x
4
3 + y
4
3
)
dl, với C là đường Astroit: x = cos3 t, y = sin3 t, (0 ≤ t ≤ 2pi).
e. I=
∫
C
(y2 − x2)dl, với C là cung x2 + y2 = a2, (x ≤ 0, y ≥ 0).
f. I=
∫
C
xydl, với C là đường gấp khúc nối O(0, 0);A(1, 3);B(2, 4).
g. I=
∫
C
(y − x)dl, với C là cung x2 + y2 = 4x, (y ≥ 0).
h. I=
∫
C
√
x2 + y2dl, với C là cung x2 + y2 = 2y, (y ≥ 1).
2.2. Tính các tích phân đường loại 1 trong R3 sau:
a. I=
∫
C
(x2 + y2 + z2)dl, với C là đường x = cos3 t, y = sin3 t, z = t, (0 ≤ t ≤ 2pi).
b. I=
∫
C
xyzdl, với C là một phần giao tuyến của 2 mặt x2 + y2 + z2 = 4; x2 + y2 =
1, (x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0).
c. I=
∫
C
√
2y2 + z2dl, với C là một phần giao tuyến của 2 mặt: x2 + y2 + z2 = 2; y = x.
d. I=
∫
C
(2z −√x2 + y2)dl, với C là đường xoắn ốc x = t cos t, y = t sin t, z = t, (0 ≤
t ≤ 2pi).
Bài tập Giải tích 2 Giảng viên: Phan Đức Tuấn
2.2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2 5
2.2 Tích phân đường loại 2
2.3. Tính các tích phân đường loại 2 sau:
a. I=
∫
C
(2− y)dx+ xdy, với C là cung Cycloit x = t− sin t, y = 1− cos t, (t : 0→ 2pi).
b. I=
∫
C
(x2 − 2xy)dx + (2xy + y2)dy, với C là chu tuyến dương của miền giới hạn bởi
y = x2, y = 0, x = 1.
c. I=
∫
C
ydx− (y + x2)dy, với C là phần cung y = 3x− x2, nằm phía trên Ox và theo
chiều ngược kim đồng hồ.
d. I=
∫
C
(xy − 1)dx+ x2ydy, với C là phần cung x = 1− y
2
4
, lấy từ A(1, 0) đến B(0, 2).
e. I=
∫
C
(x2 + y2)dx+ (x2 − y2)dy, với C là đường cong y = 1− |1− x|, với x tăng từ 0
đến 2.
f. I=
∫
C
(x+ y)dx− (x2 + y2)dy, với C là nửa trên đường tròn x2 + y2 = 1, đi từ A(1, 0)
đến B(−1, 0).
g. I=
∫
C
xdy − ydx√
1 + x2 + y2
, với C là 1
4
đường tròn x2 + y2 = 4, đi từ A(2, 0) đến B(0, 2).
h. I=
∫
C
(x+ y)dx− (x− y)dy
x2 + y2
, với C là đường tròn x2 + y2 = 4, lấy ngược chiều kim
đồng hồ.
i. I=
∮
C
x2ydx+ x3dy, với C là chu tuyến miền giới hạn bởi y = x2, x = y2.
j. I=
∮
C
(6y + x)dx+ (3y + 2x)dy, với C là đường tròn (x− 2)2 + (y − 3)2 = 4.
k. I=
∫
C
(ex sin y+ 5xy)dx+ (ex cos y− 5)dy, với C là nửa trên đường tròn x2 + y2 = 2x,
đi từ A(2, 0) đến O(0, 0).
l. I=
∮
C
(xy + x+ y)dx+ (xy + x− y)dy, với C là đường Elip x
2
a2
+
y2
b2
= 1.
m. I=
∫
C
(ey sinx − x)dx + (ey cosx − 1)dy, với C là 1
4
đường tròn x2 + y2 = 2x, đi từ
O(0, 0) đến A(1, 1).
n. I=
(3,2)∫
(1,1)
xdx+ ydy
x2 + y2
, theo đường cong không đi qua gốc O.
o. I=
(3,0)∫
(−2,−1)
(x4 + 4xy3)dx+ (6x2y2 − 5y4)dy.
Bài tập Giải tích 2 Giảng viên: Phan Đức Tuấn
6 CHƯƠNG 2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG
p. I=
(1,0)∫
(0,−1)
xdy − ydx
(x− y)2 , theo đường cong không cắt đường thẳng y = x.
2.4. Tìm các tham số để các tích phân sau không phụ thuộc vào đường lấy tích phân
a. I=
∫
C
(x+ y)(xdy − ydx)
(x2 + y2)n
, với n là tham số và C là đường cong không đi qua gốc tọa
độ.
b. I=
∫
C
(1− ax2)dy + 2bxydx
(1− x2)2 + y2 , với a, b là tham số và C là đường cong không đi qua các
điểm (1, 0) và (−1, 0).
c. I=
∫
C
(x− y)dx+ (x+ y)dy
(x2 + y2)n
, với n là tham số và C là đường cong không đi qua gốc
tọa độ.
Bài tập Giải tích 2 Giảng viên: Phan Đức Tuấn
7Chương 3
Tích phân mặt
3.1 Tích phâm mặt loại 1
3.1. Tính các tích phân sau:
a. I=
∫∫
S
(3x + 2y + z)ds, với S là phần mặt phẳng x + 2y + z = 1 nằm trong miền
x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0.
b. I=
∫∫
S
zds, với S là phần mặt Paraboloid z = 2− x2 − y2 nằm trong miền z ≥ 0.
c. I=
∫∫
S
(x2 + y2)ds, với S là nửa mặt cầu x2 + y2 + z2 = 1 nằm trong miền z ≥ 0.
d. I=
∫∫
S
xyds, với S là 1
4
mặt cầu x2 + y2 + z2 = 1 nằm trong miền x ≥ 0, y ≥ 0.
e. I=
∫∫
S
√
x2 + y2ds, với S là phần mặt nón x2+y2−z2 = 0 nằm trong miền 0 ≤ z ≤ 1.
f. I=
∫∫
S
xyzds, với S là phần mặt trụ x2 + y2 = 1 bị cắt bởi các mặt y + z = 1, z = 0
và nằm trong miền x ≥ 0.
g. I=
∫∫
S
xzds, với S là phần mặt phẳng y + 2z = 6 nằm trong mặt trụ x2 + y2 = 2y.
h. I=
∫∫
S
(xy + yz + zx)ds, với S là phần mặt nón z =
√
x2 + y2 nằm trong mặt trụ
x2 + y2 = 2x.
3.2. Tính diện tích phần mặt phẳng x + 2y + 2z = 5 nằm trong 2 mặt trụ y = x2 và
y = 2− x2.
3.3. Tính diện tích phần mặt cầu x2 + y2 + z2 = 2 nằm trong mặt nón z =
√
x2 + y2.
3.4. Tính diện tích xung quanh của vật thể giới hạn bởi x2 + y2 = 1, x+ z = 1 và z = 0.
3.5. Tính diện tích xung quanh của vật thể giới hạn bởi z =
√
x2 + y2, z = 2− x2 − y2.
Bài tập Giải tích 2 Giảng viên: Phan Đức Tuấn
8 CHƯƠNG 3. TÍCH PHÂN MẶT
3.2 Tích phân mặt loại 2
3.6. Tính trực tiếp các tích phân mặt loại 2 sau
a. I=
∫∫
S
xyzdxdy, với S là mặt phía ngoài của 1
4
mặt cầu x2+y2+z2 = 4, (x ≥ 0, y ≥ 0).
b. I=
∫∫
S
xdydz, với S là mặt phía trên (theo hướng Oz) của nửa mặt cầu x2+y2+z2 =
4, (z ≥ 0).
c. I=
∫∫
S
zdxdy, với S là phần mặt Paraboloid z = x2 + y2 nằm trong miền 0 ≤ z ≤ 1,
lấy phía ngoài.
d. I=
∫∫
S
y2dxdz, với S là mặt phía ngoài của phần mặt Paraboloid z = x2 + y2 nằm
trong miền 0 ≤ z ≤ 1.
e. I=
∫∫
S
z2dydz+xdxdz−3zdxdy, với S là mặt phía trong của phần mặt trụ z = 4−y2
nằm trong miền 0 ≤ x ≤ 1, z ≥ 0.
f. I=
∫∫
S
xdydz + ydxdz + zdxdy, với S là mặt phía trong của phần mặt trụ y = x2
nằm trong miền 0 ≤ z ≤ 1, y ≤ 1.
g. I=
∫∫
S
xydydz+ yzdzdx+ zxdxdy, với S là mặt phía trên (theo hướng Oz) của phần
mặt phẳng y + z = 2 nằm trong trụ x2 + y2 = 1.
3.7. Dùng công thức Ostrogratxki - Gauss để tính các tích phân sau
a. I=
∫∫
S
yzdydz + yxdxdz + y2dxdy, với S là biên phía ngoài của tứ diện x+ y + z ≤
1, x ≥ 0, y ≥ 0 và z ≥ 0.
b. I=
∫∫
S
xzdydz + zydxdz + xydxdy, với S là biên phía trong của vật thể giới hạn bởi
x2 + y2 = z2, 0 ≤ z ≤ 1.
c. I=
∫∫
S
xzdydz+zydxdz+xydxdy, với S là mặt phía ngoài của phần mặt nón x2+y2 =
z2, nằm trong miền 0 ≤ z ≤ 1.
d. I=
∫∫
S
z2dxdy, với S là mặt phía ngoài của ellipsoid
x2
4
+
y2
9
+
z2
16
= 1.
e. I=
∫∫
S
xdydz+ydxdz+zdxdy, với S là mặt phía ngoài của phần mặt cầu x2+y2+z2 =
2z, nằm trong miền 0 ≤ z ≤ 1.
f. I=
∫∫
S
yzdxdz + xzdydz + xydxdy, với S là biên phía ngoài của vật thể xác định bởi
0 ≤ z ≤ x2 + y2, x2 + y2 ≤ 4, ;x ≥ 0 và y ≥ 0.
Bài tập Giải tích 2 Giảng viên: Phan Đức Tuấn
9Chương 4
Phương trình vi phân
4.1. Giải các phương trình vi phân cấp 1 sau:
a. tan ydx− x lnxdy = 0
b. x(1 + x2)y′ − y(x2 + 1) + 2x = 0
c. xy′ = e
y
x + y + x
d. y′ − 2y tanx+ y2 sin2 x = 0
e. y′ cosx = y
f. y′ − 2y = sin 2x
g. x(y′ − sin y
x
) = y
h.
3y + 2
x+ 1
y′ =
y2 + 4√
x2 + 4x+ 13
i. y′ = 1 + cosx
j. (x2 + y)dx+ (x− 2y)dy = 0
k. x2y′ + y2 + xy + x2 = 0
l. ydx− (x+ y2 sin y)dy = 0
m. x2y2y′ + xy3 = 1
n. y′ =
1
2x+ y
o. 2ydx = (2y3 − x)dy
p. (y + 2
x2
)dx+ (x− 3
y2
)dy = 0
q. y′ =
√
2x+ y − 3
r. y′ = 3
√
(4x− y + 1)2
s. y′ + y = xe3x
t. (x2 − xy)dy + y2dx = 0
u. y′ = y(y3 cosx+ tanx)
v. y′ =
x− y − 1
x− y − 2
w. y′ = sin(y − x− 1)
x. (x+ 2y)dx− xdy = 0
4.2. Tìm nghiệm riêng của các phương trình sau với điều kiện ban đầu đã cho tương ứng:
a. x2(y3 + 5)dx+ (x3 + 5)y2dy = 0, thỏa mãn y(0) = 1.
b. xy′ = y ln y
x
, thỏa mãn y(1) = 1.
c. 3dy + (y + 3y4) sinxdx = 0, thỏa mãn y(pi
2
) = 1.
d. y′ = −3x− 1 + 3y
2(x+ y)
, thỏa mãn y(0) = 2.
e. (
√
xy − x)dy + ydx = 0, thỏa mãn y(1) = 1.
f. (y +
√
x2 + y2)dx− xdy = 0, thỏa mãn y(1) = 0.
Bài tập Giải tích 2 Giảng viên: Phan Đức Tuấn
10 CHƯƠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
g. y′
√
1 + x2 + y = arcsinx, thỏa mãn y(0) = 0.
h. 2ydx+ (2x− x3y)dy = 0, thỏa mãn y(1
2
) = 1.
4.3. Giải các phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 sau:
a. (1− lnx)y′′ + y
′
x
− y
x2
= 0, biết phương trình có một nghiệm riêng là y = lnx.
b. y′′ + y′ tanx− cos2 x = 0, biết phương trình có một nghiệm riêng có dạng y = eαx.
c. x2y′′ − xy′ + y = 0, biết phương trình có một nghiệm riêng dạng đa thức.
d. x2y′′ − 2y = x2, biết PT thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng là y = 1
x
.
e. (2x+ 1)y′′+ (2x− 1)y′− 2y = x2 +x, biết PT thuần nhất tương ứng có một nghiệm
riêng dạng đa thức.
4.4. Giải các phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 hệ số hằng sau:
a. y′′ − 3y′ + 2y = 2x2 − 6
b. y′′ + 2y′ − 3y = 4ex
c. y′′ − 3y′ = 3x+ 7
d. y′′ + 4y′ + 4y = e2x
e. y′′ − 6y′ + 10y = sin 2x
f. y′′ − 2y = x+ e3x
Bài tập Giải tích 2 Giảng viên: Phan Đức Tuấn
11
Chương 5
Lý thuyết chuỗi
5.1. Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau:
a.
∞∑
n=1
(n+ 1) sin
pi
n
b.
∞∑
n=1
1√
n(n+ 2)
c.
∞∑
n=1
2n + n
3n + 1
d.
∞∑
n=1
(2n+ 1)!!
n!
e.
∞∑
n=1
(
n2 + 2
2n2 + n
)n
f.
∞∑
n=1
(
n+ 1
n+ 2
)2n2
.
g.
∞∑
n=1
ln
(
n+ 3
n+ 1
)
h.
∞∑
n=1
n3 + n
en
i.
∞∑
n=1
n− 1
ln2 n
j.
∞∑
n=1
(
n2 + n
n2 + 1
)n
k.
∞∑
n=1
(2n+ 1)!
2n.n2
l.
∞∑
n=1
2n
(
1− 2
n
)n(n+1)
m.
∞∑
n=1
(−1)n n!
(2n)!!
n.
∞∑
n=1
(
n2 + 2n
2n2 + 3
)2
o.
∞∑
n=1
(
n− n2
n2 + 1
)n
p.
∞∑
n=1
1
n!
(n
e
)n
q.
∞∑
n=1
√
n+ 1−√n− 1
n
r.
∞∑
n=1
3n(n!)2
(2n)!
s.
∞∑
n=1
(−1)n tan 1√
n
5.2. Tìm miền hội tụ của các chuỗi hàm sau:
a.
∞∑
n=1
n+
√
n
2n
xn.
b.
∞∑
n=1
(
3n2 + 1
5n2 − 1
)n
xn.
c.
∞∑
n=1
n!
nnxn
.
d.
∞∑
n=1
1
n32n(x+ 1)n
.
e.
∞∑
n=1
3nx2n
2n+ 1
.
f.
∞∑
n=1
(−1)n−1
n2n
(2x− 3)n.
5.3. Tính tổng
a.
∞∑
n=1
x4n−3
4n− 3 .
b.
∞∑
n=1
(−1)n−1
(2n− 1)3n−1 .
c.
∞∑
n=1
n(n+ 1)xn−1.
d.
∞∑
n=1
(−1)n−1(2n− 1)x2n−2.
Bài tập Giải tích 2 Giảng viên: Phan Đức Tuấn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- baitapgiaitich2_ok_5637.pdf