Bài giảng Vi sinh đại cương - Chương 4: Sự chuyển hóa các chất trong thiên nhiên nhờ vi sinh vật
Nguồn gốc vi sinh vật trong không khí
- VSV từ đất, nước, hoạt động của con người, động vật, thực vật được phát tán khắp mọi nơi nhờ gió, bụi.
- VSV có bào tử có khả năng tồn tại lâu trong kk (vi sinh vật gây bệnh: vk gây bệnh đường hô hấp, vk gây bệnh rỉ sắt ở thực vật )
- Phân bố vsv trong kk phụ thuộc 3 yếu tố: Khí hậu trong năm, vùng địa lý và hoạt động sống của con người.
48 trang |
Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 16/02/2024 | Lượt xem: 186 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vi sinh đại cương - Chương 4: Sự chuyển hóa các chất trong thiên nhiên nhờ vi sinh vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4
SỰ CHUYỂN HÓA CÁC CHẤT TRONG THIÊN NHIÊN NHỜ VI SINH VẬT
4.1. Sự phân bố vi sinh vật trong tự nhiên
4.1.1. Vi sinh vật trong không khí
Môi trường không khí khác nhau tùy từng vùng :
Các loại khí : O 2 , N 2 , CO 2 , SO 2 , H 2 S, Vd : Vùng núi cao → O 2 cao , thành phố và KCN → H 2 S, SO 2 , CO 2
Các đk môi trường : T 0 , độ ẩm , ánh sáng
Không khí không phải là môi trường sống của vsv .
Sự phân bố của vsv khác nhau tùy từng vùng
Nguồn gốc vi sinh vật trong không khí
VSV từ đất , nước , hoạt động của con người , động vật , thực vật được phát tán khắp mọi nơi nhờ gió , bụi .
VSV có bào tử có khả năng tồn tại lâu trong kk (vi sinh vật gây bệnh : vk gây bệnh đường hô hấp , vk gây bệnh rỉ sắt ở thực vật )
Phân bố vsv trong kk phụ thuộc 3 yếu tố : Khí hậu trong năm , vùng địa lý và hoạt động sống của con người .
Theo kết quả nghiên cứu của Omelansku lượng vi sinh vật trong các mùa thay đổi như sau ( số lượng trung bình trong 10 năm ).
Nấm mốc
Vi khuẩn
Mùa đông
4305
1345
Mùa Xuân
8080
2275
Mùa Hè
9845
2500
Mùa Thu
5665
2185
Lượng vi sinh vật trong 1 lít không khí
Độ cao (m)
Lượng tế bào
500
2,3
1000
1,5
2000
0,5
5000-7000
Rất ít
Lượng vi sinh vật/1m 3 không khí
Nơi chăn nuôi
10 6 – 2x10 6
Khu cư xá
2 x 10 4
Đường phố
5 x10 3
Công viên trong thành phố
2 x 10 2
Ngoài biển
1-2
4.1.2. Vi sinh vật trong nước
Môi trường nước : ao , hồ , sông , biển , nước ngầm .
VSV có mặt khắp nơi trong các nguồn nước , số lượng và thành phần vsv khác nhau tùy thuộc môi trường .
Các yếu tố môi trường ảnh hưởng : Hàm lượng muối , chất hữu cơ , pH, nhiệt độ và ánh sáng
Nguồn nhiễm vsv : đất , chất thải của người và động vật
Vi sinh vật trong các môi trường nước khác nhau
Nước ngọt : nhiễm khuẩn từ đất , có mặt hầu hết các vsv trong đất
Nước ngầm , suối : nghèo vsv ( nghèo chất dd ) vi khuẩn sắt Leptothrix orchracea , vk lưu huỳnh lục và tía ( suối chứa S, vk Leptothix thermalis ( suối nước nóng )
Ao , hồ , sông : VSV tự dưỡng cao và vsv dị dưỡng phân hủy chất hữu cơ ( chất thải sinh hoạt , CN)
Hồ nước mặn , biển : Halobacterium , vsv ưa lạnh
4.1.3. Vi sinh vật trong đất
Đất là môi trường thích hợp nhất đối với vsv ( giàu chất hữu cơ , vô cơ và khoáng chất )
Sự phân bố vsv ở các tầng đất khác nhau phụ thuộc vào chất dd , mức độ thoáng khí , độ ẩm và nhiệt độ .
VSV đất : vk,vi nấm , xạ khuẩn , virus, tảo , NSĐV
VSV trong đất phân bố theo : chiều sâu , loại đất , cây trồng .
Sự phân bố vsv ( số tb/1g đất ) theo chiều sâu theo tầng đất (cm)
9-20 cm
70,3 x 10 6
20-40 cm
48,6 x 10 6
40-80 cm
45,8 x10 6
80- 120cm
40,7 x 10 6
4.2. Sự chuyển hóa các hơp chất chứa nito
Vai trò của Nito trong sinh quyển
- Nito là chất dd khoáng quan trọng nhất , được yêu cầu với số lượng lớn cho các thành phần thiết yêu của các protein, acid nucleic và các thành phần khác của tế bào .
Trong khí quyển của trái đất , Nito chiếm ~ 79% ở dạng khí N 2 .
Hầu hết các sinh vật ko thể sử dụng N 2 (N Ξ N)
Nitrogen phải được “ cố định ” thành các ion ammonium (NH 4 ) hoặc nitrate (NO 3 ).
Chu trình Nito
- Vi sinh vật đóng vai trò trung tâm trong hầu hết các phương cách có thể để cung cấp nitrogen cho sự sống trên trái đất :
Một số vk có khả năng biến đổi N 2 → NH 3 ( cố định nito ); các vk này sống tự do hoặc sống cộng sinh với thực vật hoặc các sinh vật khác ( động vật nguyên sinh , nhuyễn thể ).
Một số vk khác : NH 3 → NO 3 - , và NO 3 - → N 2 hoặc khí nitrogen khác .
Nhiều vk và nấm phân hủy các chất hữu cơ,giải phóng nitrogen đã được cố định để tái sử dụng bởi các sinh vật khác
- Tất cả các quá trình này đã tạo nên chu trình N 2
Các giai đoạn của chu trình nito
Cố định nito
Đồng hóa nito ( amon hóa )
Khử amin
Nitrat hóa
Phản nitrat hóa
4.2.1 CỐ ĐỊNH N 2
VSV → N 2 → NH 3 ( dạng muối NH 4 + ): sinh vật bậc cao sử dụng
Vi sinh vật cố định Nito gồm : Azotobacter , Clostridium , Azospirillum ( sống tự do) và Rhizobium , Bradyrhizobium ( sống cộng sinh với cây bộ đậu ).
CƠ CHẾ CỦA QUÁ TRÌNH CỐ ĐỊNH NITO
N 2 + 8H+ + 8e - + 16 ATP = 2NH 3 + H 2 + 16ADP + 16 Pi
Các vi sinh vật cố định nito
Sống tự do
Cộng sinh với TV
Hiếu khí
Kị khí
Cây bộ đậu
Các thực vật khác
4.2.2 ĐỒNG HÓA NITO
NH 3 được kết hợp với các phân tử hữu cơ : các acid amin (R-NH 2 ), hình thành nên các protein và mô cơ thể .
4.2.3 KHỬ AMIN
Các phân tử hữu cơ chứa nito được khử amin trong quá trình phân hủy vật chất hữu cơ . Quá trình này được thực hiện bởi nhiều vi khuẩn dị dưỡng .
.
Quá trình thối rữa
- Thối rữa là qt phân hũy các chất protein dưới tác dụng của vi sinh vật .
Các vsv gây thối là nguyên nhân làm hỏng thực phẩm giàu protein
Rất quan trọng trong vòng tuần hoàn vật chất
Protein Peptone polypeptit axit amin NH3
H2, CO Axit béo Phenol, Indol , Scatol , Amin , Mecaptan , H2S, CO2
CO2, H2 Metan
Cơ chế của quá trình thối rữa
Giai đoạn 1 : Do enzyme protease ngoại bào
Cơ chế của quá trình thối rữa
Giai đoạn 2 :
Khử amin bằng thuỷ phân có kèm theo decacboxyl hoá hoặc không
Khử amin do do oxi hoá có kèm theo decacboxyl hoá hoặc không
Khử amin do vi khuẩn yếm khí có kèm theo decacboxyl hoá hoặc không
Khử amin do mất NH3 trực
tiếp ( Khử amin nội phân tử )
Cơ chế của quá trình thối rữa
Giai đoạn 3 :
Hiếu khí : các chất này được oxi hoá và có thể → vô cơ hoá hoàn toàn . Sản phẩm cuối cùng là: NH3, CO2, H2O, H2S, H3PO4.
Yếm khí : các sản phẩm không được oxi hoá hoàn toàn → tích tụ các axit hữu cơ, rượu, amin, trong đó có nhiều chất độc và gây mùi hôi thối.
Amôn hóa Urê : Ure bacterium ( Cocoacal , Bacilaccae , vd : Proteus , Yersina ,.. )
Amôn hóa protein:
* Hiếu khí : Bac.mycoides , Bac.mesentericus , Bac.subtilis , Ps. fluorescens
* Tùy tiện : Proteus vulgaris , Escherichia coli
* Yếm khí : Clostridium putrifiicium , Clostridium sporogenes
* Nấm : Penicillium , Aspergillus , Mucor
C á c chất v ô cơ
CO 2 , H 2 O, H 2 S, NH 3
Acid hữu cơ
Acid bay hơi
Acid acetic
Acid butyric
Acid formic
Bazơ hữu cơ
Cadaverin
Histamin
Metylamin
Dimetylamin
Chất hữu cơ kh á c
Crezol
Phenol
Indol
Scartol
Acid amin
Protein
Polypeptid
Dipeptid và tripeptid
Sơ đồ sự phân giải protein bởi vi sinh vật
+ Giai đọan 1:
+ Giai đọan 2:
4.2.4 NITRAT HÓA
+ Khử acid nitric thành acid Nitro
+ Khử nitrat thành NH 3
+ Khử HNO 3 thành N 2
Vi sinh vật : Chromobacterium denitrificans , Pseudomonas denitrificans , Achromobacter stutzeri , Pseudomonas fluorescens
4.2.5 PHẢN NITRAT HÓA
Nitrate hóa
Phản nitrate hóa
4.3. Sự chuyển hóa các hc hydratecarbon
Vai trò của carbon trong tự nhiên
Trong tự nhiên : cacbon ( vô cơ và hữu cơ )
Các hợp chất chứa carbon chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác , khép kín vòng tuần hoàn carbon
Carbon hữu cơ động vật , thực vật , vsv → lượng CHC khổng lồ trong đất ( sv này chết ). Các vsv dị dưỡng → phân hũy CHC → CO 2 , CO 2 → thực vật và vsv sử dụng trong quang hợp → CHC thực vật → thức ăn của động vật và con người → CHC của động vật và con người .
Vi sinh vật trong chu trình carbon
Tham gia cố định cacbon (CO 2 ) tạo thành CHC chứa carbon (vi sinh vật tự dưỡng quang năng , vi sinh vật tự dưỡng hóa năng )
Tham gia phân hủy các CHC thành CO 2 (vi sinh vật dị dưỡng carbon): vi sinh vật phân giải cellulose, tinh bột , đường đơn , các chất béo và acid béo
Chu trình Carbon
Gồm các giai đoạn sau :
Quá trình Quang hợp
Quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ
Phân giải cellulose và pectin
Phân giải tinh bột
Phân giải đường đơn : lên men và hô hấp
Phân giải chất béo và acid béo
CHU TRÌNH CACBON
Quá trình quang hợp
Pha tối quang hợp
- Vi sinh vật cố định CO 2 ( Vk lam, tảo )
- VSV phân giải cellulose ( cellullase ) và pectin ( pectinase )
Vi nấm : Tricoderma , Aspergillus , Fusarium , Muco r ..vv
Vi khuẩn hiếu khí : Pseudomonas , Cellulomonas , Achromobater , vi khuẩn nhầy Mixococcus Hutchínonii
Vi khuẩn kị khí : Clostridium , Ruminococcus
Xạ khuẩn : Streptomyces
CẤU TRÚC CELLULOSE
Xenlobiohydrolaza :
Cắt đứt liên kết hydro thành dạng vô định hình
Endoglucanaza
Cắt đứt liên kết β -1,4 tạo thành những chuỗi dài
Exogluconaza
Phân giải các chuỗi thành disaccarit ( Xenlobioza )
β - glucosidaza
Phân giải xenlobioza thành các đường đơn
HỆ ENZYME PHÂN GIẢI CELLULOSE
Quá trình phân giải cellulose và pectin có ý nghĩa :
- Khoáng hóa xác thực vật → tạo mùn
- Giảm chất lượng nguyên liệu thực vật : thủy phân pectin → tơi thịt quả và rau → thối mục ấm ; thủy phân cellulose → phá hỏng thành tế bào → vsv dễ xâm nhập
Vi sinh vật phân giải tinh bột
Vi nấm: Aspergillus , Fusarius , Rhizopus
Vi khuẩn : Bacillus, Cytophaga , Pseudomonas , một số xạ khuẩn
CẤU TRÚC TINH BỘT
α - amilaza ( endoamilaza )
Cắt đứt liên kết 1,4 glucozit tạo thành các đường mantotrioza ( dịch hóa tinh bột )
Β - amilaza ( exoamilaza )
Cắt đứt liên kết 1,4 – glucozit ở cuối phân tử tạo thành disaccarit mantoza
Amilo 1,6 glucosidaza
Cắt đứt liên kết 1,6 glucozit tại chổ phân nhánh của amilopectin
Glucoamilaza
Cắt cả 2 liên kết 1,6 và 1,4 glucozit tạo thành glucose và các oligosaccarite
HỆ ENZYME PHÂN GIẢI TINH BỘT
Vi sinh vật phân giải chất béo và acid béo
Vi nấm: Oidium lactis , Clasdosporium hebarium , nhiều loài thuộc Aspergilus và Penicillium , Fusarius , Rhizopus
Vi khuẩn : Micrococcus , Chromobacterium , Prodigioscens , Perseudomonas . Vk Pseudomonas fluorescens ( mạnh mẽ nhất )
Ngoài ra còn có một số xạ khuẩn
Chất béo : este của glyceryl và a.béo
Vi sinh vật có hệ enzyme lipaze sẽ phân hủy chất béo → glyceryl và a.béo tự do
Glyceryl → vsv oxh → CO2 và H2O
A.béo → peoxyt của axit béo → axit , aldehyt , xeton và làm cho chất béo có những mùi vị khó chịu ( lipoxygenaza ) → CO2 và H2O
Chu trình Sulfur
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_vi_sinh_dai_cuong_chuong_4_su_chuyen_hoa_cac_chat.ppt