Bài giảng Tuyển dụng và lựa chọn đội ngũ bán hàng
Cácvấn đề cần quan tâm hàng đầu trước khituyểndụng nhân
viên bán hàng là gì?
2. Nội dung chính khi viết bản môtả công việc cho nhân viên bán
hàng?
3. Ưu & nhược điểmcủa việc tuyểndụng nhân viênmới và nhân
viên có kinh nghiệm?
4. Những nét chính thể hiện tính minhbạch trong tuyểndụngcủa
luật EEOcủaMỹ.
5. Nêu các đặc tínhcủamột nhân viên bán hàngthành công? Đặc
tính nào được chú trọng nhất,tại sao?
6. Các nguồntuyểndụng chính và ưu nhược điểmcủatừng
nguồn?
7. Nhà tuyểndụng muốn khám phá điều gì khi đề nghịứng viên
bán chohọ cây bút mà ứng viên đang dùng.
8. Cácbướctrong việclựa chọn và đánh giá ứng viên.
9. Nhà tuyểndụng có thể tham chiếu những câuhỏi gì?
14 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2468 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuyển dụng và lựa chọn đội ngũ bán hàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2Giảng viên: Th.S. Nguyễn Ngọc Long
Email: LNGUYEN647@GMAIL.COM
Weblogs: LNGUYEN647.VNWEBLOGS.COM
Mobile: 098 9966927
3Chương 3 – Tuyển dụng và lựa
chọn đội ngũ bán hàng
• Các vấn đề trọng tâm trong tuyển dụng
• Các nguồn tuyển dụng
• Mô hình tuyển dụng
• Đánh giá hồ sơ
• Vấn đề người phỏng vấn cần quan tâm
• Các vấn đề ứng viên cần quan tâm
• Các vấn đề cần tham khảo
Văn hóa doanh nghiệp &
Tuyển dụng
• Văn hóa đặc trưng của doanh nghiệp
• Xây dựng quy trình tuyển dụng liên quan
đến văn hóa doanh nghiệp
• Văn hóa đặc trưng là gì? Văn hóa đặc
trưng của công ty Honda, Bibica, Tân Hiệp
Phát là gì?
Ưu tiên công việc phù hợp
v Chọn lựa các ứng viên có kỹ năng phù
hợp với từng loại hình công việc
• Công việc có tính truyền đạt:
Các kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng xây dựng quan hệ
• Công việc hỗ trợ bán hàng:
Chia sẻ - cảm thông, kỹ năng xây dựng quan hệ.
• Công việc bán hàng mới:
Sự quyết đoán, Khả năng thuyết phục, Quản lý thời gian, Kỹ
năng kết thúc thương vụ.
6
Phác thảo kế hoạch tuyển dụng
TỔNG CỘNG (TOTAL)
q Thay thế nghỉ việc (Replacement for
Retired Personnel)
q Tuyển mới (New Personnel)
q Trù bị nhân lực (Personnel
Preparation)
Vị Trí Nhân
Viên
(Staff Position)
3
q Thay thế nghỉ việc (Replacement for
Retired Personnel)
q Tuyển mới (New Personnel)
q Trù bị nhân lực (Personnel
Preparation)
Vị Trí Cấp
Trung
(Junior
Position)
2
q Thay thế nghỉ việc (Replacement for
Retired Personnel)
q Tuyển mới (New Personnel)
q Trù bị nhân lực (Personnel
Preparation)
Vị Trí Cấp Cao
(Senior
Position)
1
LÝ DO TUYỂN
(Reasons for Recruitment)
Thời điểm
cần
(Availability)
Số người
(Quantit
y)
Chức vụ
(Job
Title
)
Vị chí
(Position)
STT
(NO.)
7Xây dựng kế hoạch tuyển dụng
Làm sao biết khi nào cần & cần bao nhiêu?
• Kế hoạch doanh thu
• Kế hoạch phát triển thị trường
• Kế hoạch luân chuyển cán bộ
8
Xây dựng kế hoạch tuyển dụng
Mô tả rõ các nhu cầu
– Bản mô tả công việc (Job Description) –
Liệt kê các yêu cầu:
• Việc bán hàng
• Việc ngoài bán hàng
• Quyền lợi và trách nhiệm
• Các yêu cầu khác
9– Bản mô tả công việc (Job Description) –
• Hạn mức doanh số tối thiểu• Yêu cầu về chỉ tiêu hoạt động
Kỳ vọng
• Các nguồn thu nhập khác
• Thăng tiến
• Kế hoạch thu nhập
• Các phúc lợi
Quyền lợi
• Đi lại và thăm viếng• Đàm phán giá
Mức độ trách nhiệm
• Hội thảo, hội nghị
• Kế hoạch Marketing
• Các công việc hành chánh
• Báo cáo
• Dịch vụ khách hàng và đào tạo
• Truyền thông bán hàng
Các nhiệm vụ khác
• Viết kế hoạch
• Làm việc cá nhân và nhóm
• Các công việc có hệ thống và đơn lẻ
• Bán hàng cá nhân & bán hàng nhóm
• Kiểu mẫu bán hàng
• Mở rộng khách hàng
• Bán hàng qua phân phối
• Thỏa mãn khách hàng
• Hoạt động khác
• Kiến thức kỹ thuật
• Di chuyển, công tác
Yêu cầu về bán hàng
10
Xây dựng kế hoạch tuyển dụng
Lưu ý
Huấn luyện hay Mua kỹ năng
• Giỏi hay dở đều phải huấn luyện
• Kinh nghiệm nhiều có thể cũng có nhiều
thói quen xấu
• Chi phí đào tạo có thể thấp hơn tiền lương
11
Tính minh bạch trong tuyển dụng
• Job requirements must be related to the job.
• Pre employment tests must be valid, reliable and
relevant.
• Tests should be given to all applicants, scored under the
same bases, and administered under the same
conditions.
• Avoid questions during interviews related to race,
gender, age, marital status, religion, origin, appearance,
and disabilities.
v Luật EEO (Equal employment Opportunity) của Hoa Kỳ
12
Những tiêu chí đánh giá
Salesperson
Đặc tính Tỷ lệ thành công của những
ứng viên tiềm năng
Sẵn sàng dành lấy khách hàng
Bám sát, chặt chẽ
Kiến thức về thị
trường
Sức sáng tạo
Kiến thức về sản phẩm
Giao tiếp nội bộ tốt
0% 25% 50% 75% 100%
13
Nguồn tuyển dụng
• Bên ngoài doanh nghiệp
– Mạng lưới các quan hệ
– Mạng Internet: Email, Website, quảng cáo
– Công ty săn đầu người
– Báo chí & ấn phẩm
– Trung tâm tuyển dụng
– Trường học & trung tâm đào tạo
– Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh
• Bên trong doanh nghiệp
– Từ các phòng ban khác
14
Lựa chọn ứng viên
• Xây dựng các tiêu chí đánh giá
& thang đo
• Xây dựng quy trình tuyển trọn
• Sàng lọc hồ sơ
15
Mô
hình
lựa
chọn
ứng
viên
Kết nối với các nguồn tuyển
dụng
t i i t
Hoàn thành hồ sơ ứng viên t i
Phỏng vấn sơ bộ
Kiểm tra uy tín & căn bảni tr tí
Kiểm tra IQ & các hiểu biếti tr I i i t
Phỏng vấn lại l i
Thỏa thuận thu nhập t t
Kiểm tra thể trạngi tr t tr
Đo lường các kỹ năng bổ trợ cho
công việc
l tr
i
Các tiêu
chí công
việc cần
thiết để
tuyển
chọn ứng
viên
Điều chỉnh các tiêu chí, bài
kiểm tra hoặc quá trình
phỏng vấn
i ỉ ti í, i
i tr trì
Từ chốii
16
1. Quá trình làm việc và học tập.
2. Số lượng công việc từng làm và thời
gian cho mỗi công việc.
3. Những lý do thay đổi công việc.
4. Có biểu hiện của phát triển không?
Phân tích hồ sơ (CV)
17
Các câu hỏi cho người phỏng vấn
Cần chú ý gì:
• Kinh nghiệm hiện tại có giúp nhận định về ứng viên
chính xác không?
• Người phỏng vấn có gặp áp lực gì khi phỏng vấn
không?
• Khi phỏng vấn nhiều người, liệu có gặp tình trạng lấy
người này làm thước đo người kia không?
• Liệu bề ngoài của ứng viên có làm ảnh hưởng đến việc
đánh giá tuyển dụng?
18
Cần chú ý gì?
• Tốc độ ghi nhận và ghi nhớ về cuộc phỏng vấn
của người tuyển dụng?
• Mức độ tin cậy của những người cùng đánh giá
ứng viên để đưa ra quyết định tuyển dụng?
• Mức độ tin cậy về việc những người cùng đánh
giá ứng viên quyết định hiệu quả trong tương lai
của ứng viên
Các câu hỏi cho người phỏng vấn
19
1. Thiết lập quan hệ yếu
2. Thiếu kế hoạch
3. Thiếu thời gian
4. Không lắng nghe
5. Thiên vị cá nhân
6. Các câu hỏi không có chất lượng
7. Những ấn tượng ban đầu
Những lỗi thông thường của
người phỏng vấn
20
Những câu hỏi phỏng vấn đặc trưng
Người phỏng vấn muốn khám phá gì từ ứng
viên?
1. Công việc nào từng làm bạn buồn chán
nhất?
F Những giá trị và định hướng trong cuộc sống
của bạn?
F Bạn đã làm gì để vượt qua sự chán nản với
công việc?
21
2. Khi nghĩ về một người mà bạn quý mến,
điều gì khiến bạn quý mến họ?
F Mô tả đặc tính và xu hướng một người
3. Cho tới giờ, điều gì làm bạn từng cảm thấy
thất vọng nhất?
F Bạn đã từng làm gì? – Kỳ vọng nhiều = Thất
vọng nhiều
4. Bạn có sẵn sàng đi công tác không? Mức
độ?
F Động lực của một nhân viên bán hàng
Những câu hỏi phỏng vấn đặc trưng
22
5. Bạn thấy nhà tuyển dụng trước đối đãi thế
nào với bạn?
F Bạn phản ứng thế nào với văn hóa và quản lý của tổ chức?
6. Mục tiêu tài chính dài hạn của bạn là gì? Bạn
làm gì để đạt được nó?
FBạn có thực dụng và chín chắn không?
FLiệu công ty này có giúp bạn đạt mục tiêu không?
7. Điều gì đã từng làm bạn khó ra quyết định
nhất khi bạn trong một vai trò quản lý?
F Những vị trí quản lý trước đây của bạn có áp lự không?
F Triết lý và phong cách lãnh đạo của bạn?
Những câu hỏi phỏng vấn đặc trưng
23
8. Tại sao chúng tôi lại tuyển dụng bạn?
– Bạn hiểu về công việc thế nào?
– Bạn đánh giá thế nào về mình?
– Bạn có là người tự tin không?
9. Hãy bán cho tôi đôi giày bạn đang mang.
– Bạn thực sự biết thuyết trình bán hàng không?
– Bạn có thực sự đề cập đến lợi ích và sự khác biệt
của mình & sản phẩm?
– Bạn có biết kết thúc sales không?
Những câu hỏi phỏng vấn đặc trưng
24
Ứng viên nên hỏi gì
Một ứng viên khi nộp hồ sơ có thể chỉ
nhìn vào “màu hồng”, để tránh tình
trạng ra quyết định sai, khi ứng tuyển
vào một công ty, bạn có thể hỏi các
câu hỏi sau:
25
Các câu hỏi
1. Tôi có thể xem CV của anh/chị được không?
2. Những ai sẽ là người hướng dẫn trực tiếp?
3. Cho tôi xem lịch sử bán hàng của anh/chị
được không?
4. Thời gian làm việc của anh/chị?
5. Tôi có thể tham gia một cuộc bán hàng của
anh/chị được không?
6. Tôi có thể thăm phòng Marketing được
không?
26
Các câu hỏi tham chiếu
§ Ngày được tuyển dụng?
§ Công việc là gì?
§ Bán hàng dưới hình thức nào?
§ Quan hệ với cấp trên, khách hàng, đồng nghiệp
như thế nào?
§ Kết quả thế nào so với những người khác?
§ Điểm mạnh nhất và yếu nhất của ứng viên là gì?
§ Tại sao ứng viên rời khỏi công ty?
§ Có sẵn sàng đón ứng viên quay về làm lại
không?
27
Câu hỏi ôn tập
1. Các vấn đề cần quan tâm hàng đầu trước khi tuyển dụng nhân
viên bán hàng là gì?
2. Nội dung chính khi viết bản mô tả công việc cho nhân viên bán
hàng?
3. Ưu & nhược điểm của việc tuyển dụng nhân viên mới và nhân
viên có kinh nghiệm?
4. Những nét chính thể hiện tính minh bạch trong tuyển dụng của
luật EEO của Mỹ.
5. Nêu các đặc tính của một nhân viên bán hàng thành công? Đặc
tính nào được chú trọng nhất, tại sao?
6. Các nguồn tuyển dụng chính và ưu nhược điểm của từng
nguồn?
7. Nhà tuyển dụng muốn khám phá điều gì khi đề nghị ứng viên
bán cho họ cây bút mà ứng viên đang dùng.
8. Các bước trong việc lựa chọn và đánh giá ứng viên.
9. Nhà tuyển dụng có thể tham chiếu những câu hỏi gì?
28
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 03_tuyen_dung_va_chon_lua_doi_ngu_ban_hang_7555.pdf