Bài giảng Truyền dữ liệu

Truyền đơn công, song công, topology, phương pháp truyền ) Truyền nối tiếp bất đồng bộ ) Truyền nối tiếp đồng bộ& mã đường truyền (line code) ) Một sốloại mã truyền: mã nhịphân, mã nén, mã phát hiện lỗi,. ) Xác định tỉlệbit lỗi (BER: Bit Rate Error)

pdf33 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2586 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Truyền dữ liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 1 Bài giảng Truyền dữ liệu ) Truyền đơn công, song công, topology, phương pháp truyền ) Truyền nối tiếp bất đồng bộ ) Truyền nối tiếp đồng bộ & mã đường truyền (line code) ) Một số loại mã truyền: mã nhị phân, mã nén, mã phát hiện lỗi,... ) Xác định tỉ lệ bit lỗi (BER: Bit Rate Error) Tuần từ 22_09_08 đến 28_09_08 Nội dung GV: Trần Nhựt Khải Hoàn Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 2 Truyền đơn công ) Thông tin chỉ truyền theo một chiều: Một thiết bị chỉ truyền, thiết bị còn lại chỉ nhận ) Không thể yêu cầu phát lại khi có lỗi ) Phía thu thường trang bị thiết bị hiển thị thông tin nhận được Phát Thu Chiều truyền dữ liệu Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 3 Truyền song công Có 2 loại: bán song công (half duplex) song công toàn phần (full duplex) Half-duplex Cho phép thông tin theo 2 hướng, nhưng chỉ 1 hướng ở 1 thời điểm Nguồn ảnh: en.wikipedia.org Full-duplex Cho phép thông tin theo 2 hướng ở cùng 1 thời điểm Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 4 Hình trạng mạng (Topology) ) Điểm - Điểm (Point to Point) ) Đa điểm (Multi-Point) Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Giáo trình Truyền dữ liệu Một số Topo mạng đa điểm Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 5 Hai phương pháp truyền ) Truyền dải nền (Base band): Tín hiệu truyền có cùng dải tần với tín hiệu nguồn ) Phương pháp điều chế: cho phép dời phổ tần của tín hiệu nguồn đến một dải tần số khác phù hợp với kênh truyền Phân biệt: Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 6 Truyền nối tiếp bất đồng bộ Một số khái niệm: ™ Phần tử nhỏ nhất trong truyền dữ liệu là bit ™ Từng 8 bit nhóm thành các byte hoặc ký tự (character) ™ Các byte hoặc ký tự được tổ chức thành các khung (frame) 3 Mode đồng bộ truyền: ™ Điểm bắt đầu mỗi chu kỳ bit = đồng bộ bit (đồng hồ) ™ Điểm bắt đầu mỗi byte hoặc ký tự = đồng bộ byte (ký tự) ™ Điểm bắt đầu mỗi khung = đồng bộ khung ) 2 mode truyền: bất đồng bộ (Asynchronous) và đồng bộ (Synchronous) Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 7 Truyền nối tiếp bất đồng bộ ¾ Đồng bộ giữa 2 bên không được duy trì trong suốt phiên truyền, chỉ thiết lập khi có dữ liệu truyền ¾ Dữ liệu được truyền dưới dạng từng ký tự (hoặc byte) ¾ Ký tự (hoặc byte) được đóng gói thành 1 khung (frame) bắt đầu bằng 1 start bit và kết thúc stop bit ¾ Việc đồng bộ được thiết lập ở Start bit và kết thúc ở Stop bit Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 8 3 mode đồng bộ ¾ Đồng bộ bit ¾ Đồng bộ ký tự (byte) ¾ Đồng bộ khung Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 9 Đồng bộ bit Nguyeân lyù hoaït ñoäng Chú ý: Bit LSB (Least Significant Bit) luôn được truyền đi trước Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Giáo trình Truyền dữ liệu Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 10 Đồng bộ bit Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 11 Đồng bộ ký tự (byte) ¾ Ký tự (hoặc byte) dữ liệu được đóng khung bằng 1 start bit và kết thúc khung bằng 1 stop bit ¾ Việc đồng bộ byte được thiết lập ở Start bit và kết thúc ở Stop bit Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 12 Đồng bộ khung ¾ Các thông điệp gồm khối các ký tự→ khung tin ¾ Các ký tự (byte) được truyền ở thời điểm bất kỳ→ nơi thu không nhận biết được lúc nào là kết thúc 1 khung dữ liệu ) Đóng khung ký tự (khung tin) bằng các ký tự đặc biệt: STX (Start of Text) và ETX (End of Text) ¾ Dữ liệu nhị phân có thể bao gồm các ký tự đặc biệt STX, ETX ) Dùng thêm ký tự DLE (Data Link Escape) → khung trong suốt ) khung trong suốt bắt đầu bằng DLE STX và kết thúc bằng DLE ETX Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 13 2 trường hợp đồng bộ khung Cấu trúc của khung tin không chứa ký tự đặc biệt Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Cấu trúc của khung tin có chứa ký tự đặc biệt Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 14 Truyền nối tiếp đồng bộ ™ Truyền bất đồng bộ hiệu suất thấp do sử dụng các bit start, stop: khoảng 70%→ truyền đồng bộ ™ 2 phương thức truyền đồng bộ: hướng ký tự (dữ liệu là ký tự) và hướng bit (dữ liệu nhị phân) ™ 2 phương thức đều có chung phương pháp đồng bộ bit: ) Đồng bộ bit bằng mã hoá đường truyền và khôi phục clock ) Đồng bộ bằng DPLL ) Ghép giữa mã hoá đường truyền và DPLL Tuần từ 06_10_08 đến 12_10_08 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 15 Đồng bộ dùng mã đường truyền (line code) ™ Việc tách xung đồng hồ tại nơi thu căn cứ vào sự chuyển mức của mã đường truyền PISO Local clock Clock encoder . . . SIPOClock extract . . . Transmitter Receiver TxD RxD Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 16 Một số mã đường truyền (line code) Nguồn: Trần Văn Sư - Truyền số liệu và Mạng TT số Phân loại line code Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 17 Một số mã đường truyền (line code) Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Giáo trình Truyền dữ liệu Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 18 Một số mã đường truyền (line code) Nguồn: Trần Văn Sư - Truyền số liệu và Mạng TT số Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 19 Khắc phục AMI dùng B8ZS & HDB3 AMI có nhược điểm khi dữ liệu là chuỗi bit 0 kéo dài B8ZS (Bipolar 8-zero Substitution) thay chuỗi 8 bit 0 bằng 2 vi phạm luật đảo bit 1 Nguồn: Trần Văn Sư - Truyền số liệu và Mạng TT số HDB3 (High-Density Bipolar) thay chuỗi 4 bit 0 liên tục bằng 1 vi phạm luật đảo bit 1 của AMI (a) số bit 1 trước đó lẻ (b) số bít 1 trước đó chẵn Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 20 Đồng bộ dùng Digital PLL Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 21 Đồng bộ dùng Digital PLL Tröôøng hôïp lyù töôûng Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Vò trí caùc chuyeån tieáp Luoàng bit thu ñöôïc, RxD 32 x CLK Xung laáy maãu tín hieäu, RxC 32 chu kyø 32 chu kyø Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 22 Đồng bộ dùng Digital PLL Tröôøng hôïp lyù töôûng hiệu chỉnh pha Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Vò trí caùc chuyeån tieáp Luoàng bit thu ñöôïc, RxD 32 x CLK Xung laáy maãu tín hieäu, RxC 32 chu kyø 32 chu kyø A B C D E 10 4 4 4 10 32+1 chu kyø+2 chu kyø-1 ø Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 23 2 phương thức truyền đồng bộ ) Hướng ký tự (dữ liệu là ký tự): Dùng các ký tự đặc biệt để đóng khung dữ liệu truyền ) Hướng bit (dữ liệu nhị phân): dùng cờ (flag) để đóng khung dữ liệu truyền Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 24 Đồng bộ hướng ký tự Cấu trúc khung có ký tự đặc biệt SYN SYNSTX ETX Höôùng truyeàn Time Ñoàng boä kyù töï Ñaàu khung Cuoái khung Döõ lieäu cuûa khung SYN SYN STX DLE Höôùng truyeàn Time Ñoàng boä kyù töï Ñaàu khung Cuoái khung Döõ lieäu cuûa khung ETXDLE DLEDLE Cấu trúc khung không có ký tự đặc biệt Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 25 Đồng bộ hướng ký tự Quaù trình ñoàng boä kyù töï. . . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . . ≠ ‘01101000’ Höôùng truyeàn Time Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 26 Đồng bộ hướng ký tự Quaù trình ñoàng boä kyù töï . . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . . ≠ ‘01101000’ Höôùng truyeàn Time Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 27 Đồng bộ hướng ký tự Quaù trình ñoàng boä kyù töï. . . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . . = ‘01101000’ SYN Höôùng truyeàn Time Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 28 Đồng bộ hướng ký tự Quaù trình ñoàng boä kyù töï. . . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . . SYN = ‘01101000’ SYN Höôùng truyeàn Time Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 29 Đồng bộ hướng ký tự Quaù trình ñoàng boä kyù töï. . . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . . SYN SYN = ‘01000000’ STX Höôùng truyeàn Time Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 30 Đồng bộ hướng ký tự Quaù trình ñoàng boä kyù töï. . . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . . SYN SYN STX Data cuûa khung Höôùng truyeàn Time Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 31 Đồng bộ hướng bit ™ Đồng bộ hướng ký tự có hiệu suất thấp do sử dụng DLE ™ Có 3 giải pháp đồng bộ hướng bit: ) Sử dụng cờ (flag) đầu khung và cờ cuối khung (01111110) ) Sử dụng cờ đầu khung (10101011) và độ dài khung (Length) ) Sử dụng các bit vi phạm (JK0JK000, JK1JK111 ) Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 32 Đồng bộ dùng cờ đầu và cuối khung Nguồn: Trần Văn Sư - Truyền số liệu và Mạng TT số Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 33 Đồng bộ dùng cờ đầu và cuối khung Höôùng truyeàn Time 0 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 . . . 0 1 1 1 1 1 1 0 Côø ñaàu Côø cuoái 1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 . . . Data truyeàn Cheøn bit 0 Cheøn bit 0 Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 34 Đồng bộ dùng cờ đầu và độ dài khung Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 1 0 1 0 1 0 . . . 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1 Header Length Data Ñuoâi Phaàn ñoàng boä bit (Preamble - 10 bit) Ñaàu khung Ñoä daøi khung Ñoä daøi coá ñònh Ñoä daøi coá ñònh Sô ñoà naøy thöôøng ñöôïc söû duïng trong caùc LAN. Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 35 Đồng bộ sử dụng các bit vi phạm Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Söû duïng maõ Manchester, côø ñaàu vaø cuoái 1 0 1 0 1 0 . . . 1 0 J K 0 J K 0 0 0 J K 1 J K 1 1 1 Phaàn ñoàng boä bit (preamble 10 bit) Ñaàu khung Cuoái khungData cuûa khung Sô ñoà naøy thöôøng ñöôïc söû duïng trong caùc LAN. 1 0 J K 0 J K 0 0 0 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 36 Một số loại mã truyền ) Mã nhị phân: Baudot, EBCDIC, ASCII,... ) Mã phát hiện lỗi, sửa lỗi: kiểm tra chẳn lẻ, CRC, Hamming, ... ) Mã nén: Huffman, Runlength, vi phân,... Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 37 Mã nhị phân ) Baudot ) ASCII - American Standard Code for Information Interchange ) EBCDIC - Exteded Binary Code Decimal Interchange Code Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 38 Mã Baudot ) Mã 5 bits, được phát minh bởi Emile Baudot (người Pháp) năm 1870 ) Sử dụng trong hệ thống điện tín (Telegraph) Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 39 Mã ASCII ) Mã 7 bits, là mã chuẩn dùng trong trao đổi thông tin của Mỹ ) Công bố lần đầu bởi ASA (American Standards Association, nay là ANSI) vào năm 1963 ) Là bộ ký tự và mã ký tự dựa trên bảng chữ cái La Tinh ) Dùng hiển thị văn bản trong máy tính và các thiết bị thông tin khác ) và dùng trong các thiết bị điều khiển Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 40 Bảng Mã ASCII Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 41 Mã EBCDIC (Exteded Binary Code Decimal Interchange Code) ) Mã 8 bits, được đề nghị bởi IBM năm 1963 & 1964 ) Sử dụng cho hệ thống máy tính lớn (Mainframe) của IBM ) Vẫn còn sử dụng tới ngày nay do sự tương thích với các mainframe thế hệ trước ) Khác biệt so với ASCII là mã các ký tự alphabet không liên tục ⇒ gây khó chịu khi sử dụng Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 42 Bảng Mã EBCDIC Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 43 Bảng Mã EBCDIC Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 44 Mã phát hiện lỗi, sửa lỗi ) Kiểm tra chẵn lẻ ) Kiểm tra khối BSC (Block Sum Check) ) Kiểm tra CRC (Cyclic Redundancy Check) ) Mã Hamming (sửa 1 lỗi) Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 45 Kiểm tra chẵn lẻ Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 46 Kiểm tra khối BSC Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 47 Trường hợp BSC ko phát hiện lỗi Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 48 Kiểm tra CRC ™ CRC: Cyclic Redundancy Check ™ Nguyên tắc tạo mã: khung truyền gồm ) M: k bit dữ liệu ) F: n bit kiểm tra FCS (Frame Check Sequence) ) T = 2n.M+F: khung truyền (n+k) bit chia hết cho chuỗi kiểm tra P (n+1) bit ™ Nơi thu sẽ kiểm tra lỗi bằng cách chia T cho P, nếu chia không hết thì chuỗi nhận được là có lỗi Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 49 Cách tạo CRC ™ T = 2n.M+F ™ F được tạo bằng cách dời chuỗi M (k bit) sang trái n bit, ™ Chia chuỗi 2n.M cho chuỗi kiểm tra P (n+1) bit, ™ Số dư của phép chia chính là F (n bit) Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 50 Ví dụ về cách tạo CRC Nguồn: Nguyễn Trung Lập - Giáo trình Truyền dữ liệu Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 51 Một số đa thức sinh P(x) thông dụng ™ Các chuỗi P thường biểu diễn bằng 1 đa thức theo biến x → P(x) gọi là đa thức sinh ™ Bậc của x chỉ trọng số,và hệ số là các số nhị phân ™ Ví dụ: chuỗi 1101 được biểu diễn là: x3 + x2 + 0.x1 + 1 ™ 4 đa thức sinh P(x) thông dụng: Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 52 Mã sửa lỗi - Hamming ™ Với mọi số nguyên dương m ≥ 3, tồn tại mã Hamming với các thông số sau: ) Chiều dài từ mã: n = 2m – 1. ) Chiều dài phần tin: k = 2m – m – 1. ) Chiều dài phần kiểm tra: m = n –k ) Khả năng sửa sai: t = 1 (dmin =3) ) Ma trận kiểm tra H với các cột là một vector m chiều khác không Nguồn: Phạm Hồng Liên - Lý thuyết thông tin Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 53 Tạo mã Hamming ™ Ma trận kiểm tra: ™ Các bit kiểm tra x, y, z đặt ở vị trí 2i với i = 0, 1, 2, . . ., ™ t = (x, y, u0, z, u1, u2, u3), với u0, u1, u2, u3 là các bit mang tin ™ Để tìm x, y, z: ta có t.HT = 0 ⇒ x, y, z Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 54 Tính các bit kiểm tra Nguồn: Phạm Hồng Liên - Lý thuyết thông tin Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 55 Giải mã Hamming Nguồn: Phạm Hồng Liên - Lý thuyết thông tin Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 56 Mã nén dữ liệu ) Huffman, Shanon, Fano,... ) Runlength, ) Mã vi phân,... Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 57 Mã Huffman Từ mã dài ngắn khác nhau phụ thuộc xác suất xuất hiện của nó Nguồn ảnh: Phạm Hồng Liên - Lý thuyết thông tin Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 58 Tính kinh tế của mã Huffman ) Tiêu chuẩn kinh tế: ) ρ càng tiến tới 1 tính kinh tế của mã càng cao m· tõ TB dµi chiÒu nguån Entropy== n )u(Hρ ∑−= i i2i plogp)u(H ∑= i iinpn Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 59 Mã Runlength ) Thay thế chuỗi bit 0s (hoặc 1s) liên tiếp bằng một số nhị phân ) Chỉ hiệu quả khi chuỗi dữ liệu chứa nhiều 1 loại bit nào đó ) Ví dụ: Mã Runlength dùng 4 bits nhị phân để thay thế các chuỗi bits 0 liên tiếp: Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Truyền dữ liệu - Chương 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 60 Một số nhận xét vềmã Runlength ) 1 bit 1 giữa các chuỗi bit 0 sẽ không được mã, ) 2 bit 1 liên tiếp xem như 1 chuỗi gồm không bit 0 ở giữa, ) Nếu số số 0 nhiều hơn 15: 20=15+5; 30=15+15+0. Máy thu khi gặp chuỗi bốn bit 1 thì lấy tổng số này với các số phía sau, (trường hợp sau số 30) ) Nếu chuỗi bắt đầu bằng 1,máy phát sẽ gửi đi 4 bit 0 đầu tiên, ) Cuối bản tin, tín hiệu báo chấm dứt bản tin và nhờ đó máy thu biết cách xử lý cho trường hợp bản tin kết thúc bởi chuỗi bit 0 hay bit 1. Tham khảo: Nguyễn Trung Lập - Truyền dữ liệu - Chương 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 61 Mã vi phân - differential encoding ) Chỉ truyền sự sai khác giữa 2 khung dữ liệu liên tiếp, ) Chỉ hiệu quả khi sai khác giữa 2 khung không đáng kể, ) Ví dụ ứng dụng: mã tín hiệu hình ảnh trong kỹ thuật video. Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 62 Ví dụMã vi phân Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Truyền dữ liệu - Chương 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 63 Tỉ lệ bit lỗi BER (Bit Rate Error) Nguồn: Chi Wai Chow - Lecture9 - National Chiao Tung University Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 64 Tỉ lệ bit lỗi BER (Bit Rate Error) Nguồn: Chi Wai Chow - Lecture9 - National Chiao Tung University Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 65 Tỉ lệ bit lỗi BER (Bit Rate Error) Tính BER theo hàm phân bố xác suất Gaussian (Gaussian probability distribution function) ( )∑ = −−=σ n 1i 2 i xx1n 1 ∑ = = n 1i ixn 1x 01 0I1IQ σ+σ −= ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛= 2 Qerfc 2 1BER erfc: Complementary error function Tham khảo: Govind P.Agrawal, “Fiber Optics Communication Systems”, Third Edition, 2002 – chapter 4 - page 164

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBài giảng Truyền dữ liệu.pdf
Tài liệu liên quan