Bài giảng Tổng quát về tài chính công
Đọc bài gửi kèm theo “Thay đổi vai trò của nhà nước” Tác giả: Tony Saich, Trường Quản lý Nhà nước Kennedy, Đại học Harvard Yêu cầu: Tóm tắt 1 trang
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tổng quát về tài chính công, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG
01
© KQ-2023-Public Finance
ff fi
fl
fl ffi ff
KQ-2023 Tài chính công
TỔNG QUÁT VỀ
TÀI CHÍNH CÔNG
4/3/2013
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 2 - 01
Tóm tắt
Lý giải sự có mặt của chính phủ
trong nền kinh tế
Các câu hỏi:
- Tại sao phải có mặt?
- Quan niệm thời đại về sự có mặt?
2 C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 3 - 01
Tóm tắt
Thất bại thị trường thị trường
kém hiệu quả.
Vậy chính phủ có mặt có làm thị
trường hiệu quả hơn !!!
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 4 - 01
Tóm tắt
Mô hình nào để can thiệp
Kinh tế tư nhân thất bại thị trường
Kinh tế Nhà nước thất bại chính
phủ
Kinh tế hỗn hợp hàng hóa tư nhân
– hàng hóa công PSP/PPP
Quy mô thỏa hiệp đến đâu?
3 C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 5 - 01
Tóm tắt
Những điểm chính mà tài chính
công đại diện cho chính phủ trong
nền kinh tế là gì?
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 6 - 01
Tổng quát về tài chính công
1.1 Cơ sở kinh tế của sự can thiệp công
1.2 Quy mô can thiệp công
1.3 Nội dung cơ bản của tài chính công
Nội dung Chương 01
4 C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 7 - 01
1.1.1 Tại sao cần chính phủ?
1.1.2 Hiệu quả thị trường và thất
bại thị trường
1.1.3 Điểm lại công cụ nghiên cứu
– Kinh tế học phúc lợi
1.1 Cơ sở kinh tế của sự can thiệp công
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 8 - 01
Tiếp cận thực tiễn:
- Nhìn từ góc độ chi tiêu: chi tiêu ngày
càng tăng
- Nhìn từ vai trò của chính phủ: vai trò
ngày càng nhiều (đối nội – đối ngoại)
- Nhìn từ quy mô bộ máy chính phủ:
ngày càng chuyên nghiệp
1.1.1 Tại sao cần chính phủ?
5 C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 9 - 01
i/ Lý giải từ cái đang tồn tại
Ai cũng tìm cho mình được câu trả lời!!!
ii/ Lý giải khác:
Thị trường thất bại Chính phủ hạn chế thất
bại của thị trường !!!
Ngay cả khi thị trường không thất bại cũng có
lý do có mặt của chính phủ
Có làm được điều đó không?
Các lý do này đã thoả mãn chưa?
Các lý giải khác
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 10 - 01
Điều này như minh chứng hợp lý cho sự có mặt
của chính phủ
. Cân bằng thị trường thị trường hiệu quả
. Mất cân bằng thị trường thất bại thị trường
- Trường hợp 1: cầu vượt cung
- Trường hợp 2: cung vượt cầu
1.1.2 Thị trường hiệu quả và thất bại thị trường
6 C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 11 - 01
Trường hợp thị trường cân bằng
Thị trường hiệu quả (ôn tập)
Điều kiện gì?
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 12 - 01
Trường hợp 1: cầu vượt cung
Thị trường không hiệu quả (ôn tập)
Khi nào xuất
hiện?
7 C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 13 - 01
Trường hợp 2: cung vượt cầu
Thị trường không hiệu quả (ôn tập)
Khi nào xuất
hiện?
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 14 - 01
Thất bại thị trường là những trường hợp làm
mất cân bằng thị trường.
Biểu hiện: Tình trạng thị trường không thể
cung cấp tối ưu một số hàng hoá – dịch vụ
hay không thể giải quyết tối ưu các vấn đề xã
hội.
Thất bại thị trường
8 C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 15 - 01
i/ Độc quyền
ii/ Hàng hoá công
iii/ Ngoại tác
iv/ Thất bại thông tin
Các trường hợp chính của thất bại thị trường
T
hấ
t b
ại
tr
uy
ền
th
ốn
g
K
hô
ng
c
ó
hi
ệu
q
uả
P
ar
et
o
v/ Thị trường không hoàn hảo
vi/ Thất nghiệp, lạm phát,…
(chu kỳ kinh tế)
T
hấ
t b
ại
m
ới
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 16 - 01
Độc quyền là thất bại của thị trường cạnh tranh
- Hiện tượng một số ngành có ít người cung: ôtô,
máy photocoppy, mobile.
- Hiện tượng độc quyền tự nhiên: hiệu quả tăng do
quy mô: Microsoft, AT&T…
i/ Thất bại thị trường - Độc quyền (ôn tập)
9 C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 17 - 01
Giả định chi phí biên
cố định ở tất cả các
mức sản lượng
Nhà độc quyền sản xuất
ở QĐQ < QCT
Tại QĐQ PĐQ>MC
mất mát phúc lợi do hạn
chế sản lượng độc quyền
tạo ra.
Độc quyền – Ôn tập
Thu nhập biên
(MR)
D
D
Sản lượng (Q)
Giá (P)
QĐQ
A C
B
QCT
MC=ATC
PĐQ
PCT
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance
ATC
MC
MR
D
PĐQ
PCT
QĐQ QCTQTB
Giả định chi phí biên giảm khi
Q tăng (lợi nhuận tăng theo
quy mô) MC < ATC giá
được định = MC tại QCT, công
ty có thể bị lỗ
QTB là sản lượng công ty
hoà vốn (ATC = thu nhập trung
bình trên 1 sản phẩm)
Sản lượng hiệu quả tại QCTQTB
Nhưng nhà độc quyền hạn chế
sản lượng tới QĐQ mất mát
phúc lợi do hạn chế sản lượng
độc quyền tạo ra.
Độc quyền – Ôn tập
D
18 - 01
10
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 19 - 01
Một số hàng hoá không thể do thị trường cung cấp hoặc
nếu để thị trường cung cấp sẽ không đầy đủ: VD quốc
phòng…
Tại sao hàng hoá công lại là thất bại thị trường
- Hàng hoá công có MB > MC do vậy về mặt xã hội là
loại hàng hoá cần thiết được cung cấp.
- Nhưng do thuộc tính của nó nên dẫn đến tình trạng
người ăn theo (free rider)
Kết cục là tư nhân không đầu tư, nên hàng hoá công
không tồn tại: giải pháp thị trường thất bại vì thị
trường đã làm cho không có loại hàng hoá này.
ii/ Thất bại thị trường - Hàng hoá công
(ôn tập)
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 20 - 01
Trong thị trường tư nhân
thông tin không hoàn
hảo. VD thị trường thuốc
chữa bệnh.
Trong thị trường hàng công
cộng. VD: dự báo thời tiết
iii/ Thất bại thị trường - Thất bại thông tin
(ôn tập)
Chính phủ
tham gia
bảo vệ
người tiêu
dùng
11
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 21 - 01
Ngoại tác tích cực: hoạt động của một hãng
ảnh hưởng tốt đến người khác nhưng không
được đền bù (không được thưởng).
Ngoại tác tiêu cực: hoạt động của một hãng
ảnh hưởng xấu đến người khác nhưng
không phải bồi thường (không bị phạt).
iv/ Thất bại thị trường - Ngoại tác (ôn tập)
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 22 - 01
Ngoại tác tích cực:
Sửa nhà phố cổ
Nhà trường thân thiện
Ngoại tác tiêu cực:
Tăng phí ô tô vào thành phố
Tiêu chuẩn hoá ô nhiễm xe hơi
Tăng phí nước sạch
Thảo luận về chính phủ giải quyết ngoại tác
12
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 23 - 01
Khi thị trường tư nhân không bảo đảm cung
cấp hàng hoá – dịch vụ đầy đủ thất bại
thị trường hay thị trường không hoàn hảo.
Đây là loại thị trường quá ít người cung
hoặc quá ít người cầu.
v/ Thất bại thị trường – Thị trường không hoàn hảo
(ôn tập)
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 24 - 01
Thị trường bảo hiểm: Khi các ngành kinh doanh
có rủi ro cao tư nhân không cung ứng bảo
hiểm: BH nông nghiệp, y tế…
Thị trường vốn: nhiều người vay nhưng ngân
hàng không muốn cho vay Ngân hàng CSXH
Thị trường phụ trợ: Các chương trình nông thôn:
nhiều lĩnh vực không ai muốn làm Chính phủ
phải làm.
Thảo luận về thị trường không hoàn hảo
13
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 25 - 01
Thất nghiệp công nhân và máy móc cầu giảm
thất bại thị trường.
Lạm phát tăng, lợi ích bị thay đổi thất bại thị
trường.
Mất cân bằng hiện tượng chu kỳ kinh tê.́
vi/ Thất bại thị trường – Chu kỳ kinh tế
(ôn tập)
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 26 - 01
Chỉ đáng tiếc là chính phủ cũng xuất hiện các
khiếm khuyết thất bại của chính phủ.
Thêm lý do có mặt của chính phủ
Khi nền kinh tế không đạt hiệu quả Pareto thì thất
bại thị trường Sự có mặt của chính phủ như
một sự thật hiển nhiên của nền kinh tế hỗn hợp.
Nhưng ngay cả khi thị trường đạt hiệu quả Pareto
thì chính phủ cũng cần có mặt.
14
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 27 - 01
Lập luận mới: ngay khi thị trường đạt hiệu quả
Pareto vẫn cần có mặt chính phủ
1/ Phân phối lại: trong kinh tế thị trường Phân
phối lại do bất bình đẳng Chính phủ phân phối
lại.
2/ Hàng khuyến dụng: do các cá nhân không
hành động vì mục tiêu tốt của mình
- Thuốc lá (không khuyến dụng)
- Mũ bảo hiểm
- Đi học
- …
Phân phối lại và hàng khuyến dụng
C
hí
nh
p
hủ
y
êu
cầ
u
th
ực
h
iệ
n
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 28 - 01
- Thông tin của chính phủ bị hạn chế
- Hiệu lực kiểm soát đối với tư nhân kém
- Hiệu lực bộ máy yếu
- Các quá trình chính trị áp đặt
Vụ cúp điện ở Mỹ 2003???
Vậy lý do thất bại của chính phủ là gì?
15
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 29 - 01
Tình trạng: Mất điện 8
bang + Canada/50 triệu
người tiêu dùng bị ảnh
hưởng.
Nguyên nhân: Hỏng
lưới điện kích hoạt
hệ thống mất điện.
Vụ cúp điện ở Mỹ 2003
Yay K Rosengard
Chương trình Fulbright 2006-2007
Tp. HCM
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 30 - 01
Thất bại của chính phủ – Giám sát
- Các quy định không thích hợp/lỗi thời
- Không tuân thủ quy định/Thiếu cưỡng chế
- Kiểm soát cước phí: tính giá điện thấp
Vụ cúp điện ở Mỹ 2003 - Tại sao?
Thất bại thị trường – Bản chất công nghệ
- Không cạnh tranh: độc quyền
- Thị trường không hoàn hảo: thiếu giám sát/đầu
tư không đầy đủ
16
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 31 - 01
Kinh tế học phúc lợi nghiên cứu ước muốn xã hội
về những trạng thái kinh tế thay thế nhau
Công cụ xác thực (so sánh) (positive tools)
Công cụ thực chứng (normative tools)
Hộp Edgedworth (Edgedworth Box)
Đường bàng quan (Indifference Curve)
Đường kết giao (Contract Curve)
Hiệu quả Pareto (Pareto Efficient)
1.1.3 Điểm lại công cụ nghiên cứu
– Kinh tế học phúc lợi
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 32 - 01
a/ Hộp Edgedworth
S
ố
lư
ợn
g
h
àn
g
ch
o
A
B
QB
.
Số lượng hàng cho B
.
. .
A
C
D
E .
QA
• Xem Kinh tế học David Begg, Stanley Fischer, Rudiger Dornbusch Tập 1 trang 366. NXB GD-ĐH
KTQD 1992
17
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 33 - 01
Francis Ysidro Edgeworth
(1845 – 1926)
Hộp Edgeworth là một cách đại diện phân
phối khác nhau của nguồn lực . Edgeworth
thực hiện trình bày trong cuốn sách nổi tiếng
của ông, toán học siêu linh học: Một bài tiểu
luận về việc áp dụng toán học vào các khoa
học đạo đức, năm 1881. Bản gốc của Hộp
Edgeworth đã được phát triển vào hộp sơ đồ
quen thuộc hiện nay của Pareto vào năm 1906
và được phổ biến trong một giải trình sau đó
bởi Bowley . Các phiên bản hiện đại của sơ
đồ này là thường được gọi là hộp Edgeworth-
Bowley.
Tham khảo về Francis Ysidro Edgedworth
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 34 - 01
Hộp Edgedworth
PA2
PA1
T
rö
ôø
n
g
h
oï
c
T
rö
ôøn
g
h
oïc
P
Coâng vieân
Coâng vieân
x y
u
v
Xét hai phương án xã hội cung cấp Trường học và Công viên trong
điều kiện nguồn lực hạn chế. Hộp Edgedworth mô tả những cách cung
cấp Trường học và công viên ở mỗi phương án.
18
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 35 - 01
Tham khảo về Lý thuyết về các đường cong bàng quan
(được phát triển bởi Francis Ysidro Edgeworth, Vilfredo Pareto đầu thế kỷ 20)
Hình 1: Một ví dụ về sự
bàng quan được thể hiện
với ba đại diện các đường
cong
Hình 2: Ba đường bàng
quan dạng thẳng mô tả
hàng hóa X và Y là sản
phẩm thay thế hoàn hảo.
Hình 3: Những
đường bàng quan
hình khuỷu tay trước
sự bổ sung hoàn hảo
giữa X và Y.
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 36 - 01
Tham khảo về Bản đồ đường bàng quan
• Một đường cong bàng quan mô tả
một tập hợp các sở thích cá nhân
và do đó có thể khác nhau từ
người sang người. Mỗi điểm trên
bản đồ đại diện cho cùng một độ
cao. Nếu bạn di chuyển một
đường cong bàng quan theo
hướng đông bắc, bạn sẽ là người
leo một gò của tiện ích. Gò càng
cao thì tiện ích càng lớn
• Sự không đạt thoả mãn không có
nghĩa là bạn sẽ không bao giờ đạt đến
đỉnh “G", hay một “điểm hạnh
phúc"là tốt nhất có thể.
19
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 37 - 01
PA1
PA2
T
rö
ôø
n
g
h
oï
c
Coâng vieân
T
rö
ôøn
g
h
oïc
Coâng vieân
Ñöôøng baøng quan laø taäp hôïp nhöõng ñieåm keát hôïp Tröôøng hoïc vaø
Coâng vieân taïo ra moät ñoä höõu duïng xaõ hoäi baèng nhau.
CAÙC ÑÖÔØNG BAØNG QUAN THEO PHÖÔNG AÙN 1
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 38 - 01
PA1
PA2
T
rö
ô
øn
g
h
o
ïc
T
rö
ô
øn
g
h
o
ïc
Coâng vieân
Coâng vieân
CAÙC ÑÖÔØNG BAØNG QUAN THEO PHÖÔNG AÙN 2
20
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 39 - 01
PA1
PA2
T
rö
ôø
n
g
h
oï
c
T
rö
ôøn
g
h
oïc
1 2
3
Coâng vieân
Coâng vieân
x y
v
u
CAÙC ÑÖÔØNG BAØNG QUAN THEO HAI PHÖÔNG AÙN
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 40 - 01
PA1
PA2
T
rö
ôø
n
g
h
oï
c
T
rö
ôøn
g
h
oïc
c/ Đường kết giao
Coâng vieân
Coâng vieân
21
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 41 - 01
d/ Hiệu quả Pareto phân phối
1 2
3
Vilfredo (1848 – 1923)
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 42 - 01
Hiệu quả Pareto phân phối
• Một cách phân phối khiến cho không ai được
nhiều hơn mà không làm cho người khác bị
tổn thất ⇒ Tối đa hoá mức độ phúc lợi của
mại người
Nếu phân phối không đạt hiệu quả Pareto thì đó là
lãng phí: vẫn có thể gia tăng phúc lợi cho người
này mà không làm tổn hại ai.
PA1
PA2
1 2
3
Hoàn thiện Pareto: Cách
thức tái phân phối nguồn
lực làm cho ít nhất một
người được nhiều hơn
nhưng không làm bất cứ
người nào khác tổn thất
22
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 43 - 01
• Khi nhà sản xuất và người tiêu dùng chấp nhận hành động
như những cá nhân cạnh tranh trong môi trường cạnh tranh
hoàn hảo, tức là chấp nhận một mức giá cho trước với những
điều kiện xác định, thì phân phối nguồn lực đạt hiệu quả
Pareto sẽ nảy sinh
• Điều kiện cần thiết để đạt hiệu quả Pareto:
c
t
tc
PAII
tc
PAI
tc P
P
MRTMRSMRS ===
• MRS (marginal rate of substitution) Tỷ lệ (mà một cá nhân) đổi mặt hàng này
lấy mặt hàng khác;
• MRT (marginal rate of transformation) Tỷ lệ (mà nền kinh tế) đổi sản phẩm này
lấy sản phẩm khác;
• P: Giá cả của mặt hàng
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 44 - 01
c
t
tc MC
MC
MRT =
Định nghĩa MRT
• MRTtc: Tỷ lệ nền kinh tế đổi Trường học lấy Công viên: nền
kinh tế phải chuyển một phần đầu tư vào xây dựng Trường
học sang xây dựng Công viên.
• MCt: Chi phí tăng thêm để xây thêm trường học.
• MCc: Chi phí tăng thêm để xây thêm công viên.
• ff fi fl ffi : ! " # $ % & ' & ( ) & * + , - . ) / 0 & 1 * 2 $ & % 3
" 4 3 / 0 & 1 * 2 $ ( * 5 6 7 8 & 9 + : ; & 9 & 9 ) ? > 6 * ) 1 * @
7 ) A & 6 B > * > ) / 0 & 1 * 2 $ C
23
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 45 - 01
ff fi fl ffi : Tỷ lệ mà tại đó Trường học được chuyển đổi
thành Công viên phải bằng tỷ lệ mà mỗi người dân sẵn
sàng thay Trường học bằng Công viên.
VD: Giả sử MRStc = 1/3 và MRTtc = 2/3. MRStc = 1/3: người dân
hài lòng với việc thay 3 CV để có thêm 1 TH và MRTtc = 2/3: nền
kinh tế có thề ngừng làm 3 CV để xây thêm 2 TH.
Luôn có thể xảy ra những trường hợp: vẫn có thể làm dân chúng
hài lòng hơn mà không ai buồn cả → khi đó chỉ là quá trình hoàn
thiện Pareto thôi chứ chưa đạt hiệu quả Pareto.
Chỉ đến khi MRT cân bằng với MRS thì quá trình trao đổi mới
ngừng diễn ra, tức là không còn các bước hoàn thiện Pareto nữa.
Điều kiện cần thiết để đạt hiệu quả Pareto
tctc MRTMRS =
46 - 01
Mọi điểm trên đường PPF (The production possibilities frontier) đều là
tỷ lệ thay thế biên (The marginal rate of transformation - MRT).
TH
CV
5
85
6
24
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 47 - 01
1.2.1 Can thiệp như thế nào?
1.2.2 Quy mô can thiệp?
1.2.3 Can thiệp đến đâu là đủ?
1.2 Quy mô can thiệp công
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 48 - 01
- Can thiệp qua cơ chế giá gắn với thuế và trợ cấp
- Trao quyền cho cá nhân hay công ty cung ứng
- Tự cung ứng hàng hoá – dịch vụ công
- Tài trợ cho khu vực tư
- Tự sản xuất hàng hóa tư
1.2.1 Can thiệp như thế nào?
Trực tiếp: chính phủ đối
tượng cần can thiệp
Gián tiếp: chính phủ trung
gian đối tượng cần can thiệp
Cách
can
thiệp
Mô
hình
can
thiệp
25
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 49 - 01
- Tác động trực tiếp: Chính phủ cung cấp BHYT
cho những người không được BHYT.
- Tác động gián tiếp: khi chính phủ tài trợ BHYT
người ta sẽ bỏ BHYT tư nhân để hưởng BHYT
chính phủ.
Tranh luận lựa chọn mô hình khác nhau:
Mỹ: BHYT do tư nhân cung cấp
Canada: Tổng Công ty BHYT thuộc CP
Anh: Chăm sóc y tế không mất tiền
Việt Nam: BHYT do ngân sách tài trợ
Tác động của can thiệp – Ví dụ
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 50 - 01
Quy mô can thiệp phụ thuộc vào thước đo
Vấn đề đo lường
Thước đo phổ biến:
- Chi tiêu của chính phủ/GDP;
- Đầu tư công/GDP
- NSNN/GDP
- DNNN
- Các quỹ NN…
Thước đo trong phân cấp giữa TW và ĐP
- Các chính sách được và không được chấp thuận
- Các khoản chuyển giao
Chung quy lại là:
- CP lấy từ nền kinh tế
- CP đưa vào nền kinh tế
1.2.2 Quy mô can thiệp
26
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 51 - 01
Hậu quả đo lường xảo thuật đo lường
- Thoái thuế và trợ cấp doanh nghiệp
- Chi thuế và trợ cấp
- Khấu trừ thuế/chi tiêu thuế so với chuyển
giao trực tiếp cho các cấp chính quyền địa
phương
Thu thuế tại nguồn và chi trả thuế
́
Khó thống nhất và chính xác!!!!!!
Các kết quả khác nhau trong sử dụng thước đo
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 52 - 01
Nhiều cách tính khác nhau
Tỷ lệ động viên NSNN của Việt Nam (báo cáo của nhóm nghiên cứu độc
lập Uỷ ban Kinh tế Quốc hội (UBKT): 26,3%. (nếu không tính các khoản
thu từ dầu thô, tỷ lệ thuế/GDP là 21%).
“Theo nguồn của Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) năm 2010, tỷ lệ động viên
trung bình từ thuế của các nước là 28,7%
Nếu chỉ tính thu nội địa, tức là không bao gồm thu từ hoạt động ngoại
thương (trừ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế
giá trị gia tăng hàng nhập khẩu), thì tỷ lệ huy động NSNN từ thuế, phí/
GDP chỉ xung quanh 14%.
kien/147-tin-host/941-ty-le-huy-dong-
o-viet-nam.html
27
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 53 - 01
Điều đó phụ thuộc vào vai trò của khu vực công
i/ Nếu vai trò chủ đạo:
- Can thiệp sao cho tạo ra mức đủ sức chủ đạo
- Là tác nhân phát triển chính
- Đi đầu trong hoạch định và kế hoạch
ii/ Nếu với vai trò tạo điều kiện
- Là mức xúc tác hợp lý để phát triển nền kinh tế
- Tạo thuận lợi và hỗ trợ phát triển các khu vực
tư nhân và khu vực phi lợi nhuận
1.2.3 Can thiệp đến đâu là vừa?
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 54 - 01
Một số minh hoạ thước đo
và mức độ can thiệp
28
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance
2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Australia 30.3 30.0 29.6 29.7 27.1 25.8 25.6 ..
Austria 43.0 42.1 41.5 41.8 42.8 42.5 42.0 42.1
Belgium 44.4 44.5 44.1 43.6 43.9 43.1 43.5 44.0
Canada 33.3 33.2 33.4 33.1 32.3 32.1 31.0 31.0
Denmark 49.0 50.8 49.6 48.9 47.8 47.7 47.6 48.1
Finland 43.5 43.9 43.8 43.0 42.9 42.8 42.5 43.4
France 43.6 44.1 44.4 43.7 43.5 42.5 42.9 44.2
Germany 35.0 35.0 35.7 36.1 36.5 37.3 36.1 37.1
Greece 31.5 32.1 31.6 32.5 32.1 30.4 30.9 31.2
Italy 40.8 40.6 42.1 43.2 43.0 43.0 42.9 42.9
Japan 26.1 27.3 28.1 28.5 28.5 27.0 27.6 ..
Korea 23.3 24.0 25.0 26.5 26.5 25.5 25.1 25.9
Netherlands 37.2 38.4 39.1 38.7 39.3 38.2 38.7 ..
New Zealand 34.8 36.6 36.0 34.7 33.8 31.6 31.5 31.7
Norway 43.1 43.2 43.5 42.9 42.1 42.4 42.9 43.2
Portugal 30.3 31.1 31.8 32.4 32.5 30.7 31.3 ..
Spain 34.9 36.0 36.9 37.3 33.1 30.9 32.3 31.6
Sweden 48.1 48.9 48.3 47.4 46.4 46.6 45.5 44.5
Switzerland 27.8 28.1 27.9 27.7 28.1 28.7 28.1 28.5
United Kingdom 34.9 35.4 36.3 35.8 35.8 34.2 34.9 35.5
United States 25.7 27.1 27.9 27.9 26.3 24.2 24.8 25.1
OECD-Total (2) 34.3 34.9 35.0 35.1 34.5 33.7 33.8 ..
Total tax revenue
As a percentage of gross domestic product
Last updated: 25 October 2012; disclaimer:
.. Not available
1. Information on data for Israel:
2. Unweighted average
Revenue statistics: Comparative tables, OECD Tax Statistics (database)
55 - 01
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance
General government final consumption expenditure
(% of GDP)
Country name 2008 2009 2010 2011
Australia 17 18 18 18
Brazil 20 21 21 21
Canada 20 22 22 21
China 13 13 13 13
Cuba 40 38 38
Denmark 27 30 29 28
France 23 25 25 25
Germany 18 20 20 19
India 11 12 12 12
Italy 20 21 21 20
Japan 19 20 20 21
Korea, Rep. 15 16 15 15
Norway 19 23 22 22
Russian Federation 18 21 19 18
South Africa 19 21 21 21
Spain 19 21 21 21
Sweden 26 28 27 26
United Kingdom 22 23 23 22
United States 17 18 18 17
56 - 01
29
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance
General government final consumption expenditure
(% of GDP)
Country name 2008 2009 2010 2011
Lao PDR 9 11 9 10
Malaysia 12 13 12 13
Philippines 9 10 10 10
Singapore 10 10 11 10
Thailand 12 13 13 13
Vietnam 6 6 7 6
57 - 01
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance
58 - 01
30
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 59 - 01
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 60 - 01
1.3.1 Hiểu về tài chính công
1.3.2 Chức năng của tài chính công
1.3.3 Vai trò – Nguyên tắc – Đặc điểm thu chi
của tài chính công
1.3.4. Các quan điểm tư tưởng về tài chính công
1.3 Nội dung cơ bản của tài chính công
31
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 61 - 01
1.3.1 Hiểu về Tài chính công?
• Tài chính công là tổng thể các hoạt động (thu –
chi) của khu vực công ảnh hưởng của chúng
đến phân bổ nguồn lực và phân phối thu nhập
xã hội
• Tài chính công gồm 2 hoạt động cơ bản
- Thu: thuế, phí,…
- Chi: hàng hoá công, chi chuyển nhượng…
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 62 - 01
Phân bổ nguồn lực (allocation of resources)
Phân phối thu nhập (distribution of income)
Ổn định hoá (stabilization)
1.3.2 Chức năng của tài chính công
Đánh giá vai trò tài chính công qua
thực hiện 2 chức năng cơ bản:
- Giải quyết thất bại thị trường
- Hoàn thiện công bằng xã hội
32
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 63 - 01
- Giải quyết thất bại thị trường: Cung cấp
hàng hoá công thuần tuý: quốc phòng, lập
pháp, quản lý vĩ mô, trật tự xã hội,…
- Hoàn thiện công bằng xã hội: Bảo vệ
người nghèo, cứu hộ…
Chức năng tài chính công – Cấp độ tối thiểu
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 64 - 01
- Giải quyết thất bại thị trường
• Xử lý ngoại tác: giáo dục phổ thông, BVMT
• Điều chỉnh độc quyền: bảo hộ cạnh tranh, chống độc
quyền…
• Giải quyết tình trạng thông tin không hoàn hảo: bảo
vệ người tiêu dùng…
- Hoàn thiện công bằng xã hội
• Cung cấp dịch vụ bảo hiểm xã hội: lương hưu, trợ cấp
thôi việc, trợ giúp xã hội, trợ giá: lương thực, năng
lượng…
Chức năng tài chính công – Cấp độ trung bình
33
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 65 - 01
- Giải quyết thất bại thị trường
• Phát triển thị trường tư nhân, thúc đẩy thành lập
doanh nghiệp và thương mại
• Phối hợp hoạt động khu vực công và tư nhằm cung
cấp hiệu quả hàng hoá cho nền kinh tế
- Hoàn thiện công bằng xã hội
• Tái phân phối thu nhập xã hội: kiểm soát tài sản cá
nhân; điều tiết tài sản…
Chức năng tài chính công – Cấp độ cao
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 66 - 01
Một chính phủ có hiệu lực phát triển kinh tế
bền vững và bảo đảm công bằng xã hội.
Mọi ý định lợi dụng chính phủ để trục lợi đều
dẫn đến thất bại chính phủ.
Chính phủ cần tự nhận biết chức năng của mình
để tăng cường năng lực, hiệu quả điều hành nền
kinh tế.
Nhận xét chức năng tài chính công
34
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 67 - 01
1.3.3 Vai trò – Nguyên tắc – Đặc điểm thu
chi của tài chính công
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 68 - 01
• Tìm cách tạo nguồn lực cho khu vực công hợp lý và được
chấp nhận về chính trị
- Bảo đảm tính toàn diện (bao quát hêt ́ nguồn thu hiện tại và
tiềm năng)
- Công bằng theo khả năng
- Thực thi trong khuôn khổ luật pháp cho phép
• Xác định phương thức chi tiêu cho khu vực công có hiệu
quả và được chấp nhận về chính trị
- Toàn diện
- Vì lợi ích cộng đồng
- Đạt hiệu quả kinh tế
Vai trò của tài chính công
35
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 69 - 01
• Bắt buộc
- Từ quyền lực chính trị
- Từ lợi ích cộng đồng
• Không hoàn lại
- Thu không hoàn người nộp
- Chi không đòi bồi hoàn
• Không tương xứng
- Không vì lợi nhuận và không tương xứng với nghĩa vụ
tài chính
Nguyên tắc của tài chính công
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 70 - 01
• Phần lớn các khoản thu dựa trên nghĩa vụ công
dân (thuế, phí).
• Thu không mang tính bồi hoàn trực tiếp.
• Thu nhập công gắn với nhiệm vụ của nhà nước,
phát triển theo nhiệm vụ nhà nước.
• Khó kiểm soát và đánh giá hiệu quả.
Đặc điểm thu của tài chính công
36
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 71 - 01
- Chi vì lợi ích cộng đồng.
- Gắn với thực thi nhiệm vụ của nhà nước.
- Không đòi bồi hoàn.
- Thủ tục phức tạp/Khó kiểm soát và đánh giá hiệu
quả.
Đặc điểm chi của tài chính công
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 72 - 01
1.3.4 Các quan điểm tư tưởng về tài chính công
Các quan điểm mỗi thời đại về tài chính công khác nhau
theo bối cảnh lịch sử
37
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 73 - 01
Tư tưởng trung đại: Cuối thế kỷ thứ IV – XV
- Thomassd Aquin (1225-1274): vua thu địa tô là hợp lý vì
đất là của vua
Tư tưởng trung - cận đại (thế kỷ XV): kinh tế hàng hoá ra
đời, thị trường phát triển
- Phái trong thương (điển hình là Jean Bapstiste Colbert,
Bộ trưởng tài chính của vua Louis XIV Pháp): đề cao vai
trò nhà nước trong bảo hộ hàng nội địa bằng thuế nhập
khẩu và trợ cấp sản xuất trong nước; Ủng hộ can thiệp
nhà nước vào nền kinh tế mở rộng khu vực công
Các quan điểm tư tưởng trung – cận đại
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 74 - 01
Tư tưởng cận đại – thế kỷ XVIII - XX: Ba tác giả quan trọng
- Adam Smith (1723-1790): Nhà nước không nên can thiệp vào
nền kinh tế (bàn tay vô hình) không nên mở rộng quy mô
công. Nhà nước chỉ nên: quốc phòng, bảo vệ công dân, tránh
bất công và cung cấp công trình công cộng.
- David Ricardo (1772-1823): Thuế nên là một phần sản phẩm
của đất đai và công nghiệp thuộc nhà nước. Thuế tăng thu cho
nhà nước nhưng giảm khả năng đầu tư và tiêu dùng giảm
phát triển
- Pareto (1848-1923) Phân bổ nguồn lực tối ưu Pareto
Các quan điểm tư tưởng cận đại
38
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 75 - 01
Trường phái Lựa chọn công (Public choice) đại diện James
M. Buchanan:
Ai cũng có xu hướng cho mình trở thành người thụ hưởng
không mất tiền. Nếu một trường hợp được miễn trừ (được
hưởng mà không phải đóng góp) thiếu công bằng và
kém hiệu quả trong cung cấp hàng hoá công.
Hưởng thụ không trả tiền và lệ phí người sử dụng (biện
pháp nâng cao ý thức công đồng) ảnh hưởng của các
nước bao cấp chuyển sang kinh tế thị trường
Các quan điểm tư tưởng hiện đại
October 3, 1919, United States
Nobel Memorial Prize in Economic Sciences (1986)
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance 76 - 01
Nước Nhật Bản với Thủ tướng Abe: tăng chi tiêu
công để kích cầu…
Nước Mỹ với Tổng thống Obama: Giảm chi tiêu
công và tăng thuế tầng lớp trung lưu (>400.000$)
Các diễn biến đương đại khác…
39
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance
Đọc bài gửi kèm theo
“Thay đổi vai trò của nhà nước”
Tác giả: Tony Saich, Trường Quản lý Nhà nước
Kennedy, Đại học Harvard
Yêu cầu:
Tóm tắt 1 trang
77 - 01
C
H
Ư
Ơ
N
G
C
H
Ư
Ơ
N
G
11
––
TT
ỔỔ
N
G
N
G
Q
U
Á
Q
U
Á
T
V
T
V
Ề
T
À
Ề
T
À
I I C
H
Í
C
H
ÍN
H
C
Ô
N
G
N
H
C
Ô
N
G
© KQ – 2023 Public Finance
Tài liệu tham khảo
1. Harvey S. Rosen/Ted Gayer (2008), Public Finance, Eight
Edition. McGraw Hill.
2. Bernard Salanie’ (2003), The Economics of Taxation. The MIT
Press Cambridge, Massachusetts, London, England
3. FETP (2001-2011), Tài chính công, Các bài giảng
4. David Begg, Stanley Fischer, Rudiger Dornbusch (1992) Kinh tế học,
Tập 1, 2. NXB GD-ĐH KTQD
5. Nguyễn Hồng Thắng, UEH,
caohockinhte.info/forum/images/uploads/1/9/8/341.attach
6. Sử Đình Thành, Tài chính công,
A3o/NE1BB99idungbC3A0igiE1BAA3ng/tabid/144/language/en-
US/Default.aspx?id=10&type=Syll
78 - 01
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_1_tc_cong_2013_7771.pdf