Bài giảng Toán kinh tế - Chương 1: Ma trận và hệ phương trình tuyến tính
1. Ma trận
- Khái niệm và ví dụ
- Các loại ma trận
- Các phép toán: chuyển vị, cộng, trừ, nhân
- Ma trận bậc thang
- Các phép biến đổi sơ cấp
- Hạng ma trận
- Ma trận nghịch đảo
- Định thức
2. Hệ phương trình tuyến tính
3. Áp dụng các mô hình kinh tế
32 trang |
Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 16/02/2024 | Lượt xem: 334 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán kinh tế - Chương 1: Ma trận và hệ phương trình tuyến tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 1
CHƢƠNG 1. MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG
TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ma trận
Hệ phƣơng trình tuyến tính
Áp dụng các mô hình kinh tế
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 1
MA TRẬN (MATRIX)
Khái niệm và ví dụ
Các loại ma trận
Các phép toán: chuyển vị, cộng, trừ, nhân
Ma trận bậc thang
Các phép biến đổi sơ cấp
Hạng ma trận
Ma trận nghịch đảo
Định thức
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 2
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 2
KHÁI NIỆM MA TRẬN (MATRIX)
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
... ... ...
...
n
n
m m
ij
mn
a
a a a
a a a
A
a a a
Dòng i
Cột j
m n
Kí hiệu: ( )ij m nA a
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 3
VD
1 2 5
0 3 6
A 2 3( )A M
11
a
12
a
13
a
21
a
22
a
23
a
KHÁI NIỆM MA TRẬN (MATRIX)
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 3
MỘT SỐ VÍ DỤ MA TRẬN
65536 x 256
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 5
8 x 8
MỘT SỐ VÍ DỤ MA TRẬN
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 6
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 4
Pixel (picture element)
1.3 Megapixel (Mpx) = 1280 x 1024 pixel
14.1 Mpx = 4320 x 3240 pixel
MỘT SỐ VÍ DỤ MA TRẬN
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 7
MỘT SỐ VÍ DỤ MA TRẬN
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 8
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 5
MỘT SỐ VÍ DỤ MA TRẬN
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 9
Ma trận dòng
11 12 1 1
( ) ( )
nn
A Ma a a
Ma trận cột
21
1
11
1
( )
m
m
A M
a
a
a
CÁC LOẠI MA TRẬN
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 6
MA TRẬN VUÔNG
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
... ... ... ...
...
n
n
n n nn
a a a
a a a
A
a a a
n n
Đường chéo chính Đường chéo phụ
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 11
MA TRẬN CHÉO
Ma trận vuông có các phần tử nằm ngoài đường
chéo chính bằng 0.
1 0 0 0 0 0
0 3 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 1 0 0
0 0 0 0 5 0
0 0 0 0 0 1
6 x 6
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 12
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 7
MA TRẬN ĐƠN VỊ
Ma trận chéo có các phần tử nằm trên đường chéo
chính đều bằng 1, kí hiệu In.
1 0 0 0 0 0
0 1 0 0 0 0
0 0 1 0 0 0
0 0 0 1 0 0
0 0 0 0 1 0
0 0 0 0 0 1
6x6
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 13
MA TRẬN TAM GIÁC TRÊN
Ma trận vuông có các phần tử nằm phía dưới
đường chéo chính đều bằng 0.
1 2 5 0 6 0
0 2 0 1 0 7
0 0 1 0 0 3
0 0 0 2 0 0
0 0 0 0 1 1
0 0 0 0 0 1
6x6
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 14
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 8
11
21 22
1 2
0 ... 0
... 0
...
n n nn
a
a a
a a a
MA TRẬN TAM GIÁC DƢỚI
1
1
0
3
4 3
3
5
4 0
0 1 2
2
25
MA TRẬN ĐỐI XỨNG
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 9
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
PHÉP CHUYỂN VỊ
Cho ma traän ( )
Ma traän chuyeån vò cuûa kí hieäu laø ( )
ij m n
T
ji n m
A a
A A a
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 17
PHÉP CỘNG (TRỪ)
Cho ma traän ( ) , ( )
( )
ij m n ij m n
ij ij m n
A a B b
C A B a b
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 18
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 10
PHÉP NHÂN VỚI
SỐ THỰC
Cho ma traän ( ) ,
( )
ij m n
ij m n
A a
A a
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 19
PHÉP NHÂN
1
Cho ma traän ( ) , ( )
( ) ,
ik m kj p
n
ij m p ij i
n n
k kj
k
A a B b
C AB c c a b
1 1 2 2 3 3
...
ij i j i j i j in nj
c a b a b a b a b
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 20
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 11
PHÉP NHÂN
Cột j
của
ma
trận
B
1
2
1 2 3 3
...
n
n
j
j
i i i i j
j
b
b
a a a a b
b
Dòng i của ma trận A
1 1 2 2 3 3
...
ij i j i j i j in nj
c a b a b a b a b
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 21
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
PHÉP NHÂN
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 22
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 12
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
PHÉP NHÂN
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 23
TÍNH CHẤT
.f
.g
.h
.i
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 24
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 13
NHẬN XÉT
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 25
MA TRẬN BẬC THANG
Là ma trận thỏa hai yêu cầu sau:
Các phần tử khác 0 đầu tiên ở mỗi dòng (phần tử
được đánh dấu) phải nằm thụt dần vào từ trái sang
phải theo thứ tự dòng.
Các dòng 0 (nếu có) luôn nằm dưới các dòng ≠ 0.
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 26
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 14
Tương tự, ta có các phép biến đổi sơ cấp trên cột.
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN DÒNG
'
'
Ñoåi choã hai doøng cho nhau:
Nhaân moät doøng cho moät soá khaùc 0:
Coäng vaøo moät doøng boäi cuû
Loaïi 1:
Loaïi 2:
L a doøng koaïi 3 h
:
aùc:
, 0
: ,
:
i j
i i
i i j
d d
d d
d d d j i
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 27
HẠNG MA TRẬN
Hạng của ma trận A là tổng số dòng khác 0 khi đưa
ma trận đó về dạng bậc thang.
Kí hiệu: rank(A)
Nhận xét:
(i) Nếu A là ma trận cấp mxn thì rank(A) ≤ min{m,n}
(ii) rank(A) = rank(AT)
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 28
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 15
MA TRẬN KHẢ NGHỊCH
Cho A là ma trận vuông cấp n. Ma trận A được gọi
là khả nghịch nếu tồn tại ma trận vuông cấp n B sao
cho: A.B = B.A = In.
Khi này ma trận B gọi là ma trận nghịch đảo của A
và ngược lại.
Kí hiệu: A–1.
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 29
MA TRẬN KHẢ NGHỊCH
Tính chất: 1 1
1 1 1
1 1
) ( )
) rank( )
) ( )
) ( ) ( )T T
i A A
ii A n
iii AB B A
iv A A
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 30
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 16
ĐỊNH THỨC
Khái niệm
Tính chất
Các cách tính định thức cấp cao
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 31
KHÁI NIỆM ĐỊNH THỨC
Cho A là ma trận vuông cấp n. Định thức của A là
số thực đặc trưng của ma trận, kí hiệu det(A) hoặc
│A│.
Định thức được xác định dựa vào cấp ma trận như
sau:
Cấp n = 1: det(A) = │a11│= a11
Cấp n = 2:
11 12 11 22 12 21
21 22
det . .
a a
A a a a a
a a
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 32
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 17
KHÁI NIỆM ĐỊNH THỨC
Cấp n = 3:
11 12 13
11 22 33 12 23 31 21 32 13
21 22 23
11 23 32 12 21 33 13 22 31
31 32 33
)
a a a
a a a a a a a a a
a a a
a a a a a a a a a
a a a
11 12 13
21 22 23
31 32 33
a a a
a a a
a a a
11 12 13
21 22 23
31 32 33
a a a
a a a
a a a
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 33
KHÁI NIỆM ĐỊNH THỨC
Cấp n ≥ 4: dùng phép biến đổi sơ cấp loại 3 đưa ma
trận A về dạng bậc thang, khi này định thức của nó
bằng tích các phần tử trên đường chéo chính:
det(An) = a11.a22.a33ann.
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 34
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 18
Tính chất 1:
i) Nếu đổi chỗ hai dòng (cột) bất kì thì định thức
đổi dấu.
ii) Nếu nhân vào một dòng (cột) với số thực k ≠
0 thì định thức tăng k lần.
iii) Nếu cộng vào một dòng (cột) bội lần của
dòng (cột) khác thì định thức không đổi.
TÍNH CHẤT ĐỊNH THỨC
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 35
Tính chất 2:
Cho A, B là các ma trận vuông cấp n. Ta có:
T
1
( ) det( ) det( )
( ) det( ) det( ).det( )
( ) det( ) det( ),
1
( ) det( )
det( )
n
i A A
ii AB A B
iii cA c A c
iv A
A
TÍNH CHẤT ĐỊNH THỨC
(v) A khả nghịch detA ≠ 0
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 36
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 20
CÁC CÁCH TÍNH ĐỊNH THỨC
CÁC CÁCH TÍNH ĐỊNH THỨC
• Định lý Laplace về khai triển định thức
Cho ma trận )
ij n
a . Gọi ( 1) det( )i j
ij ij
M là
phần bù đại số của phần tử
ij
a .
Khai triển theo dòng thứ i
1 1 2 2
det ...
i i i i in in
A a A a A a A
Khai triển theo cột thứ j
1 1 2 2
det ...
j j j j nj nj
A a A a A a A
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 40
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 21
CÁC CÁCH TÍNH ĐỊNH THỨC
• Dạng ma trận chia khối
Nếu A, C là hai ma trận vuông và O là ma trận không
thì ta có
det .det
A A
A
B
O
C
C
B
CO
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 41
HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Dạng tổng quát
Phƣơng pháp Gauss
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 42
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 22
DẠNG TỔNG QUÁT
11 1 12 2 1 1
21 1 22 2 2 2
1 1 2 2
...
...
...
n n
n n
m m mn n m
a x a x a x b
a x a x a x b
a x a x a x b
1,2,.., ( ; 1,2, )..,., .
ij i
i mb j na
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 43
Ma trận hệ số
11 12 1
21 22 2
1 2
( )
n
n
m n
m m mn
a a a
a a a
A M
a a a
DẠNG TỔNG QUÁT
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 44
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 23
Ma trận cột của hệ số tự do
1
2
1 1
( ) ( )
i m m
m
b
b
B b M
b
DẠNG TỔNG QUÁT
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 45
Ma trận cột của ẩn
1
2
1 1
( ) ( )
j n n
n
x
x
X x M
x
Hệ phương trình được viết dưới dạng ma trận là
AX B
DẠNG TỔNG QUÁT
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 46
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 24
•
1
2
n
được gọi là một nghiệm của hệ ( )I nếu
A B
Quy ước
Để cho gọn, ta viết nghiệm dưới dạng
1 2
( ; ;...; ).
n
DẠNG TỔNG QUÁT
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 47
PHƢƠNG PHÁP GAUSS
Xét hệ AX B ( )I với ma trận mở rộng như sau
11 12 1 1
21 22 2 2
1 2
n
n
m m mn m
a a a b
a a a b
A A B
a a a b
.
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 48
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 25
Định lý Kronecker - Capelli
(i) Nếu rank(A) < rank(A|B) thì hệ vô nghiệm.
(ii) Nếu rank(A) = rank(A|B) = n thì hệ có nghiệm
duy nhất.
(iii) Nếu rank(A) = rank(A|B) = r < n thì hệ có vô số
nghiệm với (n-r) ẩn tự do.
PHƢƠNG PHÁP GAUSS
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 49
Phƣơng pháp giải hệ.
• Bƣớc 1. Lập ma trận mở rộng A .
• Bƣớc 2. Đưa A về bậc thang bởi các phép biến đổi
sơ cấp trên dòng.
• Bƣớc 3. Viết lại hệ và giải ngược từ dưới lên trên.
PHƢƠNG PHÁP GAUSS
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 50
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 26
Chú ý
Trong quá trình thực hiện bƣớc 2, nếu:
i) có hai dòng tỉ lệ thì ta xóa đi một dòng;
ii) có dòng nào bằng không thì ta xóa đi dòng đó;
iii) có ít nhất một dòng ở dạng (0 0 | )b ( 0)b
thì ta kết luận hệ ( )I vô nghiệm.
PHƢƠNG PHÁP GAUSS
Mô hình Input - Output
Mô hình cân bằng thị trƣờng
Mô hình cân bằng giữa thu nhập quốc
dân, tiêu dùng, thuế
ỨNG DỤNG CÁC MÔ HÌNH KINH TẾ
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 27
Nền kinh tế có n ngành (mỗi ngành sản xuất một
loại hàng hóa) liên quan, một ngành có thể là đầu vào
của chính nó và các ngành còn lại. Gọi:
cij là sản lượng ngành i mà ngành j cần để sản xuất
ra 1 đơn vị sản lượng (để dễ dàng cho việc tính toán
giữa các đơn vị tính khác nhau giữa các ngành, người
ta thường quy đổi theo đơn vị tiền tệ)
di là lượng cầu tiêu dùng (cầu cuối cùng) ngành i
xi là sản lượng ngành i
MÔ HÌNH INPUT – OUTPUT LEONTIEF
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 53
Theo quy luật tổng cầu, ta có hệ phương trình:
MÔ HÌNH INPUT – OUTPUT LEONTIEF
1 11 1 12 2 1 1
2 21 1 22 2 2 2
1 1 2 2
...
...
(*)
...
n n
n n
n n n nn n n
x c x c x c x d
x c x c x c x d
x c x c x c x d
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 54
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 28
Đặt các ma trận sau:
MÔ HÌNH INPUT – OUTPUT LEONTIEF
11 12 1
21 22 2
1 2
n
n
n n nn
c c c
c c c
C
c c c
Input
Output
gọi là ma trận hệ số IO.
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 55
Đặt các ma trận sau:
MÔ HÌNH INPUT – OUTPUT LEONTIEF
1
2
n
d
d
D
d
Ma trận sản lượng Ma trận cầu tiêu dùng
1
2
n
x
x
X
x
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 56
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 29
Hệ phương trình (*) dạng ma trận:
X = C.X + D (I – C).X = D
gọi là hệ phương trình IO.
Để tính sản lượng cần xuất (đầu ra), ta tìm ma trận
X giải hệ phương trình IO.
MÔ HÌNH INPUT – OUTPUT LEONTIEF
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 57
Cầu thị trường:
o mô tả số lượng một hàng hoá hay dịch vụ mà
người tiêu dùng sẽ mua ở các mức giá khác nhau
trong một thời gian cụ thể, trong điều kiện các yếu
tố không đổi. Thường được biểu diễn bằng hàm
cầu theo giá Qd = f(P).
o Quy luật cầu: Cầu thị trường tỉ lệ nghịch mức
giá.
MÔ HÌNH CÂN BẰNG THỊ TRƢỜNG
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 58
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 30
Cung thị trường:
o mô tả số lượng một hàng hoá hay dịch vụ mà
người tiêu dùng sẽ mua ở các mức giá khác nhau
trong một thời gian cụ thể, trong điều kiện các yếu
tố không đổi. Thường được biểu diễn bằng hàm
cung theo giá Qs = f(P).
o Quy luật cầu: Cung thị trường tỉ lệ thuận mức
giá.
MÔ HÌNH CÂN BẰNG THỊ TRƢỜNG
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 59
Giá cân bằng:
o Kí hiệu P0, là mức giá mà tại đó lượng sản phẩm
của những người muốn mua = lượng sản phẩm
những người muốn bán: Qd(P0) = Qs(P0).
o Nếu giá thị trường cao hơn giá cân bằng thì thị
trường xảy ra thặng dư sản phẩm. Ngược lại tạo
khan hiếm.
MÔ HÌNH CÂN BẰNG THỊ TRƢỜNG
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 60
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 31
MÔ HÌNH CÂN BẰNG THỊ TRƢỜNG
Xét mô hình với n loại hàng hóa, trong đó hàm cung
và hàm cầu phụ thuộc tuyến tính vào giá. Khi đó ta có
các phương trình tuyến tính sau đây:
trong đó Qsi , Qdi , pi lần lượt là lượng cung, lượng cầu
và giá của hàng hóa thứ i.
0 1 1 2 2
0 1 1 2 2
...
...
si i i i in n
di i i i in n
Q a a p a p a p
Q b b p b p b p
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 61
Theo tính chất kinh tế, mô hình cân bằng thị trường
đối với n loại hàng hóa được biểu diễn bởi các đẳng
thức:
Qsi = Qdi , i = 1,2,...n.
Thay phương trình biểu diễn hàm cung và hàm cầu
vào các đẳng thức trên, sau đó chuyển vế và đặt:
cik = aik – bik,
MÔ HÌNH CÂN BẰNG THỊ TRƢỜNG
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 62
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 32
11 1 12 2 1 10
21 1 22 2 2 20
1 1 2 2 0
...
...
.....................
...
n n
n n
n n nn n n
c p c p c p c
c p c p c p c
c p c p c p c
Ta được hệ phương trình tuyến tính:
MÔ HÌNH CÂN BẰNG THỊ TRƢỜNG
Nghiệm hệ là giá cân bằng của thị trường.
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 63
MÔ HÌNH CÂN BẰNG GIỮA THU NHẬP
QUỐC DÂN, TIÊU DÙNG, THUẾ
Y là tổng thu nhập quốc dân, C là tiêu dùng của dân
cư, T là thuế.
Io là mức đầu tư cố định theo kế hoạch chính phủ.
Go là mức chi tiêu cố định của chính phủ.
Mức cân bằng giữa thu nhập quốc dân, tiêu dùng và
thuế thoả mãn các phương trình kinh tế:
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 64
KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
MÔN TOÁN KINH TẾ 33
0 0
( ) , 0,0 1
, 0,0 1
Y C I G
C a b Y T a b
T d tY d t
a, b, d, t và I0, G0 là các hằng số.
MÔ HÌNH CÂN BẰNG GIỮA THU NHẬP
QUỐC DÂN, TIÊU DÙNG, THUẾ
16/02/2016 C01120 - MA TRẬN VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 65
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_toan_kinh_te_chuong_1_ma_tran_va_he_phuong_trinh_t.pdf