Bài giảng Toán cao cấp - Chương 8. Phương trình vi phân
Định lý Nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất (6) bằng tổng nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất (4) với 1 nghiệm riêng của (6).
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán cao cấp - Chương 8. Phương trình vi phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/13/2012
1
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
§1. Phương trình vi phân cấp 1
§2. Phương trình vi phân cấp 2
§1. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I
1.1. Khái niệm cơ bản về phương trình vi phân cấp 1
• Phương trình vi phân cấp 1 là phương trình có dạng
tổng quát ( , , ) 0F x y y (*). Nếu từ (*) ta giải được
theo y thì (*) trở thành ( , )y f x y .
• Nghiệm của (*) có dạng ( )y y x chứa hằng số C được
gọi là nghiệm tổng quát. Khi thế điều kiện 0 0( )y y x
cho trước (thường gọi là điều kiện đầu) vào nghiệm
tổng quát ta được giá trị 0C cụ thể và nghiệm lúc này
được gọi là nghiệm riêng của (*).
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 1. Cho phương trình vi phân 0y x (*).
Xét hàm số
2
2
x
y C , ta có:
0y x thỏa phương trình (*).
Suy ra
2
2
x
y C là nghiệm tổng quát của (*).
Thế 2, 1x y vào
2
2
x
y C , ta được:
2
1 1
2
x
C y là nghiệm riêng của (*) ứng với
điều kiện đầu (2) 1y .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Ø Phương pháp giải
Lấy tích phân hai vế của (1) ta được nghiệm tổng quát:
( ) ( ) .f x dx g y dy C
Giải. Ta có:
2 2 2 2
0
1 1 1 1
xdx ydy xdx ydy
C
x y x y
1.2. Một số phương trình vi phân cấp 1 cơ bản
1.2.1. Phương trình vi phân cấp 1 với biến phân ly
Ø Phương trình vi phân với biến phân ly có dạng:
( ) ( ) 0 (1).f x dx g y dy
VD 2. Giải phương trình vi phân
2 2
0
1 1
xdx ydy
x y
.
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
2 2
2 2
(1 ) (1 )
2
1 1
d x d y
C
x y
2 2ln(1 ) ln(1 ) 2x y C
2 2 1ln (1 )(1 ) lnx y C
.
Vậy 2 2(1 )(1 )x y C .
Giải. ( 2) ( 2)dyy xy y xy y
dx
( 2)
dy
xdx
y y
1 1
2
2
dy xdx
y y
VD 3. Giải phương trình vi phân ( 2)y xy y .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
22ln .
2 2
xy yx C C e
y y
.
Giải.
2
3
1
0
11
x y
pt dx dy
yx
3
3
1 ( 1) 2
1
3 11
d x
dy C
yx
31 ln 1 2 ln 1
3
x y y C
3
6
1
ln 3 3
( 1)
x
C y
y
3 6 31 ( 1) .yx C y e
VD 4. Giải ptvp 2 3( 1) ( 1)( 1) 0x y dx x y dy .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải. 2 2dyxy y y x y y
dx
2
1 1
1
dy dx dx
dy
x y y xy y
1 1ln ln ln lny yx C Cx
y y
1y Cxy (*).
Thay 11,
2
x y vào (*) ta được 1y xy .
VD 5. Giải ptvp 2xy y y thỏa điều kiện 1(1)
2
y .
10/13/2012
2
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Chẳng hạn, hàm số:
( , )
2 3
x y
f x y
x y
là đẳng cấp bậc 0,
24 3
( , )
5
x xy
f x y
x y
là đẳng cấp bậc 1,
2( , ) 3 2f x y x xy là đẳng cấp bậc 2.
1.2.2. Phương trình vi phân đẳng cấp cấp 1
a) Hàm đẳng cấp hai biến số
• Hàm hai biến ( , )f x y được gọi là đẳng cấp bậc n nếu
với mọi 0k thì ( , ) ( , )nf kx ky k f x y .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
b) Phương trình vi phân đẳng cấp
• Phương trình vi phân đẳng cấp cấp 1 có dạng:
( , ) (2).y f x y
Trong đó, ( , )f x y là hàm số đẳng cấp bậc 0.
Phương pháp giải
Bước 1. Biến đổi (2) yy
x
.
Bước 2. Đặt yu y u xu
x
.
Bước 3. (2) ( )
( )
du dx
u xu u
u u x
( ) 0u u x (đây là ptvp có biến phân ly).
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải.
2
2 2
1
y y
x xx xy y
y y
xy y
x
.
Đặt yu y u xu
x
.
21 1u u du u
pt u xu x
u dx u
1
0 1
1 1
udu dx dx
du C
u x u x
VD 6. Giải phương trình vi phân
2 2x xy y
y
xy
.
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
ln ( 1) 1 .
y
xyu x u C x C e
x
.
Vậy .
y
xy x C e
.
Giải. 1 ,
1
x y u y
y u xu u
x y u x
2
2 2
1 1
1 1 1
du u u dx
x du
dx u xu u
VD 7. Giải phương trình vi phân x yy
x y
với điều kiện đầu (1) 0y .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
21 ln(1 ) ln
2
arctgu u x C
2 2
2
ln
x y y
x arctg C
xx
(*).
Thay 1, 0x y vào (*) ta được 0C .
Vậy
2 2
2
y
arctg
xx yx e
x
.
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
• Nghiệm tổng quát của (3) là ( , )u x y C .
Nhận xét
/ /( , ) ( , ), ( , ) ( , )x yu x y P x y u x y Q x y .
1.2.3. Phương trình vi phân toàn phần
• Cho hai hàm số ( , ), ( , )P x y Q x y và các đạo hàm riêng
của chúng liên tục trong miền mở D , thỏa điều kiện
/ /, ( , )x yQ P x y D . Nếu tồn tại hàm ( , )u x y sao cho
( , ) ( , ) ( , )du x y P x y dx Q x y dy
thì phương trình vi phân có dạng:
( , ) ( , ) 0 (3)P x y dx Q x y dy
được gọi là phương trình vi phân toàn phần.
10/13/2012
3
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Bước 2. Lấy tích phân (3a) theo biến x ta được:
( , ) ( , ) ( , ) ( )u x y P x y dx x y C y (3c).
Trong đó, ( )C y là hàm theo biến y .
Phương pháp giải
Bước 1. Từ (3) ta có /xu P (3a) và
/
yu Q (3b).
Bước 3. Đạo hàm (3c) theo biến y ta được:
/ / ( )y yu C y (3d).
Bước 4. So sánh (3b) và (3d) ta tìm được ( )C y .
Thay ( )C y vào (3c) ta được ( , )u x y .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải
1)
2 /
2 /
3 2 2 6 2
6 3 2 6
y
x
P y xy x P y x
Q x xy Q x y
đpcm.
2) Ta có:
/ 2
/ 2
3 2 2 ( )
6 3 ( )
x
y
u y xy x a
u x xy b
VD 8. Cho phương trình vi phân:
2 2(3 2 2 ) ( 6 3) 0y xy x dx x xy dy (*).
1) Chứng tỏ (*) là phương trình vi phân toàn phần.
2) Giải phương trình (*).
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
2( ) (3 2 2 )a u y xy x dx
2 2 23 ( )xy x y x C y
/ 26 ( )yu xy x C y (c).
So sánh (b) và (c), ta được:
( ) 3 ( ) 3C y C y y .
Vậy (*) có nghiệm 2 2 23 3xy x y x y C .
Giải. Ta có:
/
/
1 ( )
( )
x
y
y
u x y a
u e x b
VD 9. Giải ptvp ( 1) ( ) 0yx y dx e x dy .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
2
( ) ( 1) ( )
2
x
a u x y dx xy x C y
/ ( )yu x C y (c).
So sánh (b) và (c), ta được:
( ) ( )y yC y e C y e .
Vậy phương trình có nghiệm
2
2
yx xy x e C .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Phương pháp giải
(phương pháp biến thiên hằng số Lagrange)
Bước 1. Tìm biểu thức ( )( ) p x dxA x e .
Bước 2. Tìm biểu thức ( )( ) ( ). p x dxB x q x e dx .
Bước 3. Nghiệm tổng quát là ( ) ( )y A x B x C .
1.2.4. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
• Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 có dạng:
( ) ( ) (4).y p x y q x
• Khi ( ) 0q x thì (4) được gọi là phương trình vi phân
tuyến tính cấp 1 thuần nhất.
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Chú ý
• Khi tính các tích phân trên, ta chọn hằng số là 0.
• Phương pháp biến thiên hằng số là đi tìm nghiệm
tổng quát của (4) dưới dạng:
( )
( ) .
p x dx
y C x e
Nhận xét. ( ) ( )( ) ( ). .
( )
p x dx q x
B x q x e dx dx
A x
VD 10. Trong phương pháp biến thiên hằng số, ta đi tìm
nghiệm tổng quát của 2 4 lnyy x x
x
dưới dạng:
A.
2
( )C x
y
x
; B.
3
( )C x
y
x
;
C. ( )C xy
x
; D. ( )C xy
x
.
10/13/2012
4
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải.
2( )
2
( )
( ) ( )
dx
p x dx x C xy C x e C x e A
x
.
Giải. Ta có: 2( ) , ( ) 0p x x q x .
3
2( ) 3( )
x
p x dx x dx
A x e e e
.
( )( ) ( ). 0p x dxB x q x e dx
3
3
x
y Ce là nghiệm tổng quát của phương trình.
VD 11. Giải phương trình vi phân 2 0y x y
thỏa điều kiện 9
3x
y e
.
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Từ điều kiện đầu, ta có nghiệm riêng
3
3
x
y e .
Giải. Ta có: sin( ) cos , ( ) xp x x q x e .
cos sin( ) xdx xA x e e .
cossin( ) .
xdxxB x e e dx x .
Vậy sin ( )xy e x C .
VD 12. Giải phương trình sincos xy y x e .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
• Khi 0 hoặc 1 thì (5) là tuyến tính cấp 1.
• Khi ( ) ( ) 1p x q x thì (5) là pt có biến phân ly.
Phương pháp giải (với α khác 0 và 1)
Bước 1. Với 0y , ta chia hai vế cho y:
(5) ( ) ( )
y y
p x q x
y y
1( ) ( )y y p x y q x .
1.2.5. Phương trình vi phân Bernoulli
• Phương trình vi phân Bernoulli có dạng:
( ) ( ) (5).y p x y q x y
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Bước 2. Đặt 1 (1 )z y z y y , ta được:
(5) (1 ) ( ) (1 ) ( )z p x z q x
(đây là phương trình tuyến tính cấp 1).
Giải. Ta có: 2 2 11 .yy xy y y y x
x x
.
Đặt 1 2z y z y y , ta được:
1 1
. .pt z z x z z x
x x
.
VD 13. Giải phương trình vi phân 2yy xy
x
với điều kiện đầu 1, 1x y .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
( ) , ( ) .
dx dx
x xA x e x B x x e dx x
21( )z x x C x Cx
y
.
Vậy từ điều kiện đầu, ta có nghiệm 2 2 1 0x y xy .
Giải. 3 4 4 3 32 2y xy x y y y xy x .
Đặt 3 43z y z y y .
3 31 2 6 3
3
pt z xz x z xz x .
VD 14. Giải phương trình vi phân 3 42y xy x y .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
26 3( )
xdx xA x e e
,
263 3 3( ) 3 . 3
xdx xB x x e dx x e dx
2 22 3 2 3 21 13 (3 ) (3 1)
6 6
x xx e d x e x .
Vậy
2 23 3 2
3
1 1
(3 1)
6
x xe e x C
y
.
10/13/2012
5
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Phương pháp giải
• Lấy tích phân hai vế (1) hai lần:
1( ) ( ) ( )y f x y f x dx x C
1 1 2( ) ( )y x dx C x x C x C .
VD 1. Giải phương trình vi phân 2y x .
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP II
2.1. Các dạng phương trình vi phân cấp 2 cơ bản
2.1.1. Phương trình khuyết y và y’
• Phương trình vi phân khuyết y và y có dạng:
( ) (1).y f x
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải.
3
2 2
13
x
y x y x dx C
3 4
1 1 23 12
x x
y C dx y C x C
.
VD 2. Giải ptvp 2xy e với 7 3(0) , (0)
4 2
y y .
Giải. 2 2 1
1
2
x xy e y e C (a).
Thay 30, (0)
2
x y vào (a) ta được 1 1C
21 1
2
xy e 2 2
1
4
xy e x C (b).
Ø Chương 2. Phương trình vi phân
Thay 70, (0)
4
x y vào (b) ta được 2 2C .
Vậy phương trình có nghiệm riêng 21 2
4
xy e x .
Phương pháp giải
• Đặt z y đưa (2) về phương trình tuyến tính cấp 1.
VD 3. Giải phương trình vi phân yy x
x
.
2.1.2. Phương trình khuyết y
• Phương trình vi phân khuyết y có dạng:
( , ) (2).y f x y
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải. Đặt z y ta có:
1yy x z z x
x x
.
1
( )
dx
xA x e
x
, 31( )
3
dx
xB x xe dx x
.
Suy ra 3 2 11
1 1 1
3 3
C
z x C y x
x x
.
Vậy 3 1 2
1
ln
9
y x C x C .
VD 4. Giải pt vi phân ( 1) 0
1
y
y x x
x
với điều kiện (2) 1, (2) 1y y .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải. Đặt z y ta có:
1
( 1)
1
pt z z x x
x
.
1( ) 1
dx
xA x e x
,
21 1( ) ( 1)
2
dx
xB x x x e dx x
2 1
1
( 1)
2
y x x C
.
3 21 1(2) 1 3 3
2 2
y y x x x
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
4 3 2
2
3
3
8 6 2
x x x
y x C .
4 3 23 1
(2) 1 3
8 6 2 3
x x x
y y x .
10/13/2012
6
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Phương pháp giải
• Đặt z y ta có:
.
dz dz dy dz
y z z
dx dy dx dy
.
Khi đó, (3) trở thành ptvp với biến số phân ly.
VD 5. Giải phương trình vi phân 22 1yy y .
Giải. Đặt z y dzy z
dy
.
2.1.3. Phương trình khuyết x
• Phương trình vi phân khuyết x có dạng:
( , ) (3).y f y y
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
2
2
2
2 1
1
dz zdz dy
pt yz z
dy yz
2
2
2
( 1)
ln( 1) ln
1
d z dy
z Cy
yz
2 1z Cy (*).
Đạo hàm hai vế (*) theo x :
1 1 22zz Cy y C y C x C .
Vậy 21 2 3y C x C x C .
VD 6. Giải phương trình vi phân 2 (1 2 ) 0y y y
với điều kiện 1(0) 0, (0)
2
y y .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải. Đặt z y dzy z
dy
.
2 (1 2 ) 0dzpt z z y
dy
22(2 1) 2 2dz y dy z y y C (a).
Thay 10, 0,
2
x y y vào (a) 1
2
C
2 21 22 2 (2 1)
2
dy
y y y y
dx
2
2 1
2 1(2 1)
dy
dx x C
yy
(b).
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Thay 0, 0x y vào (b) 1C .
Vậy phương trình có nghiệm ( 1)(2 1) 1 0x y .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Ø Trường hợp 1
Phương trình (5) có hai nghiệm thực phân biệt 1 2, k k .
Khi đó, (4) có hai nghiệm riêng 1 21 2,
k x k xy e y e
và nghiệm tổng quát là 1 21 2 .
k x k xy C e C e
Phương pháp giải. Xét phương trình đặc trưng của (4):
2
1 2 0 (5).k a k a
2.2. Phương trình vi phân cấp 2 tuyến tính
với hệ số hằng
2.2.1. Phương trình thuần nhất
• Phương trình thuần nhất có dạng:
1 2 1 20, , (4).y a y a y a a ¡
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Ø Trường hợp 2
Phương trình (5) có nghiệm kép thực k .
Khi đó, (4) có hai nghiệm riêng 1 2,
kx kxy e y xe
và nghiệm tổng quát là 1 2 .
kx kxy C e C xe
Ø Trường hợp 3
Phương trình (5) có hai nghiệm phức liên hợp
k i .
Khi đó, (4) có hai nghiệm riêng:
1 2cos , sin
x xy e x y e x
và nghiệm tổng quát là:
1 2cos sin .xy e C x C x
10/13/2012
7
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 7. Giải phương trình vi phân 2 3 0y y y .
Giải. Phương trình đặc trưng:
2
1 22 3 0 1, 3k k k k .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm riêng:
3
1 2,
x xy e y e
và nghiệm tổng quát là 31 2
x xy C e C e .
VD 8. Giải phương trình vi phân 6 9 0y y y .
Giải. Phương trình đặc trưng:
2 6 9 0 3k k k (nghiệm kép).
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm riêng:
3 3
1 2,
x xy e y xe
và nghiệm tổng quát là 3 31 2
x xy C e C xe .
VD 9. Giải phương trình vi phân 16 0y y .
Giải. Phương trình đặc trưng:
2 2 2
1,216 0 16 4k k i k i
0, 4 .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm riêng:
1 2cos 4 , sin 4y x y x
và nghiệm tổng quát là 1 2cos 4 sin 4y C x C x .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 10. Giải phương trình vi phân 2 7 0y y y .
Giải. Phương trình đặc trưng 2 2 7 0k k có:
2
1,26 6 1 6i k i
1, 6 .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm riêng:
1 2cos 6 , sin 6
x xy e x y e x
và nghiệm tổng quát:
1 2cos 6 sin 6xy e C x C x .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải. Phương trình đặc trưng 2 1 0k k có:
2
1,2
1 3
3 3
2
i
i k
1 3,
2 2
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm tổng quát:
2
1 2
3 3
cos sin
2 2
x
y e C x C x
.
VD 11. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình:
0y y y .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
• Để tìm 1( )C x và 2( )C x , ta giải hệ Wronsky:
1 1 2 2
1 1 2 2
( ) ( ) ( ) ( ) 0
( ) ( ) ( ) ( ) ( ).
C x y x C x y x
C x y x C x y x f x
a) Phương pháp giải tổng quát
• Nếu (4) có hai nghiệm riêng 1 2( ), ( )y x y x thì (6) có
nghiệm tổng quát là 1 1 2 2( ) ( ) ( ) ( ).y C x y x C x y x
2.2.2. Phương trình không thuần nhất
• Phương trình không thuần nhất có dạng:
1 1 22 ( ), , (6).ay a y a y f x a ¡
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 12. Giải phương trình vi phân 1
cos
y y
x
(a).
Giải. Xét phương trình thuần nhất 0y y (b) ta có:
2 1 0 0, 1k k i
1 2cos , siny x y x là 2 nghiệm riêng của (b).
Nghiệm tổng quát của (a) có dạng:
1 2( ).cos ( ).siny C x x C x x .
Ta có hệ Wronsky:
1 2
1 2
cos . ( ) sin . ( ) 0
1
sin . ( ) cos . ( )
cos
xC x xC x
xC x xC x
x
10/13/2012
8
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
2
1 2
2
1 2
sin cos . ( ) sin . ( ) 0
sin cos . ( ) cos . ( ) 1
x xC x xC x
x xC x xC x
1
2
sin
( )
cos
( ) 1
x
C x
x
C x
1 1
2 2
( ) ln cos
( ) .
C x x C
C x x C
Vậy phương trình (a) có nghiệm tổng quát là:
1 2ln cos cos siny x C x x C x .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 13. Cho phương trình vi phân:
22 2 (2 ) xy y y x e (*).
1) Chứng tỏ (*) có 1 nghiệm riêng là 2 xy x e .
2) Tìm nghiệm tổng quát của (*).
b) CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI ĐẶC BIỆT
Ø Phương pháp cộng nghiệm
• Định lý
Nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất
(6) bằng tổng nghiệm tổng quát của phương trình thuần
nhất (4) với 1 nghiệm riêng của (6).
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải
1) 2 2 2(*) ( 4 2) 2(2 ) 2x x xVT x x e x x e x e
2(2 ) (*)xx e VP đpcm.
2) Xét phương trình thuần nhất 2 2 0y y y (**):
2
1,22 2 0 1k k k i .
Suy ra (**) có nghiệm tổng quát:
1 2( cos sin )
xy e C x C x .
Vậy (*) có nghiệm tổng quát là:
2
1 2( cos sin )
x xy x e e C x C x .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 14. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân:
2 sin 2 4 cos2y y x x ,
biết 1 nghiệm riêng là cos2y x .
Giải. Phương trình 0y y có:
2
1 20 0, 1k k k k
0y y có nghiệm tổng quát 1 2
xy C C e .
Vậy nghiệm tổng quát cần tìm là:
1 2 cos2
xy C C e x .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Ø Phương pháp chồng chất nghiệm
• Định lý
Cho phương trình vi phân:
1 2 1 2( ) ( ) (7)y a y a y f x f x .
Nếu 1( )y x và 2( )y x lần lượt là nghiệm riêng của
1 2 1( )y a y a y f x ,
1 2 2( )y a y a y f x
thì nghiệm riêng của (7) là:
1 2( ) ( ).y y x y x
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 15. Tìm nghiệm tổng quát của 22cosy y x (*).
Cho biết 1y y và cos2y y x lần lượt có
nghiệm riêng 1y x , 2
2 1
cos2 sin2
10 10
y x x .
Giải. Ta có:
22 cos 1 cos2y y x y y x .
Suy ra (*) có nghiệm riêng là:
2 1
cos2 sin 2
10 10
y x x x .
10/13/2012
9
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Mặt khác, phương trình thuần nhất 0y y
có nghiệm tổng quát là 1 2
xy C C e .
Vậy phương trình (*) có nghiệm tổng quát là:
1 2
2 1
cos 2 sin 2
10 10
xy C C e x x x .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Ø Phương pháp tìm nghiệm riêng của phương trình
vi phân tuyến tính cấp 2 với hệ số hằng
Xét phương trình
1 2
( ) (6)y a y a y f x
và
1 2
0 (4).y a y a y
• Trường hợp 1: f(x) có dạng eαxPn(x)
( ( )
n
P x là đa thức bậc n ).
Bước 1. Nghiệm riêng của (6) có dạng:
( )m x
n
y x e Q x
( ( )
n
Q x là đa thức đầy đủ bậc n ).
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Bước 2. Xác định m :
1) Nếu không là nghiệm của phương trình đặc trưng
của (4) thì 0m .
2) Nếu là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng
của (4) thì 1m .
3) Nếu là nghiệm kép của phương trình đặc trưng
của (4) thì 2m .
Bước 3. Thế . ( )m x
n
y x e Q x vào (6) và đồng nhất thức
ta được nghiệm riêng cần tìm.
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 16. Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân:
3 22 3 ( 1)xy y y e x .
Giải. Ta có 3 2( ) ( 1)xf x e x , 2
2
3, ( ) 1P x x .
Suy ra nghiệm riêng có dạng:
3 2( )m xy x e Ax Bx C .
Do 3 là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng
2 2 3 0k k nên 1m .
Suy ra nghiệm riêng có dạng 3 2( )xy xe Ax Bx C .
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Thế 3 2( )xy xe Ax Bx C vào phương trình đã cho,
đồng nhất thức ta được:
1 1 9
, ,
12 16 32
A B C .
Vậy nghiệm riêng là 3 21 1 9
12 16 32
xy xe x x
.
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 17. Tìm dạng nghiệm riêng của phương trình vi phân:
2 2x xy y y xe e .
Giải. Xét phương trình 2 xy y y xe (1).
Ta có ( ) xf x xe ,
1
1, ( )P x x .
Dạng nghiệm riêng của (1) là
1
( )m xy x e Ax B .
Do 1 không là nghiệm của phương trình đặc trưng
2 2 1 0k k nên 0m
1
( )xy e Ax B .
10/13/2012
10
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Xét phương trình 2 2 xy y y e (2).
Ta có ( ) 2 xf x e ,
0
1, ( ) 2P x .
Nghiệm riêng của (2) có dạng m xy Cx e .
Do 1 là nghiệm kép của phương trình đặc trưng
2 2 1 0k k nên 2m 2
2
xy Cx e .
Áp dụng nguyên lý chồng nghiệm, suy ra nghiệm riêng
của phương trình đã cho có dạng:
2
1 2
( )x xy y y e Ax B Cx e .
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- baigiangtoancaocap_gv_ngoquangminh_chuong8_0143.pdf