Bài giảng Tổ chức dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán

MỘT mẫu tin của tập tin này có thể liên kết với NHIỀU mẫu tin của tập tin khác. Ngược lại MỘT mẫu tin của tập tin khác cũng có thể liên kết với NHIỂU mẫu tin của tập tin này. VD: Mối liên kết giữa Hàng hóa và hóa đơn: MỘT loại hàng hóa có thể được bán bởi NHIỀU hóa đơn. Ngược lại, MỘT hóa đơn cũng có thể có NHIỀU hàng hóa

pptx52 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 6081 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tổ chức dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 23/09/2011 ‹#› Click to edit Master title style Chương 2 Tổ chức dữ liệu trong hệ thống thơng tin kế tốn 1 Mục tiêu Cách thức xác định dữ liệu cần thu thập Xây dựng mơ hình REA So sánh quá trình thu thập, lưu trữ và xử lý dữ liệu giữa AIS thủ cơng và AIS máy tính Các hoạt động ghi nhận dữ liệu trong AIS thủ cơng và máy tính Cách thức lưu trữ dữ liệu trong AIS thủ cơng và máy tính Vai trị của các tập tin chính, tập tin nghiệp vụ Các phương pháp mã hĩa thực thể mang dữ liệu Các phương thức nhập dữ liệu Các cấu trúc tổ chức dữ liệu Các khái niệm về CSDL, hệ quản trị CSDL 2 3 HTTT KẾ TỐN TRUYỀN THỐNG Qui trình xử lý: Chứng từ gốc Sự kiện kinh tế Sổ nhật ký Phân tích nghiệp vụ ảnh hưởng tình hình tài chính thế nào? Sổ tài khoản Ghi chép để lưu trữ dữ liệu về đối tượng bị ảnh hưởng Báo cáo Tổng hợp tạo thông tin truyền đạt tới người sử dụng 4 Chứng từ Sự kiện kinh tế Thông tin Ghi Nhật ký Ghi sổ TKù Báo cáo Các hình thức sổ KT HTTT KẾ TỐN TRUYỀN THỐNG Đặc điểm tổ chức xử lý Dữ liệu: Lưu trữ: trong các sổ kế toán riêng biệt theo từng đối tượng kế tóan, trùng lắp dữ liệu Tập trung các dữ liệu liên quan tình hình tài chính Chia sẻ DL 5 NHƯỢC ĐIỂM CỦA HTTTKT TRUYỀN THỐNG Thông tin cung cấp: Thông tin tài chính Khó lập các báo cáo linh họat theo nhiều tiêu thức khác nhau -> Không đáp ứng được thông tin cho nhiều đối tượng khác nhau Mức độ chi tiết của thông tin Thời gian cung cấp thông tin: chậm, không phản ánh tức thời tình hình Thông tin phải do người ghi chép dữ liệu lập Ghi chép trùng lắp -> Dữ liệu lưu trữ trùng lắp -> Thay đổi HT khó khăn, mất thời gian hơn Dữ liệu lưu trữ phân tán -> Chia sẻ thông tin, dữ liệu khó khăn 6 HTTT kế toán xử lý bằng máy Sự kiện kinh tế Chứng từ gốc Tạo các DL và được ghi ban đầu trên chứng từ Cơ sở dữ liệu DL được lưu trữ trong các tập tin liên quan Báo cáo Người sử dụng lựa chọn hay tạo báo cáo về thông tin yêu cầu 7 Tổ chức DL theo hệ quản trị cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu (Data base) Hệ quản trị CSDL (DBMS) Chương trình ứng dụng 1 Chương trình ứng dụng 2 Chương trình ứng dụng 3 Người sử dụng Tổ chức thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu 8 Quá trình SXKD Dữ liệu đầu vào Xử lý Thơng tin đầu ra Kiểm sốt - phản hồi Lưu trữ Xác định dữ liệu cần thu thập Tổ chức thu thập dữ liệu Tổ chức lưu trữ dữ liệu Thu thập dữ liệu 9 Sự kiện gì? (Event) Nguồn lực nào? (Resources) Đối tượng liên quan? (Agent) Mơ hình REA Dữ liệu thu thập Theo các hoạt động của 1 chu trình kinh doanh Chứng từ của từng hoạt động Tổ chức thu thập dữ liệu 10 Các chu trình kinh doanh Mơ hình REA Xác định các hoạt động, đối tượng nguồn lực cần thu thập dữ liệu Dữ liệu cần thu thập cho từng đối tượng, nguồn lực Yêu cầu thơng tin, yêu cầu quản lý, đặc điểm kinh doanh Dữ liệu cần thu thập cho từng hoạt động Nội dung của chứng từ Các nội dung, cách thức quản lý cần khai báo 11 Đặt hàng Xuất kho Giao Hàng Bán hàng Thu tiền KH Hàng hĩa Nviên Tkhoản 1 mơ hình REA minh họa chu trình doanh thu Resource Event Agent Các bước xây dựng mơ hình REA B1: Tìm hiểu mơi trường và các mục tiêu của tổ chức B2: XĐ trong từng CTKD cĩ những sự kiện kinh doanh nào B3: Phân tích từng sự kiện ở B2 để XĐ các yếu tố nguồn lực, tác nhân và địa điểm B4: XĐ các hành vi, đặc trưng và các thuộc tính của sự kiện, nguồn lực và tác nhân. Từ đĩ XĐ mối quan hệ giữa chúng 12 Mơ hình hĩa Chu trình kinh doanh theo hướng sự kiện – Mơ hình REA Cách vẽ mơ hình: Sử dụng hình chữ nhật để nêu tên sự kiện, nguồn lực và tác nhân; đường thẳng để nêu mối quan hệ giữa chúng Đặt nguồn lực ở bên trái sự kiện, và tác nhân ở bên phải sự kiện Sắp xếp các sự kiện theo thứ tự thực hiện Mỗi sự kiện cĩ ít nhất 1 liên kết với nguồn lực, 1 liên kết với tác nhân bên trong và 1 liên kết với tác nhân bên ngồi Một hình chữ nhật cĩ thể đại diện cho 1 nhĩm nguồn lực, 1 nhĩm tác nhân => khơng vẽ các hình chữ nhật trùng nhau 13 Mơ hình hĩa Chu trình kinh doanh theo hướng sự kiện – Mơ hình REA Bài tập: Xây dựng mơ hình REA Cơng ty Thái Nguyên chuyên cung cấp các dịch vụ giúp việc nhà, cĩ chu trình bán và thu tiền như sau: Hằng ngày KH gọi đến yêu cầu về dịch vụ. NV kinh doanh sẽ gửi báo phí đến cho KH, nếu KH chấp nhận báo phí thì NVKD sẽ tiến hành lập hợp đồng cụ thể về các dịch vụ cung cấp (loại dv, giá phí từng loại dv, mức độ thường xuyên cung cấp dv, thời điểm nhận thanh tốn). Sau khi KH ký hợp đồng, bộ phận những người giúp việc nhà sẽ tiến hành cung cấp dv cho KH và KH bắt đầu thanh tốn theo các điều khoản HĐ. Cơng ty cũng thuê 01 NV để nhận và xúc tiến việc nhận thanh tốn với KH. Hãy xây dựng mơ hình REA. 14 Hoạt động: Các nội dung thực hiện trong các quá trình trao đổi nguồn nhân lực của quá trình sản xuất kinh doanh Hoạt động xét duyệt: Cho phép quá trình trao đổi được thực hiện Hoạt động thực hiện: Thực hiện trao đổi nguồn lực Hoạt động ghi nhận, theo dõi: Ghi nhận nội dung trao đổi nguồn lực Các nguồn lực: Các nguồn lực liên quan đến quá trình trao đổi Đối tượng: Cá nhân, bộ phận liên quan cần theo dõi cho quá trình trao đổi 15 Nội dung dữ liệu thu nhập 16 Thành phần thu nhập dữ liệu Chứng từ : thu thập các nội dung(dữ liệu) của các họat động thực hiện quá trình trao đổi nguồn lực Tài khỏan: Thu thập các nội dung của các nguồn lực phát sinh trong quá trình trao đổi các nguồn lực theo yêu cầu thơng tin trên báo cáo tài chính và thơng tin quản lý Đối tượng chi tiết: Thu thập các nội dung của các nguồn lực, đối tượng cần theo dõi trong quá trình trao đổi các nguồn lực theo yêu cầu thơng tin quản lý 17 Tổ chức đối tượng chi tiết Đối tượng cho tiết tổ chức thu thập các nội dung cần quản lý chi tiết Bao gồm các đối tượng nhận dạng của từng hoạt động và các nguồn lực cần quản lý chi tiết( cĩ theo dõi SL) Mỗi đối tượng cho tiết cần xác định nội dung mơ tả và nội dung quản lý Các nội dung quản lý của tửng đối tượng chi tiết là cơ sở để mã hĩa cho đối tượng Nội dung tổ chức đối tượng Đối tượng Nội dung mơ tả Nội dung quản lý Mã hĩa Khách hàng Tên, địa chỉ Theo khu vực KH-A-001 18 Tổ chức tài khỏan Tài khỏan: Là phương pháp mà kế tĩan sử dụng để theo dõi, phản ánh cho các nguồn lực liên quan đến các hoạt động Mỗi một loại tài khỏan là một đối tượng kế tốn để theo dõi cho 1 loại nguồn lực về giá trị Qui trình tổ chức tài khỏan: Xác định loại tài khỏan trên cơ sở các nguồn lực được nhận dạng Xác định các nội dung quản lý của tài khỏan Xác định nội dung quản lý cĩ thể theo dõi theo đối tượng chi tiết Các nội dung quản lý(cịn lại) sẽ được theo dõi trên tài khỏan Mọi nội dung quản lý trên tài khỏan là 1 cấp tài khỏan của lọai tài khỏan đĩ => Xác định kết cấu tài khỏan Tài khỏan Nội dung quản lý TK Nội dung theo dõi theo ĐTCT Nội dung theo dõi trên TK Kết cấu tài khỏan Doanh thu A,B,C,D A,B,D C Cấp 1: 511 Cấp 2 : 5111 ->C Tổ chức chứng từ Chứng từ phản ánh nội dung của 1 hoạt động Quy trình tổ chức Xác định tên chứng từ cho mỗi hoạt động Xác định nội dung của chứng từ (Số ctừ, ngày, đối tượng, nguồn lực liên quan) Bộ phận lập chứng từ, bộ phận sử dụng chứng từ (dự kiến) Mã hố các chứng từ (ký hiệu) 19 Hoạt động Tên chứng từ Nội dung chứng từ Bộ phận lập Bộ phận sử dụng Ký hiệu Thu tiền Phiếu thu Số CT,Ngày ctừ, số tiền Kế tĩan tiền KH, Thủ quỹ PT-0001 AIS thủ cơng 20 Chứng từ Sự kiện ảnh hưởng đến báo cáo tài chính Ghi sổ nhật ký Sổ nhật ký Chuyển sổ Sổ cái, sổ chi tiết Lập báo cáo Báo cáo tài chính Quá trình SXKD Các hoạt động thu thập, ghi nhận dữ liệu Các hoạt động thu thập, ghi nhận dữ liệu AIS trên nền máy tính 21 Chứng từ Sự kiện của quá trình SXKD Nhập liệu Nhập liệu các hoạt động liên quan Các tập tin lưu trữ dữ liệu Thơng tin theo yêu cầu Cập nhật, truy xuất thơng tin theo yêu cầu Các đối tượng, nguồn lực sử dụng Khai báo Các hoạt động thu thập, ghi nhận DL Nhập liệu, ghi nhật ký (recording): Nhập các sự kiện phát sinh theo thời gian vào hệ thống Cập nhật, chuyển sổ (Update): Tác động, thay đổi các dữ liệu lưu trữ (số dư TK, số dư chi tiết KH…) sau khi sự kiện xảy ra Khai báo (Maintenance): Đảm bảo duy trì các dữ liệu về các đối tượng thường sử dụng (Khách hàng, nhà cung cấp, tài khoản, nhân viên…) 22 Lưu trữ dữ liệu AIS thủ cơng Hoạt động Lưu trữ Ghi nhật ký  Sổ nhật ký Chuyển sổ  Sổ cái, sổ chi tiết AIS trên nền máy tính Hoạt động Lưu trữ Nhập liệu  Tập tin nghiệp vụ Khai báo  Tập tin chính Cập nhật  Tập tin chính 23 24 100,000,000 0302657481 258 Lê Lợi, Q.01 Cơng Ty Thành Cơng KHTN-05 0 0302984527 58 Nguyễn Du, Q.01 Cơng Ty Quang Minh KHTN-04 (234,000,000) 437821270-001 142 Điện Biên Phủ, Q.03 Anh Tuấn KHTN-03 150,000,000 430011144-001 17 Lê Duẩn, Quận 01 UOB Viet Nam KHTN-02 300,090,000 430421210-001 115 Nguyễn Huệ KPMG Việt Nam KHTN-01 574,565,000 430121280-001 29 Lê Duẩn, Q.01 Chase Mahattan KHNN-01 Số dư Mã số thuế Địa chỉ Tên khách hàng Mã KH Dữ liệu tổng hợp Dữ liệu tham chiếu Thực thể khách hàng Mẫu tin Lưu trữ dữ liệu trên tập tin Các loại tập tin lưu trữ dữ liệu Tập tin chính (Master File) Lưu trữ các dữ liệu ít thay đổi về các đối tượng trong, và ngồi hệ thống. VD: Khách hàng, Hàng hĩa… Khơng chứa các dữ liệu về các sự kiện phát sinh Các dữ liệu lưu trữ cĩ thể là các dữ liệu tham chiếu hay dữ liệu tổng hợp Tên hàng hĩa Mã hàng ÐVT Tài khoản SL tồn XEROX PR-001 Cái 1561 100 HP LASER PR-002 Cái 1561 20 TOSHIBA DESKPRO PC-001 Bộ 1561 150 25 Các loại tập tin lưu trữ dữ liệu (tt) Tập tin nghiệp vụ (Transaction File) Lưu trữ dữ liệu về các sự kiện : đặt hàng, bán hàng, thu tiền… Luơn chứa trường NGÀY của SỰ KIỆN, nghiệp vụ Luơn chứa các dữ liệu về giá cả, số lượng liên quan đến sự kiện 26 Số hđơn Ngày hđơn Mã KH Mã hàng SL Giá ĐĐH 7869 13/4/04 KHTN-01 PC-001 1 10.000.000 345 7869 13/4/04 KHTN-01 PC-002 2 20.000.000 345 7870 154/04 KHNN-01 PR-002 3 25.000.000 567 Lợi ích của tập tin chính và tập tin nghiệp vụ Giảm thời gian nhập liệu. VD: chỉ cần nhập mã KH chứ ko cần nhập các thơng tin khác của KH khi nhập hĩa đơn bán hàng Tránh lưu trữ trùng lắp dữ liệu. VD: Dữ liệu về KH chỉ lưu trữ ở 1 tập tin duy nhất Tăng cường khả năng kiểm sốt dữ liệu. VD: Chỉ cĩ thể nhập hĩa đơn cho KH cĩ trong tập tin chính Tiện lợi trong các hoạt động bảo quản dữ liệu: Thay đổi, thêm, xĩa… 27 Mã hĩa các thực thể mang dữ liệu Ý nghĩa Các thực thể mang các dữ liệu (hoạt động, đối tượng, nguồn lực) sẽ được mã hĩa để tạo tính duy nhất, phân biệt giữa chúng với nhau Việc mã hĩa sẽ tiết kiệm thời gian và hạn chế sai sĩt trong quá trình nhập liệu và truy xuất thơng tin liên quan đến các thực thể Tùy theo tính chất của thực thể mang dữ liệu, sẽ cĩ phương pháp mã hĩa thích hợp 28 Các phương pháp mã hĩa Mã trình tự/mã liên tiếp: Số hĩa các đối tượng theo thứ tự liên tiếp: VD: MS sinh viên Khơng linh động, hạn chế trong việc thêm, xĩa dữ liệu Khơng cĩ tính mơ tả thuộc tính của dữ liệu Mã khối/nhĩm: Gán 1 nhĩm các con số mang một ý nghĩa nhất định: ví dụ mã UPC bao gồm 6 số đầu là mã nhà SX, 6 số sau là mã sản phẩm. 934673-042659: Nhà SX Vinamilk, sản phẩm sữa tươi.. 29 Các phương pháp mã hĩa Mã phân cấp: Gán một nhĩm các con số mang ý nghĩa 1 vị trí, phân cấp Nhĩm đứng trước là cấp trên của nhĩm liền kề đĩ VD; 01-100-1240 Mã cty thành viên-mã phịng KT-mã NV Mã gợi nhớ: Gán các kí tự và trong nhĩm để mang 1 ý nghĩa nhất định VD: KH-001 Mã khách hàng, số 001 30 Những điều cần lưu ý khi mã hĩa Xác định các thực thể cần mã hĩa Xác định quy luật tồn tại, thuộc tính hay yêu cầu quản lý liên quan đến thực thể Lựa chọn các phương pháp mã hĩa thích hợp Xem xét tính duy nhất của bộ mã Xem xét đại diện của bộ mã Xem xét tính tương lai của bộ mã Quy luật mã hĩa cần được thống nhất và phổ biến trong tồn DN 31 Phương thức xử lý thơng tin dữ liệu trên máy tính Xử lý tương tác : Là xử lý thực hiện từng phần, phần xử lý bởi con người và bởi máy tính được thực hiện xen kẽ nhau, trong xử lý tương tác con người dẫn dắt các quá trình xử lý, máy tính đĩng vai trị trợ giúp tích cực. Xử lý tương tác là phương được lựa chọn cho các hệ thống xử lý nhiều thơng tin cĩ mối quan hệ phức tạp với nhau, khĩ mơ tả bằng cơng thức, các pt tĩan học, vận dụng kinh nghiệm vào quá trình xử lý 32 Xử lý giao dịch : Là xử lý một yêu cầu cho đến khi ra kết quả, khơng cĩ sự can thiệp từ ngịai vào. Một quá trình xử lý như vậy gọi là 1 giao dịch, thích hợp với những tiến trình cĩ nhiều khâu độc lập Xử lý trực tuyến : Được sử dụng trong những hệ thống địi hỏi xử lý từng dịng thơng tin, từng mẫu tin ngay tại thời điểm nĩ mới xuất hiện Việc truy cập thơng tin xảy ra hịan tịan ngẫu nhiên Khuơn dạng và kểu thơng tin khơng hịan tịan xác định Thơng tin thay đổi liên tục ngay trong khi thực hiện tiến trình xử lý 33 Xử lý phân tán : Các xử lý cĩ thể diễn ra tại các bộ phận ở những vị trí khác nhau, cĩ những yêu cầu khác nhau vào những thời điểm cũng cĩ thể khác nhau Trong xử lý phân tán, với một thành phần dữ liệu cĩ thể xảy ra nhiều thao tác như cập nhật, sửa chữa hoặc khai thác khác nhau Vì vậy cần quan tâm đối với các xử lý phân tán là đảm bảo tính đồng bộ trong hệ thống 34 Phương thức nhập dữ liệu Theo thời gian thực (Real-Time) Sự kiện được ghi nhận ngay sau phát sinh (vào tập tin nghiệp vụ) Khi dữ liệu được nhập, sẽ kiểm tra các dữ liệu trong tập tin chính liên quan (khách hàng, hàng TKho…) Các tập tin chính liên quan được cập nhật ngay Cĩ thể xem các báo cáo liên quan đến sự kiện (bảng kê, báo cáo số dư KH, HTK, báo cáo tổng hợp…) ngay sau được nhập vào. 35 Phương thức nhập dữ liệu (tt) Theo lơ (Batch) Sự kiện được tập hợp theo lơ khi phát sinh (chưa được nhập vào máy) Tính tốn số tổng cộng của lơ chứng từ (Số kiểm sốt) Các chứng từ trong lơ lần lượt được nhập vào máy Đối chiếu số tổng của lơ (do chương trình tính) với số kiểm sốt (tính trước khi nhập liệu), kiểm tra thơng tin trên báo cáo kiểm sốt lơ Chuyển lơ để cập nhập các tập tin chính liên quan Các báo cáo liên quan đến các nghiệp vụ chỉ xem được khi lơ nghiệp vụ đã được chuyển lơ 36 Phương thức nhập dữ liệu (tt) Nhập liệu theo thời gian thực, xử lý theo lơ Sự kiện được nhập vào máy khi phát sinh, do đĩ sẽ khơng tính tốn số kiểm sốt lơ Các nghiệp vụ sau khi được nhập vào sẽ “nằm chờ” mà khơng được cập nhập vào các tập tin chính liên quan Kiểm tra các nghiệp vụ đang trong tình trạng “chờ” trước khi cập nhập Cập nhập 1 nhĩm các nghiệp vụ đang nằm chờ vào các tập tin chính liên quan Các báo cáo liên quan đến các nghiệp vụ chỉ xem được khi lơ nghiệp vụ “nằm chờ” đã được cập nhập 37 Tổ chức dữ liệu theo kiểu tập tin Tổ chức dữ liệu theo kiểu tập tin: Dữ liệu được tổ chức thành các tập tin riêng tương ứng cho mỗi chương trình ứng dụng khác nhau 38 Tập tin ĐĐH Tập tin KH Tập tin HTK Chương trình BH Thơng tin BH Nhập NVBH Tập tin HTK Tập tin ĐĐH Chương trình HTK Thơng tin HTK Nhập NV HTK Tổ chức dữ liệu theo kiểu tập tin Mã Số ĐĐH Ngày ĐH Mã Số KH KVBH NVBH Mã hàng Tên hàng Giá SL 39 Mã hàng Tên hàng Đgiá xuất Giá bán Mã Số ĐĐH Mã Số KH NVBH KVBH SL tồn Mã Số KH Tên KH Địa chỉ Mức TD KVBH NVBH DThu tích Trùng lắp dữ liệu lưu trữ Khơng nhất quán trong việc lưu trữ dữ liệu Chi phí lưu trữ tăng Hạn chế trong việc kiểm sốt dữ liệu lưu trữ Tổ chức dữ liệu theo cơ sở dữ liệu 40 NVBH NVHTK Ứng dụng bán hàng Ứng dụng HTK Hệ quản trị CSDL Lập các báo cáo cĩ sẵn Yêu cầu Báo cáo Vấn tin Truy vấn Báo cáo theo yêu cầu Hệ điều hành CSDL Khái niệm về Cơ sở dữ liệu Một CSDL là một tập hợp nhiều dữ liệu liên quan và được lưu trữ vật lý trong máy tính. Nĩ liên kết với các tập tin và được thực hiện hoặc thi hành bởi một gĩi phần mềm đặc trưng mà được gọi là hệ thống quản lý CSDL Một ứng dụng CSDL đều bao gồm các phần Thành phần xử lý ứng dụng Thành phần phần mềm CSDL Bản thân CSDL Các mơ hình về quản lý CSDL 41 Mơ hình kiến trúc dựa trên cấu hình phân tán về truy nhập dữ liệu của hệ thống máy tính Client/Server Mơ hình CSDL tập trung Mơ hình CSDL theo kiểu file – server Mơ hình xử lý từng phần CSDL Mơ hình CSDL Client/Server Mơ hình CSDL phân tán 42 Cơ sở dữ liệu Là một tập hợp cĩ cấu trúc của các dữ liệu, được lưu trữ ở các thiết bị lưu trữ để cĩ thể thỏa mãn đồng thời nhiều người sử dụng 43 A, B, C B, C, D, E Chương trình 1 Chương trình 2 A, B, C, D, E Hệ quản trị CSDL Chương trình 1 Chương trình 2 Cơ sở dữ liệu Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Là chương trình dùng để thực hiện các thao tác liên quan đến việc khởi tạo, truy cập và quản lý dữ liệu, bao gồm: Định nghĩa dữ liệu (DDL) Định nghĩa mối quan hệ giữa các dữ liệu Tương tác với hệ điều hành để lưu trữ vật lý dữ liệu Tương tác với người sử dụng thơng qua các ngơn ngữ thao tác dữ liệu (DML) và ngơn ngữ vấn tin (DQL) 44 Ưu điểm của tổ chức DL theo CSDL Tránh được sự trùng lặp dữ liệu Dễ dàng trong việc bảo dưỡng dữ liệu Quản lý dữ liệu nhất quán Sự độc lập của dữ liệu với các chương trình ứng dụng Kiểm sốt, phân quyền truy cập dữ liệu: Quyền xem, sửa, xĩa… 45 Ảnh hưởng của CSDL đối với cơng việc của kế tốn Ảnh hưởng đến nguyên tắc ghi sổ kép Cách thức cung cấp thơng tin cho đối tượng bên ngồi Truy xuất thơng tin theo yêu cầu Kết hợp giữa thơng tin tài chính và thơng tin hoạt động Thay đổi vai trị của kế tốn trong doanh nghiệp .,… 46 Mối liên kết giữa các tập tin Tên khách hàng Mã KH Địa chỉ Mã số thuế Chase Mahattan KHNN-01 29 Lê Duẩn, Q.01 430121280-001 KPMG Việt Nam KHTN-01 115 Nguyễn Huệ 430421210-001 47 Số hđơn Ngày hđơn Mã KH Mã hàng SL Giá ĐĐH 7869 13/4/04 KHTN-01 PC-001 1 10.000.000 345 7869 13/4/04 KHTN-01 PC-002 2 20.000.000 345 7870 154/04 KHNN-01 PR-002 3 25.000.000 567 Khĩa chính Khĩa ngoại Mối liên kết thể hiện số lượng mẫu tin của 1 tập tin này liên kết với 1 mẫu tin của 1 tập tin khác Mối liên kết Một-Một (1:1) MỘT mẫu tin của tập tin này chỉ liên kết với MỘT mẫu tin của tập tin khác và ngược lại. VD: Mối liên kết giữa hĩa đơn bán hàng và phiếu xuất: MỘT hĩa đơn chỉ được lập 1 phiếu xuất. Đồng thời, MỘT phiếu xuất chỉ liên quan đến MỘT hĩa đơn 48 Hĩa đơn Phiếu xuất 1 1 1 hĩa đơn cho 1 phiếu xuất 1 phiếu xuất cho 1 hĩa đơn Mối liên kết Một-Một (1:1) Số hđơn Ngày hđơn Mã KH Phiếu xuất 7869 13/4/04 KHTN-01 PX001 7879 13/4/04 KHTN-01 PX038 7888 154/04 KHNN-01 PX098 49 Phiếu xuất Ngày Xuất Kho hàng PX001 13/4/04 KHTN-01 PX038 13/4/04 KHTN-01 PX098 154/04 KHNN-01 1 1 Mối liên kết Một-Nhiều (1:n) MỘT mẫu tin của tập tin này cĩ thể liên kết với NHIỀU mẫu tin của tập tin khác. Ngược lại MỘT mẫu tin của tập tin khác chỉ liên kết với MỘT mẫu tin của tập tin này. VD: Mối liên kết giữa Khách hàng và đơn đặt hàng của KH: MỘT khách hàng cĩ thể đặt NHIỀU đơn đặt hàng. Ngược lại, MỘT đơn đặt hàng liên quan đến MỘT khách hàng mà thơi 50 Khách hàng ĐĐ Hàng 1 n 1 KH trên 1 ĐĐH Nhiều ĐĐH cho 1 khách hàng Mối liên kết Một-Nhiều (1:n) ĐĐH Ngày ĐĐH Mã KH Tổng giá trị 345 13/4/04 KHTN-01 10.000.000 349 13/4/04 KHTN-01 20.000.000 567 154/04 KHNN-01 25.000.000 Mã KH Tên khách hàng Địa chỉ Mã số thuế KHNN-01 Chase Mahattan 29 Lê Duẩn, Q.01 430121280-001 KHTN-01 KPMG Việt Nam 115 Nguyễn Huệ 430421210-001 51 1 n n Mối liên kết Nhiều-Nhiều (n:n) MỘT mẫu tin của tập tin này cĩ thể liên kết với NHIỀU mẫu tin của tập tin khác. Ngược lại MỘT mẫu tin của tập tin khác cũng cĩ thể liên kết với NHIỂU mẫu tin của tập tin này. VD: Mối liên kết giữa Hàng hĩa và hĩa đơn: MỘT loại hàng hĩa cĩ thể được bán bởi NHIỀU hĩa đơn. Ngược lại, MỘT hĩa đơn cũng cĩ thể cĩ NHIỀU hàng hĩa 52 Hàng hố Hĩa đơn n n Nhiều hàng hĩa trên 1 HĐơn Nhiều HĐơn bán cùng 1 loại hàng hĩa Mối liên kết Nhiều-Nhiều (n:n) Số hđơn Ngày hđơn Mã hàng SL Giá 7869 13/4/04 PR-001 1 10.000.000 7869 13/4/04 PR-002 2 20.000.000 7870 154/04 PR-002 3 30.000.000 Mã hàng Tên hàng hĩa ÐVT Tài khoản PR-001 XEROX Cái 1561 PR-002 HP LASER Cái 1561 PC-001 TOSHIBA Bộ 1561 PC-002 COMPAQ Bộ 1561 53 1 n n 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxchuong_2_tochucdulieutronghtttkt_4893.pptx
Tài liệu liên quan