Bài giảng Tổ chức bộ máy bán hàng
.Bạn thích cách thức làm việc nàohơn? 2. Cách thức nào phùhợp vớibạn? 3. Hãy chỉ ramột vài con đường khácbạn có thể làm.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tổ chức bộ máy bán hàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng viên: Th.S. Nguyễn Ngọc Long
Email: Lnguyen647@gmail.com
Weblogs: LNGUYEN647.VNWEBLOGS.VN
Mobile: 098 9966927
Chương 6 – Tổ chức bộ máy bán hàng
Thảo luận
Giả sử nhóm của bạn là một đội bán hàng, các
bạn hãy thảo luận và chia vai trò của từng người
theo một cơ cấu tổ chức nhất định và trình bày sơ
lược vai trò của từng người trong nhóm.
Chương 5 – Tổ chức bộ máy bán hàng
Cấu trúc
Đánh giá hoạt
động
Thu nhập
Chương trình
huấn luyệnTuyển dụng
Các vai trò
quản lý khác
Các quyết định ảnh hưởng đến tổ chức bán hàng
Kết quả khảo sát
(Cơ cấu tổ chức bán hàng)
18%
49%
20%
11%
45%
24%
17% 16%
Today
In Five Years
Chức năngSản phẩmThông
dụng
Khách
hàng
GĐ khu vực
miền Nam
BÌNH PHƯỚC
TÂY NINH BR-VT
BÌNH
DƯƠNG
CẦN THƠ
….
….
ĐỒNG NAI SÓC TRĂNG
….
….
Q.1
…
…..
Q.2
…
…
GĐ BH Toàn quốc
GĐ khu vực
miền Bắc
GĐ khu vực
miền Trung
Trưởng KV Đông
Nam Bộ
Trưởng KV
Tây Nam Bộ
Trưởng KV
TP.HCM
Cơ cấu tổ chức theo địa lý
(Thông dụng nhất)
BR-VT
GĐ khu vực
miền Nam
GĐ BH Toàn quốc
Nhân viên
bán linh kiện
Nhân viên
bán Laptop
Nhân viên bán
phần mềm
Nhân viên
bán web
Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm
Trưởng KV Đông
Nam Bộ
Trưởng KV
Tây Nam Bộ
Trưởng KV
TP.HCM
• Các lợi thế
– Tập trung vào nỗ lực của nhân viên
– Phát triển không giới hạn các sản phẩm
• Những bất lợi
– Chi phí hoạt động cao
– Có thể vấp phải vấn đề nhiều nhân viên trong
công ty tiếp cận cùng một khách hàng
Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm
NV Phụ trách
trường học
Nhân viên dự án
NV phục trách
nhà bán lẻ
NV phụ trách DN
Nhà nước
NV Phụ trách tổ
chức tài chính
Nhân viên phục
trách Nhà bán sỷ
Cơ cấu tổ chức theo khách hàng
GĐ khu vực
miền Nam
GĐ BH Toàn quốc
GĐ khu vực
miền Bắc
GĐ khu vực
miền Trung
Trưởng KV Đông
Nam Bộ
Trưởng KV
Tây Nam Bộ
Trưởng KV
TP.HCM
• Các lợi thế
– Phù hợp với chiến lược định hướng thị trường
– Nhân viên trở thành các chuyên gia khách hàng
– Từng nhóm khách hàng sẽ nhận được những
nguồn lực và cách tiếp cận phù hợp
• Các bất lợi
– Có thể không phù hợp với mục tiêu Marketing
– Có thể thiếu hụt nhân sự
– Chi phí khá cao
Cơ cấu tổ chức theo khách hàng
Giám đốc BH
GĐ Phân phốiGĐ BH Dự án GĐ Dịch vụ KH
Quản lý khu vựcQuản lý dự án
Hỗ trợ bán hàng
Cơ cấu tổ chức theo chứng năng
• Khi khách hàng có dấu hiệu mua với khối
lượng lớn và bộc lộ một số dấu hiệu sau:
– Nhiều người tham dự vào việc mua hàng
– Việc mua hàng biểu hiện là vai trò trung tâm
– Khách hàng quan tâm tới các yếu tố dài hạn
– Quan tâm tới những điều khoản đặc biệt
Các danh mục chiến lược
• Quá nhiều danh mục chiến lược
• Ta xem họ là khách hàng chiến lược nhưng họ
chẳng xem ta là gì
• Quá nhiều đối thủ “nặng ký” tập trung vào
• Không đo lường được hiệu quả thu về và chi phí
cần bỏ ra
Các vấn đề thường gặp
“Chỉ khi khách hàng xác nhận công ty là nhà cung
ứng chiến lược thì chúng ta mới đưa họ vào danh
mục chiến lược.”
“Khách hàng chiến lược mang đến cơ hội cho công
ty chứ công ty không cần nỗ lực thuyết phục họ
mua hàng.”
“Nếu sản phẩm và dịch vụ của công ty không phù
hợp với khu vực đang hoạt động của khách hàng thì
không thể sếp họ thành khách hàng chiến lược.”
Các danh mục chiến lược
“Khách hàng chiến lược là những người
sẵn lòng kêu gọi sự giúp đỡ từ phía công
ty và rất mong muốn gặp các chuyên gia
của công ty tron từng lĩnh vực tại đơn vị
của họ.”
Các danh mục chiến lược
Country President
V.P. Business Operations
Key Account Team
Global Accounts
Director
Director
Product Support
Director of
OperationsSales Director
Account
Managers
Account
Coordinators
Project Managers
Technical Support
Engineers
Product
Managers
Account
Managers
Account
Coordinators
Cơ cấu tổ chức của công ty Ericson
Đo lường hiệu quả bán hàng
Điều chỉnhSo sánh các kết quảvới tiêu chí
Thiết lập các tiêu chí bán sản phẩm cho:
Tổ chức Nhân viên
Vùng, miền Danh mục KH
Khu vực
XD kế hoạch BH
Thiết lập mục tiêu, mục đích
cho lực lượng bán hàng gồm:
Doanh thu
Lợi nhuận đóng góp
Thị phần
Mức chi phí
Đo lường hiệu quả hoạt động % %
Doanh số
Doanh thu
Doanh thu năm trước
Doanh thu so với chỉ tiêu
Mức tăng doanh thu
Doanh thu theo sản phẩm
Sales volume by customer
Doanh thu từ khách hàng mới
Danh mục khác hàng
Số khách hàng mới
Số khách hàng mất đi
Số khách hàng mua thường xuyên
79%
76
65
55
48
44
42
69
33
27
Lợi nhuận
Lợi nhuận ròng
Tỷ lệ lợi nhuận thuần
ROI
Tỷ lệ lợi nhuận ròng/Doanh thu
Mức lợi nhuận theo sản phẩm
Tổng mức lợi nhuận
Số đơn đặt hàng
Số lượng các đơn đặt hàng
Quy mô đơn hàng trung bình
69%
34
33
32
28
25
47
22
Đo lường hiệu quả hoạt động
Các chỉ tiêu dùng để đo lường
Dữ liệu cơ sở dùng để đo lường
Cơ sở % Cơ sở %
Các chi phí bán hàng
Tổng các chi phí
Tỷ lệ chi phí trên doanh thu
Số lượng các cuộc gọi
55%
53
49
48
Số các cuộc gọi một ngày
Số lượng các bản báo cáo
Số ngày làm việc
Tỷ lệ thời gian bán hàng/Việc khác
42%
38
33
27
Các tiêu chí về chất lượng
dùng để đo lường
Các tiêu chí % Các tiêu chí
Kỹ năng giao tiếp
Hiểu biết về sản phẩm
Thái độ bán hàng
Kỹ năng bán hàng
Óc sáng kiến & chiến lược
Phong cách
Hiểu biết về đối thủ cạnh tranh
Làm việc nhóm
Phẩm chất đạo đức
88%
85
82
79
76
75
71
67
66
Quản lý thời gian
Sự hợp tác
Óc phán đoán
Động cơ
Hành vi đạo đức
Khả năng lập kế hoạch
Hiểu biết về giá
Thực hiện chế độ báo cáo
Khả năng sáng tạo
63%
62
62
61
59
58
55
54
54
%
1 2 3 4
Doanh thu Tỷ lệ Doanh số Thị phần
công ty thay đổi so ngành của công ty
Năm (tỷ đồng) với năm trước (Tỷ đồng) (%)
2008 + 8.3 300 8.6
2007 24 +14.3 219 10.9
2006 21 +23.5 165 15.7
2005 17 --- 125 13.6
Dữ liệu bán hàng để xử lý
Products
Thousands
of Dollars
Units
Avg Price
Per Unit
Thousands
Of Dollars
Units
Avg Price
Per Unit
Computers
Accessories
Software
$16,800
4,800
2,400
560
4,000
1,200
$30,000
1,200
2,000
$18,200
5,200
2,600
520
4,727
1,280
$35,000
1,100
2,031
Total $24,000 5,760 $26,000 6,527
2007 Sales 2008 Sales
Ví dụ về doanh thu
Products
2006 Sales
(000)
CGS and
Commission
$
CGS as a
Percentage
Of Sales
Contribution
Margin
Contribution
Margin
Percentage
Computers
Accessories
Software
$18,200
5,200
2,600
$12,740
3,120
520
70
60
20
$5,460
2,080
2,080
30
40
80
Total $26,000 $16,380 63% $9,620 37%
Ví dụ về chi phí
§ Các chi phí gì?
Doanh thu ròng
Hạn chế chi phí: Chi phí bán hàng
Hoa hồng bán hàng
Cân bằng: Mức lợi nhuận biên
Hạn chế: Chi phí cố định trực tiếp
Cân bằng: Mức lợi nhuận
Phân tích chi phí
Nhập liệu
Kết quả
Doanh số
Mức tăng doanh số
Doanh số/Chỉ tiêu
Doanh số/Tiềm năng
Số khách hàng mới
Thu nhập biên
Mức lợi nhuận
Xuất liệu
Bảng đánh
giá
Hoạt động
Số cuộc gọi
Các báo cáo
Số khiếu nại
Số thuyết trình
Họp với khách hàng
Chi phí tiếp đón, gặp gỡ
Cách lập bảng đánh gia chi phí
1 2 3 4 5 6 7 8
Market
Sales ‘07 Sales ‘08 Potential Sales Percentage Sales
Jan-Sept Jan-Sept Dollar Sales index Quota of Quota Variance
Territory (000) (000) Change Growth (percent) (000) Achieved (000)
Jones $ 750 $ 825 + $75 10.0% 26.0% $ 943 87.0% – $118
Smith 500 570 + 70 14.0 15 543 105 + 27
Brown 1025 1110 + 85 8.3 32 1160 96 – 50
West 960 1000 + 40 4.2 27 977 102 + 23
$3235 $3505 +$270 8.3% 100.0% $3623
Ví dụ đo lường hiệu quả
Các nhân sự (Ngàn USD)
Jones Smith Brown West
Doanh thu ròng $825 $570 $1100 $1000
Tổng chi phí 495 428 744 660
Tổng thu nhập 330 142 356 340
Lợi nhuận/Doanh thu 40% 25% 32% 34%
Chi phí bán hàng trực tiếp
Thu nhập của N.V 55.0 35.0 55.0 65.0
Đi lại 15.5 4.1 3.5 5.0
Ăn ở 12.5 4.0 3.2 4.5
Giải trí 11.4 0.3 0.5 1.0
Chi phí văn phòng 4.5 2.3 2.0 4.5
Lợi nhuận $231.1 $ 96.3 $291.8 $260.0
Lợi nhuận/Doanh thu 28% 17% 26% 26%
Ví dụ đo lường hiệu quả
Các chỉ tiêu Pete Jones Ann Smith
Doanh thu (cả năm) $1,400,000 $1,100,000
Số ngày làm việc 210 225
Số cuộc gọi 1,200 1,500
Số đơn đặt hàng 480 750
Chi phí $19,000 $14,900
Số cuộc gọi/ngày 5.7 6.7
Doanh thu/Đơn hàng $2,916 $1,466
Chi phí/cuộc gọil $15.83 $9.93
Chi phí/Đơn hàng $39.58 $19.86
Chi phí/Doanh
thu 1.35% 1.3
5%
Ví dụ đo lường hiệu quả
Bài học cuộc đời
1. Bạn thích cách thức làm
việc nào hơn?
2. Cách thức nào phù hợp
với bạn?
3. Hãy chỉ ra một vài con
đường khác bạn có thể
làm.
ĐỊNH DẠNG BÁO CÁO
Font chữ: 13 hoặc 14
Line: 1.5
BẢNG HÌNH
BẢNG HÌNH
Ghi chú
Trích dẫn
Trích dẫn
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_6_to_chuc_bo_may_ban_hang_6465.pdf