Bài giảng Tính toán thù lao
Tính bí mật lương
Liên quan đến phạm vi lương cá nhân trong một tổ
chức là bí mật.
Luận cứ cho trả lương kín đáo (bí mật)
Lương cá nhân là một vấn đề riêng tư và không được
phổ biến rộng rãi.
Biết về mức lương dẫn đến sự ghen tỵ và oán giận.
Luận cứ phản ứng lại việc trả lương kín đáo
Sự hiểu biết chung về hệ thống lương mở tạo ra sự nhận
thức đúng đắn về sự công bằng và động viên nhân viên
thực hiện công việc
26 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2157 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tính toán thù lao, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THÙ LAO
Quản trị nguồn nhân lực
Thù lao
Định nghiã
Thù lao bao gồm tiền bac, hàng hoá, dịch vụ mà
người sử dụng lao động cung cấp cho nhân viên
dựa trên những đóng góp của họ cho tổ chức.
Bản chất của thù lao
Bên trong
Không nhìn thấy được, ảnh hưởng về xã hội và tâm lý
của thù lao
Bên ngoài
Nhìn thấy được, tác động về tiền và phi tiền tệ của thù
lao
Các cân nhắc cơ bản của thù lao
Tưởng thưởng và
động viên
Công bằng
nội bộ
Công bằng
bên ngoài
Tuân thủ
luật phápThù lao
Kiểm soát
chi phí
Thù lao
Ý nghĩa của thù lao
Đối với doanh nghiệp
Chi phí sản xuất
Phương tiện kinh doanh: Lương và TN là
phương tiện quảng bá hình ảnh Dn ra bên
ngoài, mang lại sự hài lòng nhân viên
Đối với người lao động
Nguồn thu nhập
Sự tôn trọng và thừa nhận đóng góp của
người nhân viên cho DN
Quyết định về Thù lao
Quyết định mức lương: Cao; Cân bằng
or Thấp
Công bằng bên ngoài
Quyết định cấu trúc lương (lương giữa
các công việc khác nhau)
Công bằng bên trong
Quyết định lương nhận được ở từng cá
nhân
Công bằng cá nhân
Tiến trình
quản trị
thù lao
Định giá
Công việc
Chiến lược lương
Công bằng bên trong
Định giá công việc
Việc xác định một cách hệ thống giá trị liên
quan của các công việc trong một tổ chức.
Công việc chuẩn (Benchmark Job)
Một công việc được nhìn nhận trong nhiều
tổ chức và được thực hiện bởi một vài cá
nhân, những người có nhiệm vụ tương tự
mà rất ổn định và đòi hỏi các kiến thức, ký
năng và nỗ lực giống nhau
Định giá công việc
So sánh
nhân tố
Xếp hạng Phân loại
Phương pháp
điểm
Các phương
pháp định giá
công việc
Đánh giá công việc
Xếp hạng công việc: dựa trên đặc điểm
Không xét đến các yếu tố liên quan đến công
việc: kỹ năng, trách nhiệm...
Cơ sở khoa học kém, tính thuyết phục kém
Cäng viãûc A B C D Täøng
A 0
B 1 1 2
C 1 1 1 3
D 1 1
Phân loại công việc
Nhóm 1 Công việc đơn giản, không có trách nhiệm giám sát,
không liên lạc chung
Nhóm 2 Công việc đơn giản, không có trách nhiệm giám sát, có
sự liên lạc chung
Nhóm 3 Công việc có mức độ phức tạp trung bình, không có
trách nhiệm giám sát, có sự liên lạc chung
Nhóm 4 Công việc có mức độ phức tạp trung bình, có trách
nhiệm giám sát,có sự liên lạc chung
Nhóm 5 Công việc phức tạp, trách nhiệm giám sát và có sự liên
lạc chung
Câu hỏi ôn tập
Theo cách phân loại công việc người ta dựa trên ba chiều,
Vây Anh or Chị hãy liệt kê những chiều này là gì?
Dựa trên 05 công việc mà các Anh Chị đã thảo luận hãy
xếp loại 5 công việc trên vào 5 nhóm công việc?
Phương pháp tính điểm
1. Lấy thông tin từ bản phân tích công việc
2. Xác định trọng số cho từng yếu tố (tỷ lệ % tầm
quan trọng)
3. Xác định thứ bậc cho từng yếu tố
4. Ấn định thang điểm (ví dụ 500, 1000)
5. Khoảng cách
M (Maximum) là điểm tối đa
m (Minimum) là số điểm tối thiểu
N (Number) là số thứ bậc
1
(Interval)caïch Khoaíng
N
mM
Bản tính điểm đánh giá công việc
Figure 12–11
Các yếu tố công việc
Tỉ
trọng
Thứ bậc các yếu tố
(%) 1 2 3 4 5
1. Học vấn 50 50 100 150 200 250
2. Trách nhiệm 25 25 50 70 100 125
3. Thể lực 12 12 24 36 48 60
4. Mối quan hệ với
người khác
8 8 24 40
5. ĐK làm việc 5 10 15 20 25
MỘT VÍ DỤ VỀ ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
Các yếu tố Trọng số Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5
Học vấn 50% 50 100 150 200 250
Trách nhiệm 25% 25 40 55 70
Thể lực 12 12 24 36 48 60
Mối quan hệ 8 8 24 40
Điều K Lviệc 5 10 15 20 25
BẢNG ĐÁNH GIÁ CÁC CÔNG VIỆC THEO PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM
Chỉ tiêu Yếu tố 1 Yếu tố 2 Yếu tố 3 Yếu tố 4 Yếu tố 5 Tổng
Trọng số 50% 25% 12% 8% 5% 100%
Công việc
Kế toán 250 55 24 40 10 145.33
Văn thư 200 40 24 40 10 116.58
Tphòng HC 250 70 40 40 10 151
Bảo vệ 50 55 60 24 25 49.12
Lái xe 100 55 60 24 25 74.12
Công bằng bên ngoài: khảo sát lương
Lựa chọn tổ chức để khảo sát
Xác định các công việc cần khảo sát
Quyết định và thu thập thông tin cần thiết
Xử lý và báo cáo kết quả
Cấu trúc lương
Đường thị trường
Là đường được minh hoạ trên đồ thị biểu thị mối
quan hệ giữa giá trị công việc (được xác định bởi
điểm đánh giá công việc) và mức lương khảo sát.
Cấu trúc lương thông thường
Lương giờ và lương tháng
Văn phòng, nhà máy, kỹ thuật, chuyên gia, quản trị
Văn phòng, công nghệ thông tin, chuyên gia, giám
sát, quản trị và điều hành
Thiết lập
cấu trúc
lương
Figure 12–12
Đồ thị lương
Figure 12–14
Lựa chọn chiến lược lương
Quyết định về cấp
độ lương
Xác định lương thị
trường
Trả thấp hơn
mức lương
thị trường
Trả cao hơn
lương thị
trường
Trả ngang
bằng lương
thị trường
Các chiến lược trả lương
Trả cao
hơn lương
thị trường
Trả bằng
lương thị
trường
Trả thâp
hơn lương
thị trường
Thu hút ứng viên giỏi
Hạn chế tỷ lệ thay thế nhân
viên tự nguyện
Tăng cường văn hoá và
cạnh tranh tốt hơn
Chi phí lương cộng
thêm tăng chi phí
Nguồn nhân lực chất
lượng cao ở điểm cân
bằng chi phí lương thị
trường
Không thu hút người giỏi
Tỷ lệ thay thế sẽ khác nhau
với nhu cầu lao động của các
hãng cạnh tranh
Chi phí lương thấp hơn
Hữu ích ở thị trường
lao động mà tỷ lệ thất
nghiệp cao
Nhân viên chất lượng thấp
hơn
Sự thoả mãn công việc thấp
Tỷ lệ thay thế cao hơn
Thuận lợiHạn chế
Cấu trúc lương truyền thống và mở rộng
Mẫu cấu trúc lương
L
ư
ơn
g
cô
ng
v
iệ
c
($
)
L
ư
ơn
g
cô
ng
v
iệ
c
($
)
|
1
ABC
|
2
DEF
|
3
GHI
|
4
JKLM
5
NOP
Trung bình
Tối thiểu
Trung bình
Tối đa
Tối đa
Tối thiểu
Tối thiểu
Trung bình
Tối đa
Tối thiểu
Trung bình
Tối đa
Tối thiểu
Trung bình
Tối đa
Thứ hạng (class):
Các công việc
bao gồm
Ví dụ
về bậc
lương
và
ngạch
lương
LƯƠNG CÁC NHÂN
Các hình thức trả lương
Lương thời gian
Chủ yếu áp dụng với những công việc văn
phòng, qnản lýø.
Lương theo sản phẩm
Lương khoán
Các vấn đề liên quan đến tăng lương
Thâm niên
Tăng lương phụ thuộc vào kinh nghiệm và thời
gian phục vụ cho tổ chức hoặc công việc cụ thể.
Các vấn đề liên quan đến tăng lương
Lương thành thích
Sử dụng lương để động viên nhân viên đạt được
thành tích cao hơn
Hiệu chỉnh giá cả sinh hoạt (COLA)
Một tỷ lệ % tăng lương cho phép nhân viên duy trì
cùng mức lương thực tế trong giai đoạn lạm phát
kinh tế.
Nên có sự hiệu chỉnh được kết nối với sự thay đổi
về chỉ số giá tiêu dùng.
Quản lý lương
Tính bí mật lương
Liên quan đến phạm vi lương cá nhân trong một tổ
chức là bí mật.
Luận cứ cho trả lương kín đáo (bí mật)
Lương cá nhân là một vấn đề riêng tư và không được
phổ biến rộng rãi.
Biết về mức lương dẫn đến sự ghen tỵ và oán giận.
Luận cứ phản ứng lại việc trả lương kín đáo
Sự hiểu biết chung về hệ thống lương mở tạo ra sự nhận
thức đúng đắn về sự công bằng và động viên nhân viên
thực hiện công việc.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luong_517.pdf