Bài giảng Tĩnh học chất lỏng
Đối với vật ngập không hoàn toàn:
Mớm nước: giao tuyến của vật nổi và mặt nước
Mặt nổi: mặt phẳng có chu vi là đường mớm nước
Trục nổi: đường thẳng vuông góc với mặt nổi và đi qua trọng tâm C
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tĩnh học chất lỏng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/13/2014
1
Chương 2
TĨNH HỌC CHẤT LỎNG
DA NANG UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
2
Chất lỏng ở trạng thái đứng yên sẽ không xuất hiện ứng suất tiếp
chỉ có thành phần lực tác dụng lên bề mặt do áp suất sinh ra
Trọng tâm:
Áp suất và các tính chất của nó
Sự biến thiên của áp suất trong lòng chất lỏng
Ảnh hưởng của áp suất lên bề mặt vật
2/13/2014
2
MỤC ĐÍCH
3
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Quy luật cân bằng của chất lỏng ở trạng thái đứng yên
Mục đích Hai trạng thái tĩnh Áp suất thủy tĩnh
Lực tương tác giữa chất lỏng với vật ngập hay tiếp xúc với nó
Ứng dụng các quy luật trên vào đời sống và sản xuất
HAI TRẠNG THÁI TĨNH
4
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mục đích Hai trạng thái tĩnh Áp suất thủy tĩnh
TĨNH TUYỆT ĐỐI TĨNH TƯƠNG ĐỐI
Chất lỏng không
chuyển động so với
hệ tọa độ gắn liền
với trái đất
Chất lỏng chuyển
động liền một khối
so với hệ tọa độ gắn
liền với trái đất
gR qtagR
2/13/2014
3
ÁP SUẤT THỦY TĨNH (Pressure)
5
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mục đích Hai trạng thái tĩnh Áp suất thủy tĩnh
Định nghĩa: Áp suất là lực tác dụng theo phương pháp tuyến trên một
đơn vị diên tích bề mặt chất lỏng
Áp suất biểu diễn sự phân bố lực trên các bề mặt
kết hợp với nó theo phương pháp tuyến
S 0
F dFp lim
S dS
F – hợp lực tác dụng vuông góc với bề mặt có diện tích S
Tính chất của áp suất thủy tĩnh (astt)
6
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mục đích Hai trạng thái tĩnh Áp suất thủy tĩnh
Tính chất 1: Áp suất thủy tĩnh luôn tác dụng vuông góc và hướng
vào mặt tiếp xúc
2/13/2014
4
7
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mục đích Hai trạng thái tĩnh Áp suất thủy tĩnh
Tính chất 2: Áp suất thủy tĩnh tại một điểm theo mọi phương đều
bằng nhau
Zp
Yp
Xp
Np
z
x
y
Ody dx
dz
B
A
C
X Y Z Np p p p
Astt là một đại lượng vectơ
nhưng có tính chất như một đại
lượng vô hướng
8
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mục đích Hai trạng thái tĩnh Áp suất thủy tĩnh
Tính chất 3: Trong một bình kín chứa chất lỏng ở trạng thái tĩnh, áp suất do
ngoại lực tác dụng lên mặt thoáng được truyền nguyên vẹn tới mọi điểm của chất
lỏng (Định luật Pascal)
1l
1F
2F
1p
2p
2l
1S
2S1 2p p
2/13/2014
5
9
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Đây là nguyên lý làm việc của các
thiết bị như máy ép thủy lực, máy
tích năng, máy kích
Mục đích Hai trạng thái tĩnh Áp suất thủy tĩnh
1F
1S
2S
1 2p p 22 1
1
SF F
S
PHƯƠNG TRÌNH EULER THỦY TĨNH
10
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Thiết lập phương trình Ý nghĩa
Xét phần tử chất lỏng hình hộp
chữ nhật có các cạnh là dx,dy,dz
Chịu tác dụng của lực khối FV
và lực mặt FS, astt tại tâm là p
X Y ZR( R ,R ,R )
O
y
z
x
2/13/2014
6
11
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Thiết lập phương trình Ý nghĩa
Phương trình Euler thủy tĩnh
1 . 0R gradp
Hệ phương trình Euler thủy tĩnh
1 . 0X
pR
x
1 . 0Y
pR
y
1 . 0Z
pR
z
Ý nghĩa:
Phương trình biểu diễn quan hệ dưới dạng vi phân giữa ngoại lực ( lực mặt và lực
khối) tác dụng vào chất lỏng và nội lực sinh ra trong đó ( astt p)
12
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Nhân lần lượt hệ phương trình Euler thủy tĩnh cho dx, dy, dz rồi cộng theo vế:
Thiết lập phương trình Ý nghĩa
Biến đổi phương trình Euler thủy tĩnh
X Y Z
p p p( dx dy dz ) ( R dx R dy R dz )
x y z
X Y Zdp ( R dx R dy R dz )
dp R.d s R.ds.cos
Vế phải của pt là công của phần tử chất lỏng chuyển động dọc theo đường chéo của
nó
2/13/2014
7
MẶT ĐẲNG ÁP (Equipressure surface)
13
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mặt đẳng áp Áp suất tĩnh tuyệt đối Áp suất tĩnh tương đối
Định nghĩa: là mặt trên đó áp suất tại mọi điểm đều bằng nhau
(p = const hay dp = 0)
Rdscos 0 090
Mặt đẳng áp vuông góc với vectơ gia tốc lực khối
Đối với chất khí, nếu ρ = const, mặt đẳng áp trùng với mặt đẳng nhiệt
ÁP SUẤT TRONG TĨNH TUYỆT ĐỐI
14
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mặt đẳng áp Áp suất tĩnh tuyệt đối Áp suất tĩnh tương đối
Công thức tính
Khảo sát chất lỏng không nén được, lực khối là trọng lực
0XR 0YR ZR g
dp gdz
p gz C
C: hằng số tích phân
(1)
0p
0z
0 1h z z
2/13/2014
8
15
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mặt đẳng áp Áp suất tĩnh tuyệt đối Áp suất tĩnh tương đối
Xác định C từ điều kiện biên:
0z z 0p p
0 0C p gz
Thay C vào (1)
0 0p gz p gz
0 0( )p p g z z
0p p gh
0h z z Trong đó:
0p
0z
0 1h z z
16
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mặt đẳng áp Áp suất tĩnh tuyệt đối Áp suất tĩnh tương đối
Từ (1) có thể suy ra:
Phương trình cơ bản của tĩnh tuyệt đối
Trong đó:
pz const
g
- độ cao hình học
- độ cao áp suất
p
g
Trong môi trường chất lỏng tĩnh tuyệt đối tổng độ cao hình học + độ cao áp suất = const
0p
0z
0 1h z z
z
2/13/2014
9
17
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mặt đẳng áp Áp suất tĩnh tuyệt đối Áp suất tĩnh tương đối
Các loại áp suất
03 loại áp suất
Áp suất tuyệt đối
(Absolute
pressure)
Áp suất dư
(Gage pressure)
Áp suất chân
không (Vacuum
pressure)
18
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mặt đẳng áp Áp suất tĩnh tuyệt đối Áp suất tĩnh tương đối
Áp suất tuyệt đối: 0tp p gh
Áp suất khí trời (local atmospheric pressure): ap
Nếu : t ap p
Có áp suất dư
d t ap p p
Nếu : t ap p
Có áp suất chân không
ck a tp p p
2/13/2014
10
19
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mặt đẳng áp Áp suất tĩnh tuyệt đối Áp suất tĩnh tương đối
Đơn vị đo áp suất
N/m2; đyn/cm2; kG/m2; Pa; at;
m cột nước; mm Hg; tor; bar;
psi
Đơn vị Pa (N/m2) bar at (KG/cm2) atm torr (mm Hg)
Pa 1 10 1,01972.10-5 0,98692.10-5 7,5006.10-3
bar 105 1 1,01972 0,98692 7,5006.102
at 0.98066.105 0,98066 1 0.96784 7,3556.102
atm 1.01325.105 1,01325 1.03332 1 7.60.102
torr 1.3332.102 1,3332.10-3 1,3995.10-3 1,31579.10-3 1
20
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mặt đẳng áp Áp suất tĩnh tuyệt đối Áp suất tĩnh tương đối
Dụng cụ đo áp suất
Ống đo áp hở (Piezometer Tube)
Áp suất tuyệt đối tại A:
0 1Ap p h
Áp suất dư tại A:
1Adup h
2/13/2014
11
21
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mặt đẳng áp Áp suất tĩnh tuyệt đối Áp suất tĩnh tương đối
Ống đo áp chữ U (U-Tube Manometer)
Áp suất dư tại 3:
3 2 2p h
Áp suất dư tại 2:
2 3p p
Áp suất dư tại A:
1 2 2 1 1Ap p h h
22
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mặt đẳng áp Áp suất tĩnh tuyệt đối Áp suất tĩnh tương đối
Tìm độ chênh áp suất pA – pB = ?
2 2 3 3 1 1A Bp p h h h
2/13/2014
12
23
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mặt đẳng áp Áp suất tĩnh tuyệt đối Áp suất tĩnh tương đối
Áp kế kim loại (Mechanical Pressure Measuring Devices)
24
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mặt đẳng áp Áp suất tĩnh tuyệt đối Áp suất tĩnh tương đối
Biểu diễn áp suất
H
H
hh
H H
dup h
2/13/2014
13
ÁP SUẤT TRONG TĨNH TƯƠNG ĐỐI
25
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mặt đẳng áp Áp suất tĩnh tuyệt đối Áp suất tĩnh tương đối
Bài toán 1: Bình chứa chất lỏng chuyển động tịnh tiến với gia tốc không
đổi a
a
O
z
x
y
l
h
Áp suất tại điểm A (x,y,z):
0 cos sinp p a y a z gz 0
p
Phương trình mặt đẳng áp:
cos ( sin )a y g a z C
26
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Mặt đẳng áp Áp suất tĩnh tuyệt đối Áp suất tĩnh tương đối
Bài toán 2: Bình chứa chất lỏng xoay xung quanh trục đối xứng với vận
tốc góc ω không đổi
O
z
x
y
h
Áp suất tại điểm A (x,y,z):
0p
Phương trình mặt đẳng áp:
2 y
2 x ra
g R
2
2 2
0 ( )2
p p x y gz
2
2
0 ( )2
p p r gz
2 2.
2
rz C
g
2/13/2014
14
ÁP LỰC THỦY TĨNH
27
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Áp lực lên mặt bên Áp lực lên mặt cong Áp lực lên vật ngập
Áp lực thủy tĩnh lên mặt bên
Hợp lực tác dụng lên tấm phẳng :
S
dS
0( )R C CF p gh S p S
Nếu chỉ xét áp suất dư :
R CF gh S
28
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Áp lực lên mặt bên Áp lực lên mặt cong Áp lực lên vật ngập
Hợp lực đặt tại điểm D (xD, yD):
S
dS
Trong đó :
XC
D C
C
Jy y
y S
XY
D
C
Jx
y S
JC : momen quán tính
JXY : momen quán tính ly tâm
2/13/2014
15
29
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Áp lực lên mặt bên Áp lực lên mặt cong Áp lực lên vật ngập
Momen quán tính và quán tính ly tâm của một số tấm phẳng :
30
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Áp lực lên mặt bên Áp lực lên mặt cong Áp lực lên vật ngập
Áp lực thủy tĩnh lên mặt đáy
Áp lực thủy tĩnh do nước tác dụng lên mặt đáy của bình nào lớn nhất ?
H
S S S
a ) b ) c )
= =
RF gHS G
2/13/2014
16
31
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Áp lực lên mặt bên Áp lực lên mặt cong Áp lực lên vật ngập
Áp lực thủy tĩnh lên mặt cong (Hydrostatic Force on a Curved Surface)
Hợp lực tác dụng lên tấm phẳng :
X CX XF p S
2 2 2
R X Y ZF F F F
z
y
xO
S
ZS
XS
Y CY YF p S ZF G
XdF
YdF
ZdF
RdF
X
R
Fcos
F
Y
R
Fcos
F
Z
R
Fcos
F
32
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Áp lực lên mặt bên Áp lực lên mặt cong Áp lực lên vật ngập
Áp lực thủy tĩnh lên vật ngập trong chất lỏng (Buoyant Force)
Định luật Archimedes (Archimedes’ Principle): Một vật ngập trong chất lỏng chịu một
lực đẩy của chất lỏng có độ lớn bằng trọng lượng của thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ,
hướng thẳng đứng từ dưới lên trên. Lực này gọi là lực đẩy Archimedes
AcF V
AcF
V
2/13/2014
17
33
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Áp lực lên mặt bên Áp lực lên mặt cong Áp lực lên vật ngập
Điều kiện nổi của một vật
AcF G
AcF
G
D
AcF
G
D
AcF
G
D
D: điểm đặt lực Archimedes - tâm đẩy
AcF G
AcF G
34
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Áp lực lên mặt bên Áp lực lên mặt cong Áp lực lên vật ngập
Điều kiện ổn định của vật nổi
Khả năng ổn định: là tính chất của vật nổi có khuynh hướng chống lại các ngoại lực làm
nó lệch khỏi vị trí cân bằng.
Đối với vật ngập hoàn toàn:
AcF
G
D
C
AcF
G
D
C
C
D
AcF
G
C
D
G
AcF
Ổn định: tâm đẩy D cao hơn
trọng tâm C
Không ổn định: tâm đẩy D thấp
hơn trọng tâm C
2/13/2014
18
35
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Áp lực lên mặt bên Áp lực lên mặt cong Áp lực lên vật ngập
Đối với vật ngập không hoàn toàn:
Mớm nước: giao tuyến của vật nổi và mặt nước
Mặt nổi: mặt phẳng có chu vi là đường mớm nước
Trục nổi: đường thẳng vuông góc với mặt nổi và đi qua trọng tâm C
D 'D
36
KHÁI NIỆM CƠ BẢN PT Euler TT ỨNG DỤNG ÁP LỰC TT
Áp lực lên mặt bên Áp lực lên mặt cong Áp lực lên vật ngập
Ổn định: tâm định khuynh M cao hơn trọng tâm C
Không ổn định: tâm định khuynh M thấp hơn trọng tâm C
Tâm định khuynh M: giao điểm của trục nổi với phương của lực đẩy mới
Chiều cao định khuynh hM: khoảng cách từ M đến C
D 'D
Cân bằng phiếm định: tâm định khuynh M trùng tâm C
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tinh_hocchatlong_5482.pdf