Bài giảng Tìm hiểu về thuế tiêu thụ đặc biệt

Cơ sở kinh doanh A mua thuốc lá điếu nhãn hiệu bản quyền nước ngoài sản xuất tại Việt Nam rồi trực tiếp xuất khẩu, A có phải nộp thuế TTĐB hay không? XN XNK và DV du lịch nhập khẩu rượu, bia, đồng hồ và đã bán số hàng này cho khách chờ xuất cảnh tại các cửa hàng miễn thuế. XN phải nộp thuế gì ? TGTGT, TTTĐB, TXK, TNK?

pdf46 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2468 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tìm hiểu về thuế tiêu thụ đặc biệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12/9/2013 Thue XNK 1 THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Chương 4 12/9/2013 Thue XNK 2 THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT I. KHÁI NIỆM & ĐẶC ĐIỂM THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT II. NỘI DUNG CHÍNH SÁCH THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT HIỆN HÀNH  1.ĐT CHỊU THUẾ VÀ ĐT NỘP THUẾ XNK  2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ  3. MIỄN, GIẢM, HỒN THUẾ XUẤT, NK • III. KÊ KHAI, NỘP THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT 12/9/2013 Thue XNK 3 I. KHÁI NIỆM & ĐẶC ĐIỂM THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT 1. KHÁI NỊỆM : TTTĐB LÀ LOẠI THUẾ ĐÁNH TRÊN GIÁ TRỊ CỦA MỘT SỐ HH ĐƯỢC XEM LÀ ĐẶC BIỆT. LUẬT TTTĐB ĐƯỢC BAN HÀNH 30-6-1990 VÀ NHIỀU LẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG. 2. ĐẶC ĐIỂM : o· THU MỘT LẦN TRONG SUỐT QUÁ TRÌNH TỪ SX HOẶC NK,LƯU THƠNG HH ĐẾN TIÊU DÙNG. o· TS RẤT CAO NHẰM HƯỚNG DẪN VÀ HẠN CHẾ TIÊU DÙNG HOẶC BẢO HỘ SX TRONG NƯỚC. o· CĂN CỨ GTT ĐỐI VỚI HÀNG SX TRONG NƯỚC: LÀ GIÁ BÁN HÀNG CHƯA CĨ THUẾ TTĐB. o PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ : KHẤU TRỪ. o· PHẠM VI HOẠT ĐỘNG HẸP. 12/9/2013 Thue XNK 4 3. TÁCDỤNG CỦA TTTĐB HƯỚNG DẪN TIÊU DÙNG HỢP LÝ ĐIỀU TIẾT THU NHẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG TIÊU DÙNG HÀNG THUỘC DIỆN CHỊU TTTĐB. HUY ĐỘNG NGUỒN THU CHO NSNN. THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO HỘ SX TRONG NƯỚC. 12/9/2013 Thue XNK 5 II. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT TTTĐB 1a. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ TTĐB : CÁC MẶT HÀNG NK, SX TRONG NƯỚC THUỘC DIỆN CHỊU TTTĐB (TRỪ CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH KHƠNG THUỘC DIỆN CHỊU THUẾ) bao gồm: *HÀNG HỐ Thuốc lá điếu,xì gà; Rượu; Bia; Ơ tơ dưới 24 chỗ ngồi; Xăng các loại,nap-ta(Naphtha),chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế phẩm khác pha chế xăng; Điều hồ nhiệt độ cơng sấut từ 90.000 BTU trở xuống; Bài lá; Vàng mã,hàng mã. *DỊCH VỤ Kinh doanh vũ trường,mát xa,ka-ra-o-ke; Kinh doanh ca-si-nơ,trị chơi bằng máy giắc-pot Kinh doanh giải trí cĩ cá cược; Kinh doanh golf,bán thẻ hội viên,vé chơi golf Kinh doanh sổ xố 12/9/2013 Thue XNK 6 1.b. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ TTĐB  Tổ chức sản xuất,nhập khẩu hàng hố,kinh doanh dịch vụ bao gồm;  Các tổ chức kinh doanh dược thành lập và đăng ký kinh doanh theo Luật Doanh nghiệp,Luật Doanh nghiệp nhà nước và Luật Hợp tác xã;  Các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị,tổ chức chính trị-xã hội,tổ chức xã hội,tổ chức xã hội-nghề nghiệp,đơn vị vũ trang nhân dân,tổ chứcsự nghiệp và các tổ chức khác;  Các doanh nghiệp cĩ vốn đầu tư nước ngồi và bên nước ngồi tham gia hợp tác kinh doanh theo Luật đầu tư nước ngồi tại Việt Nam;các cơng ty nước ngồi và tổ chức nước ngồi hoạt động kinh doanh ở Việt Nam khơng theo Luật đầu tư nước ngồi tại Việt Nam.  Cá nhân,hộ gia đình,nhĩm người kinh doanh độc lập và các đối tượng kinh khác cĩ hoạt động sản xuất,kinh doanh,nhập khẩu 12/9/2013 Thue XNK 7 **. HÀØNG TTĐB KHƠNG PHẢI CHỊU TTTĐB 1.Hàng hố do ccác cơ sở sản xuất,gia cơng trực tiếp xuất khẩu ra nước ngồi bao gồm cả hàng hố bán,gia cơng cho doanh nghiệp chế xuất. (***) - “1. Hàng hố do các cơ sở sản xuất, gia cơng trực tiếp xuất khẩu ra nước ngồi bao gồm cả hàng hố bán, gia cơng cho doanh nghiệp chế xuất, trừ ơ tơ dưới 24 chỗ ngồi bán cho doanh nghiệp chế xuất. Cơ sở cĩ hàng hố thuộc đối tượng khơng chịu thuế TTĐB quy định tại điểm này phải cĩ hồ sơ chứng minh là hàng đã thực tế xuất khẩu, cụ thể như sau: - Hợp đồng bán hàng hoặc hợp đồng gia cơng cho nước ngồi. - Hố đơn bán hàng hố xuất khẩu hoặc trả hàng, thanh tốn tiền gia cơng. - Tờ khai hàng hố xuất khẩu cĩ xác nhận của cơ quan Hải quan về hàng hố đã xuất khẩu. ` - Chứng từ thanh tốn qua Ngân hàng. Cơ sở sản xuất hàng hố thuộc diện chịu thuế TTĐB nếu tạm xuất khẩu, tái nhập khẩu theo giấy phép tạm xuất khẩu, tái nhập khẩu, trong thời hạn chưa phải nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo chế độ quy định thì khi tái nhập khẩu khơng phải nộp thuế TTĐB, nhưng khi cơ sở sản xuất bán hàng hố này phải nộp thuế TTĐB.” 12/9/2013 Thue XNK 8 **. HÀØNG TTĐB KHƠNG PHẢI CHỊU TTTĐB 2.Hàng hố do cơ sở sản xuất bán hoặc uỷ thác cho cơ sở kinh doanh xuất khẩu để xuất khẩu theo theo hợp đồng kinh tế. 3.Hàng hố mang ra nước ngồi để bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngồi. 4.Hàng hố nhập khẩu trong các trường hợp sau:  Hàng viện trợ nhân đạo khơng hàn lại.  Quà tặng của các tổ chức,cá nhân nước ngồi cho các cơ quan nhà nước,tổ chức chính trị,tổ chức chính trị-xã hội,tổ chức xã hội,tổ chức xã hội -nghề nghiệp,đơn vị vũ trang nân dân.Quà tặng được xác định theo mức quy định của chính phủ hoặc Bộ Tài Chính  Đồ dùng của tổ chức,cá nhân nước ngồi được tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao do chính phủ Việt Nam quy định phù hợp với các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết hoặc tham gia.  Hàng hố mang theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế nhập kaẩu của cá nhâ người Việt Nam và người nước ngồi khi xuất ,nhập cảnh qua cửa khẩu Việt Nam 12/9/2013 Thue XNK 9 5.Hàng hố chuyển khẩu,quá cảnh,mượn đường qua Việt Nam theo các hình thức:  Hàng hố được vận chuyể thẳng từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu khơng qua cửa khẩu Việt Nam.  Hàng hố được vận chuyển từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu cĩ qua cửa khẩu Việt Nam nhưng khơng làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam và khơng làm thủ tục xuất khẩu ra khỏi Việt Nam  Hàng hố được vận chuyển từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu cĩ qua cửa khẩu Việt Nam và đưa vào kho ngoại quan,khơng làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam và khơng làm thủ tục xuất khẩu ra khỏi Việt Nam  Hàng quá cảnh,mượn đường qua cửa khẩu,biên giới Việt Nam trên cơ sở Hiệp định đã ký kết giữa hai chính phủ hoặc ngành,địa phương được thủ tướng Chính phủ cho phép 12/9/2013 Thue XNK 10 6.Hàng hố tạm nhập khẩu để tái xuất,nếu thực tái xuất khẩu trong thời hạn chưa phải nộp thuế nhập khẩu theo chế độ quy định thì khơng phải nộp thuế TTĐB tương ứng với số hàng thực tái xuất khẩu. 7.Hàng tạm nhập khẩu để dự hội chợ,triển lãm nếu thực tái xuất khẩu trong thời hạn chưa phải nộp thuế nhập khẩu theo chế độ quy định. Hết thời gian hội chợ,triển lãm mà tổ chức,cá nhân khơng tái xuất hàng tạm nhập khẩu thì phải kê khai,nộp thuế TTĐB;nếu tổ chức, cá nhân khơng kê khai mà bị kiểm tra,phát hiện thì ngồi việc truy thu thuế TTĐB cịn bị phạt theo quy định của pháp luật. 8.Hàng hố từ nước ngồi nhập khẩu vào khu chế xuất,doanh nghiệp chế xuất. 9.Hàng hố nhập khẩu để bán tại các cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế ở các cảng biển,sân bay quốc tế,bán cho các đối tượng được hưởng chế độ mua hàng miễn thuế theo quy định của chính phủ 12/9/2013 Thue XNK 11 - “1. Hàng hố do các cơ sở sản xuất, gia cơng trực tiếp xuất khẩu ra nước ngồi bao gồm cả hàng hố bán, gia cơng cho doanh nghiệp chế xuất, trừ ơ tơ dưới 24 chỗ ngồi bán cho doanh nghiệp chế xuất. Cơ sở cĩ hàng hố thuộc đối tượng khơng chịu thuế TTĐB quy định tại điểm này phải cĩ hồ sơ chứng minh là hàng đã thực tế xuất khẩu, cụ thể như sau: - Hợp đồng bán hàng hoặc hợp đồng gia cơng cho nước ngồi. - Hố đơn bán hàng hố xuất khẩu hoặc trả hàng, thanh tốn tiền gia cơng. - Tờ khai hàng hố xuất khẩu cĩ xác nhận của cơ quan Hải quan về hàng hố đã xuất khẩu. - Chứng từ thanh tốn qua Ngân hàng. Cơ sở sản xuất hàng hố thuộc diện chịu thuế TTĐB nếu tạm xuất khẩu, tái nhập khẩu theo giấy phép tạm xuất khẩu, tái nhập khẩu, trong thời hạn chưa phải nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo chế độ quy định thì khi tái nhập khẩu khơng phải nộp thuế TTĐB, nhưng khi cơ sở sản xuất bán hàng hố này phải nộp thuế TTĐB.” 12/9/2013 Thue XNK 12 2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ Căn cứ tính thuế TTĐB là giá tính thuế của hàng hố,dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB Thuế TTĐ B phải nộp = SL X Giá tính thuế TTĐ B x Thuế suất thuế TTĐ B KHẤU TRỪ TTTĐ B / NGUYÊN LIỆU 12/9/2013 Thue XNK 13 Giá tính thuế TTĐB = Giá bán chưa có thuế GTGT 1+ Thuế suất thuế TTĐB 1.Đối với hàng sản xuất trong nước;Giá tính thuế TTĐB là giá bán của cơ sở sản xuất chưa cĩ thuế TTĐB và chưa cĩ thuế GTGT,được xác định cụ thể như sau:  Đối với bia hộp(bia lon) bán theo giá cĩ cả vỏ vỏ hộp(vỏ lon) thì giá tính thuế TTĐB được xác định như sau: Giá tính thuế TTĐB = Giá bán chưa có thuế GTGT-giá trị vỏ lon 1+ Thuế suất thuế TTĐB B.GIÁ TÍNH THUẾ 12/9/2013 Thue XNK 14 VÍ DỤ :giá bán của 1 lít bia hộp Sài Gịn chưa cĩ thuế GTGT là 16.000đ,giá trị vỏ hộp cho 1 lít bia được trừ là 3.800đ,chua thuế suất thuế TTĐB của hộp bia là 75% thì: Giá tính thuế TTĐB 1 lít bia hộp = 16.000đ-3.800đ = 12.200đ = 6.971đ ,1 75+%1 75  Giá trị vỏ hộp(vỏ lon) được xác định theo mức 3800đ/lít bia hộp 12/9/2013 Thue XNK 15 Ví dụ:Đối với bia hơi:giá bán chưa cĩ thuế GTGT của cơ sở sản xuất bia là 3.000đ/lít bia hơi,thuế suất đối với bia hơi là 30% thì: Giá tính thuế TTĐB 1 lít bia hơi = 3.000đ = 2.308đ/lít +%1 30 Đối với hàng hố chịu thuế TTĐB được tiêu thụ qua các cơ sở kinh doanh thương mại thì giá làm căn cứ tính thuế TTĐB là giá bán chưa cĩ thuế GTGT của cơ sở sản xuất nhưng khơng được thấp hơn 10% so với giá bán bình quân do cơ sở thương mại bán ra. 12/9/2013 Thue XNK 16 2.Đối hàng nhập khẩu:Giá tình thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB được xác định như sau: Giá tính thuế TTĐB=Giá tính thuế nhập khẩu+thuế nhập khẩu 3.Đối với hàng hố gia cơng:Giá tính thuế TTĐB được xác định theo giá bán chưa cĩ thuế GTGT của cơ sở đưa gia cơng. 4.Đối với hàng hố bán theo phương thức trả gĩp:giá tính thuế TTĐB là giá bán chưa cĩ thuế TTĐB và chưa cĩ thuế GTGT của hàng hố bán theo phương thức trả tiền một lần,khơng bao gồm khoản lãi trả gĩp. 5.Giá tính thuế đối với dịch vụ chị thuế TTĐB là giá cung ứng dịch vụ của cơ sở kinh doanh chưa cĩ thuế TTĐB và chưa cĩ thuế GTGT,được xác định như sau: Giá tính thuế TTĐB = Giá tính thuế o thuế GTGT 1+Thuế suất thuế TTĐB 12/9/2013 Thue XNK 17 Ví dụ: Doanh thu chưa cĩ thuế GTGT kinh doanh vũ trường của cơ sở trong kỳ là 30.000.000đồng. Giá tính thuế TTĐB = 30.000.000 đ = 23.076.923 đ +%1 30 12/9/2013 Thue XNK 18  Giá dịch vụ chưa cĩ thuế GTGT làm căn cứ xác định giá tính thuế TTĐB đối với một số dịch vụ quy định như sau:  Đối với kinh doanh vũ trường là giá chưa cĩ thuế GTGT của các hoạt động kinh doanh vũ trường.  Đối với dịch vụ mát-xa chưa cĩ thuế GTGT bao gồm cả tắm,xơng hơi.  Đối với kinh doanh gơn là doanh thu thực thu chưa cĩ thuế GTGT về bán th ẻ hội viên,bán vé chơi gơn,bao gồm cả tiền phí chơi gơn do hội viên trả và tiền ký quỹ (nếu cĩ).Trường hợp khoản ký quỹ được trả lại người ký quỹ thì cơ sở sẽ được hồn lại số thuế đã nộp bằng cách khấu trừ vào số phải nộp của kỳ tiếp theo,nếu khơng khấu trừ được thì cơ sở sẽ được hồn thuế theo quy định.Cơ sở kinh doanh gơn cĩ kinh doanh các loại hàng hố,dịch vụ khác khơng thuộc danh mục chịu thuế TTĐB thì các hàng hố,dịch vụ đĩ khơng phải chịu thuế TTĐB 12/9/2013 Thue XNK 19  Đối với dịch vụ ca-si-nơ,trị chơi bằng máy giăc-pĩt là doanh số bán chưa cĩ thuế GTGT đã trừ trả thưởng tức là bằng số tiền thu được(chưa cĩ thuế GTT) do đổi cho khách trước khi chơi tại quầy đổi tiền hoặc bàn chơi,máy chơi trừ đi số tiền đổi lại cho khách.  Đối với kinh doanh giải trí cĩ đặt cược là doanh số bán vé số đặt cược trừ đi số tiền trả thưởng cho khách thắng cuộc(giá chưa cĩ thuế GTGT),khơng bao gồm doanh số bán vé xem các trĩ chơi giải trí cĩ đặt cược.  Đối với dịch vụ sổ số là giá vé số chưa cĩ thuế GTGT.  Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hố,dịch vụ chịu thuế TTĐB dùng để khuyến mãi,trao đổi ,tiêu dùng nội bộ,biếu,tặng là giá tính thuế TTĐB của hàng hố,dịch vụ cùng loại tương dương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này. 12/9/2013 Thue XNK 20 C.** THUẾ SUẤT : TRA BẢNG TS - THUẾ SUẤT KHƠNG PHÂN BIỆT LÀ HÀNG HỐ NHẬP KHẨU HAY SẢN XUẤT TRONG NƯỚC. THUỐC LÁ SẢN XUẤT CHỦ YÊU BẰNG NGUYÊN LIỆU NHẬP KHẨU ĐƯỢC XÁC ĐỊNH VỚI TỶ LỆ 51% LÀ NGUYÊN LIỆU SỢI NHẬP KHẨU TRÊN TỔNG SỐ LƯỢNG NGUYÊN LIỆU DÙNG CHO SẢN PHẨM ĐĨ. ĐỂ XÁC ĐỊNH LÀ RƯỢU THUỐC PHẢI CĨ GIẤY PHÉP SẢN XUẤT VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÊN, NHÃN HIỆU, CHẤT LƯỢNG. - CƠ SỞ SẢN XUẤT, CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ CĨ CÁC MỨC THUẾ SUẤT KHÁC NHAU PHẢI KÊ KHAI THEO TỪNG MỨC THUẾ SUẤT CỦA LOẠI HÀNG HỐ, DỊCH VỤ ĐĨ. NẾU KHƠNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC THEO TỪNG MỨC THUẾ SUẤT THÌ PHẢI NỘP THUẾ THEO MỨC THUẾ CAO NHẤT CỦA HÀNG HỐ, DỊCH VỤ MÀ CƠ SỞ CĨ SẢN XUẤT, KINH DOANH. 12/9/2013 Thue XNK 21 BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT STT HÀNG HOÁ,DỊ CH VỤ Thuế suất(%) I HÀNG HOÁ 1 Thuốc lá điếu a) Thuốc lá điếu có đầu lọc sản xuất chủ yếu bằng nguyên liệu nhập khẩu,xì gà 65 b) Thuốc lá điếu có đầu lọc sản xuất chủ yếu bằng nguyên liệu sản xuất trong nước 45 c) Thuốc lá điếu không có đầu lọc 25 2 Rượu a)Rượu từ 40 độ trở lên 75 b)Rượu từ 20 độ đến dưới 40 độ 30 c)Rượu dưới 20 độ,rượu hoa quả 20 d)Rượu thuốc 15 3 iaB a) Bia chai,bia hộp,bia tươi 75 b) Bia hơi 30 12/9/2013 Thue XNK 22 4 Ô tô a) Ô tô từ 5 chỗ ngồi trở xuống 50 b) Ô tô từ 6 đến 15 chỗ ngồi 30 c) Ô tô từ 16 đến dưới 24 chỗ ngồi 25 5 Xăng các loại,nap-ta(naptha),chế phẩm tái hợp(reformade component) và các chế phẩm khác dùng để pha chế xăng. 10 6 Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90000 BTU trở xuống 15 7 Bài lá 40 8 Vàng mã, Hàng mã 70 II DỊ CH VỤ 1 Kinh doanh vũ trường,mát-xa,ka-ra-o-kê 30 2 Kinh doanh ca-si-nô(casino),trò chơi bằng máy giắc- pót( ackpot)J 25 3 Kinh doanh giải trí có đặt cược 25 4 Kinh doanh gôn(gofl):bán thẻ hội viên,vé chơi gôn 10 5 Kinh doanh xổ số 15 12/9/2013 Thue XNK 23 D.**KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, NẾU CĨ SỬ DỤNG NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT SẢN PHẨM CŨNG THUỘC DIỆN CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT, THÌ KHI XÁC ĐỊNH THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM, ĐƯỢC TÍNH KHẤU TRỪ SỐ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT ĐÃ NỘP Ở KHÂU NGUYÊN LIỆU. VẬY, CHỈ KHẤU TRỪ TTTĐB ĐẦU VÀO ĐỐI VỚI: + SX; + NGUYÊN LIỆU; + PHẢI CĨ CHỨNG TỪ HỢP LỆ, HỢP PHÁP VÀ CHỨNG MINH CĨ TRẢ TIỀN THUẾ KHÂU MUA; + SỐ TTTĐB ĐƯỢC KTRỪ TƯƠNG ỨNG VỚI SỐ LƯỢNG HH TIÊU THỤ TRONG KỲ TÍNH THUẾ. 12/9/2013 Thue XNK 24 Thí dụ Trong kỳ kê khai, cơ sở A phát sinh các nghiệp vụ: + Nhập khẩu 10.000 lít bia, thuế TTĐB : 24 Triệu đồng + Xuất 8.000 lít để sản xuất 24.000 hộp bia; xuất bán 20.000 hộp, thuế 47 triệu đồng Thuế TTĐB phải nộp là bao nhiêu? 12/9/2013 Thue XNK 25 3. GIẢM THUẾ, MIỄN THUẾ HỒN THUẾ, TRUY THU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT 3.1 GIẢM THUẾ, MIỄN THUẾ A) THIÊN TAI, ĐỊCH HỌA, TAI NẠN BẤT NGỜ : · ĐƯỢC XÉT GIẢM THUẾ TTĐB. · MỨC GIẢM THEO TỶ LỆ (%) THIỆT HẠI · GIỚI HẠN : < 30% GIÁ TRỊ TSẢN BỊ THIỆT HẠI < 50% SỐ THUẾ PHẢI NỘP < 180 NGÀY. 12/9/2013 Thue XNK 26 B. CƠ SỞ SẢN XUẤT MỚI THÀNH LẬP NẾU NỘP THUẾ TTĐB MÀ BỊ LỖ THÌ ĐƯỢC XÉT GIẢM THUẾ THEO TỪNG NĂM. · C. MỞ RỘNG SẢN XUẤT HOẶC ÁP DỤNG CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT MỚI, NẾU NỘP THUẾ TTĐB MÀ PHÁT SINH LỖ THÌ ĐƯỢC XÉT GIẢM THUẾ TTĐB. D. CƠ SỞ LẮP RÁP, SẢN XUẤT Ơ TƠ ĐƯỢC GIẢM 95% MỨC THUẾ SUẤT TRONG 5 NĂM KỂ TỪ 01/01/1999. Thí dụ: cơ sở A sản xuất ơ tơ, trong kỳ kê khai bán được ơ tơ 4 chỗ ngồi cĩ doanh thu 15.000 triệu đồng, thuế suất 100% + Thuế suất áp dụng: 100% x 5% = 5 % + TTTĐB phải nộp= 15.000 trđ x 5% =714,285 trđ 1+ 5% E. CƠ SỞ KINH DOANH GƠN ĐƯỢC GIẢM 30% MỨC THUẾ SUẤT TRONG THỜI GIAN 3 NĂM KỂ TỪ 01/01/1999, MỨC ÁP DỤNG LÀ 14 % (20% x 70%) 12/9/2013 Thue XNK 27 3.2 HỒN THUẾ, TRUY THU TTTĐB A. TRUY THU TTTĐB · 5a. - CƠ SỞ KINH DOANH XUẤT KHẨU MUA HÀNG ĐỂ XUẤT KHẨU NHƯNG KHƠNG XUẤT KHẨU MÀ BÁN TRONG NƯỚC THÌ NGỒI VIỆC NỘP THUẾ TTĐB, CỊN PHẢI NỘP THUẾ TTĐB VỚI GTT LÀ GIÁ MUA CỦA CƠ SỞ KINH DOANH, XUẤT KHẨU . · CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN GIẢM THUẾ THEO CÁC MỤC ĐÍCH, NHƯNG SỬ DỤNG HH KHƠNG THEO MỤC ĐÍCH ĐƯỢC MIỄN, GIẢM. 12/9/2013 Thue XNK 28 B. HỒN TTTĐB TRONG CÁC T.HỢP NK A.HÀNG NK ĐÃ NỘP TTTĐB MÀ ĐƯỢC PHÉP TÁI XUẤT. B.HÀNG ĐÃ NỘP TTTĐB THEO KHAI BÁO, NHƯNG THỰC TẾ NHẬP KHẨU ÍT HƠN. C. HÀNG NK CHƯA PHÙ HỢP VỀ CHẤT LƯỢNG, CHỦNG LOẠI THEO HỢP ĐỒNG, GIẤY PHÉP NK (DO PHÍA CHỦ HÀNG NƯỚC NGỒI GỞI LẠI), MÀ : * ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU . * ĐƯỢC PHÉP XK TRẢ LẠI PHÍA N. NGỒI. D. HÀNG TẠM NK ĐỂ DỰ HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM . E. HH NK TRONG QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN, BỐC XẾP BỊ HƯ HỎNG, MẤT MÁT CĨ LÝ DO. G. NGUYÊN LIỆU NK ĐỂ SX HÀNG XK. H. HÀNG TẠM NK ĐỂ TÁI XK ĐÃ NỘP THUẾ. I. HÀNG NK CỦA DN VN ĐƯỢC PHÉP NHẬP ĐỂ LÀ ĐẠI LÝ GIAO, BÁN HÀNG CHO N.NGỒI VÀ THỰC BÁN ĐƯA RA KHỎI VN. 12/9/2013 Thue XNK 29 3. KÊ KHAI, NỘP THUẾ , QUYẾT TỐN THUẾ A- THỦ TỤC KÊ KHAI NỘPTHUẾ : A.1. ĐỐI VỚI HÀNG NHẬPKHẨU · HÀNG HỐ NHẬP KHẨU CHÍNH NGẠCH : NỘP TTTĐB CÙNG VỚI THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU, · HÀNG HĨA NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH, THUẾ TTĐB PHẢI NỘP NGAY KHI NHẬP KHẨU HÀNG HĨA. 12/9/2013 Thue XNK 30 A.2- ĐỐI VỚI HÀNG SẢN XUẤT TRONG NƯỚC - HÀNG THÁNG CƠ SỞ SẢN XUẤT HÀNG HỐ, KINH DOANH DỊCH VỤ CHỊU THUẾ TTĐB PHẢI KÊ KHAI THUẾ TTĐB KHI TIÊU THỤ HÀNG HỐ DỊCH VỤ, TRẢ HÀNG GIA CƠNG, TRAO ĐỔI, BIẾU, TẶNG, TIÊU DÙNG NỘP BỘ; THỜI GIAN NỘP TỜ KHAI CHẬM NHẤT KHƠNG QUÁ NGÀY 10 CỦA THÁNG TIẾP THEO. TRƯỜNG HỢP TRONG THÁNG KHƠNG PHÁT SINH THUẾ TTĐB THÌ CƠ SỞ VẪN PHẢI KÊ KHAI VÀ NỘP TỜ KHAI CHO CƠ QUAN THUẾ. - CƠ SỞ KINH DOANH XUẤT KHẨU MUA HÀNG ĐỂ XUẤT KHẨU NHƯNG KHƠNG XUẤT KHẨU MÀ BÁN TRONG NƯỚC THÌ NGỒI VIỆC NỘP THUẾ TTĐB, CỊN PHẢI NỘP THUẾ TTĐB VỚI GTT LÀ GIÁ MUACỦA CƠ SỞ KINH DOANH, XUẤT KHẨU. 12/9/2013 Thue XNK 31 C. QUYẾT TỐN TTTĐB. - NĂM QUYẾT TỐN THUẾ ĐƯỢC TÍNH THEO NĂM DƯƠNG LỊCH TỪ 1/1 ĐẾN 31/12. - THỜI HẠN NỘP QUYẾT TỐN THUẾ CHẬM NHẤT KHƠNG QUÁ 60 NGÀY KỂ TỪ NGÀY KẾT THÚC NĂM; 45 NGÀY KỂ TỪ NGÀY CĨ QUYẾT ĐỊNH SÁT NHẬP, GIẢI THỂ, PHÁ SẢN… NỘP SỐ THUẾ CỊN THIẾU CHẬM NHẤT KHƠNG QUÁ 10 NGÀY KỂ TỪ NGÀY NỘP BÁO CÁO QUYẾT TỐN THUẾ. B. NỘP THUẾ THỜI HẠN NỘP THUẾ CỦA THÁNG CHẬM NHẤT KHƠNG QUÁ 20 NGÀY CỦA THÁNG TIẾP SAU. RIÊNG HÀNG NHẬP KHẨU PHẢI NỘP THUẾ TTĐB THEO TỪNG LẦN NHẬP KHẨU. 12/9/2013 Thue XNK 32 BÀI TẬP TTTĐB HÃY XÁC ĐỊNH CÁC LOẠI THUẾ HÀNG HỐ PHẢI NỘP CỦA MỘT DOANH NGHIỆP SX VỚI CÁC THƠNG TIN SAU: 1. Đơn vị SX 2 loại SP: A chịu thuế GTGT 10%; B chịu thuế TTĐB 50%. 2. Trong kỳ :NHẬP KHẨU MỘT THIẾT BỊ : GIÁ C&F 10.000USD, TS TNK 20%; TGTGT 10%. Đơn vi khơng cĩ giải trình chứng từ I và F. Máy này sử dụng cho dây chuyền SX SP A..( Vận tải ĐB) 3. Mua hàng hố trong nước : sử dụng cho cả 2 loại SP: + Cĩ HĐ GTGT : 80.000.000đ , TGTGT 8.000.000đ + Cĩ HĐ BH : 40 000.000đ; + HĐ Mua H nơng sản : 10 000.000đ + HĐ bán lẻ 5 000.000đ. 4. Mua nguyên liệu SX SP B: 100 000.000đ. TGTGT 10 000.000đ. 5. BÁN HÀNG Trong kỳ đơn vị bán hàng: + SP A : Bán nội địa 100SP; giá khơng thuế GTGT 1 000.000đ/ SP; Biếu tặng 20 SP, + SP B : Bán nội địa 300SP giá 500.000đ/sp. XK : 300 SP giá FOB 400.000 đ/SP. 12/9/2013 Thue XNK 33 IV. MỘT SỐ THAY ĐỔI CỦA LUẬT SỬA ĐỔI BỔ SUNG THUẾ TTĐB SO VỚI LUẬT HIỆN HÀNH (Được QH thơng qua ngày 17 tháng 06 năm 2003 và cĩ hiệu lực thi hành kể từ tháng 1/2004) 12/9/2013 Thue XNK 34 A- Về ĐỐI TƯỢNG CHỊU TTTĐB Bổ sung đối tượng chịu THUẾ TTĐB đối với kinh doanh xổ số, các dịch vụ giải trí cĩ đặt cược B. VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TTĐB Bổ sung quy định của CP về giá tính thuế áp dụng đối bia, rượu sản xuất trong nước 12/9/2013 Thue XNK 35 C. VỀ QUYỀN ẤN ĐỊNH THUẾ  Bổ sung quy định mới như sau: CQT được quyền ấn định số thuế TTĐ B trong trường hợp đối tượng nộp thuế kê khai giá bán làm căn cứ xác định giá tính thuế TTĐB thấp hơn 10% giá bán trên thị trường của hàng hoá, dịch vụ đó. 12/9/2013 Thue XNK 36 D. VỀ GIẢM THUẾ TTĐB - BỎ QUY ĐỊNH GIẢM THUẾ TTĐB ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT BIA CÓ QUY MÔ NHỎ. - ÁP DỤNG LỘ TRÌNH GIẢM THUẾ ĐỐI VỚI Ô TÔ LẮP RÁP, SẢN XUẤT TRONG NƯỚC: + NĂM 2004 GIẢM 70%. + NĂM 2005 GIẢM 50%. + NĂM 2006 GIẢM 30%. + TỪ NĂM 2007 NỘP ĐÚNG THUẾ SUẤT QUY ĐỊNH. 12/9/2013 Thue XNK 37 E. VỀ THUẾ SUẤT Được sửa đổi cụ thể như sau: Số TT HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ TS HIỆN HA ØNH TS ĐÃ ĐƯỢ C SƯ ÛA ĐỔI A 1 HÀNG HOÁ THUỐC LÁ ĐIẾU, XI GÀ a. THUỐC LÁ ĐIẾU CÓ ĐẦU LỌC, SẢN XUẤT CHỦ YẾU BẰNG NGUYÊN LIỆU NHẬP KHẨU, XI GÀ )b.B THUỐC LÁ ĐIẾU CÓ ĐẦU LỌC, SẢN XUẤT CHỦ YẾU BẰNG NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC c. THUỐC LÁ ĐIẾU KHÔNG CÓ ĐẦU LỌC 65 45 25 65 45 25 12/9/2013 Thue XNK 38 Số TT HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ TS HIỆN HÀNH TS ĐÃ ĐƯỢ C SƯ ÛA ĐỔI 2 3 4 RRƯỢU A. RƯỢU TỪ 40 ĐỘ TRỞ LÊN B. RƯỢU TỪ 20 ĐỘ ĐẾN 40 ĐỘ C. RƯỢU DƯỚI 20 ĐỘÄ, RƯỢU HOA QUẢ, D RƯỢU THUỐC BIA .A BIA CHAI, BIA TƯƠI B. BIA HỘP C. BIA HƠI ÔTÔ .A ÔTÔ TỪ 5 CHỖ NGỒI TRỞ XUỐNG .B ÔTÔ TỪ 6 CHỖ ĐẾN 15 CHỖ NGỒI C. ÔTÔ TỪ 16 CHỖ ĐẾN DƯỚI 24 CHỖ NGỒI 70 25 – 55 20 15 75 65 50 100 60 20 75 30 20 15 75 65 30 80 50 25 12/9/2013 Thue XNK 39 Số TT HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ TS HIỆN HÀNH TS Đ Ã ĐƯỢC SỬ A Đ ỔI 5 6 7 8 10 11 12 13 14 XĂNG CÁC LOẠI, NAPTA, CHẾ PHẨM TÁI HỢP VÀ CÁC CHẾ PHẨM KHÁC ĐỂ PHA CHẾ XĂNG ĐIỀU HOÀ NHIỆT ĐỘ CÔNG SUẤT TỪ 90. 000 BTU TRỞ XUỐNG BÀI LÁ VÀNG MÃ DỊCH VỤ KINH DOANH VŨ TRƯỜ , ,NG MATXA KARAOKE KINH DOANH CASINO, TRÒ CHƠI BẰNG MÁY JACKPOT KINH DOANH VÉ ĐẶT CƯỢC ĐUA NGỰA, ĐUA XE KINH DOANH GON: BÁN THẺ HỘI VIÊN, VÉ CHƠI GÔN KINH DOANH XỔ SỐ 15 20 30 60 20 25 20 20 - 10 15 40 70 30 25 25 10 15 12/9/2013 Thue XNK 40 KÊ KHAI THUẾ TTĐB Mẫu số : 01/TTĐB TT 168 21/12/98 BTC CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc TỜ KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Từ ngày …….…………đến ngày ….tháng ….....năm…….. Tên cơ sở : …………………………………………………………………………….……. Địa chỉ :………………………………………………… Mã số thuế :……………………… …………………………………………………………………………………… 12/9/2013 Thue XNK 41 ST T Tên Hàng hóa , Dịch vụ Số lượng Doanh số bán Giá tính thuế TTĐB Thuế suất ( % ) Thuế suất ( % ) A B 1 2 3 4 =5 3X4 1 Sản phẩm A : ………………. 2 Sản phẩm :A 3 Sản phẩm :A 4 Sản phẩm :A 5 Sản phẩm :A …………….. Cộng 12/9/2013 Thue XNK 42 * Số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ ( nếu cĩ ) : * Số thuế tiêu thụ đặc biệt kỳ trước chuyển qua( nếu cĩ ) : + Nộp thỪA ( - ) + Nộp thừa ( + ) : 0 * Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp kỳ này : 0 ( Bằng chữ :……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………..) Xin cam đoan số liệu kê khai trên đây là đúng , nếu sai tơi xin chịu trách nhiệm xử lý theo pháp luật . Nơi nhận tờ khai : Ngày tháng năm 200 * Cơ quan thuế : Thay mặt Cơ sở * Địa chỉ :: ( Ký tên , đĩng dấu ) 12/9/2013 Thue XNK 43 CÂU HỎI ƠN TẬP 1. Hàng thuộc diện chịu TTTĐB khi xuất khẩu, phải chịu TS là bao nhiêu? 2. Cở sở phải nộp thuế TTĐB khi nào ? + XK HH DV thuộc diện chịu TTTĐB? + NK HH DV thuộc diện chịu TTTĐB? + Bán HH DV thuộc diện chịu TTTĐB nhập khẩu? + Mua HH DV thuộc diện chịu TTTĐB? + SX và bán HH DV thuộc diện chịu TTTĐB? + Giá cơng HH DV thuộc diện chịu TTTĐB? 12/9/2013 Thue XNK 44 3. Một DN XNK nhập rượu, về bán trong thị trường nội địa. Hỏi DN phải nộp thuế gì? 4. Một DN SX rượu, bán trong thị trường nội địa 50%; 50% xuất khẩu. Hỏi DN phải nộp những loại thuế nào? 5. Một DN KDTM mua rượu theo HĐ để XK. Do khĩ khăn về thị trường, DN phải bán số hàng này trong thị trường nội địa. Hỏi DN phải nộp thuế gì? 6. Giá tính thuế TTĐB đối với HH sản xuất trong nước ? Giá cơng ? Nhập khẩu? Rượu, bia…? Khấu trừ TTTĐB ? 7. Trường hợp nào một DN cĩ thể được KT thuế TTĐB? 8. Các quy định về KTrừ TTTĐB? Hồn thuế TTĐB 7. Những trường hợp nào được hồn TTTĐB ? 8. Kê khai, nộp thuế TTĐB ? Cách lập tờ khai TTTĐB/ tháng ? 12/9/2013 Thue XNK 45 CÂU HỎI MỞ RỘNG 1. Lơ hàng ơ tơ do Cơng ty liên doanh Danataxi NK, được miễn TNK, thuế TTĐB theo Luật đầu tư nước ngồi tại Việt Nam. Các Oâtơ này được gán nợ cho NH TMCP XNK Việt Nam, sau đĩ phải bán thanh lý. Vậy khi bán thanh lý, các ơ tơ phải chịu thuế gì? 2. Xe ơtơ loại thực tế chỉ lắp đặt dưới 24 ghế ngồi, nhưng thiết kế cĩ cả chỗ đứng và chỗ ngồi tương đương với loại xe chở khách cùng loại trên 24 chỗ ngồi, dùng để vận chuyển hành khách cơng cộng hay để vận chuyển hành khách trong sân bay cĩ thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khơng? 3. Xe ơtơ dưới 24 chỗ ngồi và các loại ơ tơ khác thiết kế vừa chở hàng, vừa chở khách, xe lam, cĩ thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khơng? 4. Xe ơtơ 4 chỗ ngồi nhập khẩu , là tài sản của Ơng Srikaev Bun Chuai – Thinh, Việt Kiều Thái Lan về nước sinh sống mang theo để sử dụng cho cá nhân Oâng cĩ phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt ? 12/9/2013 Thue XNK 46 Cơ sở kinh doanh A mua thuốc lá điếu nhãn hiệu bản quyền nước ngồi sản xuất tại Việt Nam rồi trực tiếp xuất khẩu, A cĩ phải nộp thuế TTĐB hay khơng? XN XNK và DV du lịch nhập khẩu rượu, bia, đồng hồ… và đã bán số hàng này cho khách chờ xuất cảnh tại các cửa hàng miễn thuế. XN phải nộp thuế gì ? TGTGT, TTTĐB, TXK, TNK?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftttdb_xx_8906.pdf