Bài giảng Tìm hiểu thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 141: CSKD bị cơ quan hải quan truy thu thuế nhập khẩu. Số thuế nhập khẩu bị truy thu này được xử lý như sau: Được đưa vào chi phí được trừ. Được hạch toán vào giá trị hàng hóa, vật liệu mua vào . Không được đưa vào chi phí được trừ. Tất cả đều sai

ppt134 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2257 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tìm hiểu thuế thu nhập doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 1: Thuế thu nhập danh nghiệp là gì ?: Thuế gián thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh. Thuế trực thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh. Thuế gián thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh có phát sinh thu nhập. Thuế trực thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh có phát sinh thu nhập. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 2: Công ty TNHH Tiến Cường bán xe gắn máy hoá đơn GTGT ghi giá bán chưa thuế GTGT là 20 triệu, thuế GTGT là 2 triệu, giá thanh toán là 22 triệu. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là: 18 triệu. 20 triệu. 22 triệu. 24.2 triệu. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 3: Doanh nghiệp vật liệu xây dựng X nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng. Hoá đơn bán hàng chỉ ghi giá bán là 220.000 đồng. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là: 19.800 đồng. 200.000 đồng. 220.000 đồng. 242.000 đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 4: Những khoản nào sao đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN: Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân. Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có ký hợp đồng lao động có thời hạn và đăng ký lao động theo luật quy định. Tiền lương, tiền công doanh nghiệp không thực hiện theo chế độ hợp đồng lao động theo quy định. Cả a, b đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 5: Những khoản nào sao đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN: Chi trợ chấp cho người ốm đau, thai sản. Chi trợ cấp thôi việc cho người lao động đúng quy định. Chi trả tiền phạt do vay nợ quá hạn. Chi phạt do vi phạm luật lệ giao thông. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 6: Các trường hợp nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN: Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt không đúng đối tượng. Thuế TTĐB đối với hàng hoá dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB. Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá và dịch vụ không đủ điều kiện được khấu trừ, hoàn thuế theo quy định. Cả a, b đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 7: Các trường hợp nào sao đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN: Chi trả tiền lãi vay vốn sản xuất kinh đoanh cho ngân hàng. Chi thưởng sáng kiến, cải tiến kỹ thuật mà sáng kiến cải tiến này mang lại hiệu quả kinh doanh. Chi ủng hộ đoàn thanh niên cắm trại nhân ngày thành lập Đoàn 26/3. Chi phụ cấp độc hại cho người lao động. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 8: Các trường hợp nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thuế thu nhập chịu thuế TNDN: Thuế xuất khẩu. Trợ cấp thôi việc cho người lao động theo chế độ hiện hành. Tiền phạt vi phạm hành chánh về thuế. Phạt vi phạm hợp động kinh tế. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 9: Đối tượng nào sao đây không thuộc diện nộp thuế TNDN: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Cơ quan hành chánh sự nghiệp có tổ chúc sản xuất kinh doanh hàng hoá dịch vụ. Hộ gia đình, cá nhân nông dân sản xuất hàng hoá lớn có thu nhập cao từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản. Cả, b, c đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 10: Đối tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế TNDN: Hợp tác xã, tổ hợp tác sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản. Đơn vị vũ trang nhân dân có tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hoá dịch vụ. Hộ gia đình, cá nhân nông dân sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản. Cả a, c đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 11: * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 12: Đối với các doanh nghiệp đã thành lập trên 3 năm, chi phí quảng cáo, tiếp thị khuyến mãi, tiếp tân, khánh tiết, chi phí giao dịch, đối ngoại, chi hoa hồng môi giới, chi phí hội nghị và các loại chi phí khác theo số thực chi nhưng bị khống chế: Tối đa không quá 10% tổng số các chi phí được trừ. Tối đa không quá 15% tổng số các chi phí được trừ. Tối đa không quá 20% tổng số các chi phí được trừ. Không khống chế mức tối đa. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 13: Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế TNDN được xác định bằng: Tổng doanh thu trong kỳ tính thuế. (Tổng doanh thu trong kỳ tính thuế) – ( tổng chi phí trong kỳ tính thuế ). ( Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế ) – (tổng chi phí trong kỳ tính thuế ) + ( thu nhập chịu thuế khác trong kỳ tính thuế ). ( Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế ) – (chi phí được trừ trong kỳ tính thuế ) + ( thu nhập chịu thuế khác trong kỳ tính thuế ). * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 14: Quyết toán thuế TNDN của đơn vị theo: Tháng. Năm dương lịch. Năm tài chính nếu được phép của cơ quan chức năng có thẩm quyền. Cả b, c đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 15: Công ty TNHH An Khánh trong năm đã sản xuất 60.000 sản phẩm và đã xuất bán 40.000 sản phẩm, công ty không có hàng tồn kho đầu năm. Chi phí trong năm như sau: Khấu hao TSCĐ 400 triệu đồng, chi phí vật liệu 500 triệu đồng, các chi phí khác phục vụ sản xuất sản phẩm 300 triệu đồng, chi phí trục tiếp để tiêu thụ sản phẩm 100 triệu đồng. Chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN: 880 triệu. 900 triệu. 1.000 triệu. 1.100 triệu. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 16: Xác định chi phí được trừ để tính thuế TNDN đối với doanh nghiệp kinh doanh sau: Chi phí khấu hao TSCĐ 3 tỷ đồng, chi phí nguyên vật liệu 7 tỷ đồng, chi phí lương và hàng hoá dịch vụ mua ngoài khác 5 tỷ đồng, thuế xuất khẩu 0,5 tỷ đồng, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 0,5 tỷ đồng: 10 tỷ. 15 tỷ. 15,5 tỷ. 16 tỷ. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 17: Tại công ty K. Trong năm tập hợp tổng chi phí là 1.200 triệu đồng, trong đó chi phí vận chuyển, bảo hiểm quốc tế là 100 triệu đồng và các chi phí tiêu thụ sản phẩm khác là 100triệu đồng. Biết rằng trong năm sản xuất được 10.000 sản phẩm và tiêu thụ hết 8.000 sản phẩm, công ty không có hàng tồn kho đầu năm. Chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN là: 960 triệu đồng. 1.000 triệu đồng. 1.100 triệu đồng. 1.200 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 18: để sản xuất 5.000 sản phẩm tiêu thụ trong năm, Doanh nghiệp J đã tập hợp các khoản chi như sau: chi mua nguyên vật liệu 3 tỷ đồng, chi tiền lương 1 tỷ đồng, khấu hao TSCĐ 1 tỷ đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp 1 tỷ đồng, chi về nghiên cứu chống ô nhiễm môi trường bằng nguồn vốn do cơ quan chủ quản cấp trên cấp 0,5 tỷ đồng, chi nộp phạt vi phạm hành chính về thuế 0,5 tỷ đồng. Xác định chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN: 5 tỷ đồng. 6 tỷ đồng. 6,5 tỷ đồng. 7 tỷ đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 19: Công ty l sản xuất nước ngọt, nhập màu thực phẩm từ nước ngoài theo giá CIF là 5 tỷ đồng, thuế xuất thuế nhập khẩu 20%, thuế xuất thuế GTGT 10%, trong năm đã đưa vào sản xuất hết số màu thực phẩm nhập khẩu nói trên. Xác định chi phí nguyên vật liệu đưa vào sản xuất trong năm: 5 tỷ đồng. 5,5 tỷ đồng. 6 tỷ đồng. 6,6 tỷ đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu20: Công ty T nhập khẩu 1.000 kg nguyên vật liệu theo giá FOB 100.000 đồng /kg, phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế 10.000 đồng /kg, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, trong năm đã đưa vào sản xuất hết 1.000 kg nguyên vật liệu trên. Xác định chi phí nguyên vật liệu đưa vào sản xuất trong năm: 100 triệu đồng. 110 triệu đồng. 121 triệu đồng. 133,1 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 21: Xác định chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN cho một doanh nghiệp sau: Giá vốn hàng bán 1.000 triệu đồng, chi trả tiền phạt vay nợ quá hạn 50 triệu đồng, chi phí quản lý DN 200 triệu đồng, chi tiêu hoạt động bán hàng 100 triệu đồng, chi hỗ trợ đoàn thanh niên cắm trại 10 triệu đồng: 1.250 triệu đồng. 1.300 triệu đồng. 1.350 triệu đồng. 1.400 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 22: Thuế TNDN thuộc loại thuế: Tiêu dùng. Tài sản. Trực thu. Gián thu. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 23: Thuế TNDN là thuế: Tính trên lợi nhuận của doanh nghiệp. Tính trên doanh thu của toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp. Tính trên thu nhập tính thuế của doanh nghiệp. Tính trên doanh thu từ hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 24: Đối tượng thuộc diện nộp thuế TNDN là: Hợp tác xã sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt. Cá nhân nông dân sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ nuôi trồng thuỷ sản. Hợp tác xã cho thuê nhà, đất, phương tiện vận tải có thu nhập chịu thuế. Hộ gia đình sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 25: Đối tượng không thuộc diện chịu thuế TNDN: Cá nhân hành nghề độc lập: bác sĩ, luật sư, kế toán, kiểm toán và những người hành nghề độc lập khác. Cá nhân và nhóm kinh doanh. Hộ kinh doanh cá thể. Tất cả đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 26: Thuế TNDN được xác định căn cứ vào: Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp và thuế suất. Lợi nhuận của doanh nghiệp và thuế suất. Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế và thuế suất. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 27: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế là: Là doanh thu bao gồm cả thuế GTGT. Là doanh thu không bao gồm thuế GTGT. Là doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp. Cả a, b,c đều sai. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 28: thời điểm xác định doanh thu đối với hoạt động bán hàng là: Là thời điểm xuất kho hàng hoá. Là thời điểm doanh nghiệp thu đủ tiền từ các hoạt động kinh doanh. Là thời điểm giao đủ hàng hoá theo hợp đồng thương mại. Là thời điểm chuyển giao quyền sử dụng hoặc chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 29: Thời điểm xác định doanh thu đối với hoạt động cung cấp dịch vụ là: Là thời điểm thu đủ tiền cung ứng dịch vụ. Là thời điểm hoàn thành dịch vụ hoặc xuất hoá đơn bán hàng. Là thời điểm ký hợp đồng cung cấp dịch vụ. Là thời điểm kết thúc năm tài chính. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 30: Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là: Là giá trị hàng hoá nhận được. Là toàn bộ giá trị hàng hoá trao đổi theo tính toán. Là toàn bộ chi phí để sản xuất sản phẩm đem trao đổi. Là doanh thu được xác định theo giá bán của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 31: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp kinh doanh nhận làm đại lý, ký gửi bán hàng theo đúng giá quy định của cơ sở kinh doanh giao đại lý hưởng hoa hồng được xác định là: Là doanh thu bán hàng đại lý. Là tiền hoa hồng được hưởng. Là doanh thu bán hàng đại lý và hoa hồng được hưởng. Không phải xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 32: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp kinh doanh nhận xuất khẩu uỷ thác được xác định là: Là doanh thu xuất khẩu hàng hoá. Là phí uỷ thác được hưởng. Là doanh thu xuất khẩu hàng hoá và Là phí uỷ thác được hưởng. Không phải xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 33: các khoản nào sau đây không tính vào thu nhập khác khi tính thu nhập chịu thuế TNDN: Các khoản thu nhập từ thanh lý tài sản. Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh tế. Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ. Xoá sổ khoản phải thu khó đòi. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 34: chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN là: Được tổ chức phi chính phủ nước ngoài tặng một dây chuyền sản xuất. Thu khoản nợ đã được xử lý xoá sổ. Bán thanh lý TSCĐ đã hết hạn khấu hao. Cả a, b, c đều sai. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 35: Chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN là: Khoản chi phí phải liên quan trực tiếp tới việc tạo ra doanh thu và thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế. Các khoản chi có mức chi hợp lý. Các khoản chi phí thực sự chi ra và có căn cứ hợp pháp. Cả a,b,c đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 36: Tài sản cố định của doanh nghiệp được phép trích khấu hao tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN là: Có hoá đơn chứng từ hợp pháp chứng tỏ TSCĐ thuộc sở hữu của doanh nghiệp. Được sử dụng vào sản xuất, kinh doanh. TSCĐ được quản lý theo dõi, hạch toán tong sổ sách kế toán của doanh nghiệp. Phải đủ tất cả các yếu tố trên. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 37: Đối với hàng hoá mua ngoài chi phí giá vốn được xác lập là: Giá hàng hoá ghi trên hợp đồng mua bán. Giá thực thanh toán cho bên mua. Giá theo bảng giá do nhà nước quy định đối với hàng hoá đó. Giá mua ghi trên hoá đơn cộng chi phí thu mua, chi phí vận tải bốc xếp, bảo quản, phí bảo hiểm thu mua. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 38: Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN: Chi trả lãi vay nợ quá hạn. Tiền lương của sáng lập viên thành lập doanh nghiệp nhưng không tham gia điều hành hoạt động của doanh nghiệp. Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt đúng đối tượng nhận. Chi trả lãi vay để góp vốn điều lệ. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 39: Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN: Khấu hao TSCĐ đã hết thời hạn khấu hao. Chi phí vật liệu dùng cho sản xuất kinh doanh. Chi trả lãi vay vốn sản xuất kinh doanh. Chi đào tạo tay nghề cho công nhân. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 40: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN: Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ bán ra. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ dùng để SXKD hàng hoá dịch vụ không chịu thuế GTGT. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ dùng vào SXKD hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT đã được khấu trừ. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 41: Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá tính thuế NK 0,8 triệu đồng/chai. Thuế NK rượu 800 triệu đồng, thuế TTĐB rượu nhập khẩu 720 triệu đồng, thuế GTGT rượu nhập khẩu 342 triệu đồng. Doanh nghiệp đã bán 1.800chai, giá bán chưa thuế GTGT 3 triệu đồng/chai. Hỏi giá vốn của rượu tiêu thụ: 2.808 triệu đồng. 3.120 triệu đồng. 3.088,8 triệu đồng. 3.432 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 42: Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có: doanh thu bán hàng 200.000 triệu đồng ( trong đó doanh thu hàng xuất khẩu 80.000 triệu đồng ), trợ giá hàng xuất khẩu 2.000 triệu đồng, phụ thu ngoài giá bán 500 triệu đồng. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là: 82.500 triệu đồng. 202.500 triệu đồng. 200.500 triệu đồng. 202.000 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 43: Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có:doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 2.000 triệu đồng; chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 1.500 triệu đồng ( trong đó chi phí trả lãi ngân hàng: 100 triệu đồng, chi phí đầu tư xây dựng nhà kho: 300 triệu đồng ). Thuế suất thuế TNDN:25% các chi phí còn lại được coi là được trừ. thuế TNDN mà doanh nghiệp phải nộp trong năm là: 125 triệu đồng. 150 triệu đồng. 225 triệu đồng. 200 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 44: Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có chi phí về thuế, phí phải nộp NSNN 1.000 triệu đồng, trong đó có thuế TTĐB của hàng hoá dịch vụ mua vào: 200 triệu đồng. Thuế GTGT của hàng hoá xuất khẩu không đủ điều kiện để khấu trừ: 100 triệu đồng, thuế GTGT đã khấu trừ là 300triệu đồng, Thuế TNDN phải nộp là 400trđ. Chi phí về thuế, phí phải nộp NSNN tính vào chi phí được trừ là: 500 triệu đồng. 700 triệu đồng. 600 triệu đồng. 300 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 45: Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có các tài liệu sau: Nhập khẩu nguyên liệu, giá tính thuế NK: 600 triệu đồng, thuế NK 60 triệu đồng, thuế GTGT của nguyên liệu NK 66 triệu đồng. Toàn bộ số nguyên liệu này dùng để sản xuất số sản phẩm tiêu thụ trong năm, trong đó 1/3 nguyên liệu dùng để sản xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT. Chi phí nguyên liệu tính vào chi phí được trừ của doanh nghiệp là: 726 triệu đồng. 682 triệu đồng. 660 triệu đồng. 484 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 46: Nhận xuất khẩu uỷ thác một lô hàng theo giá FOB là 2 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng tính trên giá trị lô hàng là 4%. Xác định doanh thu chịu thuế của doanh nghiệp: 0 triệu đồng. 48 triệu đồng. 80 triệu đồng. 4.800 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 47: Làm đại lý tiêu thụ hàng cho một công ty nước ngoài có trụ sở tại Hà Nội. Tổng hàng nhập theo điều kiện CIF là 70 triệu đồng. Tổng giá hàng bán theo đúng quy định chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng. Tỷ lệ hoa hồng là 5% giá bán. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của bên nhận đại lý: 0 triệu đồng. 1,5 triệu đồng. 3,5 triệu đồng. 5 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 48: Nhận 5 tỷ đồng vật tư để gia công cho nước ngoài. Công việc hoàn thành bàn giao sẽ được hưởng tiền công bằng 5% trên giá trị hợp đồng. Doanh nghiệp đã hoàn thành bàn giao 80% số thành phẩm. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN: 0 triệu đồng. 2 triệu đồng. 200 triệu đồng. 2.500 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 49: Gia công trực tiếp 500.000 sp theo hợp đồng với một công ty nước ngoài; công việc hoàn thành 70% và thành phẩm đã được xuất trả; giá gia công là 10.000đ/sp. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN: 0 triệu đồng. 1.500 triệu đồng. 3.500 triệu đồng. 5.000 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 50: Xuất cho đại lý bán lẻ 50.000 sp, giá bán theo hợp đồng đại lý gồm cả thuế GTGT: 77.000 đồng/sp; đại lý hưởng 10% hoa hồng trên giá bán chưa thuế GTGT. Cuối năm đại lý còn tồn kho 10.000sp. Thuế GTGT 10%. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của lô hàng nêu trên: 280 triệu đồng. 2.800 triệu đồng. 350 triệu đồng. 3.500 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 51: Bán cho Công ty xuất nhập khẩu 20.000 sp, giá bán chưa thuế GTGT là 64.000 đồng/sp. Trong đó có 1.000 sp không phù hợp quy cách so với hợp đồng, doanh nghiệp phải giảm giá bán 10%. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN: 64 triệu đồng. 1.216 triệu đồng. 1.273,6 triệu đồng. 1.280 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 52: Trong tháng doanh nghiệp nhận được lãi tiền gởi NH là 2.200.000 đồng: Chi phí của doanh nghiệp: 2.200.000 đồng. Chi phí của doanh nghiệp: 200.000 đồng. Thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp 2.200.000 đồng. Thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp 200.000 đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 53: Công ty Hoàng Oanh mua văn phòng phẩm với giá chưa thuế GTGT là 6.000.000 đồng, thuế GTGT 10% là 600.000 đồng. Nhưng khi xuất bán, hóa đơn người bán không ghi rõ giá bán chưa thuế GTGT, thuế GTGT mà chỉ ghi giá thanh toán là 6.600.000 đồng, chi phí văn phòng phẩm của công ty Hoàng Oanh là: 600.000 đồng. 6.000.000 đồng. 6.600.000 đồng. Không được đưa vào chi phí hợp lý. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 54: Công ty Mỹ Hảo (nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ ) mua hàng hóa, dịch vụ phục vụ khâu quản lý doanh nghiệp với giá đã bao gồm thuế GTGT là 3.300.000 đồng, bao gồm thuế GTGT 10%.Người bán xuất hóa đơn bán hàng thông thường.Chi phí quản lý của công ty Mỹ Hảo là: 300.000 đồng. 3.000.000 đồng. 3.300.000 đồng. Không được đưa vào chi phí hợp lý. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 55: Công ty X nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế, bán 2sp cho công ty Thương Mại với giá bán chưa thuế GTGT là 1.000.000 đồng/sp, thuế suất thuế GTGT là 10% sau đó công ty Thương Mại đề nghị giảm giá 10% cho 2 sp do không đúng chất lượng.Công ty X đồng ý.Xác định doanh thu của 2sp bán ra ở trên: 200.000 đồng. 1.800.000 đồng. 2.000.000 đồng. 2.200.000 đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 56: Doanh nghiệp M nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế, bán 10sp cho công ty N với giá chưa thuế GTGT là 110.000 đồng/sp, thuế suất thuế GTGT 5%, sau đó công ty N đề nghị trả lại 5 sản phẩm đó không đúng chất lượng.Doanh nghiệp M đồng ý.Xác định doanh thu của lô hàng bán ra ở trên: 550.000 đồng. 577.500 đồng. 1.100.000 đồng. 1.155.000 đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 57: Công ty xuất nhập khẩu Y nhận nhập khẩu ủy thác lô hàng trị giá 220.000 triệu đồng, tỷ lệ hoa hồng tính trên lô hàng là 5%.Xác định doanh thu hoa hồng nhận được đối với công ty xuất nhập khẩu Y: 0 triệu đồng. 10.000 triệu đồng. 11.000 triệu đồng. Công ty xuất nhập khẩu Y không đưa vào doanh thu. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 58: Công ty I nhận làm đại lý tiêu thụ lô hàng có trị giá 20.000 triệu đồng cho công ty F, giá bán chưa thuế GTGT (theo quy định của cty F là 30.000 triệu đồng), tỷ lệ hoa hồng được hưởng là 5% giá bán chưa thuế GTGT, thuế GTGT của hàng trên là 10%.Tuy nhiên công ty I chỉ bán với giá 29.500 triệu đồng.Xác định doanh thu của công ty F: 0 triệu đồng. 9.500 triệu đồng. 29.500 triệu đồng. 30.000 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 59: Công ty I nhận làm đại lý tiêu thụ lô hàng có trị giá 20.000 triệu đồng cho công ty F, giá bán chưa thuế GTGT theo đúng quy định của công ty F là 30.000 triệu đồng, tỷ lệ hoa hồng được hưởng là 5% trên giá bán chưa thuế GTGT, thuế GTGT của hàng trên là 10%.Tuy nhiên công ty I chỉ bán với giá 29.500 triệu đồng.Chi phí được trừ của khoản hoa hồng đối với công ty F là bao nhiêu: 1.000 triệu đồng. 1.475 triệu đồng. 1.500 triệu đồng. Tất cả đều sai. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 60: Các chi phí dưới đây chi phí nào là chi phí không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế: Chi phí trang phục cho người lao động bằng hiện vật không có hóa đơn. Chi phí trang phục cho người lao động bằng hiện vật dưới 1.5 tr đồng/người/năm. Chi phí trang phục cho người lao động bằng tiền dưới 1.0 tr đồng/người/năm. Chi phí trang phục cho người lao động vừa bằng tiền vừa bằng hiện vật dưới 1tr đồng/người/năm. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 61: Doanh nghiệp kinh doanh nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế, bán 100 spA (do cty sản xuất) cho công ty Thương Mại Thành An với giá bao gồm thuế GTGT là 550.000 đồng/sp, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh thu doanh nghiệp là: Không đưa vào doanh thu. 5.000.000 đồng. 50.000.000 đồng. 55.000.000 đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 62: Doanh nghiệp kinh doanh Linh Trang nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế, bán 5.000 spA cho công ty xuất nhập khẩu với giá chưa thuế GTGT là 20.000 đồng/sp, thuế suất thuế GTGT 10%, sau đó công ty xuất nhập khẩu xuất đã xuất khẩu 3.000 sp. Doanh thu doanh nghiệp kinh doanh Linh Trang là: 40 triệu đồng. 60 triệu đồng 100 triệu đồng 110 triệu đồng * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 63: Công ty Mono nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế.Công ty đã trực tiếp xuất khẩu ra nước ngoài 10.000 spA, với giá CIF là 50.000 đồng/sp ( I + F ) = 5.000 đồng/sp, sản phẩm A chịu thuế suất thuế GTGT 10%.Doanh thu của 10.000 sản phẩm trên là: 0 triệu đồng. 450 triệu đồng. 500 triệu đồng. 550 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 64: Doanh nghiệp thuộc khu chế xuất Tân Thuận bán 50.000 spB cho công ty TNHH Thanh Bình (nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế ) với giá 50.000 đồng/sp, sản phẩm B thuế suất thuế NK là 10%, GTGT là 10%, giá nhập kho của công ty TNHH Thanh Bình là: 275 triệu đồng. 2.500 triệu đồng. 2.750 triệu đồng. 3.025 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 65: Công ty cổ phần Bình Minh nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế, tháng 12/2008 đã gửi cho công ty Hoa Hồng (nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế) bán đại lý 10.000 spB với giá chưa thuế GTGT là 55.000 đồng/sp, thuế suất thuế GTGT sản phẩm B là 10%, cuối tháng các đại lý còn tồn kho 2.000 sp, doanh thu của công ty cổ phần Bình Minh đối với lô hàng trên là: 400 triệu đồng. 440 triệu đồng. 484 triệu đồng. 550 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 66: Công ty Hoa Hồng nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế, bán đại lý cho công ty Bình Minh 10.000 spB với giá chưa thuế GTGT là 55.000 đồng/sp, thuế suất thuế GTGT sản phẩm B là 10%,hoa hồng đại lý 5%, cuối tháng các đại lý còn tồn kho 2.000 sp, doanh thu của công ty Hoa Hồng là: 20 triệu đồng. 22 triệu đồng. 25 triệu đồng. 27,5 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 67: Công ty Hoa Mai (nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế), đã bán đại lý cho công ty cổ phần Bình Minh (nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế) hàng với giá chưa thuế GTGT là 250 triệu đồng, hoa hồng phí 10% trên giá chưa thuế GTGT Chi phí của công ty Bình Minh, doanh thu của cty Hoa Mai đối với khoản hoa hồng là 25 triệu đồng. Chi phí của công ty Hoa Mai, doanh thu của cty Bình Minh đối với khoản hoa hồng là 25 triệu đồng. Chi phí của công ty Bình Minh, doanh thu của cty Hoa Mai đối với khoản hoa hồng là 27,5 triệu đồng. Chi phí của công ty Hoa Mai, doanh thu của cty Bình Minh đối với khoản hoa hồng là 27,5 triệu đồng * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 68: Công ty Hoa Mai (nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế), đã bán đại lý cho công ty cổ phần Bình Minh (nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế) lô hàng với giá chưa thuế GTGT là 250 triệu đồng, hoa hồng phí 10% trên giá chưa thuế GTGT Doanh thu của công ty Hoa Mai là 250 triệu đồng, của cty Bình Minh là 25 triệu đồng. Doanh thu của công ty Hoa Mai là 25 triệu đồng, của cty Bình Minh là 250 triệu đồng. Doanh thu của công ty Hoa Mai là 275 triệu đồng. Doanh thu của công ty Binh Minh là 275 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 69: Công ty xuất nhập khẩu K nhận nhập khẩu ủy thác một lô hàng có trị giá 5.500 triệu đồng cho công ty M, tỷ lệ hoa hồng tính trên giá trị lô hàng là 5%: Chi phí của cty M là 275 triệu đồng. Doanh thu của công ty M là 275 triệu đồng. Chi phí của cty M, doanh thu của Cty xuất nhập khẩu K là 275 triệu đồng. Chi phí của Cty xuất nhập khẩu K, doanh thu của cty M là 275 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 70: Doanh nghiệp bán cho: 1) Trong nước: 5.000sp; 2)Trực tiếp xuất khẩu 2.500sp; 3)Bán cho các doanh nghiệp thuộc khu chế xuất 4.000sp.Số lượng sp doanh nghiệp tính doanh thu là: 5.000 sp. 7.500 sp. 9.000 sp. 11.500 sp. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 71: Xuất khẩu 1.000sp, giá CIF 3 USD/sp, ( I + F = 0,5 USD/sp), tỷ giá 16.000 đồng/USD. Doanh thu là: 16 triệu đồng. 40 triệu đồng. 48 triệu đồng. 56 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 72: Các khoản chi sau đây khoản nào không được trừ khi xác định tính thuế TNDN: Chi phí nguyên vật liệu trong định mức. Chi trả lương cho người lao động đúng theo luật lao động. Chi mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo đúng quy định về quản lý và sử dụng khấu hao. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 73: Trong năm 2009 doanh nghiệp vay tiền của NH Eximbank 200tr LS 11%/ năm, và của một thành viên hội đồng quản trị 300tr, LS 15%/năm. LSCB do NHNNVN công bố tại thời điểm vay là 7%/năm: Tổng chi phí lãi vay được trừ trong năm của công ty là 67tr. Tổng chi phí lãi vay được trừ trong năm của công ty là 55tr. Tổng chi phí lãi vay được trừ trong năm của công ty là 50.5tr. Tổng chi phí lãi vay được trừ trong năm của công ty là 53.5tr. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 74: Công ty xây dựng XY hợp đồng với chủ đầu tư A thực hiện công trình xây dựng với tổng giá thanh toán của công trình là 880 triệu đồng.Trong đó có 650 triệu đồng là vật tư, thuế suất thuế GTGT công trình là 10%. Doanh thu của công ty xây dựng XY là: 300 triệu đồng. 330 triệu đồng. 800 triệu đồng. 880 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 75: Công ty xây dựng YX hợp đồng với chủ đầu tư B thực hiện công trình xây dựng với tổng giá thanh toán của công trình ( không bao gồm cả giá trị vật tư xây dựng ) là 330 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 10%. Doanh thu của công ty xây dựng YX là: Không có doanh thu. 300 triệu đồng. 330 triệu đồng. Tất cả đều sai. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 76: Doanh nghiệp X ở Hải Phòng, nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000đ/chai, chi phí vận chuyển và bảo hiểm đến cửa khẩu nhập đầu tiên (TPHCM): 100.000đ/chai, vận chuyển và bảo hiểm từ TPHCM đến Hải Phòng: 20.000đ/chai.Thuế suất thuế NK rượu: 100%;TTĐB: 30%;GTGT: 10%.Tổng giá mua (giá nhập kho) của lô rượu trên là: 2.600 triệu đồng. 3.120 triệu đồng. 3.224 triệu đồng. Tất cả đều sai. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 77: Bán trả góp một lô hàng, giá bán trả góp chưa thuế là 2,3 triệu đồng trả trong vòng 2 năm, giá bán trả ngay chưa thuế GTGT là 2 triệu đồng, thuế GTGT 10%.Doanh thu là: 0,3 triệu đồng. 2 triệu đồng. 2,2 triệu đồng. 2,3 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 78: Công đoàn của doanh nghiệp tổ chức cho nhân viên đi nghỉ mát trong nước, tổng giá thanh toán là 330 triệu đồng (thanh toán qua NH), thuế GTGT 10%, chi phí được trừ của doanh nghiệp là: Không được đưa chi phí. 30 triệu đồng. 300 triệu đồng. 330 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 79: Doanh nghiệp sản xuất rượu bán trong nước 12.000 chai, giá chưa VAT: 5.200đ/chai; xuất khẩu 60.000 chai, giá CIF 4.000đ/chai ( I + F = 500đ/chai ).Doanh thu là: 258 triệu đồng. 272,4 triệu đồng. 288 triệu đồng. 302,4 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 80: Doanh nghiệp xuất khẩu lô hàng Z có trị giá FOB 2.000 triệu đồng. I và F 200 triệu đồng, thuế xuất khẩu 1%. Doanh thu của doanh nghiệp là: 1.800 triệu đồng. 2.000 triệu đồng. 2.020 triệu đồng. 2.200 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 81: Tháng 07/2009, Doanh nghiệp thương mại có doanh thu đạt được 2.000 triệu đồng, chi phí (Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và giá vốn): 1.300 triệu đồng. Trong đó giá vốn hàng tiêu thụ trong tháng là 900trđ.Ngoài ra trong tháng hàng bán bị trả lại 100 triệu đồng, chi chiết khấu thương mại 50 triệu đồng, chi chiết khấu thanh toán 80 triệu đồng, các chi phí còn lại đều là chi phí được trừ. Thuế suất thuế TNDN 25%.Xác định thuế TNDN phải nộp: Tất cả đều sai. 192,5 triệu đồng. 117.5 triệu đồng. 137.5 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 82: Trực tiếp xuất khẩu 5.000sp Z cho nước ngoài theo điều kiện CIF là 150.000 đồng/ sp, chi phí vận chuyển (F), và bảo hiểm (I) là 10.000 đồng/sp, thuế suất thuế NK 1%.Doanh thu là: 700 triệu đồng. 750 triệu đồng. 707 triệu đồng. 757,5 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 89: Trực tiếp xuất khẩu 8.000sp D theo điều kiện FOB là 5 USD/sp, chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế ( I + F ) là 5.000 đồng/sp, tỷ giá tính thuế là 16.300 đồng /USD.Doanh thu xuất khẩu là: 612 triệu đồng. 652 triệu đồng. 692 triệu đồng. Tất cả đều sai. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 90: Xuất khẩu 10.000 kg sp K, giá xuất bán tại kho là 50.000 đồng/kg, chi phí vận chuyển từ kho đến cảng xuất khẩu là 10.000 đồng/kg, chi phí vận chuyển bên bán chịu 50%, bên mua chịu 50%.Doanh thu là: 400 triệu đồng. 450 triệu đồng. 500 triệu đồng. 550 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 91: Thời điểm để xác định doanh thu đối với hàng hóa là thời điểm: Chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng Xuất hóa đơn. Thu tiền hàng. Cả a,b,c đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 92: Thời điểm để xác định doanh thu đối với dịch vụ là thời điểm: Dịch vụ chưa hoàn thành nhưng đã thanh toán tiền trước. Dịch vụ hoàn thành. Xuất hóa đơn. Cả b,c đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 93: Chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN: Chi phí không có đầy đủ hóa đơn, chứng từ theo quy định. Chi phí chỉ có hóa đơn chứng từ nhưng không hợp pháp. Các khoản chi không liên quan đến việc tạo ra doanh thu. Cả a,b,c đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 94: Chi phí nào sau đây được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN: Khoản chi dưới 100.000 đồng,không có hóa đơn. Các khoản chi có hóa đơn, chứng từ nhưng không hợp pháp. Các khoản chi không liên quan đến việc tạo ra doanh thu. Cả a,b,c đều sai. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 95: Các khoản thu nhập khác chịu thuế trong kỳ tính thuế TNDN bao gồm: Thu nhập từ kinh doanh chứng khoán. Thu nhập từ tiền lãi, tiền gửi cho vay. Thu nhập từ kinh doanh ngoại tệ. Cả a,b,c đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 96: Theo quy định hiện nay khai báo thuế thu nhập doanh nghiệp cho cơ quan thuế theo: Hàng tháng. Qúy. Năm. Cả a,b,c đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 97: Công ty A (thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ) trong tháng có phát sinh số liệu như sau: Số lượng bán hàng 100sp, đơn giá 1.320.000 đồng/sp (gồm VAT 10%).Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN: 132 triệu đồng. 120 triệu đồng. 13,2 triệu đồng. 12 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 98: Công ty A (thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo PP trực tiếp) trong tháng có phát sinh số liệu như sau: Số lượng bán hàng 100sp, đơn giá 1.320.000 đồng/sp (gồm VAT 10%).Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN: 132 triệu đồng. 120 triệu đồng. 13,2 triệu đồng. 12 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 99: Công ty X (thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ ), tháng 01/2008 số lượng bán ra được 9 sp Y với giá bán trả góp 15 triệu đồng/sp (đã có VAT 10% là 1.5 triệu ) và 1 sp Y bán giá thanh toán ngay 11 triệu đồng/sp (gồm VAT 10%).Xác định doanh thu trong tháng 01 để tính thu nhập chịu thuế TNDN: 100 triệu đồng. 110 triệu đồng. 136 triệu đồng. 150 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 100: Công ty X (thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo PP trực tiếp ), tháng 01/2008 số lượng bán ra được 9 sp Y với giá bán trả góp 15 triệu đồng/sp (đã có VAT 10% là 1.5 triệu ) và 1 sp Y bán giá thanh toán ngay 11 triệu đồng/sp (gồm VAT 10%).Xác định doanh thu trong tháng 01 để tính thu nhập chịu thuế TNDN: 100 triệu đồng. 110 triệu đồng. 136 triệu đồng. 150 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 101: Công ty A dùng 5 sp X trao đổi cho công ty B để lấy 1 sp M với trị giá trao đổi tương đương chưa bao gồm thuế GTGT là 55 triệu đồng (sản phẩm X và sản phẩm M đều chịu thuế GTGT 10% ).Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của cty A. 0 triệu đồng. 50 triệu đồng. 55 triệu đồng. 60,5 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 102: Công ty A dùng 5 sp X trao đổi cho công ty B để lấy 1 sp M với trị giá trao đổi tương đương đã bao gồm thuế GTGT là 55 triệu đồng (sản phẩm X và chịu thuế GTGT 10%, M chịu thuế GTGT 5% ).Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của cty A. 0 triệu đồng. 50 triệu đồng. 55 triệu đồng. 57,75 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 103: Công ty A dùng 5 sp X biếu tặng cho công ty B với giá bán trên thị trường chưa thuế GTGT 2 triệu đồng/sp, thuế GTGT 10%.Tuy nhiên công ty B chỉ nhận 4 sp và trả lại 1 sp cho công ty A.Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của công ty A. 8,8 triệu đồng. 8 triệu đồng. 10 triệu đồng. 11 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 104: Trong dịp lễ tết, công ty may mặc X đã thưởng cho nhân viên lao động xuất sắc mỗi người 1 bộ quần áo vest với trị giá 1,5 triệu đồng/bộ (chưa thuế GTGT 10%).Số nhân viên xuất sắc là 50 người, số nhân viên giỏi 30 người, số nhân viên khá 20 người.Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của công ty. 0 triệu đồng 75 triệu đồng. 82,5 triệu đồng. 120 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 105: Cty Y xuất cho DN chế xuất 100sp; sang Nhật 200 sp theo điều kiện FOB cùng với giá 10 triệu đồng/sp.Tuy nhiên DN chế xuất trả lại toàn bộ số do không đạt chất lượng theo quy định.Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của cty Y: 0 triệu đồng. 2.000 triệu đồng. 2.200 triệu đồng. 3.000 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 106: Chi phí nào sau đây hiện nay theo quy định không bị khống chế ở mức tối đa 10%, tổng số các khoản chi phí được trừ khi tính thuế TNDN: Chi phí nghiên cứu thị trường. Chi phí trưng bày, giới thiệu sản phẩm và tổ chức hội chợ, triễn lãm thương mại. Chi phí thuê gian hàng trưng bày, giới thiệu sản phẩm, chi phí thuê không gian để trưng bày, giới thiệu sản phẩm. Cả a,b,c đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 107: Chi phí nào sau đây hiện nay theo quy định bị khống chế ở mức tối đa 10%, tổng số các khoản chi phí được trừ khi tính thuế TNDN: Chi phí quảng cáo, khuyến mãi, tiếp tân. Chi phí vận chuyển sản phẩm trưng bày, giới thiệu. Chi phí vận chuyển công cụ, hỗ trợ trưng bày, giới thiệu sản phẩm. Cả a,b,c đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 108: Các trường hợp nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thuế thu nhập chịu thuế TNDN: a) Thuế xuất khẩu. b) Thuế TNCN đối với hợp đồng ký lương GROSS. c) Thuế môn bài. d) Phạt vi phạm hợp động kinh tế * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 109: Chi phí nào sau đây hiện nay theo quy ước được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN. Phạt vi phạm chế độ đăng ký kinh doanh. Trả tiền lãi vay vốn sản xuất kinh doanh cho các tổ chức cho vay khác ngoài tổ chức tín dụng. Trả tiền lãi vay vốn điều lệ cho các tổ chức tín dụng. Phạt vi phạm hành chính về thuế. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 110: Nhập khẩu nguyên vật liệu A (chịu thuế TTĐB) số lượng 100sp, theo điều kiện CIF 20USD/sp.Thuế suất thuế NK 40%.Xác định chi phí nguyên vật liệu. 2.840 USD. 3640 USD. 4.000 USD. Tất cả đều sai. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 111: Nhập khẩu nguyên vật liệu A (chịu thuế TTĐB) số lượng 100sp, theo điều kiện CIF 20USD/sp.Thuế suất thuế NK 40%, thuế suất thuế TTĐB 20%.Xác định chi phí nguyên vật liệu. 3.630 USD. 3.360 USD. 3.000 USD. 3.230 USD. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 112: Xuất khẩu mặt hàng A (chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) số lượng 100sp, theo điều kiện CIF 20USD/sp, phí bảo hiểm (I) và phí vận chuyển (F) là 2 USD.Thuế suất thuế xuất khẩu 4%.Xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN. 1.728 USD. 1.800 USD. 1.920 USD. 2.000 USD. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 113: Xuất khẩu mặt hàng A (chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) số lượng 100sp, theo điều kiện FOB 20USD/sp, phí bảo hiểm (I) và phí vận chuyển (F) là 2 USD.Thuế suất thuế TTĐB mặt hàng A là 30%.Thuế suất thuế xuất khẩu 4%.Xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN. 1.728 USD. 1.800 USD. 1.920 USD. 2.000 USD. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 114: Xuất khẩu mặt hàng X sang Anh, tổng giá trị FOB là 480 triệu đồng, thuế suất thuế xuất khẩu 4%.Biết rằng toàn bộ chi phí (không bao gồm thuế xuất khẩu) cho lô hàng 220 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%.Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng X: 62,048 triệu đồng. 62, 2 triệu đồng. 60,2 triệu đồng. 240,8 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 115: Xuất khẩu mặt hàng X sang Anh, tổng giá trị FOB là 480 triệu đồng, thuế suất thuế xuất khẩu 4%.Biết rằng toàn bộ chi phí (gồm thuế xuất khẩu) cho lô hàng 220 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%.Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng X: 62,048 triệu đồng. 67,424 triệu đồng. 72,8 triệu đồng. Tất cả đều sai * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 116: Xuất khẩu mặt hàng Y sang Anh, tổng giá trị CIF là 480 triệu đồng,(phí bảo hiểm I và phí vận chuyển F là 30 triệu đồng), thuế suất thuế xuất khẩu 3%.Biết rằng toàn bộ chi phí (không bao gồm thuế xuất khẩu) cho lô hàng 220 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%.Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng Y: 61,4 triệu đồng. 54,125 triệu đồng. 61,625 triệu đồng. Cả a,b,c đều sai. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 117: Xuất khẩu mặt hàng Y sang Mỹ, tổng giá trị CIF là 480 triệu đồng,(phí bảo hiểm I và phí vận chuyển F là 30 triệu đồng), thuế suất thuế xuất khẩu 3%.Biết rằng toàn bộ chi phí (gồm thuế xuất khẩu) cho lô hàng 220 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%.Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng Y: 57,5 triệu đồng. 54,125 triệu đồng. 61,625 triệu đồng. Cả a,b,c đều sai. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 118: Tháng 07/2009, Doanh nghiệp có doanh thu đạt được 1.500 triệu đồng, chi phí (bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp): 1.300 triệu đồng.Ngoài ra trong tháng hàng bán bị trả lại 100 triệu đồng, chi chiết khấu thương mại 50 triệu đồng, chi chiết khấu thanh toán 30 triệu đồng.Thuế suất thuế TNDN 25%.Xác định thuế TNDN phải nộp: 5 triệu đồng. 12,5 triệu đồng. 50 triệu đồng. 51,786 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 119: Công ty A năm tính thuế có tổng tiền lương 200 triệu đồng (trong đó lương tháng 13 là 10 triệu đồng, lương của sáng lập viên không tham gia điều hành công ty 50 triệu đồng).Tiền lương đưa vào chi phí được trừ để tính thuế TNDN là: 140 triệu đồng. 150 triệu đồng. 190 triệu đồng. 200 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 120: Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập chịu thuế khác trong kỳ tính thuế TNDN: Thu nhập từ chuyển nhượng tài sản, thanh lý tài sản. Thu nhập từ kinh doanh ngoại tệ. Thu từ các khoản nợ khó đòi đã xóa sổ kế toán nay đòi được. Cả a,b,c đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 121: Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ bao gồm: Tổ chức kinh doanh được thành lập và đăng ký kinh doanh theo Luật doanh nghiệp. Liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã. Các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội, nghề nghiệp, tổ chức lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan hành chính, tổ chức sự nghiệp và các tổ chức khác: Cả a,b,c đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 122: Cá nhân trong nước sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ bao gồm: Cá nhân và nhóm cá nhân kinh doanh. Hộ kinh doanh cá thể. Hộ gia đình cho thuê tài sản. Cả a,b,c đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 123: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN: Là toàn bộ tiền bán hàng hóa, tiền cung cấp dịch vụ bao gồm cả khỏan trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. Là toàn bộ tiền bán hàng hóa, tiền cung cấp dịch vụ bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng đã thu được tiền. Là toàn bộ tiền bán hàng hóa, tiền cung cấp dịch vụ không bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng. Là toàn bộ tiền bán hàng hóa, tiền cung cấp dịch vụ bao gồm khoản trợ giá, nhưng không bao gồm phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 124: Một công ty bán điện thoại X trong năm tính thuế có thu nhập chịu thuế từ việc bán điện thoại 3.000 triệu đồng, thu tiền vi phạm hợp đồng kinh tế 400 triệu đồng, lãi từ chênh lệch mua bán ngoại tệ 60 triệu đồng, chi phí tiền vi phạm hợp đồng kinh tế do giao hàng không đúng thời hạn 300 triệu đồng.Thu nhập tính thuế TNDN của cty X trong năm là: 3.000 triệu đồng. 3.100 triệu đồng. 3.105 triệu đồng. Cả a,b,c đều sai * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 125: Một công ty bán điện thoại X trong năm tính thuế có thu nhập chịu thuế từ việc bán điện thoại 3.000 triệu đồng, thu tiền vi phạm hợp đồng kinh tế 400 triệu đồng, lãi từ chênh lệch mua bán ngoại tệ 60 triệu đồng, chi phí tiền vi phạm hợp đồng kinh tế do giao hàng không đúng thời hạn 300 triệu đồng, các chi phí được trừ khác 500 triệu đồng. Thuế TNDN của cty X trong năm là (biết rằng thuế suất thuế TNDN 25%). 665 triệu đồng. 656 triệu đồng. 665.2 triệu đồng. Cả a,b,c đều sai * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 126: Công ty Bình Thái trong năm tính thuế có: Doanh thu bán hàng: 3.000 triệu đồng.(Trong đó xuất khẩu 1.000 triệu đồng).Trợ giá xuất khẩu 300 triệu đồng.Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là: 1.300 triệu đồng. 3.000 triệu đồng. 3.300 triệu đồng. 4.300 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 127: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP trực tiếp được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN: Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra và mua vào. Cả a,b,c đều sai. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 128: Doanh nghiệp nộp thuế theo PP trực tiếp được tính vào doanh thu chịu thuế khi tính thuế TNDN: Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra và mua vào. Cả a,b,c đều sai. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 129: Doanh nghiệp nộp thuế theo PP khấu trừ được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN: Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng để SXKD hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT Cả a,b,c đều sai. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 130: Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN: Khấu hao TSCĐ đã hết thời hạn sử dụng. Chi tiền ăn giữa ca cho công nhân viên. Chi tiền đào tạo tay nghề cho công nhân. Cả a,b,c đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 131: Để xác định mức tiêu hao hợp lý về chi phí nguyên vật liệu, nhiên liệu của hàng hóa sử dụng vào sản xuất kinh doanh đối với doanh nghiệp thì căn cứ vào: Mức tiêu hao thực tế và giá do giám đốc quy định. Mức tiêu hao hợp lý nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, hàng hóa sử dụng vào sản xuất, kinh doanh do doanh nghiệp kinh doanh tự xây dựng. Mức tiêu hao hợp lý và giá do bộ tài chính quy định. Mức tiêu hao thực tế và giá do cơ quan thuế ấn định. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 132: Theo quy định hiện hành, mức trích khấu hao nhanh đối với TSCĐ là: Theo quy định của ban giám đốc. Theo quy định của kế toán trưởng. Tối đa không vượt quá 1,5 lần mức khấu hao theo PP đường thẳng. Tối đa không vượt 2 lần mức khấu hao theo PP đường thẳng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 133: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đối với hoạt động gia công hàng hóa được xác định là: Tiền công gia công được hưởng theo hợp đồng gia công. Tiền công, tiền lương của công nhân thuê gia công. Tiền được ứng trước khi nhận gia công. Cả a,b,c đều đúng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 134: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đối với doanh nghiệp nhận làm đại lý, ký gởi hàng hóa bán hàng theo đúng giá quy định của đơn vị kinh doanh giao đại lý được xác định: Tiền hoa hồng được hưởng. Tiền đã nhận được từ việc bán hàng. Tiền hoa hồng và tiền bán hàng. Tiền đã nhận được từ việc bán hàng trừ cho phần hoa hồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 135: Công ty X trong tháng giao cho đại lý Y bán hàng 3.000 spA, 2.000 spB với giá bán chưa thuế GTGT là 10.000đ/sp, 12.000đ/sp (thuế GTGT 10%).Tiền hoa hồng theo hợp đồng ký kết 10%/ tổng giá trị lô hàng bán.Đến cuối tháng khi kiểm kê số lượng hàng giao cho đại lý còn tồn spA 200, spB 100.Xác định doanh thu chịu thuế của công ty X: 50,8 triệu đồng. 54 triệu đông. 59,4 triệu đồng. 55,88 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 136: Công ty X trong tháng giao cho đại lý Y bán hàng 3.000 spA, 2.000 spB với giá bán chưa thuế GTGT là 10.000đ/sp, 12.000đ/sp (thuế GTGT 10%).Tiền hoa hồng theo hợp đồng ký kết 10%/ tổng giá trị lô hàng bán chưa bao gồm thuế GTGT.Đến cuối tháng khi kiểm kê số lượng hàng giao cho đại lý còn tồn spA 200, spB 100.Xác định doanh thu chịu thuế của đại lý Y: 5,08 triệu đồng. 5,4 triệu đông. 5,94 triệu đồng. 5,588 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 137: Công ty Bình Minh trong kỳ mua 1.000kg vật liệu, đơn giá chưa thuế GTGT 10%, chưa thuế TTĐB 30% là 10.000 đồng/kg để sản xuất ra 500 spA, trong kỳ phát sinh các chi phí hợp lý khác để sản xuất 500 sp là 5 triệu đồng.Xác định chi phí được trừ để tính thu nhập chịu thuế TNDN. 8 triệu đồng. 15 triệu đồng. 18 triệu đồng. 19,8 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 138: Công ty Bình Minh trong kỳ mua 1.000kg vật liệu, đơn giá chưa thuế GTGT 10%, chưa thuế TTĐB 30% là 10.000 đồng/kg để sản xuất ra 500 spA, trong kỳ phát sinh các chi phí hợp lý khác để sản xuất 500 sp là 5 triệu đồng.Số lượng sản phẩm tiêu thụ 400 sp, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 30.000 đồng/sp.Xác định chi phí giá vốn của doanh nghiệp trong kỳ. 12 triệu đồng. 14,4 triệu đồng. 18 triệu đồng. Cả a,b,c đều sai. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 139: Nhập khẩu 100 spA, với giá FOB tại cửa khẩu xuất 30USD/sp.Chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế cho cả lô hàng 1.000 USD.Trong tháng công ty đã tiêu thụ 70 sp.Tỷ giá:16.000 đồng/1USD.Xác định chi phí giá vốn của lô hàng tiêu thụ trên: 44,8 triệu đồng. 48,8 triệu đồng. 64 triệu đồng. 2.800 triệu đồng. * * THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Câu 140: Nhập khẩu 100 spA, với giá CIF 40USD/sp.Chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế cho cả lô hàng 1.000 USD.Trong tháng công ty đã tiêu thụ 70 sp.Tỷ giá:16.000 đồng/1USD.Xác định chi phí giá vốn của lô hàng tiêu thụ trên: 44,8 triệu đồng. 56 triệu đồng. 33,6 triệu đồng. 64 triệu đồng. * * THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Câu 141: CSKD bị cơ quan hải quan truy thu thuế nhập khẩu. Số thuế nhập khẩu bị truy thu này được xử lý như sau: Được đưa vào chi phí được trừ. Được hạch toán vào giá trị hàng hóa, vật liệu mua vào . Không được đưa vào chi phí được trừ. Tất cả đều sai. * *

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptchuong_5_thue_tndn_7618.ppt
Tài liệu liên quan